Quyết định 0562/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 0562/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 29/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Đào Mỹ |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0562/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 29 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1845/QĐ-BCT ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 11/TTr-SCT ngày 18/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Công Thương căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC
XUẤT NHẬP KHẨU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 0562/QĐ-UBND ngày 29/7/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.014119 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VI |
- Trực tuyến: + Thông báo kết quả xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp C/O trên hệ thống eCoSys trong thời hạn 6 giờ làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ dưới dạng điện tử. + Trả kết quả cấp C/O dưới dạng bản giấy trong thời hạn 2 giờ làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị cấp C/O và C/O đã được khai hoàn chỉnh, hợp lệ dưới dạng bản giấy. - Trực tiếp: 8 giờ làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. - Bưu chính: 24 giờ làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo ngày ghi trên bì thư. |
Tổ chức được Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ |
- Trực tuyến: Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử www.eCoSys .gov.vn - Trực tiếp: tại Trụ sở Tổ chức được Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ - Bưu chính: Gửi đến Tổ chức được Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Thông tư số 40/2025/TT-BCT ngày 22/6/2025 của Bộ Công Thương |
2 |
1.000695 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu E |
|||||
3 |
1.000603 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AK |
|||||
4 |
1.000432 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AJ |
|||||
5 |
2.000303 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AI |
|||||
6 |
1.000694 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AANZ |
|||||
7 |
1.000676 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu S |
|||||
8 |
2.000260 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu X |
|||||
9 |
1.000686 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VJ |
|||||
10 |
1.000664 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VC |
|||||
11 |
1.000431 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VK |
|||||
12 |
1.000382 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu EAV |
|||||
13 |
1.000490 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu A |
|||||
14 |
1.000450 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi Mẫu B |
|||||
15 |
1.000430 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu DA59 (cho hàng hóa xuất khẩu đi Châu Phi) |
|||||
16 |
1.000398 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu ICO (cho hàng cà phê xuất khẩu) |
|||||
17 |
1.003477 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Peru |
|||||
18 |
1.003400 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Thổ Nhƿ Kỳ |
|||||
19 |
1.002960 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Venezuela |
|||||
20 |
1.001298 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cho hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập |
|||||
21 |
1.001370 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế biến, khu chế xuất, khu ngoại quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng khác có quan hệ xuất nhập khẩu với nội địa |
|||||
22 |
1.001380 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cấp sau |
|||||
23 |
1.003522 |
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) giáp lưng |
|||||
24 |
2.001372 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu CPTPP |
|||||
25 |
1.007968 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AHK |
|||||
26 |
1.008361 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VN-CU |
|||||
27 |
1.008667 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu EUR.1 |
|||||
28 |
1.010056 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu EUR.1 trong UKVFTA |
|||||
29 |
1.010762 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu RCEP |
|||||
30 |
1.001274 |
Cấp Giấy chứng nhận không thay đổi xuất xứ (CNM) |
|||||
31 |
1.013642 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu GSTP |
|||||
32 |
1.013643 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu BR9 |
|||||
33 |
1.001383 |
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) |
4 giờ làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Tổ chức được Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ |
Thông tư số 40/2025/TT-BCT ngày 22/6/2025 của Bộ Công Thương |
||
34 |
1.000665 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D |
Trực tuyến: 6 giờ làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ dưới dạng điện tử |
Tổ chức được Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ |
Trực tuyến: Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử www.eCoSys .gov.vn |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Thông tư số 40/2025/TT-BCT ngày 22/6/2025 của Bộ Công Thương |
35 |
1.000366 |
Cấp Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN |
Trực tuyến hoặc bưu chính: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và cập nhật kết quả kiểm tra thực tế năng lực sản xuất của thương nhân |
Tổ chức được Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ |
- Trực tuyến: Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử www.eCoSys .gov.vn - Bưu chính: Gửi đến Tổ chức được Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ |
Không |
