Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 05/2025/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng và phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang

Số hiệu 05/2025/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/09/2025
Ngày có hiệu lực 18/09/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh An Giang
Người ký Lê Văn Phước
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2025/QĐ-UBND

An Giang, ngày 08 tháng 9 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VÀ PHƯƠNG THỨC QUẢN LÝ XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH AN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 87/2025/QH15;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 56/2024/QH15 và Luật số 90/2025/QH15;

Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 153/2025/NĐ-CP;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 147/TTr-STC ngày 20 tháng 8 năm 2025;

Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quyết định quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung và phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức và phương thức quản lý, sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của cơ quan nhà nước, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh (bao gồm các tổ chức chính trị - xã hội; các hội quần chúng do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ được hỗ trợ xe theo quy định tại Nghị định số 72/2023/NĐ-CP, Nghị định số 153/2025/NĐ-CP), đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước cấp tỉnh (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị).

Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung

1. Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô dùng chung của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, sở, ban, ngành và tương đương cấp tỉnh, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước cấp tỉnh được xác định theo Phụ lục đính kèm Quyết định này.

2. Riêng đối với Đặc khu Phú Quốc, trước mắt quản lý, sử dụng số xe ô tô hiện có. Sau khi Trung ương ban hành hướng dẫn cụ thể, Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức và phương thức quản lý, sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung theo quy định.

Điều 3. Phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung

Phương thức quản lý trực tiếp: Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, sở, ban, ngành và tương đương cấp tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu theo tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô, trực tiếp quản lý, sử dụng xe ô tô để phục vụ công tác chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương; trường hợp cơ quan, tổ chức, đơn vị có đơn vị thuộc, trực thuộc thì Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị quyết định việc bố trí sử dụng cho phù hợp.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này; tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân bổ (điều hòa) số lượng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, đơn vị và địa phương.

2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô được quy định tại Quyết định này thực hiện quản lý, sử dụng xe ô tô theo đúng tiêu chuẩn, định mức; hạch toán và công khai chi phí sử dụng xe ô tô, chi phí khoán kinh phí sử dụng xe ô tô, thuê dịch vụ xe ô tô phục vụ công tác chung theo quy định của pháp luật; cập nhật dữ liệu về xe ô tô vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công theo quy định.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 18 tháng 9 năm 2025 và thay thế Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang và Quyết định số 2501/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định tiêu chuẩn, số lượng, chủng loại và phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực XX, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVB&QLXLVPHC - Bộ Tư pháp;
- TT TU, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh;
- UBND các xã, phường, đặc khu;
- Báo và Phát thanh -Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VPUBND tỉnh: LĐVP, TT.CBTH, KT (lmhung);
- Lưu: VT, htphu “HT”.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Phước

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số .../2025/QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng và phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang)

STT

Đối tượng sử dụng

Số xe ô tô hiện có

Số lượng tối đa (chiếc)

Trong đó

Chủng loại

Theo định mức

Tăng theo biên chế

Tăng theo diện tích, đơn vị hành chính, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

 

TỔNG CỘNG

298

386

301

59

26

 

A

Cấp tỉnh

166

184

99

59

26

 

I

Văn phòng cấp tỉnh

24

17

10

3

4

 

1

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân

11

7

5

 

2

Xe từ 4 đến 16 chỗ

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

13

10

5

3

2

Xe từ 4 đến 16 chỗ

II

Sở, ban, ngành và tương đương cấp tỉnh

113

129

61

46

22

 

3

Sở Nội vụ

6

5

4

0

1

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

4

Sở Tài chính

6

7

4

2

1

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

5

Sở Xây dựng

7

5

4

0

1

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

6

Sở Khoa học và Công nghệ

6

5

4

0

1

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

7

Sở Nông nghiệp và Môi trường

35

34

4

29

1

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

5

4

3

0

1

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

9

Sở Y tế

13

14

4

9

1

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

10

Sở Văn hóa và Thể thao

6

7

4

2

1

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

11

Sở Dân tộc và Tôn giáo

2

3

2

0

1

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

12

Sở Tư pháp

3

4

3

0

1

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

13

Sở Du lịch

2

3

2

0

1

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

14

Sở Công Thương

3

5

4

0

1

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

15

Thanh tra tỉnh

2

5

4

0

1

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

16

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

3

6

2

3

1

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

17

Ban Quản lý khu kinh tế Phú Quốc

2

2

1

0

1

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

18

Ban Quản lý khu di tích văn hóa Óc Eo

0

2

1

0

1

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

19

Ban Quản lý khu du lịch Quốc gia Núi Sam

1

2

1

0

1

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

20

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh

2

6

4

1

1

Xe từ 4 đến 16 chỗ

21

Hội Liên hiệp phụ nữ

2

2

1

0

1

Xe từ 4 đến 16 chỗ

22

Hội Cựu chiến binh

2

2

1

0

1

Xe từ 4 đến 16 chỗ

23

Hội Nông dân

2

2

1

0

1

Xe từ 4 đến 16 chỗ

24

Tỉnh đoàn

3

4

3

0

1

Xe từ 4 đến 16 chỗ

III

Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (trừ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo, dạy nghề)

14

11

11

0

0

 

25

Báo và Phát thanh truyền hình

6

4

4

0

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

26

Vườn Quốc gia U Minh Thượng

3

2

2

0

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

27

Vườn Quốc gia Phú Quốc

2

2

2

0

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

28

Trung tâm Xúc tiến, Đầu tư, Thương mại và Du lịch

2

1

1

0

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ

29

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

1

2

2

0

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

IV

Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo, dạy nghề

9

10

10

0

0

 

30

Trường Cao đẳng Kiên Giang

2

2

2

0

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ

31

Trường Cao đẳng Nghề Kiên Giang

1

1

1

0

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ

32

Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang

1

1

1

0

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ

33

Trường Cao đẳng Nghề An Giang

1

2

2

0

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ

34

Trường Cao đẳng Y tế An Giang

1

2

2

0

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ

35

Trường Chính trị Tôn Đức Thắng

3

2

2

0

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ

V

Ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước

6

17

7

10

0

 

36

BQL Dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

1

1

0

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

37

Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng - Giao thông

2

4

4

0

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

38

Ban Quản lý dự án tỉnh (bao gồm 04 Ban Quản lý dự án Khu vực)

3

12

2

10

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

B

Các xã, phường, đặc khu

132

202

202

0

0

 

39

Phường Long Xuyên

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

40

Phường Bình Đức

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

41

Phường Mỹ Thới

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

42

Xã Mỹ Hoà Hưng

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

43

Phường Châu Đốc

2

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

44

Phường Vĩnh Tế

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

45

Phường Tân Châu

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

46

Phường Long Phú

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

47

Xã Tân An

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

48

Xã Châu Phong

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

49

Xã Vĩnh Xương

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

50

Phường Tịnh Biên

2

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

51

Phường Thới Sơn

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

52

Phường Chi Lăng

0

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

53

Xã Núi Cấm

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

54

Xã An Cư

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

55

Xã Hội An

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

56

Xã Chợ Mới

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

57

Xã Long Kiến

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

58

Xã Nhơn Mỹ

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

59

Xã Long Điền

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

60

Xã Cù Lao Giêng

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

61

Xã Thoại Sơn

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

62

Xã Phú Hoà

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

63

Xã Vĩnh Trạch

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

64

Xã Định Mỹ

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

65

Xã Tây Phú

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

66

Xã Óc Eo

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

67

Xã Châu Phú

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

68

Xã Mỹ Đức

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

69

Xã Bình Mỹ

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

70

Xã Vĩnh Thạnh Trung

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

71

Xã Thạnh Mỹ Tây

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

72

Xã An Châu

3

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

73

Xã Cần Đăng

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

74

Xã Vĩnh Hanh

0

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

75

Xã Vĩnh An

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

76

Xã Bình Hoà

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

77

Xã Phú Tân

4

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

78

Xã Phú An

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

79

Xã Chợ Vàm

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

80

Xã Phú Lâm

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

81

Xã Hoà Lạc

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

82

Xã Bình Thạnh Đông

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

83

Xã An Phú

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

84

Xã Vĩnh Hậu

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

85

Xã Khánh Bình

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

86

Xã Nhơn Hội

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

87

Xã Phú Hữu

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

88

Xã Tri Tôn

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

89

Xã Ô Lâm

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

90

Xã Ba Chúc

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

91

Xã Vĩnh Gia

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

92

Xã Cô Tô

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

93

Phường Rạch Giá

5

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

94

Phường Vĩnh Thông

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

95

Phường Hà Tiên

2

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

96

Phường Tô Châu

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

97

Xã Tiên Hải

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

98

Xã Vĩnh Phong

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

99

Xã Vĩnh Bình

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

100

Xã Vĩnh Thuận

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

101

Xã U Minh Thượng

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

102

Xã Vĩnh Hòa

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

103

Xã An Minh

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

104

Xã Đông Hòa

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

105

Xã Tân Thạnh

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

106

Xã Đông Hưng

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

107

Xã Vân Khánh

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

108

Xã An Biên

2

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

109

Xã Tây Yên

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

110

Xã Đông Thái

2

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

111

Xã Gò Quao

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

112

Xã Định Hòa

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

113

Xã Vĩnh Hòa Hưng

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

114

Xã Vĩnh Tuy

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

115

Xã Giồng Riềng

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

116

Xã Thạnh Hưng

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

117

Xã Long Thạnh

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

118

Xã Hòa Hưng

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

119

Xã Ngọc Chúc

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

120

Xã Hòa Thuận

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

121

Xã Tân Hiệp

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

122

Xã Tân Hội

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

123

Xã Thạnh Đông

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

124

Xã Châu Thành

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

125

Xã Bình An

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

126

Xã Thạnh Lộc

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

127

Xã Hòn Đất

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

128

Xã Sơn Kiên

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

129

Xã Mỹ Thuận

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

130

Xã Bình Giang

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

131

Xã Bình Sơn

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

132

Xã Kiên Lương

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

133

Xã Hòa Điền

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

134

Xã Hòn Nghệ

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

135

Xã Sơn Hải

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

136

Xã Giang Thành

2

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

137

Xã Vĩnh Điều

2

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

138

Đặc khu Kiên Hải

3

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

139

Đặc khu Thổ Châu

1

2

2

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

140

Đặc khu Phú Quốc

15

 

 

 

 

Xe từ 4 đến 16 chỗ (bao gồm cả xe ô tô bán tải)

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...