Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định
Số hiệu | 1017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1017/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 25 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ng ày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 102/TTr-SNNMT ngày 24 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 299 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường theo Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường, cụ thể:
1. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật: 07 TTHC;
2. Lĩnh vực Trồng trọt: 14 TTHC;
3. Lĩnh vực Chăn nuôi: 10 TTHC;
4. Lĩnh vực Thú y: 11 TTHC;
5. Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường: 03 TTHC;
6. Lĩnh vực Nông nghiệp (khuyến nông): 05 TTHC;
7. Lĩnh vực Kiểm lâm: 15 TTHC;
8. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn: 07 TTHC
9. Lĩnh vực Lâm nghiệp: 17 TTHC;
10. Lĩnh vực Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai: 07 TTHC;
11. Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản: 03 TTHC;
12. Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp: 01 TTHС;
13. Lĩnh vực Thuỷ lợi: 27 TTHC;
14. Lĩnh vực Đất đai: 65 TTHC;
15. Lĩnh vực Thuỷ sản: 23 TTHC;
16. Lĩnh vực Tài nguyên nước: 25 TTHC;
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1017/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 25 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ng ày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 102/TTr-SNNMT ngày 24 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 299 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường theo Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường, cụ thể:
1. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật: 07 TTHC;
2. Lĩnh vực Trồng trọt: 14 TTHC;
3. Lĩnh vực Chăn nuôi: 10 TTHC;
4. Lĩnh vực Thú y: 11 TTHC;
5. Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường: 03 TTHC;
6. Lĩnh vực Nông nghiệp (khuyến nông): 05 TTHC;
7. Lĩnh vực Kiểm lâm: 15 TTHC;
8. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn: 07 TTHC
9. Lĩnh vực Lâm nghiệp: 17 TTHC;
10. Lĩnh vực Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai: 07 TTHC;
11. Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản: 03 TTHC;
12. Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp: 01 TTHС;
13. Lĩnh vực Thuỷ lợi: 27 TTHC;
14. Lĩnh vực Đất đai: 65 TTHC;
15. Lĩnh vực Thuỷ sản: 23 TTHC;
16. Lĩnh vực Tài nguyên nước: 25 TTHC;
17. Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản: 17 TTHC;
18. Lĩnh vực Môi trường: 15 TTHС;
19. Lĩnh vực Khí tượng Thuỷ văn: 03 TTHC;
20. Lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ: 02 TTHC;
21. Lĩnh vực Biển và Hải đảo: 17 TTHC;
22. Lĩnh vực Tổng hợp: 01 TTHC;
23. Lĩnh vực Giảm nghèo: 04 TTHC.
Điều 2. Trong thời gian chờ Bộ Nông nghiệp và Môi trường rà soát, công bố lại các biểu mẫu, quy trình thực hiện, đề nghị Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã chỉ đạo cơ quan, đơn vị đang thực hiện giải quyết TTHC tiếp tục thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành và đảm bảo liên tục, thông suốt theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội và các văn bản chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh có liên quan . Trường hợp tên cơ quan thực hiện TTHC thay đổi tại các biểu mẫu, để hạn chế ách tắc trong giải quyết TTHC, các cơ quan, đơn vị tạm thời sử dụng biểu mẫu cũ đồng thời ghi chú rõ ràng việc thay đổi cơ quan tiếp nhận, cơ quan ban hành kết quả giải quyết TTHC .
