Nghị quyết 612/NQ-HĐND năm 2024 về phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 612/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 14/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 14/12/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lại Thế Nguyên |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 612/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 14 tháng 12 năm 2024 |
VỀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025, TỈNH THANH HÓA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 24
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 159/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2025; số 160/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025; số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 49/2024/TT-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2025 - 2027;
Xét Tờ trình số 276/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số 912/BC-KTNS ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Thanh Hóa, với các nội dung sau:
Tổng dự toán chi ngân sách địa phương năm 2025: |
53.721.789 triệu đồng |
1. Chi đầu tư phát triển: 1.1. Chi đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: - Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước: - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.2. Chi đầu tư từ nguồn vốn ngân sách trung ương bổ sung: - Vốn trong nước: - Vốn ngoài nước (ODA): 1.3. Chương trình mục tiêu quốc gia (vốn đầu tư): 1.4. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: |
15.441.876 triệu đồng 10.128.120 triệu đồng 1.600.120 triệu đồng 8.500.000 triệu đồng 28.000 triệu đồng 1.841.866 triệu đồng 1.488.861 triệu đồng 353.005 triệu đồng 1.038.419 triệu đồng 300.400 triệu đồng |
1.5. Chi đầu tư từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh (phần vốn bố trí tăng chi đầu tư theo quy định tại khoản 2 Điều 59 Luật Ngân sách nhà nước): |
909.442 triệu đồng
|
1.6. Chi đầu tư phát triển khác (chi bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư hạ tầng các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý; chi thanh toán tiền bồi thường giải phóng mặt bằng nhà đầu tư ứng trước theo phương án được cấp có thẩm quyền phê duyệt): |
1.223.629 triệu đồng |
2. Chi thường xuyên: 2.1. Chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh 2.2. Chi thường xuyên ngân sách cấp huyện, xã 3. Chi trả nợ lãi vay: 4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 5. Dự phòng ngân sách: 5.1. Cấp tỉnh: 5.2. Cấp huyện, xã: 6. Chi từ nguồn trung ương bổ sung vốn sự nghiệp: 6.1. Thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ: |
35.882.227 triệu đồng 9.784.492 triệu đồng 26.097.735 triệu đồng 53.700 triệu đồng 3.230 triệu đồng 907.741 triệu đồng 405.455 triệu đồng 502.286 triệu đồng 226.079 triệu đồng 111.668 triệu đồng |
6.2. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (vốn sự nghiệp): |
114.411 triệu đồng |
7. Chi từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2024 chuyển sang để thực hiện theo khoản 2 Điều 59 Luật Ngân sách nhà nước: |
1.206.936 triệu đồng |
7.1. Bổ sung nguồn thực hiện một số chính sách an sinh xã hội: |
815.936 triệu đồng |
7.2. Thanh toán nợ xây dựng cơ bản, khối lượng hoàn thành các công trình, dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2024, 2025 do ngân sách tỉnh hỗ trợ còn thiếu vốn: |
391.000 triệu đồng |
(Chi tiết có các Phụ lục I, II, II.1, II.2, II.3, II.4, III, III.1 kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ
TOÁN CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 612/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2025 |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện, xã |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP: |
53.721.789 |
20.621.768 |
33.100.021 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
15.441.876 |
8.941.876 |
6.500.000 |
1 |
Chi đầu tư trong cân đối NSĐP |
10.128.120 |
3.628.120 |
6.500.000 |
1.1 |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
1.600.120 |
1.600.120 |
|
1.2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
8.500.000 |
2.000.000 |
6.500.000 |
1.3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
28.000 |
28.000 |
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
300.400 |
300.400 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn Trung ương bổ sung |
1.841.866 |
1.841.866 |
|
3.1 |
Vốn trong nước (Đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ) |
1.488.861 |
1.488.861 |
|
3.2 |
Vốn ngoài nước (ODA) |
353.005 |
353.005 |
|
4 |
Chương trình MTQG (vốn đầu tư) |
1.038.419 |
1.038.419 |
|
5 |
Chi đầu tư từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh (Phần vốn bố trí tăng chi đầu tư theo quy Khoản 2 Điều 59 Luật NSNN) |
909.442 |
909.442 |
|
6 |
Chi đầu tư phát triển khác (Chi bồi thường GPMB và đầu tư hạ tầng các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý; chi thanh toán tiền bồi thường GPMB nhà đầu tư ứng trước theo phương án được cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
1.223.629 |
1.223.629 |
|
II |
Chi thường xuyên |
35.882.227 |
9.784.492 |
26.097.735 |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
4.832.576 |
2.456.546 |
2.376.030 |
2 |
Chi quốc phòng - an ninh địa phương |
828.551 |
364.603 |
463.948 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
17.211.332 |
3.023.232 |
14.188.100 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
2.820.330 |
1.083.297 |
1.737.033 |
5 |
Chi quản lý hành chính |
6.396.088 |
1.745.568 |
4.650.520 |
6 |
Chi sự nghiệp VHTT, TDTT, PTTH |
568.346 |
414.336 |
154.010 |
7 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
2.176.301 |
323.908 |
1.852.393 |
8 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
116.331 |
116.331 |
|
9 |
Chi sự nghiệp môi trường |
662.172 |
136.671 |
525.501 |
10 |
Chi khác ngân sách |
270.200 |
120.000 |
150.200 |
III |
Chi trả nợ lãi vay |
53.700 |
53.700 |
|
IV |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
3.230 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
907.741 |
405.455 |
502.286 |
VI |
Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp |
226.079 |
226.079 |
|
1 |
Thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
111.668 |
111.668 |
|
2 |
Chương trình MTQG (Vốn sự nghiệp) |
114.411 |
114.411 |
|
VII |
Chi từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2024 chuyển sang để thực hiện theo Khoản 2 Điều 59 Luật NSNN |
1.206.936 |
1.206.936 |
|
Ghi chú: Dự toán bao gồm cả tiết kiệm chi thường xuyên năm 2025 và nguồn CCTL còn dư năm trước chuyển sang để thực hiện chế độ tiền lương theo quy định.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 612/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 14 tháng 12 năm 2024 |
VỀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025, TỈNH THANH HÓA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 24
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 159/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2025; số 160/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025; số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 49/2024/TT-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2025 - 2027;
Xét Tờ trình số 276/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số 912/BC-KTNS ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Thanh Hóa, với các nội dung sau:
Tổng dự toán chi ngân sách địa phương năm 2025: |
53.721.789 triệu đồng |
1. Chi đầu tư phát triển: 1.1. Chi đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: - Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước: - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.2. Chi đầu tư từ nguồn vốn ngân sách trung ương bổ sung: - Vốn trong nước: - Vốn ngoài nước (ODA): 1.3. Chương trình mục tiêu quốc gia (vốn đầu tư): 1.4. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: |
15.441.876 triệu đồng 10.128.120 triệu đồng 1.600.120 triệu đồng 8.500.000 triệu đồng 28.000 triệu đồng 1.841.866 triệu đồng 1.488.861 triệu đồng 353.005 triệu đồng 1.038.419 triệu đồng 300.400 triệu đồng |
1.5. Chi đầu tư từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh (phần vốn bố trí tăng chi đầu tư theo quy định tại khoản 2 Điều 59 Luật Ngân sách nhà nước): |
909.442 triệu đồng
|
1.6. Chi đầu tư phát triển khác (chi bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư hạ tầng các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý; chi thanh toán tiền bồi thường giải phóng mặt bằng nhà đầu tư ứng trước theo phương án được cấp có thẩm quyền phê duyệt): |
1.223.629 triệu đồng |
2. Chi thường xuyên: 2.1. Chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh 2.2. Chi thường xuyên ngân sách cấp huyện, xã 3. Chi trả nợ lãi vay: 4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 5. Dự phòng ngân sách: 5.1. Cấp tỉnh: 5.2. Cấp huyện, xã: 6. Chi từ nguồn trung ương bổ sung vốn sự nghiệp: 6.1. Thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ: |
35.882.227 triệu đồng 9.784.492 triệu đồng 26.097.735 triệu đồng 53.700 triệu đồng 3.230 triệu đồng 907.741 triệu đồng 405.455 triệu đồng 502.286 triệu đồng 226.079 triệu đồng 111.668 triệu đồng |
6.2. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (vốn sự nghiệp): |
114.411 triệu đồng |
7. Chi từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2024 chuyển sang để thực hiện theo khoản 2 Điều 59 Luật Ngân sách nhà nước: |
1.206.936 triệu đồng |
7.1. Bổ sung nguồn thực hiện một số chính sách an sinh xã hội: |
815.936 triệu đồng |
7.2. Thanh toán nợ xây dựng cơ bản, khối lượng hoàn thành các công trình, dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2024, 2025 do ngân sách tỉnh hỗ trợ còn thiếu vốn: |
391.000 triệu đồng |
(Chi tiết có các Phụ lục I, II, II.1, II.2, II.3, II.4, III, III.1 kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ
TOÁN CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 612/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2025 |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện, xã |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP: |
53.721.789 |
20.621.768 |
33.100.021 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
15.441.876 |
8.941.876 |
6.500.000 |
1 |
Chi đầu tư trong cân đối NSĐP |
10.128.120 |
3.628.120 |
6.500.000 |
1.1 |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
1.600.120 |
1.600.120 |
|
1.2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
8.500.000 |
2.000.000 |
6.500.000 |
1.3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
28.000 |
28.000 |
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
300.400 |
300.400 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn Trung ương bổ sung |
1.841.866 |
1.841.866 |
|
3.1 |
Vốn trong nước (Đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ) |
1.488.861 |
1.488.861 |
|
3.2 |
Vốn ngoài nước (ODA) |
353.005 |
353.005 |
|
4 |
Chương trình MTQG (vốn đầu tư) |
1.038.419 |
1.038.419 |
|
5 |
Chi đầu tư từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh (Phần vốn bố trí tăng chi đầu tư theo quy Khoản 2 Điều 59 Luật NSNN) |
909.442 |
909.442 |
|
6 |
Chi đầu tư phát triển khác (Chi bồi thường GPMB và đầu tư hạ tầng các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý; chi thanh toán tiền bồi thường GPMB nhà đầu tư ứng trước theo phương án được cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
1.223.629 |
1.223.629 |
|
II |
Chi thường xuyên |
35.882.227 |
9.784.492 |
26.097.735 |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
4.832.576 |
2.456.546 |
2.376.030 |
2 |
Chi quốc phòng - an ninh địa phương |
828.551 |
364.603 |
463.948 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
17.211.332 |
3.023.232 |
14.188.100 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
2.820.330 |
1.083.297 |
1.737.033 |
5 |
Chi quản lý hành chính |
6.396.088 |
1.745.568 |
4.650.520 |
6 |
Chi sự nghiệp VHTT, TDTT, PTTH |
568.346 |
414.336 |
154.010 |
7 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
2.176.301 |
323.908 |
1.852.393 |
8 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
116.331 |
116.331 |
|
9 |
Chi sự nghiệp môi trường |
662.172 |
136.671 |
525.501 |
10 |
Chi khác ngân sách |
270.200 |
120.000 |
150.200 |
III |
Chi trả nợ lãi vay |
53.700 |
53.700 |
|
IV |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
3.230 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
907.741 |
405.455 |
502.286 |
VI |
Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp |
226.079 |
226.079 |
|
1 |
Thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
111.668 |
111.668 |
|
2 |
Chương trình MTQG (Vốn sự nghiệp) |
114.411 |
114.411 |
|
VII |
Chi từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2024 chuyển sang để thực hiện theo Khoản 2 Điều 59 Luật NSNN |
1.206.936 |
1.206.936 |
|
Ghi chú: Dự toán bao gồm cả tiết kiệm chi thường xuyên năm 2025 và nguồn CCTL còn dư năm trước chuyển sang để thực hiện chế độ tiền lương theo quy định.
