Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn thành phố Huế
Số hiệu | 1018/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 14/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1018/QĐ-UBND |
Huế, ngày 14 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại Tờ trình số 440/TTr-VPUB ngày 09 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục 37 thủ tục hành chính (TTHC) thực hiện tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn thành phố Huế, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên phạm vi cả nước tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Huế (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục TTHC tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính tại Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn thành phố Huế (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giao các sở: Nội vụ, Nông nghiệp và Môi trường, Văn hóa, Thể thao, Y tế, Tư pháp, Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có TTHC quy định tại khoản 1 Điều này:
1. Triển khai niêm yết, công khai danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính tại Bộ phận Một cửa các cấp và Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị, địa phương.
2. Căn cứ danh mục TTHC thực hiện phi địa giới hành chính thực hiện rà soát, tái cấu trúc quy trình điện tử các TTHC để tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả hồ sơ TTHC theo đúng quy định, hoàn thành trước ngày 25/4/2025.
3. Tổ chức tuyên truyền, hướng dẫn để người dân, tổ chức, doanh nghiệp biết, thực hiện.
Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, địa phương đảm bảo Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố đáp ứng yêu cầu thực hiện phi địa giới hành chính, tiêu chí kỹ thuật, chữ ký số và các điều kiện có liên quan để triển khai thực hiện tiếp nhận, số hóa, giải quyết và trả kết quả TTHC phi địa giới hành chính được thuận lợi; chỉ đạo việc tổ chức có hiệu quả công tác tuyên truyền, vận động người dân, doanh nghiệp tham gia thực hiện phi địa giới TTHC.
Điều 4. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp với sở, ban, ngành và địa phương triển khai, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn các cơ quan, địa phương thực hiện hiệu quả đối với danh mục TTHC được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này; Thường xuyên rà soát, tổng hợp khó khăn, vướng mắc phát sinh, đề xuất tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố xem xét điều chỉnh sửa đổi, bổ sung phù hợp quy định pháp luật và tình hình thực tế.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THÀNH
PHỐ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Chủ tịch UBND thành
phố Huế)
TT |
Mã số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan/Bộ phận tiếp nhận, giải quyết TTHC |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I. Sở Giáo dục và Đào tạo (01 TTHC) |
||||
1. |
1.005142 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông. |
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
II. Sở Nông nghiệp và Môi trường (04 TTHC) |
||||
A |
Lĩnh vực Đất đai (01 TTHC) |
|||
2. |
1.012789 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
B |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (02 TTHC) |
|||
3. |
1.004493 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Tỉnh) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
4. |
1.007933 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
C |
Lĩnh vực Khoa học, công nghệ và Môi trường (01 TTHC) |
|||
5. |
1.009478 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
III. Sở Y tế (01 TTHC) |
||||
6. |
1.004616 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở Y tế |
|
IV. Sở Văn hóa, Thể thao (07 TTHC) |
||||
7. |
1.003738 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao |
|
8. |
1.001106 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
|
9. |
1.001123 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
|
10. |
1.001822 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
|
11. |
1.002003 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
|
12. |
1.003901 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
|
13. |
2.001641 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA
GIỚI HÀNH CHÍNH TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Chủ tịch UBND thành
phố Huế)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1018/QĐ-UBND |
Huế, ngày 14 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại Tờ trình số 440/TTr-VPUB ngày 09 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục 37 thủ tục hành chính (TTHC) thực hiện tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn thành phố Huế, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên phạm vi cả nước tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Huế (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục TTHC tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính tại Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn thành phố Huế (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giao các sở: Nội vụ, Nông nghiệp và Môi trường, Văn hóa, Thể thao, Y tế, Tư pháp, Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có TTHC quy định tại khoản 1 Điều này:
1. Triển khai niêm yết, công khai danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính tại Bộ phận Một cửa các cấp và Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị, địa phương.
2. Căn cứ danh mục TTHC thực hiện phi địa giới hành chính thực hiện rà soát, tái cấu trúc quy trình điện tử các TTHC để tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả hồ sơ TTHC theo đúng quy định, hoàn thành trước ngày 25/4/2025.