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025
của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Phòng/đơn vị thực hiện |
Nội dung sửa đổi tên cơ quan thực hiện TTHC và cơ quan quản lý TTHC |
Số quyết định công bố thủ tục hành chính trước đây |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
I |
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
||||
01 |
1.004493.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Tỉnh) |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 |
02 |
1.004363.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 3169/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
03 |
1.004346.000.00.00.H08 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 3169/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
04 |
1.003984.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3592/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 |
05 |
1.007931.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 |
06 |
1.007932.000.00.00.H08 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 |
07 |
1.007933.000.00.00.H08 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 |
II |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
||||
01 |
1.012848.H08 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 |
02 |
1.012847.H08 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 |
03 |
1.012075.000.00.00.H08 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4460/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 |
04 |
1.012074.000.00.00.H08 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4460/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 |
05 |
1.012004.000.00.00.H08 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4323/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 |
06 |
1.012003.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4323/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 |
07 |
1.012002.000.00.00.H08 |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4323/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 |
08 |
1.012001.000.00.00.H08 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4323/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 |
09 |
1.012000.000.00.00.H08 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4323/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 |
10 |
1.011999.000.00.00.H08 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4323/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 |
11 |
1.008003.000.00.00.H08 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 6/2/2020 |
III |
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI |
||||
01 |
1.008128.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2433/QĐ-UBND ngày 4/8/2022 |
02 |
1.008126.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2433/QĐ-UBND ngày 4/8/2022 |
03 |
1.008129.000.00.00.H08 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2433/QĐ-UBND ngày 4/8/2022 |
04 |
1.008127.000.00.00.H08 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2433/QĐ-UBND ngày 4/8/2022 |
05 |
1.012835.H08 |
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 3151/QĐ-UBND ngày 5/9/2024 |
06 |
1.012832.H08 |
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 3151/QĐ-UBND ngày 5/9/2024 |
07 |
1.012833.H08 |
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 3151/QĐ-UBND ngày 5/9/2024 |
08 |
1.012834.H08 |
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 3151/QĐ-UBND ngày 5/9/2024 |
IV |
LĨNH VỰC THÚ Y |
||||
01 |
1.011475.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp Tỉnh) |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 20/2/2023 |
02 |
1.001686.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3687/QĐ-UBND ngày 9/11/2022 |
03 |
2.000873.000.00.00.H08 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 |
04 |
1.002338.000.00.00.H08 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp Tỉnh |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 |
05 |
1.011478.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp Tỉnh) |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 20/2/2023 |
06 |
1.004022.000.00.00.H08 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 |
07 |
1.005319.000.00.00.H08 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 |
08 |
1.011477.000.00.00.H08 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp Tỉnh) |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 20/2/2023 |
09 |
1.004839.000.00.00.H08 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 |
10 |
1.011479.000.00.00.H08 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp Tỉnh) |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 20/2/2023 |
11 |
2.001064.000.00.00.H08 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 |
V |
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||
01 |
1.011647.000.00.00.H08 |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao |
Phòng Kế hoạch- Tổng hợp |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 2372/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 |
02 |
1.009478.000.00.00.H08 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Chi cục Chăn nuôi và Thú y/ Chi cục Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1470/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 |
VI |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (KHUYẾN NÔNG) |
||||
01 |
1.003388.000.00.00.H08 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Phòng Kế hoạch- Tổng hợp |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 890/QĐ-UBND tỉnh ngày 16/3/2020 |
02 |
1.003371.000.00.00.H08 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Phòng Kế hoạch- Tổng hợp |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1970/QĐ-UBND ngày 22/5/2020 |
03 |
1.003618.000.00.00.H08 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Phòng Kế hoạch- Tổng hợp |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 890/QĐ-UBND tỉnh ngày 16/3/2020 |
VII |
LĨNH VỰC KIỂM LÂM |
||||
01 |
1.012692.H08 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Chi cục Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2723/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 |
02 |
1.012691.H08 |
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng |
Chi cục Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2723/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 |
03 |
1.012689.H08 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức |
Chi cục Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2723/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 |
04 |
1.012688.H08 |
Quyết định giao rừng cho tổ chức |
Chi cục Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2723/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 |
05 |
