Nghị quyết 36/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa được chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (lần 3) do tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu | 36/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 17/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 17/07/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Thái Bảo |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 17 tháng 7 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐƯỢC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2024 (LẦN 3)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của chính phủ quy định về giá đất và nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (lần 3); Báo cáo thẩm tra số 383/BC-BKTNS ngày 08 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 09 dự án có sử dụng đất trồng lúa được chuyển mục đích sử dụng với tổng diện tích là 4,11 ha.
(Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này. Thực hiện các trình tự, thủ tục hồ sơ đảm bảo tính chính xác, đáp ứng đầy đủ các điều kiện theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ trước khi cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác để thực hiện dự án.
Kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai đối với trường hợp sử dụng đất lúa sang mục đích khác mà chưa được cơ quan có thẩm quyền cho phép, trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác để thực hiện dự án.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia thực hiện và giám sát Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của Nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN
CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2024 TỈNH ĐỒNG NAI (LẦN 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 17/7/2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên dự án |
Vị trí |
Diện tích đất thực hiện dự án (ha) |
Trong đó: Đất trồng lúa (ha) |
|
Huyện, thành phố |
Xã, phường |
||||
(1) |
(2) |
|
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đường vào trung tâm hành chính xã Bàu Cạn |
Long Thành |
Bàu Cạn |
0,85 |
0,3 |
2 |
Cầu Suối Phèn |
Long Thành |
Long Đức |
0,5 |
0,20 |
3 |
Nâng cấp đường khai thác đá 3 |
Long Thành |
Long An |
4,0 |
0,20 |
4 |
Dự án đường số N7, liên ấp 1-3 (giai đoạn 1), xã Phú Lý |
Vĩnh Cửu |
Xã Phú Lý |
1,59 |
0,21 |
5 |
Dự án đường tổ 8 - N2, ấp Bàu Phụng, xã Phú Lý |
Vĩnh Cửu |
Xã Phú Lý |
1,37 |
0,08 |
6 |
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai |
Vĩnh Cửu |
Xã Phú Lý |
3,50 |
0,16 |
7 |
Nạo vét và kè 02 bờ Suối Reo (kênh thoát lũ 05 xã Gia Kiệm) |
Thống Nhất |
Các xã |
46,80 |
1,54 |
8 |
Cụm công nghiệp Xuân Hưng |
Xuân Lộc |
Xuân Hưng |
2,46 |
0,31 |
9 |
Dự án khai thác xây dựng Mỏ đá Tân Cang 6 |
Biên Hòa |
Phước Tân |
65,20 |
1,11 |
|
Tổng |
|
|
|
4,11 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 17 tháng 7 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐƯỢC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2024 (LẦN 3)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của chính phủ quy định về giá đất và nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (lần 3); Báo cáo thẩm tra số 383/BC-BKTNS ngày 08 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 09 dự án có sử dụng đất trồng lúa được chuyển mục đích sử dụng với tổng diện tích là 4,11 ha.
(Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này. Thực hiện các trình tự, thủ tục hồ sơ đảm bảo tính chính xác, đáp ứng đầy đủ các điều kiện theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ trước khi cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác để thực hiện dự án.
Kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai đối với trường hợp sử dụng đất lúa sang mục đích khác mà chưa được cơ quan có thẩm quyền cho phép, trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác để thực hiện dự án.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia thực hiện và giám sát Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của Nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN
CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2024 TỈNH ĐỒNG NAI (LẦN 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 17/7/2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên dự án |
Vị trí |
Diện tích đất thực hiện dự án (ha) |
Trong đó: Đất trồng lúa (ha) |
|
Huyện, thành phố |
Xã, phường |
||||
(1) |
(2) |
|
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đường vào trung tâm hành chính xã Bàu Cạn |
Long Thành |
Bàu Cạn |
0,85 |
0,3 |
2 |
Cầu Suối Phèn |
Long Thành |
Long Đức |
0,5 |
0,20 |
3 |
Nâng cấp đường khai thác đá 3 |
Long Thành |
Long An |
4,0 |
0,20 |
4 |
Dự án đường số N7, liên ấp 1-3 (giai đoạn 1), xã Phú Lý |
Vĩnh Cửu |
Xã Phú Lý |
1,59 |
0,21 |
5 |
Dự án đường tổ 8 - N2, ấp Bàu Phụng, xã Phú Lý |
Vĩnh Cửu |
Xã Phú Lý |
1,37 |
0,08 |
6 |
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai |
Vĩnh Cửu |
Xã Phú Lý |
3,50 |
0,16 |
7 |
Nạo vét và kè 02 bờ Suối Reo (kênh thoát lũ 05 xã Gia Kiệm) |
Thống Nhất |
Các xã |
46,80 |
1,54 |
8 |
Cụm công nghiệp Xuân Hưng |
Xuân Lộc |
Xuân Hưng |
2,46 |
0,31 |
9 |
Dự án khai thác xây dựng Mỏ đá Tân Cang 6 |
Biên Hòa |
Phước Tân |
65,20 |
1,11 |
|
Tổng |
|
|
|
4,11 |