3. Tổ chức tuyên truyền, hướng dẫn để người dân, tổ chức, doanh nghiệp biết, thực hiện.
Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, địa phương đảm bảo Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố đáp ứng yêu cầu thực hiện phi địa giới hành chính, tiêu chí kỹ thuật, chữ ký số và các điều kiện có liên quan để triển khai thực hiện tiếp nhận, số hóa, giải quyết và trả kết quả TTHC phi địa giới hành chính được thuận lợi; chỉ đạo việc tổ chức có hiệu quả công tác tuyên truyền, vận động người dân, doanh nghiệp tham gia thực hiện phi địa giới TTHC.
Điều 4. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp với sở, ban, ngành và địa phương triển khai, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn các cơ quan, địa phương thực hiện hiệu quả đối với danh mục TTHC được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này; Thường xuyên rà soát, tổng hợp khó khăn, vướng mắc phát sinh, đề xuất tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố xem xét điều chỉnh sửa đổi, bổ sung phù hợp quy định pháp luật và tình hình thực tế.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THÀNH
PHỐ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Chủ tịch UBND thành
phố Huế)
TT |
Mã số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan/Bộ phận tiếp nhận, giải quyết TTHC |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I. Sở Giáo dục và Đào tạo (01 TTHC) |
||||
1. |
1.005142 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông. |
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
II. Sở Nông nghiệp và Môi trường (04 TTHC) |
||||
A |
Lĩnh vực Đất đai (01 TTHC) |
|||
2. |
1.012789 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
B |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (02 TTHC) |
|||
3. |
1.004493 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Tỉnh) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
4. |
1.007933 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
C |
Lĩnh vực Khoa học, công nghệ và Môi trường (01 TTHC) |
|||
5. |
1.009478 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
III. Sở Y tế (01 TTHC) |
||||
6. |
1.004616 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở Y tế |
|
IV. Sở Văn hóa, Thể thao (07 TTHC) |
||||
7. |
1.003738 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao |
|
8. |
1.001106 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
|
9. |
1.001123 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
|
10. |
1.001822 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
|
11. |
1.002003 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
|
12. |
1.003901 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
|
13. |
2.001641 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA
GIỚI HÀNH CHÍNH TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Chủ tịch UBND thành
phố Huế)
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
|
A |
Lĩnh vực Trồng trọt (2 TTHC) |
|
|
1. |
1.012849 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
|
2. |
1.012850 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
|
B |
Lĩnh vực Thuỷ sản (2 TTHC) |
||
3. |
1.003681 |
Xóa đăng ký tàu cá (đối với tàu cá dưới 12m) |
|
4. |
1.004359 |
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản (đối với tàu cá dưới 12m) |
|
C |
Lĩnh vực Phí bảo vệ môi trường (01 TTHC) |
||
5. |
1.008603 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
|
D |
Lĩnh vực Đất đai (01 TTHC) |
|
|
6. |
1.012789 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. |
|
II |
TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp |
|
|
A |
Lĩnh vực Hộ tịch (02 TTHC) |
|
|
7. |
2.002516 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
Chỉ triển khai, thực hiện khi đã làm sạch Cơ sở dữ liệu về hộ tịch và theo hướng dẫn của Bộ Tư pháp |
8. |
2.000635 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
III |
TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao (04 TTHC) |
||
A |
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
9. |
2.001786 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
10. |
2.001880 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
11. |
2.001884 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
12. |
2.001885 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
IV |
TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ (08 TTHC) |
||
A |
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
13. |
1.012603 |
Thủ tục Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
14. |
1.012602 |
Thủ tục Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
15. |
1.012601 |
Thủ tục Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
16. |
1.012600 |
Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
17. |
1.012599 |
Thủ tục Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
18. |
1.012598 |
Thủ tục Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
19. |
1.012596 |
Thủ tục Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
20. |
1.012593 |
Thủ tục Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
V |
TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo (01 TTHC) |
||
21. |
2.002481 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
22. |
2.002478 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
VI |
TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng (02 TTHC) |
||
23. |
1.013217 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|
24. |
1.013221 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
|