1.012690.H08 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý |
Chi cục Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2723/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 |
06 |
1.012413.H08 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng |
Chi cục Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 |
07 |
3.000160.000.00.00.H08 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ |
Chi cục Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 3842/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 |
08 |
3.000159.000.00.00.H08 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
Chi cục Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 3842/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 |
09 |
3.000152.000.00.00.H08 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Chi cục Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2723/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 |
10 |
1.004815.000.00.00.H08 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
Chi cục Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 |
VIII |
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||
01 |
1.003727.000.00.00.H08 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
Chi cục Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4096/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 |
02 |
1.003712.000.00.00.H08 |
Công nhận nghề truyền thống |
Chi cục Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4096/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 |
03 |
1.003695.000.00.00.H08 |
Công nhận làng nghề |
Chi cục Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4096/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 |
04 |
1.003524.000.00.00.H08 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 |
05 |
1.003486.000.00.00.H08 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 |
06 |
1.003397.000.00.00.H08 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp Tỉnh) |
Chi cục Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 83/QĐ- UBND ngày 09/01/2019 |
IX |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
||||
01 |
1.012921.H08 |
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương |
Chi cục Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 3842/QĐ-UBND ngày 5/11/2024 |
02 |
1.012687.H08 |
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Chi cục Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2723/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 |
03 |
1.011470.000.00.00.H08 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
Chi cục Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 295/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 |
04 |
3.000198.000.00.00.H08 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 28/2/2022 |
05 |
1.007918.000.00.00.H08 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư |
Chi cục Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2360/QĐ-UBND ngày 01/7/2024 |
06 |
1.007917.000.00.00.H08 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
Chi cục Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4490/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 |
07 |
1.007916.000.00.00.H08 |
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
Chi cục Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4490/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 |
08 |
1.000084.000.00.00.H08 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Chi cục Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2723/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 |
09 |
1.000081.000.00.00.H08 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý |
Chi cục Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2723/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 |
10 |
1.000071.000.00.00.H08 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
Chi cục Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 17/04/2019 |
11 |
1.000058.000.00.00.H08 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
Chi cục Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 17/04/2019 |
12 |
1.000055.000.00.00.H08 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Chi cục Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 |
X |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
||||
01 |
1.008410.000.00.00.H08 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp Tỉnh) |
Chi cục Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 2518/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 |
02 |
1.008409.000.00.00.H08 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp Tỉnh) |
Chi cục Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 2518/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 |
03 |
1.008408.000.00.00.H08 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các Cấp Tỉnh, thành phố trực thuộc Cấp Trung ương |
Chi cục Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 2518/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 |
XI |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
||||
01 |
2.001838.000.00.00.H08 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 |
02 |
2.001827.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4490/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 |
03 |
2.001241.000.00.00.H08 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 |
XII |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP |
||||
01 |
1.000025.000.00.00.H08 |
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 |
XIII |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
||||
01 |
2.001804.000.00.00.H08 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND Cấp Tỉnh quản lý |
Chi cục Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 3257/QĐ-UBND ngày 16/9/2024 |
02 |
1.004427.000.00.00.H08 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
Chi cục Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
03 |
2.001796.000.00.00.H08 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
Chi cục Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
04 |
2.001795.000.00.00.H08 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
Chi cục Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
05 |
2.001793.000.00.00.H08 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND Cấp Tỉnh. |
Chi cục Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
06 |
1.004385.000.00.00.H08 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
Chi cục Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
07 |
2.001791.000.00.00.H08 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
Chi cục Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
08 |
1.003921.000.00.00.H08 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
Chi cục Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
09 |
1.003893.000.00.00.H08 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
Chi cục Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
10 |
1.003880.000.00.00.H08 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
Chi cục Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
11 |
1.003870.000.00.00.H08 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
Chi cục Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
12 |
1.003867.000.00.00.H08 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4095/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 |
13 |
2.001426.000.00.00.H08 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
Chi cục Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
14 |
2.001401.000.00.00.H08 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
Chi cục Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
15 |
1.003232.000.00.00.H08 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh |
Chi cục Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4095/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 |
16 |
1.003221.000.00.00.H08 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh |
Chi cục Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4095/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 |
17 |
1.003211.000.00.00.H08 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh |
Chi cục Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 |
18 |
1.003203.000.00.00.H08 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh |
Chi cục Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 |
19 |
1.003188.000.00.00.H08 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh |
Chi cục Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3257/QĐ-UBND ngày 16/9/2024 |
XIV |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
01 |
1.012821.H08 |
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất |
Chi cục Quản lý đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3020/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 |
02 |
1.012820.H08 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp Tỉnh) |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
03 |
1.012813.H08 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
04 |
1.012815.H08 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
05 |
1.012805.H08 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh |
Thanh tra Sở |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3020/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 |
06 |
1.012804.H08 |
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
Chi cục Quản lý đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
07 |
1.012803.H08 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức |
Chi cục Quản lý đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3020/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 |
08 |
1.012802.H08 |
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
Chi cục Quản lý đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
09 |
1.012794.H08 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
10 |
1.012792.H08 |
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Chi cục Quản lý đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
11 |
1.012791.H08 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND 21/11/2024 |
12 |
1.012787.H08 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
13 |
1.012786.H08 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
14 |
1.012785.H08 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
15 |
1.012784.H08 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất. |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
16 |
1.012795.H08 |
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
17 |
1.012793.H08 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
18 |
1.012790.H08 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
19 |
1.012789.H08 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3020/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 |
20 |
1.012788.H08 |
Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
21 |
1.012783.H08 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
22 |
1.012782.H08 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
23 |
1.012781.H08 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày, 21/11/2024 |
24 |
1.012772.H08 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
25 |
1.012770.H08 |
Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
26 |
1.012768.H08 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
27 |
1.012766.H08 |
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
28 |
1.012764.H08 |
Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3020/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 |
29 |
1.012763.H08 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Chi cục Quản lý đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
30 |
1.012759.H08 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước |
Chi cục Quản lý đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
31 |
1.012758.H08 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước |
Chi cục Quản lý đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
32 |
1.012757.H08 |
Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất |
Chi cục Quản lý đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
33 |
1.012756.H08 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
34 |
1.012755.H08 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Chi cục Quản lý đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
35 |
1.012769.H08 |
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
36 |
1.012765.H08 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
37 |
1.012762.H08 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Chi cục Quản lý đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
38 |
1.012761.H08 |
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Chi cục Quản lý đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
39 |
1.012760.H08 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Chi cục Quản lý đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
40 |
1.012754.H08 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
41 |
1.012753.H08 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
42 |
1.012752.H08 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Chi cục Quản lý đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
XV |
LĨNH VỰC THỦY SẢN |
||||
01 |
1.004923.000.00.00.H08 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai Cấp huyện trở lên) |
Chi cục thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 |
02 |
1.004921.000.00.00.H08 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai Cấp huyện trở lên) |
Chi cục thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 |
03 |
1.004918.000.00.00.H08 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) |
Chi cục thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 10/502024 |
04 |
1.004915.000.00.00.H08 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
Chi cục thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 10/502024 |
05 |
1.004913.000.00.00.H08 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
Chi cục thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 10/502024 |
06 |
1.004697.000.00.00.H08 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
Chi cục thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 10/502024 |
07 |
1.004694.000.00.00.H08 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
Chi cục thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 10/502024 |
08 |
1.004692.000.00.00.H08 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
Chi cục thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 10/502024 |
09 |
1.004684.000.00.00.H08 |
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) |
Chi cục thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 10/502024 |
10 |
1.004680.000.00.00.H08 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
Chi cục thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 |
11 |
1.004656.000.00.00.H08 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
Chi cục thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 |
12 |
1.004359.000.00.00.H08 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Chi cục thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 10/502024 |
13 |
1.004344.000.00.00.H08 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
Chi cục thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 10/502024 |
14 |
1.004056.000.00.00.H08 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
Chi cục thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 |
15 |
1.003681.000.00.00.H08 |
Xóa đăng ký tàu cá |
Chi cục thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 07/03/2022 |
16 |
1.003666.000.00.00.H08 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
Chi cục thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 07/03/2022 |
17 |
1.003650.000.00.00.H08 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Chi cục thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 |
18 |
1.003634.000.00.00.H08 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Chi cục thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 07/03/2022 |
19 |
1.003586.000.00.00.H08 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
Chi cục thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 07/03/2022 |
20 |
1.003593.000.00.00.H08 |
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) |
Ban quản lý Cảng cá Bình Định |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 |
XVI |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
||||
01 |
1.012503.H08 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Phòng Tài nguyên nước và khí tượng thủy văn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2185/QĐ-UBND, ngày 21/6/2024 |
02 |
1.012502.H08 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
Phòng Tài nguyên nước và khí tượng thủy văn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2185/QĐ-UBND, ngày 21/6/2024 |
03 |
1.012505.H08 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
Phòng Tài nguyên nước và khí tượng thủy văn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2185/QĐ-UBND, ngày 21/6/2024 |
04 |
1.012504.H08 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Phòng Tài nguyên nước và khí tượng thủy văn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2185/QĐ-UBND, ngày 21/6/2024 |
05 |
1.012501.H08 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Phòng Tài nguyên nước và khí tượng thủy văn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2185/QĐ-UBND, ngày 21/6/2024 |
06 |
1.012500.H08 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Phòng Tài nguyên nước và khí tượng thủy văn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 3209/QĐ-UBND ngày 11/9/2024 |
07 |
1.009669.000.00.00.H08 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh) |
Phòng Tài nguyên nước và khí tượng thủy văn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2185/QĐ-UBND, ngày 21/6/2024 |
08 |
1.011518.000.00.00.H08 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Phòng Tài nguyên nước và khí tượng thủy văn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 3209/QĐ-UBND ngày 11/9/2024 |
09 |
1.011516.000.00.00.H08 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) |
Phòng Tài nguyên nước và khí tượng thủy văn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 3209/QĐ-UBND ngày 11/9/2024 |
10 |
2.001850.000.00.00.H08 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện |
Phòng Tài nguyên nước và khí tượng thủy văn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2185/QĐ-UBND, ngày 21/6/2024 |
11 |
1.004283.000.00.00.H08 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Phòng Tài nguyên nước và khí tượng thủy văn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2185/QĐ-UBND, ngày 21/6/2024 |
12 |
2.001770.000.00.00.H08 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) |
Phòng Tài nguyên nước và khí tượng thủy văn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2185/QĐ-UBND, ngày 21/6/2024 |
13 |
1.004253.000.00.00.H08 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) |
Phòng Tài nguyên nước và khí tượng thủy văn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2185/QĐ-UBND, ngày 21/6/2024 |
14 |
1.004232.000.00.00.H08 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m³/ngày đêm |
Phòng Tài nguyên nước và khí tượng thủy văn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 3209/QĐ-UBND ngày 11/9/2024 |
15 |
1.004228.000.00.00.H08 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m³/ngày đêm |
Phòng Tài nguyên nước và khí tượng thủy văn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 3209/QĐ-UBND ngày 11/9/2024 |
16 |
1.004223.000.00.00.H08 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m³/ngày đêm |
Phòng Tài nguyên nước và khí tượng thủy văn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2185/QĐ-UBND, ngày 21/6/2024 |
17 |
1.004211.000.00.00.H08 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m³/ngày đêm |
Phòng Tài nguyên nước và khí tượng thủy văn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2185/QĐ-UBND, ngày 21/6/2024 |
18 |
1.004179.000.00.00.H08 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
Phòng Tài nguyên nước và khí tượng thủy văn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2185/QĐ-UBND, ngày 21/6/2024 |
19 |
1.004167.000.00.00.H08 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
Phòng Tài nguyên nước và khí tượng thủy văn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2185/QĐ-UBND, ngày 21/6/2024 |
20 |
1.004122.000.00.00.H08 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Phòng Tài nguyên nước và khí tượng thủy văn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2185/QĐ-UBND, ngày 21/6/2024 |
21 |
2.001738.000.00.00.H08 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Phòng Tài nguyên nước và khí tượng thủy văn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2185/QĐ-UBND, ngày 21/6/2024 |
22 |
1.001740.000.00.00.H08 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Phòng Tài nguyên nước và khí tượng thủy văn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2185/QĐ-UBND, ngày 21/6/2024 |
23 |
1.000824.000.00.00.H08 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Phòng Tài nguyên nước và khí tượng thủy văn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 3209/QĐ-UBND ngày 11/9/2024 |
XVII |
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN |
||||
01 |
1.005408.000.00.00.H08 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
Phòng Tài nguyên Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 4163/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 |
02 |
1.004481.000.00.00.H08 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Phòng Tài nguyên Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 4163/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 |
03 |
2.001814.000.00.00.H08 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
Phòng Tài nguyên Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 4163/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 |
04 |
1.004446.000.00.00.H08 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) |
Phòng Tài nguyên Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4163/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 |
05 |
1.004434.000.00.00.H08 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
Phòng Tài nguyên Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4163/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 |
06 |
1.004433.000.00.00.H08 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) |
Phòng Tài nguyên Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4163/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 |
07 |
2.001787.000.00.00.H08 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) |
Phòng Tài nguyên Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4163/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 |
08 |
1.004367.000.00.00.H08 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) |
Phòng Tài nguyên Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4163/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 |
09 |
2.001783.000.00.00.H08 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
Phòng Tài nguyên Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4163/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 |
10 |
2.001781.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
Phòng Tài nguyên Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4163/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 |
11 |
1.004345.000.00.00.H08 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
Phòng Tài nguyên Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4163/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 |
12 |
1.004343.000.00.00.H08 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
Phòng Tài nguyên Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4163/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 |
13 |
2.001777.000.00.00.H08 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
Phòng Tài nguyên Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4163/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 |
14 |
1.004135.000.00.00.H08 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
Phòng Tài nguyên Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4163/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 |
15 |
1.004132.000.00.00.H08 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
Phòng Tài nguyên Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 |
16 |
1.004083.000.00.00.H08 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Phòng Tài nguyên Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4163/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 |
17 |
1.000778.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Phòng Tài nguyên Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4163/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 |
XVIII |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
||||
01 |
1.010735.000.00.00.H08 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ -CP) (Cấp tỉnh) |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
- Sở Nông nghiệp và Môi trường - Bổ sung cơ sở pháp lý: Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ; Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 |
02 |
1.010733.000.00.00.H08 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
- Sở Nông nghiệp và Môi trường - Bổ sung cơ sở pháp lý: Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ; Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 06/12/2023 |
03 |
1.010730.000.00.00.H08 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
- Sở Nông nghiệp và Môi trường - Bổ sung cơ sở pháp lý: Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ; Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 |
04 |
1.010728.000.00.00.H08 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
- Sở Nông nghiệp và Môi trường - Bổ sung cơ sở pháp lý: Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ; Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 |
05 |
1.010727.000.00.00.H08 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
- Sở Nông nghiệp và Môi trường - Bổ sung cơ sở pháp lý: Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ; Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thời gian giải quyết TTHC: Thay đổi đối với trường hợp từ 15 ngày thành 20 ngày theo quy định tại mục 9 khoản 11 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP. |
Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 06/12/2023 |
06 |
1.010729.000.00.00.H08 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
- Sở Nông nghiệp và Môi trường - Bổ sung cơ sở pháp lý: Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ; Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 |
07 |
1.008682.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 |
08 |
1.008675.H08 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3686/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
09 |
2.001767.000.00.00.H08 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) (TTHC cấp tỉnh) |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 |
XIX |
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN |
||||
01 |
1.000987.000.00.00.H08 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
Phòng Tài nguyên nước và khí tượng thủy văn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 |
02 |
1.000970.000.00.00.H08 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
Phòng Tài nguyên nước và khí tượng thủy văn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 |
03 |
1.000943.000.00.00.H08 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
Phòng Tài nguyên nước và khí tượng thủy văn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 |
XX |
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ |
||||
01 |
1.011671.000.00.00.H08 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3428/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 |
02 |
1.000049.000.00.00.H08 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
Chi cục Quản lý đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3428/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 |
XXI |
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO |
||||
01 |
1.000705.000.00.00.H08 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh) |
Chi cục Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 |
02 |
1.009481.000.00.00.H08 |
Công nhận khu vực biển cấp tỉnh |
Chi cục Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 |
03 |
1.005401.000.00.00.H08 |
Giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
Chi cục Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 |
04 |
1.005400.000.00.00.H08 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
Chi cục Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 |
05 |
1.005399.000.00.00.H08 |
Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) |
Chi cục Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 |
06 |
1.005189.000.00.00.H08 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
Chi cục Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 |
07 |
1.005181.000.00.00.H08 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh) |
Chi cục Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 |
08 |
1.004935.000.00.00.H08 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
Chi cục Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 |
09 |
2.000472.000.00.00.H08 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
Chi cục Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 |
10 |
1.000969.000.00.00.H08 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
Chi cục Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 |
11 |
1.000942.000.00.00.H08 |
Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) |
Chi cục Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 |
12 |
2.000444.000.00.00.H08 |
Cấp lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) |
Chi cục Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 |
XXII |
LĨNH VỰC TỔNG HỢP |
||||
01 |
1.004237.H08 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh) |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
I |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
||||
01 |
1.012849.H08 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
UBND cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 |
02 |
1.012850.H08 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 |
II |
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI |
||||
01 |
1.012836.H08 |
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3151/QĐ-UBND ngày 5/9/2024 |
02 |
1.012837.H08 |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
UBND cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3151/QĐ-UBND ngày 5/9/2024 |
III |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (KHUYẾN NÔNG) |
||||
01 |
1.003605.000.00.00.H08 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
IV |
LĨNH VỰC KIỂM LÂM |
||||
01 |
1.000047.000.00.00.H08 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 |
02 |
1.000045.000.00.00.H08 |
Xác nhận bảng kê lâm sản. |
Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 |
03 |
1.012695.H08 |
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng |
Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2723/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 |
04 |
1.012694.H08 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân |
Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2723/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 |
V |
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||
01 |
1.003434.000.00.00.H08 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 |
VI |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
||||
01 |
1.012922.H08 |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng |
Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3842/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 |
02 |
1.012531.H08 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 01/7/2024 |
03 |
3.000250.000.00.00.H08 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái |
Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 |
04 |
1.011471.000.00.00.H08 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 |
05 |
1.007919.000.00.00.H08 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 01/7/2024 |
|
|
|
|
|
|
VII |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
||||
01 |
2.001627.000.00.00.H08 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp Tỉnh phân cấp |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4095/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 |
02 |
1.003471.000.00.00.H08 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 |
03 |
1.003459.000.00.00.H08 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 |
04 |
1.003456.000.00.00.H08 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 |
05 |
1.003347.000.00.00.H08 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 |
VIII |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
||||
01 |
1.012818.H08 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; UBND cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
02 |
1.012816.H08 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
03 |
1.012819.H08 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
04 |
1.012817.H08 |
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
05 |
1.012814.H08 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
06 |
1.012811.H08 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
UBND cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3020/QĐ-UBND, 23/8/2024 |
07 |
1.012810.H08 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3020/QĐ-UBND, 23/8/2024 |
08 |
1.012809.H08 |
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư. |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
09 |
1.012808.H08 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
10 |
1.012807.H08 |
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
