Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 02/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/01/2020 |
Ngày có hiệu lực | 03/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 03 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 90/2017/NĐ-CP ngày 07/8/ 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Trưởng Ban quản lý các khu công nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình (Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 21/06/2016 và Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban quản lý các khu công nghiệp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU
CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 20 của UBND
tỉnh Ninh Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính |
Căn cứ pháp lý |
|
Một cửa |
Một cửa liên thông |
||||||
I. Lĩnh vực Đầu tư |
|||||||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban quản lý khu công nghiệp |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
47 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban quản lý khu công nghiệp |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
Ban quản lý khu công nghiệp |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
4.1 Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
42 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban quản lý khu công nghiệp |
|
||||
4.2 Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
42 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban quản lý khu công nghiệp |
|
||||
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban quản lý khu công nghiệp |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
|
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
6.1. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
37 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
||
6.2. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng |
52 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban quản lý khu công nghiệp |
|
|
|||
|
6.3. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội |
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
Ban quản lý khu công nghiệp |
|
|
|
|
7 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban quản lý khu công nghiệp |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
8 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) đầu tư |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban quản lý khu công nghiệp |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban quản lý khu công nghiệp |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
47 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban quản lý khu công nghiệp |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư: |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
11.1 Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành |
|||||||
11.2 Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
47 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
|
|||
|
11.3 Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
|
|
|
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
x |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; |
15 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
x |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
16 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
x |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; |
17 |
Giãn tiến độ đầu tư |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
18 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận thông báo |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
19 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
20 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 |
21 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 |
22 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
23 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
x |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; |
24 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; |
25 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp các khu công nghiệp |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
26 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp các khu công nghiệp |
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
II. Lĩnh vực Môi trường |
|||||||
27 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh |
|
- Luật bảo vệ môi trường 2014; Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT; - Thông tư 02/2014/TT-BTC; Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015; |
28 |
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh |
|
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28 /5/2015 |
29 |
Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh |
|
- Luật bảo vệ môi trường 2014; Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT; - Thông tư 02/2014/TT-BTC; Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015; |
30 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh |
|
- Luật bảo vệ môi trường 2014; Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT; - Thông tư 02/2014/TT-BTC; Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015; |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 03 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 90/2017/NĐ-CP ngày 07/8/ 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Trưởng Ban quản lý các khu công nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình (Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 21/06/2016 và Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban quản lý các khu công nghiệp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU
CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 20 của UBND
tỉnh Ninh Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính |
Căn cứ pháp lý |
|
Một cửa |
Một cửa liên thông |
||||||
I. Lĩnh vực Đầu tư |
|||||||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban quản lý khu công nghiệp |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
47 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban quản lý khu công nghiệp |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
Ban quản lý khu công nghiệp |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
4.1 Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
42 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban quản lý khu công nghiệp |
|
||||
4.2 Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
42 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban quản lý khu công nghiệp |
|
||||
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban quản lý khu công nghiệp |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
|
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
6.1. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
37 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
||
6.2. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng |
52 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban quản lý khu công nghiệp |
|
|
|||
|
6.3. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội |
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
Ban quản lý khu công nghiệp |
|
|
|
|
7 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban quản lý khu công nghiệp |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
8 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) đầu tư |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban quản lý khu công nghiệp |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban quản lý khu công nghiệp |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
47 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban quản lý khu công nghiệp |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư: |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
11.1 Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành |
|||||||
11.2 Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
47 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
|
|||
|
11.3 Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
|
|
|
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
x |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; |
15 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
x |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
16 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
x |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; |
17 |
Giãn tiến độ đầu tư |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
18 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận thông báo |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
19 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
20 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 |
21 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 |
22 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
23 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
x |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; |
24 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; |
25 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp các khu công nghiệp |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
26 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp các khu công nghiệp |
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
II. Lĩnh vực Môi trường |
|||||||
27 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh |
|
- Luật bảo vệ môi trường 2014; Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT; - Thông tư 02/2014/TT-BTC; Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015; |
28 |
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh |
|
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28 /5/2015 |
29 |
Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh |
|
- Luật bảo vệ môi trường 2014; Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT; - Thông tư 02/2014/TT-BTC; Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015; |
30 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Quản lý các KCN |
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh |
|
- Luật bảo vệ môi trường 2014; Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT; - Thông tư 02/2014/TT-BTC; Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015; |