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 612/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2025 |
Tổ chức thực hiện |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
20.621.768 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
8.941.876 |
|
1 |
Chi đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh |
3.628.120 |
Thực hiện theo Kế hoạch Đầu tư công năm 2025 |
- |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
1.600.120 |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết ngân sách cấp tỉnh |
2.000.000 |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
28.000 |
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
300.400 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn Trung ương bổ sung |
1.841.866 |
|
- |
Vốn trong nước (Đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ) |
1.488.861 |
|
- |
Vốn ngoài nước (ODA) |
353.005 |
|
4 |
Chương trình MTQG (vốn đầu tư) |
1.038.419 |
|
- |
CTMTQG Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
261.518 |
|
- |
CTMTQG Giảm nghèo bền vững |
253.246 |
|
- |
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới |
523.655 |
|
5 |
Chi đầu tư từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh (Phần vốn bố trí tăng chi đầu tư theo quy Khoản 2 Điều 59 Luật NSNN) |
909.442 |
|
6 |
Chi đầu tư phát triển khác (Chi bồi thường GPMB và đầu tư hạ tầng các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý; chi thanh toán tiền bồi thường GPMB nhà đầu tư ứng trước theo phương án được cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
1.223.629 |
UBND tỉnh quyết định phê duyệt ghi thu, ghi chi theo tiến độ thực hiện |
II |
Chi thường xuyên |
9.784.492 |
|
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
2.456.546 |
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
442.229 |
Chi tiết theo Phụ lục II.1 |
b |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
2.014.317 |
|
- |
Chính sách hỗ trợ kinh phí sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
415.600 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
|
Tr.đó: Ngân sách địa phương |
44.867 |
|
- |
Chính sách bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ, gồm: |
171.318 |
UBND tỉnh phân bổ theo chính sách |
|
+ Nguồn thu tiền bảo vệ phát triển đất trồng lúa |
105.000 |
|
|
+ Nguồn NSTW bổ sung vốn sự nghiệp năm 2025 |
66.318 |
|
- |
Chính sách tín dụng đối với người chấp hành xong án phạt tù theo Quyết định số 22/2023/QĐ-TTg ngày 17/8/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
30.000 |
Ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh để cho vay theo quy định |
- |
Chính sách phát triển sản xuất nông nghiệp, nông thôn, nông dân theo Nghị quyết số 185/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
114.725 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Chính sách tích tụ, tập trung đất đai để phát triển nông nghiệp quy mô lớn, công nghệ cao theo Nghị quyết số 192/2019/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 của HĐND tỉnh |
12.607 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Chính sách hỗ trợ các phương tiện vận tải biển quốc tế và nội địa; hỗ trợ doanh nghiệp vận chuyển hàng hóa bằng container qua Cảng Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa theo Nghị quyết số 248/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
40.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo chính sách |
- |
Chính sách khuyến khích phát triển giao thông nông thôn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2022 - 2025 theo Nghị quyết số 184/2021/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
53.300 |
UBND tỉnh phân bổ theo chính sách |
- |
Chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp theo Nghị quyết số 121/2021/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
2.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo chính sách |
- |
Chương trình phát triển du lịch tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định số 623-QĐ/TU ngày 23/7/2021 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh |
90.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
35.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Chương trình đối ngoại, xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch |
50.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Chương trình khuyến công địa phương và Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
30.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Kinh phí đảm bảo an toàn đập, hồ chứa nước và bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi theo Nghị định số 129/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ |
167.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Vốn sự nghiệp đối ứng Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới |
175.380 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Kinh phí duy tu, bảo trì đường bộ (Trong đó: Nguồn NSTW bổ sung vốn sự nghiệp 122.526 triệu đồng) |
438.367 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
|
+ Sửa chữa thường xuyên đường bộ |
76.532 |
|
|
+ Thanh toán nợ các công trình đã thực hiện |
53.335 |
|
|
+ Sửa chữa định kỳ theo kế hoạch được duyệt năm 2025 |
308.500 |
|
- |
Kinh phí hỗ trợ các hoạt động khuyến nông |
9.236 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Kinh phí hỗ trợ các địa phương bị thiệt hại do dịch tả lợn Châu Phi |
11.742 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Kinh phí đo đạc địa giới hành chính (Phần NSĐP) |
10.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
- |
Kinh phí thuê tư vấn xác định giá đất cụ thể theo Nghị quyết số 73/NQ-CP ngày 06/5/2023 của Chính phủ |
38.042 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
- |
Đề án chương trình tín dụng ưu đãi hỗ trợ thanh niên khởi nghiệp |
20.000 |
Ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh để cho vay theo quy định |
- |
Ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác |
50.000 |
Ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh để cho vay theo quy định |
- |
Sự nghiệp kinh tế khác |
50.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
2 |
Chi lĩnh vực Quốc phòng - An ninh địa phương |
364.603 |
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
233.586 |
Chi tiết theo Phụ lục II.1 |
b |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
131.017 |
|
- |
Kinh phí thực hiện dự án Kho vũ khí trang bị kỹ thuật cho Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh (Nguồn vốn dự bị động viên NSTW bổ sung) |
7.000 |
UBND tỉnh trình HĐND tỉnh điều chỉnh tổng mức vốn kế hoạch đầu tư công trong giai đoạn 2021-2025; làm cơ sở giao bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2025 cho dự án theo quy định |
- |
Kinh phí mua sắm trang phục dân quân tự vệ và vật chất, công cụ, dụng hỗ trợ theo Luật Dân quân tự vệ; đảm bảo vật chất theo Đề án phòng thủ dân sự, ứng phó sự cố thiên tai, tìm kiếm cứu nạn theo Quyết định số 3326/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh |
45.500 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
- |
Kinh phí mua sắm trang phục lần đầu cho lực lượng tham gia bảo vệ ANTT cơ sở |
38.517 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
- |
Các chính sách, đề án, nhiệm vụ phát sinh |
40.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
3.023.232 |
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
2.214.899 |
Chi tiết theo Phụ lục II.1 |
b |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
808.333 |
|
- |
Chính sách khuyến khích xã hội hóa giáo dục mầm non theo Nghị quyết số 82/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 và Nghị quyết số 386/2021/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Chính sách hỗ trợ đối với các cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục; trẻ em, giáo viên tại các cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 và Nghị quyết số 32/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của HĐND tỉnh |
9.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo chính sách, nhiệm vụ |
- |
Chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp theo Nghị quyết số 214/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
12.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.3 |
- |
Kinh phí cấp bù miễn, giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 |
69.433 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
- |
Kinh phí tổ chức thi tốt nghiệp THPT; thi tuyển vào lớp 10 (gồm cả THPT chuyên Lam Sơn) |
37.900 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
- |
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực |
20.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.3 |
- |
Kinh phí thực hiện chương trình GDPT mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo Kế hoạch 134/KH-UBND ngày 17/6/2020 của UBND tỉnh (Trong đó: Hỗ trợ đầu tư, nâng cấp cơ sở vật chất trường, lớp học; 05 trung tâm chính trị cấp huyện theo TB số 495-TB/VPTU ngày 19/11/2024 của VPTU: 120.000 triệu đồng) |
340.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
- |
Kinh phí tuyển dụng giáo viên hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ; một số chế độ, chính sách giáo dục và nhiệm vụ phát sinh khác; ... |
320.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
1.083.297 |
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
1.029.847 |
Chi tiết theo Phụ lục II.1 |
b |
Phân bổ theo Chương trình, nhiệm vụ |
53.450 |
|
- |
Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (NSTW bổ sung còn lại chưa phân bổ) |
43.450 |
UBND tỉnh phân bổ theo quy định |
- |
Chính sách thu hút bác sĩ trình độ cao và bác sĩ làm việc tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập giai đoạn 2021-2025 |
10.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo chính sách |
5 |
Chi quản lý hành chính |
1.745.568 |
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
1.028.568 |
Chi tiết theo Phụ lục II.1 |
b |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
717.000 |
|
- |
Kinh phí tổ chức Đại hội đảng bộ các cấp lần thứ XX, nhiệm kỳ 2025-2030 (gồm cả kinh phí tuyên truyền theo Kế hoạch số 232-KH/TU ngày 25/10/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy) |
250.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.3 (Kết hợp nguồn NSTW hỗ trợ để thực hiện) |
- |
Kinh phí thực hiện Chương trình chuyển đổi số, Đề án 06 (Kết hợp vốn tăng thu, tiết kiệm chi để thực hiện) |
150.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
- |
Kinh phí tổ chức Đại hội thi đua yêu nước và Hội nghị tuyên dương điển hình tiên tiến các cấp, tiến tới Đại hội Thi đua yêu nước toàn quốc lần thứ XI năm 2025 |
10.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
- |
Kinh phí cải tạo, nâng cấp, mở rộng, xây dựng mới hạng mục công trình trong các dự án đã đầu tư xây dựng của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh theo Nghị định số 138/2024/NĐ-CP ngày 24/10/2024 của Chính phủ |
60.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
- |
Kinh phí mua xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô tô chuyên dùng các cơ quan, đơn vị, tổ chức |
30.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
- |
Hỗ trợ sửa chữa các cơ quan hành chính cấp huyện |
60.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.3 |
- |
Chi quản lý hành chính khác (Gồm cả dự kiến kinh phí bổ sung số lượng công chức và người hoạt động không chuyên trách cấp xã tăng thêm theo Nghị định số 33/2023/NĐ-CP; kinh phí chỉnh lý tài liệu các đơn vị cấp tỉnh và một số chế độ trợ cấp, phụ cấp, chính sách khác; ...) |
157.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
6 |
Chi sự nghiệp VHTT, TDTT, PTTH |
414.336 |
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
269.336 |
Chi tiết theo Phụ lục II.1 |
b |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
145.000 |
|
- |
Kinh phí đặt hàng tuyên truyền nhiệm vụ chính trị tỉnh Thanh Hóa trên sóng Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
55.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
- |
Tăng cường cơ sở vật chất ngành văn hóa |
50.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.3 |
- |
Các hoạt động văn hóa, truyền thông theo kế hoạch; xây dựng lực lượng vận động viên tham gia đại hội thể dục thể thao toàn quốc lần thứ X; tổ chức các lễ hội lớn và nhiệm vụ phát sinh khác |
40.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
7 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
323.908 |
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
223.908 |
Chi tiết theo Phụ lục II.1 |
b |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
100.000 |
|
- |
Tặng quà người có công dịp Tết nguyên đán, ngày Thương binh, liệt sĩ (Mức 300.000đ/suất/lần) |
60.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo đối tượng |
- |
Dự kiến đối tượng tăng thêm và đảm bảo xã hội khác |
40.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
8 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
116.331 |
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
16.331 |
Chi tiết theo Phụ lục II.1 |
b |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
100.000 |
|
- |
Chính sách khuyến khích phát triển khoa học công nghệ trở thành khâu đột phá trong phát triển kinh tế xã hội |
40.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo chính sách |
- |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ, đề tài khoa học |
60.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
9 |
Chi sự nghiệp môi trường |
136.671 |
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
26.671 |
Chi tiết theo Phụ lục II.1 |
b |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
110.000 |
|
- |
Chính sách hỗ trợ xử lý chất thải rắn sinh hoạt theo Nghị quyết số 236/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
80.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo chính sách |
- |
Các nhiệm vụ môi trường khác |
30.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
10 |
Chi khác ngân sách (Gồm cả hỗ trợ tỉnh Hủa Phăn - Lào theo thỏa thuận hợp tác) |
120.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
III |
Chi trả nợ lãi vay |
53.700 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
|
V |
Dự phòng ngân sách cấp tỉnh |
405.455 |
|
VI |
Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp |
226.079 |
|
1 |
Thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
111.668 |
|
- |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo ATGT |
24.138 |
Chi tiết theo Phụ lục II.3 |
- |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
1.460 |
UBND tỉnh phân bổ theo hướng dẫn của Trung ương |
- |
Kinh phí thực hiện chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
83.470 |
Chi tiết theo Phụ lục II.3 |
- |
Kinh phí thực hiện một số chính sách khuyến khích, hỗ trợ khai thác, nuôi trồng hải sản và dịch vụ khai thác hải sản trên các vùng biển xa theo Quyết định số 48/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ |
2.600 |
UBND tỉnh phân bổ theo quy định |
2 |
Chương trình MTQG (Vốn sự nghiệp) |
114.411 |
|
- |
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới |
114.411 |
Chi tiết theo Phụ lục II.3 |
VII |
Chi từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2024 chuyển sang để thực hiện theo Khoản 2 Điều 59 Luật NSNN |
1.206.936 |
|
1 |
Bổ sung nguồn thực hiện một số chính sách ASXH: |
815.936 |
|
- |
Chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo các Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021, Nghị định 76/2024/NĐ-CP ngày 01/7/2024 của Chính phủ, mai táng phí |
514.259 |
Chi tiết theo Phụ lục II.4 |
- |
Chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ |
122.859 |
Chi tiết theo Phụ lục II.4 |
- |
Chính sách hỗ trợ người đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện theo Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ |
49.264 |
Chi tiết theo Phụ lục II.4 |
- |
Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số theo quy định tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg và Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
3.704 |
Chi tiết theo Phụ lục II.4 |
- |
Chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 249/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
38.116 |
Chi tiết theo Phụ lục II.4 |
- |
Chính sách hỗ trợ gạo cho các hộ gia đình tham gia bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn huyện Mường Lát theo Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
75.737 |
Chi tiết theo Phụ lục II.4 |
- |
Chính sách hỗ trợ người thuộc hộ gia đình cận nghèo tham gia BHYT theo Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
11.997 |
Chi tiết theo Phụ lục II.4 |
2 |
Thanh toán nợ xây dựng cơ bản, khối lượng hoàn thành các công trình, dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2024, 2025 do ngân sách tỉnh hỗ trợ còn thiếu vốn |
391.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.4 |