11 |
1.012806.H08 |
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
12 |
1.012796.H08 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
13 |
1.012779.H08 |
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
14 |
1.012778.H08 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
15 |
1.012777.H08 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
16 |
1.012776.H08 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
17 |
1.012774.H08 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
18 |
1.012775.H08 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
19 |
1.012773.H08 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
20 |
1.012771.H08 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
21 |
1.012780.H08 |
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở |
UBND cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
IX |
LĨNH VỰC THỦY SẢN |
||||
01 |
1.004498.000.00.00.H08 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
UBND cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 |
02 |
1.004478.000.00.00.H08 |
Công bố mở cảng cá loại 3 |
UBND cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 |
03 |
1.003956.000.00.00.H08 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
UBND cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 |
X |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
||||
01 |
1.011662.000.00.00.H08 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
UBND cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 2185/QĐ-UBND, ngày 21/6/2024 |
02 |
1.011645.000.00.00.H08 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
UBND cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 2185/QĐ-UBND, ngày 21/6/2024 |
XI |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
||||
01 |
1.010726.000.00.00.H08 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) |
UBND cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 |
02 |
1.010723.000.00.00.H08 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) |
UBND cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 6/12/2023 |
03 |
1.010725.000.00.00.H08 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) |
UBND cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 |
04 |
1.010724.000.00.00.H08 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) |
UBND cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3686/QĐ-UBND ngày 9/11/2022 |
XII |
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO |
||||
01 |
1.009486.000.00.00.H08 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 |
02 |
1.009484.000.00.00.H08 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 |
03 |
1.009485.000.00.00.H08 |
Trả lại khu vực biển cấp huyện |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 |
04 |
1.009483.000.00.00.H08 |
Giao khu vực biển cấp huyện |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 |
05 |
1.009482.000.00.00.H08 |
Công nhận khu vực biển cấp huyện |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
I |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
||||
01 |
1.008004.000.00.00.H08 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa |
UBND cấp xã |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3276/QĐ- UBND ngày 18/9/2024 |
II |
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||
01 |
1.008838.000.00.00.H08 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
UBND cấp xã |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3847/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 |
III |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (KHUYẾN NÔNG) |
||||
01 |
1.003596.000.00.00.H08 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
UBND cấp xã |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 |
IV |
LĨNH VỰC KIỂM LÂM |
||||
01 |
1.012693.H08 |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư |
UBND cấp xã |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2723/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 |
V |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
||||
01 |
1.010091.000.00.00.H08 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
UBND cấp xã |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3425/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 |
02 |
1.010092.000.00.00.H08 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
UBND cấp xã |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3425/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 |
03 |
1.002163.000.00.00.H08 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
UBND cấp xã |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3707/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 |
04 |
1.002162.000.00.00.H08 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
UBND cấp xã |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3707/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 |
VI |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
||||
01 |
2.001621.000.00.00.H08 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
UBND cấp xã |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4095/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 |
02 |
1.003446.000.00.00.H08 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 |
03 |
1.003440.000.00.00.H08 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 |
VII |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
||||
01 |
1.012812.H08 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
UBND cấp xã |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3020/QĐ-UBND, 23/8/2024 |
02 |
1.012780.H08 |
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở |
UBND cấp xã |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
|
|
|
|
|
|
VIII |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
||||
01 |
1.004082.H08 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) |
UBND cấp xã |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 |
02 |
1.010736.000.00.00.H08 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
UBND cấp xã |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3686/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
IX |
LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO |
||||
01 |
1.011606.H08 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
UBND cấp xã |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 |
02 |
1.011607.H08 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
UBND cấp xã |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 |
03 |
1.011608.H08 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
UBND cấp xã |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 |
04 |
1.011609.H08 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
UBND cấp xã |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 |