Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Nghị quyết 612/NQ-HĐND năm 2024 về phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 612/NQ-HĐND
Ngày ban hành 14/12/2024
Ngày có hiệu lực 14/12/2024
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lại Thế Nguyên
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 612/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 14 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025, TỈNH THANH HÓA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 24

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: S 159/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2025; số 160/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 về phân b ngân sách trung ương năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân b ngân sách địa phương, phê chun quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: S 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025; số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Thông tư số 49/2024/TT-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2025 - 2027;

Xét Tờ trình số 276/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số 912/BC-KTNS ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Thanh Hóa, với các nội dung sau:

Tổng dự toán chi ngân sách địa phương năm 2025:

53.721.789 triệu đồng

1. Chi đầu tư phát triển:

1.1. Chi đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương:

- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước:

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:

1.2. Chi đầu tư từ nguồn vốn ngân sách trung ương bổ sung:

- Vốn trong nước:

- Vốn ngoài nước (ODA):

1.3. Chương trình mục tiêu quốc gia (vốn đầu tư):

1.4. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương:

15.441.876 triệu đồng

10.128.120 triệu đồng

1.600.120 triệu đồng

8.500.000 triệu đồng

28.000 triệu đồng

1.841.866 triệu đồng

1.488.861 triệu đồng

353.005 triệu đồng

1.038.419 triệu đồng

300.400 triệu đồng

1.5. Chi đầu tư từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh (phần vốn bố trí tăng chi đầu tư theo quy định tại khoản 2 Điều 59 Luật Ngân sách nhà nước):

909.442 triệu đồng

 

1.6. Chi đầu tư phát triển khác (chi bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư hạ tầng các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý; chi thanh toán tiền bồi thường giải phóng mặt bằng nhà đầu tư ứng trước theo phương án được cấp có thẩm quyền phê duyệt):

1.223.629 triệu đồng

2. Chi thường xuyên:

2.1. Chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh

2.2. Chi thường xuyên ngân sách cấp huyện, xã

3. Chi trả nợ lãi vay:

4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:

5. Dự phòng ngân sách:

5.1. Cấp tỉnh:

5.2. Cấp huyện, xã:

6. Chi từ nguồn trung ương bổ sung vốn sự nghiệp:

6.1. Thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ:

35.882.227 triệu đồng

9.784.492 triệu đồng

26.097.735 triệu đồng

53.700 triệu đồng

3.230 triệu đồng

907.741 triệu đồng

405.455 triệu đồng

502.286 triệu đồng

226.079 triệu đồng

111.668 triệu đồng

6.2. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (vốn sự nghiệp):

114.411 triệu đồng

7. Chi từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2024 chuyển sang đ thực hiện theo khoản 2 Điều 59 Luật Ngân sách nhà nước:

1.206.936 triệu đồng

7.1. Bổ sung nguồn thực hiện một số chính sách an sinh xã hội:

815.936 triệu đồng

7.2. Thanh toán nợ xây dựng cơ bản, khối lượng hoàn thành các công trình, dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2024, 2025 do ngân sách tỉnh hỗ trợ còn thiếu vốn:

391.000 triệu đng

(Chi tiết có các Phụ lục I, II, II.1, II.2, II.3, II.4, III, III.1 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
-
y ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại bi
u Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ t
nh và các đoàn th cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh,

UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh;
- TTr HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Lại Thế Nguyên

 

PHỤ LỤC I:

DỰ TOÁN CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số
612/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán năm 2025

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện, xã

A

B

1

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP:

53.721.789

20.621.768

33.100.021

I

Chi đầu tư phát triển

15.441.876

8.941.876

6.500.000

1

Chi đầu tư trong cân đối NSĐP

10.128.120

3.628.120

6.500.000

1.1

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

1.600.120

1.600.120

 

1.2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

8.500.000

2.000.000

6.500.000

1.3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

28.000

28.000

 

2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

300.400

300.400

 

3

Chi đầu tư từ nguồn vốn Trung ương bổ sung

1.841.866

1.841.866

 

3.1

Vốn trong nước (Đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ)

1.488.861

1.488.861

 

3.2

Vốn ngoài nước (ODA)

353.005

353.005

 

4

Chương trình MTQG (vốn đầu tư)

1.038.419

1.038.419

 

5

Chi đầu tư từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh (Phần vốn bố trí tăng chi đầu tư theo quy Khoản 2 Điều 59 Luật NSNN)

909.442

909.442

 

6

Chi đầu tư phát triển khác (Chi bồi thường GPMB và đầu tư hạ tầng các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý; chi thanh toán tiền bồi thường GPMB nhà đầu tư ứng trước theo phương án được cấp có thẩm quyền phê duyệt)

1.223.629

1.223.629

 

II

Chi thường xuyên

35.882.227

9.784.492

26.097.735

1

Chi sự nghiệp kinh tế

4.832.576

2.456.546

2.376.030

2

Chi quốc phòng - an ninh địa phương

828.551

364.603

463.948

3

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

17.211.332

3.023.232

14.188.100

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

2.820.330

1.083.297

1.737.033

5

Chi quản lý hành chính

6.396.088

1.745.568

4.650.520

6

Chi sự nghiệp VHTT, TDTT, PTTH

568.346

414.336

154.010

7

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

2.176.301

323.908

1.852.393

8

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

116.331

116.331

 

9

Chi sự nghiệp môi trường

662.172

136.671

525.501

10

Chi khác ngân sách

270.200

120.000

150.200

III

Chi trả n lãi vay

53.700

53.700

 

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

 

V

Dự phòng ngân sách

907.741

405.455

502.286

VI

Chi từ nguồn TW bổ sung vốn s nghiệp

226.079

226.079

 

1

Thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

111.668

111.668

 

2

Chương trình MTQG (Vốn sự nghiệp)

114.411

114.411

 

VII

Chi từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2024 chuyển sang để thực hiện theo Khoản 2 Điều 59 Luật NSNN

1.206.936

1.206.936

 

Ghi chú: Dự toán bao gồm cả tiết kiệm chi thường xuyên năm 2025 và nguồn CCTL còn dư năm trước chuyển sang để thực hiện chế độ tiền lương theo quy định.

 

PHỤ LỤC II:

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...