Thông tư số 40/2025/TT-BCT ngày 22/6/2025 của Bộ Công Thương |
36 |
1.008882 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0562/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 29 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1845/QĐ-BCT ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 11/TTr-SCT ngày 18/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Công Thương căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC
XUẤT NHẬP KHẨU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 0562/QĐ-UBND ngày 29/7/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.014119 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VI |
- Trực tuyến: + Thông báo kết quả xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp C/O trên hệ thống eCoSys trong thời hạn 6 giờ làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ dưới dạng điện tử. + Trả kết quả cấp C/O dưới dạng bản giấy trong thời hạn 2 giờ làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị cấp C/O và C/O đã được khai hoàn chỉnh, hợp lệ dưới dạng bản giấy. - Trực tiếp: 8 giờ làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. - Bưu chính: 24 giờ làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo ngày ghi trên bì thư. |
Tổ chức được Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ |
- Trực tuyến: Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử www.eCoSys .gov.vn - Trực tiếp: tại Trụ sở Tổ chức được Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ - Bưu chính: Gửi đến Tổ chức được Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Thông tư số 40/2025/TT-BCT ngày 22/6/2025 của Bộ Công Thương |
2 |
1.000695 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu E |
|||||
3 |
1.000603 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AK |
|||||
4 |
1.000432 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AJ |
|||||
5 |
2.000303 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AI |
|||||
6 |
1.000694 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AANZ |
|||||
7 |
1.000676 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu S |
|||||
8 |
2.000260 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu X |
|||||
9 |
1.000686 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VJ |
|||||
10 |
1.000664 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VC |
|||||
11 |
1.000431 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VK |
|||||
12 |
1.000382 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu EAV |
|||||
13 |
1.000490 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu A |
|||||
14 |
1.000450 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi Mẫu B |
|||||
15 |
1.000430 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu DA59 (cho hàng hóa xuất khẩu đi Châu Phi) |
|||||
16 |
1.000398 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu ICO (cho hàng cà phê xuất khẩu) |
|||||
17 |
1.003477 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Peru |
|||||
18 |
1.003400 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Thổ Nhƿ Kỳ |
|||||
19 |
1.002960 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Venezuela |
|||||
20 |
1.001298 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cho hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập |
|||||
21 |
1.001370 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế biến, khu chế xuất, khu ngoại quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng khác có quan hệ xuất nhập khẩu với nội địa |
|||||
22 |
1.001380 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cấp sau |
|||||
23 |
1.003522 |
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) giáp lưng |
|||||
24 |
2.001372 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu CPTPP |
|||||
25 |
1.007968 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AHK |
|||||
26 |
1.008361 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VN-CU |
|||||
27 |
1.008667 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu EUR.1 |
|||||
28 |
1.010056 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu EUR.1 trong UKVFTA |
|||||
29 |
1.010762 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu RCEP |
|||||
30 |
1.001274 |
Cấp Giấy chứng nhận không thay đổi xuất xứ (CNM) |
|||||
31 |
1.013642 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu GSTP |
|||||
32 |
1.013643 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu BR9 |
|||||
33 |
1.001383 |
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) |
4 giờ làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Tổ chức được Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ |
Thông tư số 40/2025/TT-BCT ngày 22/6/2025 của Bộ Công Thương |
||
34 |
1.000665 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D |
Trực tuyến: 6 giờ làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ dưới dạng điện tử |
Tổ chức được Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ |
Trực tuyến: Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử www.eCoSys .gov.vn |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Thông tư số 40/2025/TT-BCT ngày 22/6/2025 của Bộ Công Thương |
35 |
1.000366 |
Cấp Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN |
Trực tuyến hoặc bưu chính: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và cập nhật kết quả kiểm tra thực tế năng lực sản xuất của thương nhân |
Tổ chức được Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ |
- Trực tuyến: Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử www.eCoSys .gov.vn - Bưu chính: Gửi đến Tổ chức được Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ |
Không |
Thông tư số 40/2025/TT-BCT ngày 22/6/2025 của Bộ Công Thương |
36 |
1.008882 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN |