Nghị quyết 90/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch sử dụng vốn ngân sách nhà nước thực hiện kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
| Số hiệu | 90/NQ-HĐND |
| Ngày ban hành | 19/07/2017 |
| Ngày có hiệu lực | 13/07/2017 |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
| Người ký | Huỳnh Tấn Việt |
| Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 90/NQ-HĐND |
Phú Yên, ngày 19 tháng 7 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở 05 NĂM (2016-2020) VÀ HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;
Căn cứ Quyết định số 2344/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Chương trình phát triển Nhà ở đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Phú Yên;
Xét Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 27/6/2017 của UBND tỉnh về việc đề nghị thông qua Kế hoạch sử dụng vốn Ngân sách nhà nước thực hiện Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Thông qua Kế hoạch sử dụng vốn Ngân sách nhà nước thực hiện Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên với những nội dung chính như sau:
1. Tổng nguồn vốn Ngân sách nhà nước thực hiện Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên là: 1.270,8 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách Trung ương là: 953,95 tỷ đồng;
- Vốn ngân sách tỉnh là: 316,85 tỷ đồng.
2. Kế hoạch sử dụng vốn Ngân sách Nhà nước để thực hiện Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên cụ thể như phụ lục đính kèm.
Điều 2: Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định, tăng cường đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khóa VII, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
|
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG VỐN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở 05 NĂM (2016-2020) VÀ
HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Phú Yên)
1. Chi tiết nguồn vốn ngân sách Trung ương phân theo địa phương:
|
STT |
Thành phố, |
Kế hoạch sử dụng vốn ngân sách Trung ương phát triển nhà ở giai đoạn 2016-2020 (Tỷ đồng) |
|||||
|
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Giai đoạn 2016-2020 |
||
|
1 |
Tp Tuy Hòa |
1,24 |
1,66 |
2,40 |
1,88 |
2,12 |
9,30 |
|
2 |
Tx Sông Cầu |
35,19 |
1,04 |
1,20 |
3,96 |
4,24 |
45,63 |
|
3 |
Huyện Tuy An |
4,96 |
3,12 |
4,74 |
6,32 |
6,36 |
25,50 |
|
4 |
Huyện Sơn Hòa |
1,32 |
2,52 |
1,00 |
5,32 |
1,32 |
11,48 |
|
5 |
Huyện Sông Hinh |
0,48 |
0,48 |
0,48 |
0,48 |
0,52 |
2,44 |
|
6 |
Huyện Đồng Xuân |
4,56 |
4,56 |
4,56 |
4,56 |
4,60 |
22,84 |
|
7 |
Huyện Đông Hòa |
44,68 |
43,20 |
43,20 |
29,27 |
3,08 |
163,42 |
|
8 |
Huyện Tây Hòa |
1,84 |
1,84 |
1,84 |
1,84 |
2,24 |
9,60 |
|
9 |
Huyện Phú Hòa |
1,70 |
1,56 |
1,56 |
1,56 |
2,07 |
8,45 |
|
10 |
BQL KKT Phú Yên |
50,00 |
235,20 |
230,10 |
70,00 |
70,00 |
655,30 |
|
|
Toàn tỉnh |
145,96 |
295,17 |
291,08 |
125,19 |
96,55 |
953,95 |
2. Chi tiết nguồn vốn ngân sách tỉnh phân theo địa phương:
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 90/NQ-HĐND |
Phú Yên, ngày 19 tháng 7 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở 05 NĂM (2016-2020) VÀ HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;
Căn cứ Quyết định số 2344/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Chương trình phát triển Nhà ở đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Phú Yên;
Xét Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 27/6/2017 của UBND tỉnh về việc đề nghị thông qua Kế hoạch sử dụng vốn Ngân sách nhà nước thực hiện Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Thông qua Kế hoạch sử dụng vốn Ngân sách nhà nước thực hiện Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên với những nội dung chính như sau:
1. Tổng nguồn vốn Ngân sách nhà nước thực hiện Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên là: 1.270,8 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách Trung ương là: 953,95 tỷ đồng;
- Vốn ngân sách tỉnh là: 316,85 tỷ đồng.
2. Kế hoạch sử dụng vốn Ngân sách Nhà nước để thực hiện Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên cụ thể như phụ lục đính kèm.
Điều 2: Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định, tăng cường đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khóa VII, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
|
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG VỐN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở 05 NĂM (2016-2020) VÀ
HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Phú Yên)
1. Chi tiết nguồn vốn ngân sách Trung ương phân theo địa phương:
|
STT |
Thành phố, |
Kế hoạch sử dụng vốn ngân sách Trung ương phát triển nhà ở giai đoạn 2016-2020 (Tỷ đồng) |
|||||
|
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Giai đoạn 2016-2020 |
||
|
1 |
Tp Tuy Hòa |
1,24 |
1,66 |
2,40 |
1,88 |
2,12 |
9,30 |
|
2 |
Tx Sông Cầu |
35,19 |
1,04 |
1,20 |
3,96 |
4,24 |
45,63 |
|
3 |
Huyện Tuy An |
4,96 |
3,12 |
4,74 |
6,32 |
6,36 |
25,50 |
|
4 |
Huyện Sơn Hòa |
1,32 |
2,52 |
1,00 |
5,32 |
1,32 |
11,48 |
|
5 |
Huyện Sông Hinh |
0,48 |
0,48 |
0,48 |
0,48 |
0,52 |
2,44 |
|
6 |
Huyện Đồng Xuân |
4,56 |
4,56 |
4,56 |
4,56 |
4,60 |
22,84 |
|
7 |
Huyện Đông Hòa |
44,68 |
43,20 |
43,20 |
29,27 |
3,08 |
163,42 |
|
8 |
Huyện Tây Hòa |
1,84 |
1,84 |
1,84 |
1,84 |
2,24 |
9,60 |
|
9 |
Huyện Phú Hòa |
1,70 |
1,56 |
1,56 |
1,56 |
2,07 |
8,45 |
|
10 |
BQL KKT Phú Yên |
50,00 |
235,20 |
230,10 |
70,00 |
70,00 |
655,30 |
|
|
Toàn tỉnh |
145,96 |
295,17 |
291,08 |
125,19 |
96,55 |
953,95 |
2. Chi tiết nguồn vốn ngân sách tỉnh phân theo địa phương:
|
STT |
Thành phố, |
Kế hoạch sử dụng vốn ngân sách tỉnh phát triển nhà ở giai đoạn 2016-2020 (Tỷ đồng) |
|||||
|
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Giai đoạn 2016-2020 |
||
|
1 |
Tp Tuy Hòa |
58,38 |
6,24 |
30,47 |
10,00 |
12,50 |
117,58 |
|
2 |
Tx Sông Cầu |
2,23 |
0,82 |
12,07 |
18,50 |
0,75 |
34,38 |
|
3 |
Huyện Tuy An |
0,15 |
1,67 |
4,68 |
3,25 |
1,67 |
11,41 |
|
4 |
Huyện Sơn Hòa |
2,22 |
1,13 |
1,27 |
13,61 |
7,68 |
25,90 |
|
5 |
Huyện Sông Hinh |
2,19 |
2,19 |
2,19 |
14,66 |
7,64 |
28,87 |
|
6 |
Huyện Đồng Xuân |
3,84 |
3,84 |
3,84 |
3,84 |
3,90 |
19,26 |
|
7 |
Huyện Đông Hòa |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
0,90 |
0,56 |
3,12 |
|
8 |
Huyện Tây Hòa |
55,04 |
0,30 |
0,30 |
16,75 |
0,30 |
72,69 |
|
9 |
Huyện Phú Hòa |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
3,00 |
0,20 |
3,65 |
|
10 |
BQL KKT Phú Yên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Toàn tỉnh |
124,75 |
16,89 |
55,52 |
84,51 |
35,19 |
316,85 |
3. Chi tiết nguồn vốn ngân sách Trung ương phân theo loại hình nhà ở:
|
STT |
Loại nhà ở |
Kế hoạch sử dụng vốn ngân sách Trung ương phát triển nhà ở giai đoạn 2016-2020 (Tỷ đồng) |
|||||
|
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Giai đoạn 2016-2020 |
||
|
1 |
Nhà ở tái định cư |
126,10 |
180,31 |
181,22 |
35,32 |
6,69 |
529,65 |
|
2 |
Nhà ở công vụ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
3 |
Nhà ở cho hộ nghèo |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
4 |
Nhà ở cho người có công |
19,86 |
19,86 |
19,86 |
19,86 |
19,86 |
99,30 |
|
5 |
Nhà ở công nhân KCN |
- |
95,00 |
90,00 |
70,00 |
70,00 |
325,00 |
|
|
Toàn tỉnh |
145,96 |
295,17 |
291,08 |
125,19 |
96,55 |
953,95 |
4. Chi tiết nguồn vốn ngân sách tỉnh phân theo loại hình nhà ở:
|
STT |
Loại nhà ở |
Kế hoạch sử dụng vốn ngân sách tỉnh phát triển nhà ở giai đoạn 2016-2020 (Tỷ đồng) |
|||||
|
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Giai đoạn 2016-2020 |
||
|
1 |
Nhà ở tái định cư |
107,92 |
1,53 |
40,63 |
70,12 |
20,87 |
241,08 |
|
2 |
Nhà ở công vụ |
4,03 |
2,56 |
2,10 |
1,60 |
1,51 |
11,81 |
|
3 |
Nhà ở cho hộ nghèo |
11,70 |
11,70 |
11,70 |
11,70 |
11,70 |
58,50 |
|
4 |
Nhà ở cho người có công |
1,09 |
1,09 |
1,09 |
1,09 |
1,09 |
5,46 |
|
5 |
Nhà ở công nhân KCN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Toàn tỉnh |
124,75 |
16,89 |
55,52 |
84,51 |
35,18 |
316,85 |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh