Quyết định 04/2001/QĐ-BKHCNMT về việc huỷ bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam về Sản phẩm cáp, Máy điện quay do Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
| Số hiệu | 04/2001/QĐ-BKHCNMT |
| Ngày ban hành | 10/05/2001 |
| Ngày có hiệu lực | 25/05/2001 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
| Người ký | Bùi Mạnh Hải |
| Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
|
BỘ
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 04/2001/QĐ-BKHCNMT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 05 năm 2001 |
VỀ VIỆC HUỶ BỎ TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 22/CP, ngày 22 tháng 5
năm 1993 của Chính phủ về quyền hạn tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học Công nghệ và
Môi trường;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;
QUYẾT ĐỊNH:
Nay ra Quyết định này huỷ bỏ 15 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây: (Danh mục kèm theo)
|
|
KT BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
DANH MỤC
CÁC TIÊU CHUẨN VIỆT
NAM
(Huỷ bỏ kèm theo Quyết định số 04/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 10 tháng 05 năm 2001
của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường)
TCVN 5397 - 91 Ruột dẫn điện cho cáp , dây dẫn và dây dẫn mềm
1. (ST SEV 3466 -81) Thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật
2. TCVN 4773 --89 Sản phẩm cáp. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
3. TCVN 2048 : 1993 Ô và phích cắm điện một pha
TCVN 5173 -90 Máy cắt điện tự động dòng điện đến
6300A, điện áp
4. đến 1000V. Yêu cầu kỹ thuật chung
TCVN 5714 - 90 Máy cắt điện tụ động dòng điện đến
6300A, điện áp
5. đến 1000V. Phương pháp thử
6. TCVN 2550 - 78 Ren tròn của đầu và đui đèn điện. Kích thước cơ bản
TCVN 3189 - 79 Máy điện quay. Yêu cầu kỹ thuật chung
8. TCVN 3194 - 79 Máy điện quay. Đặc tính, thông số tính toán và chế độ
làm việc. Thuật ngữ và định nghĩa
9. TCVN 4814 - 89 Máy điện quay. Mức ồn cho phép
(ST SEV 1348 -77)
10. TCVN 4815 - 89 Máy điện quay. Xác định mức ồn
(ST SEV 828 -77)
11. TCVN 5410 - 91 Máy điện quay . Ký hiệu đầu ra và chiều quay
(ST SEV 3170 - 81)
12. TCVN 5432 - 91 Máy biến áp điện lực. Phương pháp thử độ bền điện của
(ST SEV 4446 - 83) cách điện bằng điện áp xoay chiều tần số công nghiệp
13. TCVN 2558 - 78 Điện trỏ không đổi. Ký hiệu bằng màu
14. TCVN 3877 - 83 Điện trở và tụ điện. Ký hiệu trị số điện trở, điện dung
danh định và sai số cho phép
15. TCVN 5861 : 1994 Lõi anten. Phương pháp đo
(IEC 492 - 1974)
|
BỘ
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 04/2001/QĐ-BKHCNMT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 05 năm 2001 |
VỀ VIỆC HUỶ BỎ TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 22/CP, ngày 22 tháng 5
năm 1993 của Chính phủ về quyền hạn tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học Công nghệ và
Môi trường;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;
QUYẾT ĐỊNH:
Nay ra Quyết định này huỷ bỏ 15 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây: (Danh mục kèm theo)
|
|
KT BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
DANH MỤC
CÁC TIÊU CHUẨN VIỆT
NAM
(Huỷ bỏ kèm theo Quyết định số 04/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 10 tháng 05 năm 2001
của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường)
TCVN 5397 - 91 Ruột dẫn điện cho cáp , dây dẫn và dây dẫn mềm
1. (ST SEV 3466 -81) Thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật
2. TCVN 4773 --89 Sản phẩm cáp. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
3. TCVN 2048 : 1993 Ô và phích cắm điện một pha
TCVN 5173 -90 Máy cắt điện tự động dòng điện đến
6300A, điện áp
4. đến 1000V. Yêu cầu kỹ thuật chung
TCVN 5714 - 90 Máy cắt điện tụ động dòng điện đến
6300A, điện áp
5. đến 1000V. Phương pháp thử
6. TCVN 2550 - 78 Ren tròn của đầu và đui đèn điện. Kích thước cơ bản
TCVN 3189 - 79 Máy điện quay. Yêu cầu kỹ thuật chung
8. TCVN 3194 - 79 Máy điện quay. Đặc tính, thông số tính toán và chế độ
làm việc. Thuật ngữ và định nghĩa
9. TCVN 4814 - 89 Máy điện quay. Mức ồn cho phép
(ST SEV 1348 -77)
10. TCVN 4815 - 89 Máy điện quay. Xác định mức ồn
(ST SEV 828 -77)
11. TCVN 5410 - 91 Máy điện quay . Ký hiệu đầu ra và chiều quay
(ST SEV 3170 - 81)
12. TCVN 5432 - 91 Máy biến áp điện lực. Phương pháp thử độ bền điện của
(ST SEV 4446 - 83) cách điện bằng điện áp xoay chiều tần số công nghiệp
13. TCVN 2558 - 78 Điện trỏ không đổi. Ký hiệu bằng màu
14. TCVN 3877 - 83 Điện trở và tụ điện. Ký hiệu trị số điện trở, điện dung
danh định và sai số cho phép
15. TCVN 5861 : 1994 Lõi anten. Phương pháp đo
(IEC 492 - 1974)
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh