Nghị quyết 31/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công tỉnh Đồng Nai năm 2021
Số hiệu | 31/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 29/10/2021 |
Ngày có hiệu lực | 29/10/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Thái Bảo |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM |
Số: 31/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 29 tháng 10 năm 2021 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Trên cơ sở Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2021 và Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công tỉnh Đồng Nai năm 2021;
Xét Tờ trình số 12804/TTr-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công tỉnh Đồng Nai năm 2021; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn đầu tư công năm 2021
a) Điều chỉnh nguồn vốn do Ủy ban nhân dân tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu kế hoạch:
- Điều chỉnh giảm nguồn vốn xổ số kiến thiết là: 28.000 triệu đồng.
- Giảm dự toán nguồn vốn khai thác đấu giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch là: 1.130.442 triệu đồng.
b) Bổ sung nguồn vốn do Ủy ban nhân dân cấp huyện trực tiếp giao chỉ tiêu kế hoạch:
Bổ sung hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn xổ số kiến thiết là: 28.000 triệu đồng.
2. Tổng các nguồn vốn kế hoạch sau điều chỉnh, bổ sung là 13.106.233 triệu đồng, trong đó:
a) Nguồn vốn do Ủy ban nhân dân tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu kế hoạch là 9.727.449 triệu đồng;
b) Nguồn vốn do Ủy ban nhân dân cấp huyện trực tiếp giao chỉ tiêu kế hoạch là 3.378.784 triệu đồng.
(Chi tiết tại phụ lục I, II, III, IV, V, VI và VII đính kèm)
3. Tổng các nguồn vốn các năm trước chuyển sang năm 2021 do Ủy ban nhân dân tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch là 10.266.287 triệu đồng.
4. Giải pháp thực hiện
a) Tiếp tục tổ chức thực hiện các giải pháp đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 và Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021.
b) Các giải pháp để triển khai trong các tháng cuối năm 2021:
- Tiếp tục thực hiện nghiêm Chỉ thị số 18/CT-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Nghị quyết số 63/NQ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, giải ngân vốn đầu tư công và xuất khẩu bền vững những tháng cuối năm 2021 và đầu năm 2022.
- Xây dựng kế hoạch chi tiết để triển khai khi tình hình dịch Covid-19 được kiểm soát, theo đó cần lên kế hoạch tăng ca trong các tháng còn lại để đảm bảo hoàn thành kế hoạch được giao.
- Tập trung đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng, tiến độ thi công, tháo gỡ các khó khăn vướng mắc về đất đai, tài nguyên; thực hiện nghiệm thu, thanh toán ngay khi có khối lượng. Chủ động rà soát điều chuyển vốn theo thẩm quyền giữa các dự án chậm giải ngân sang các dự án có khả năng giải ngân tốt hơn, còn thiếu vốn.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM |
Số: 31/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 29 tháng 10 năm 2021 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Trên cơ sở Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2021 và Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công tỉnh Đồng Nai năm 2021;
Xét Tờ trình số 12804/TTr-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công tỉnh Đồng Nai năm 2021; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn đầu tư công năm 2021
a) Điều chỉnh nguồn vốn do Ủy ban nhân dân tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu kế hoạch:
- Điều chỉnh giảm nguồn vốn xổ số kiến thiết là: 28.000 triệu đồng.
- Giảm dự toán nguồn vốn khai thác đấu giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch là: 1.130.442 triệu đồng.
b) Bổ sung nguồn vốn do Ủy ban nhân dân cấp huyện trực tiếp giao chỉ tiêu kế hoạch:
Bổ sung hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn xổ số kiến thiết là: 28.000 triệu đồng.
2. Tổng các nguồn vốn kế hoạch sau điều chỉnh, bổ sung là 13.106.233 triệu đồng, trong đó:
a) Nguồn vốn do Ủy ban nhân dân tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu kế hoạch là 9.727.449 triệu đồng;
b) Nguồn vốn do Ủy ban nhân dân cấp huyện trực tiếp giao chỉ tiêu kế hoạch là 3.378.784 triệu đồng.
(Chi tiết tại phụ lục I, II, III, IV, V, VI và VII đính kèm)
3. Tổng các nguồn vốn các năm trước chuyển sang năm 2021 do Ủy ban nhân dân tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch là 10.266.287 triệu đồng.
4. Giải pháp thực hiện
a) Tiếp tục tổ chức thực hiện các giải pháp đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 và Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021.
b) Các giải pháp để triển khai trong các tháng cuối năm 2021:
- Tiếp tục thực hiện nghiêm Chỉ thị số 18/CT-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Nghị quyết số 63/NQ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, giải ngân vốn đầu tư công và xuất khẩu bền vững những tháng cuối năm 2021 và đầu năm 2022.
- Xây dựng kế hoạch chi tiết để triển khai khi tình hình dịch Covid-19 được kiểm soát, theo đó cần lên kế hoạch tăng ca trong các tháng còn lại để đảm bảo hoàn thành kế hoạch được giao.
- Tập trung đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng, tiến độ thi công, tháo gỡ các khó khăn vướng mắc về đất đai, tài nguyên; thực hiện nghiệm thu, thanh toán ngay khi có khối lượng. Chủ động rà soát điều chuyển vốn theo thẩm quyền giữa các dự án chậm giải ngân sang các dự án có khả năng giải ngân tốt hơn, còn thiếu vốn.
- Giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của tỉnh Đồng Nai làm cơ sở giao vốn cho các dự án khởi công mới và nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư kế hoạch năm 2021.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết đảm bảo hoàn thành kế hoạch năm 2021; báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp cuối năm của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 29 tháng 10 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 29 tháng 10 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG
HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 31/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Nai)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch năm 2021 đã giao |
Nội dung điều chỉnh |
Kế hoạch năm 2021 sau điều chỉnh |
|||||
Tổng số |
Nguồn vốn NST |
Nguồn vốn NSH |
Nguồn vốn NST |
Nguồn vốn NSH |
Tổng số |
Nguồn vốn NST |
Nguồn vốn NSH |
||
|
Tổng số |
24.502.964 |
21.152.180 |
3.350.784 |
(1.158.442) |
28.000 |
23.372.520 |
19.993.736 |
3.378.784 |
A |
Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương |
9.072.692 |
5.721.908 |
3.350.784 |
|
|
7.942.250 |
4.563.466 |
3.378.784 |
I |
Vốn ngân sách tập trung |
3.247.292 |
1.884.323 |
1.362.969 |
|
|
3.247.292 |
1.884.323 |
1.362.969 |
1 |
Ngân sách tỉnh |
1.885.415 |
1.884.323 |
1.092 |
|
|
1.885.415 |
1.884.323 |
1.092 |
a |
Hỗ trợ các dự án xã hội hóa |
100.000 |
100.000 |
- |
(47.913) |
|
52.087 |
52.087 |
- |
b |
Do UBND tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu |
1.784.323 |
1.784.323 |
|
47.913 |
|
1.832.236 |
1.832.236 |
|
c |
Hỗ trợ các dự án xã hội hóa từ nguồn kết dư các năm trước |
1.092 |
|
1.092 |
|
|
1.092 |
|
1.092 |
2 |
Hình thành nguồn vốn đầu tư phân cấp đối với cấp huyện |
1.361.877 |
|
1.361.877 |
|
|
1.361.877 |
0 |
1.361.877 |
a |
Phân cấp cho UBND cấp huyện giao chỉ tiêu |
1.298.000 |
|
1.298.000 |
|
|
1.298.000 |
|
1.298.000 |
b |
Hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện (chi tiết theo Phụ lục IV) |
63.877 |
|
63.877 |
|
|
63.877 |
|
63.877 |
II |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
4.200.000 |
3.000.000 |
1.200.000 |
(1.130.442) |
|
3.069.558 |
1.869.558 |
1.200.000 |
1 |
Hình thành nguồn vốn đầu tư từ nguồn khai thác quỹ đất (ngoài kế hoạch trung ương thông báo) |
2.200.000 |
2.200.000 |
|
(1.130.442) |
|
1.069.558 |
1.069.558 |
|
2 |
Hình thành nguồn vốn đầu tư phân cấp đối với cấp huyện |
1.200.000 |
|
1.200.000 |
|
|
1.200.000 |
|
1.200.000 |
3 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất nộp quỹ |
800.000 |
800.000 |
|
|
|
800.000 |
800.000 |
|
a |
Quỹ phát triển nhà |
200.000 |
200.000 |
|
|
|
200.000 |
200.000 |
|
b |
Quỹ phát triển đất |
600.000 |
600.000 |
|
|
|
600.000 |
600.000 |
|
III |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.620.000 |
832.185 |
787.815 |
|
|
1.620.000 |
804.185 |
815.815 |
1 |
Do UBND tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu |
827.000 |
827.000 |
|
(28.000) |
|
799.000 |
799.000 |
|
2 |
Hỗ trợ các dự án xã hội hóa |
100.000 |
5.185 |
94.815 |
|
|
100.000 |
5.185 |
94.815 |
3 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện (chi tiết theo Phụ lục IV) |
45.000 |
|
45.000 |
|
28.000 |
73.000 |
|
73.000 |
4 |
Hình thành nguồn vốn đầu tư phân cấp đối với cấp huyện |
648.000 |
|
648.000 |
|
|
648.000 |
|
648.000 |
IV |
Bội chi ngân sách địa phương |
5.400 |
5.400 |
|
|
|
5.400 |
5.400 |
|
B |
Vốn ngân sách trung ương |
5.163.983 |
5.163.983 |
|
|
|
5.163.983 |
5.163.983 |
|
I |
Vốn trong nước (đầu tư theo ngành, lĩnh vực) |
5.065.150 |
5.065.150 |
|
|
|
5.065.150 |
5.065.150 |
|
1 |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia |
4.660.000 |
4.660.000 |
|
|
|
4.660.000 |
4.660.000 |
|
2 |
Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
3 |
Hỗ trợ có mục tiêu |
402.150 |
402.150 |
|
|
|
402.150 |
402.150 |
|
II |
Vốn ODA cấp phát từ ngân sách trung ương |
98.833 |
98.833 |
|
|
|
98.833 |
98.833 |
|
C |
Các nguồn vốn kéo dài các năm trước chuyển sang năm 2021 |
10.266.289 |
10.266.289 |
|
(2) |
|
10.266.287 |
10.266.287 |
|
I |
Nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2020 chuyển sang năm 2021 |
391.346 |
391.346 |
|
|
|
391.346 |
391.346 |
|
1 |
Vốn nguồn ngân sách tập trung |
349.703 |
349.703 |
|
|
|
349.703 |
349.703 |
|
2 |
Vốn nguồn thu xổ số kiến thiết |
39.643 |
39.643 |
|
|
|
39.643 |
39.643 |
|
3 |
Vốn nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
II |
Nguồn vốn ngân sách trung ương chuyển sang năm 2021 |
9.874.943 |
9.874.943 |
|
|
|
9.874.941 |
9.874.941 |
|
1 |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia kế hoạch 2020 chuyển nguồn |
4.502.793 |
4.502.793 |
|
|
|
4.502.793 |
4.502.793 |
|
2 |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia kế hoạch 2019 chuyển nguồn |
5.357.629 |
5.357.629 |
|
(2) |
|
5.357.627 |
5.357.627 |
|
3 |
Hỗ trợ có mục tiêu kế hoạch năm 2020 chuyển nguồn |
14.521 |
14.521 |
|
|
|
14.521 |
14.521 |
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG VÀ NGUỒN ĐẤU GIÁ ĐẤT
ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 31/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
ĐĐ XD |
Tiến độ thực hiện |
Tổng số |
Kế hoạch năm 2021 đã giao |
Nội dung điều chỉnh |
trong đó |
Kế hoạch năm 2021 sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
|||
NSTT |
Đất |
NSTT |
Đất |
NSTT |
Đất |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
|
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Tổng số |
|
|
4.083.843 |
1.884.323 |
2.200.000 |
(1.130.442) |
0 |
(1.130.442) |
1.884.323 |
1.069.558 |
- |
A |
Thực hiện dự án |
|
|
2.760.917 |
1.508.917 |
1.252.000 |
(396.294) |
|
|
1.380.065 |
984.558 |
- |
I |
Giao thông |
|
|
1.685.320 |
433.320 |
1.252.000 |
(276.442) |
|
|
424.320 |
984.558 |
- |
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
1.685.320 |
433.320 |
1.252.000 |
(276.442) |
|
|
424.320 |
984.558 |
- |
1 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đoạn song hành QL1A từ đường Đinh Tiên Hoàng đến ngã ba Cây Gáo; ngân sách tỉnh 70% TMĐT) |
TB |
2018-2021 |
12.500 |
12.500 |
|
|
|
|
12.500 |
|
UBND huyện Trảng Bom |
2 |
Đường song hành phía Đông Quốc lộ 20 huyện Thống Nhất (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng) |
TN |
2018-2023 |
21.000 |
21.000 |
|
|
|
|
21.000 |
|
UBND huyện Thống Nhất |
3 |
Nâng cấp tuyến đường Suối Chồn - Bàu Cối, thị xã Long Khánh (ngân sách thị xã chi bồi thường 15,9 tỷ) |
LK |
2018-2022 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
UBND thành phố Long Khánh |
4 |
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây (từ Hương lộ 10 đến ĐT 769), kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng do huyện Thống Nhất thực hiện) |
TN |
2017-2021 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
5 |
Trung tâm Hành chính huyện Long Thành (5 tuyến đã xong giải phóng mặt bằng có dự toán là 70 tỷ đồng) |
LT |
2017-2021 |
35.000 |
35.000 |
|
|
|
|
35.000 |
|
UBND huyện Long Thành |
6 |
Đường qua khu đô thị mới từ đường Nguyễn Trãi đến đường Lê Hồng Phong |
LK |
2019-2021 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
12.000 |
|
UBND thành phố Long Khánh |
7 |
Dự án kè sông Vàm Mương - Lòng Tàu đoạn qua khu vực ấp 2, xã Phước Khánh, huyện Nhơn Trạch (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng) |
NT |
2019-2022 |
13.200 |
13.200 |
|
(4.300) |
(4.300) |
|
8.900 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
8 |
Dự án cải tạo đường Hùng Vương - thành phố Long Khánh (ngân sách tỉnh 50%) |
LK |
2020-2024 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
|
UBND thành phố Long Khánh |
9 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Thanh Sơn, huyện Định Quán |
ĐQ |
2020-2024 |
30.294 |
30.294 |
|
|
|
|
30.294 |
|
- |
|
trong đó |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Thanh Sơn, huyện Định Quán do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
30.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b |
Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Định Quán thực hiện (kể cả hoàn trả dự toán ứng trước năm 2022) |
|
|
294 |
294 |
|
|
|
|
294 |
|
UBND huyện Định Quán |
10 |
Đường Xuân Mỹ đi Bảo Bình |
CM |
Tối đa 3 năm |
44.000 |
44.000 |
|
|
|
|
44.000 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
11 |
Duy tu, sửa chữa các tuyến đường xung quanh Hồ cầu Dầu, thành phố Long Khánh |
LK |
Tối đa 3 năm |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
12.000 |
|
UBND thành phố Long Khánh |
12 |
Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Hồ Thị Hương (đoạn giao Quốc lộ 1 đến đoạn giao đường Hồng Thập Tự), thị xã Long Khánh (NST hỗ trợ 100% chi phí xây lắp) |
LK |
Tối đa 3 năm |
10.500 |
10.500 |
|
|
|
|
10.500 |
|
UBND thành phố Long Khánh |
13 |
Dự án đường Hùng Vương nối dài, thị trấn Tân Phú huyện Tân Phú |
TP |
2019-2023 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
30.000 |
|
UBND huyện Tân Phú |
14 |
Dự án xây dựng đường Nguyễn Du thị trấn Tân Phú |
TP |
2019-2023 |
6.500 |
6.500 |
|
|
|
|
6.500 |
|
UBND huyện Tân Phú |
15 |
Đường đê bao Đồng Hiệp, huyện Tân Phú |
TP |
2020-2022 |
13.500 |
13.500 |
|
(5.200) |
(5.200) |
|
8.300 |
|
UBND huyện Tân Phú |
16 |
Dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 20 vào Trung tâm Đức Mẹ Núi Cúi (ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% TMĐT) |
TN |
Tối đa 3 năm |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
UBND huyện Thống Nhất |
17 |
Dự án tuyến đường Bình Lộc - Tín Nghĩa, thị xã Long Khánh (ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% TMĐT) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
LK |
2020-2022 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
UBND thành phố Long Khánh |
18 |
Nâng cấp đường ĐT 763 từ Km0+000 đến Km29+500 (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Định Quán và huyện Xuân Lộc) |
XL-ĐQ |
2019-2023 |
130.803 |
8.803 |
122.000 |
(20.000) |
|
(20.000) |
8.803 |
102.000 |
- |
|
Trong đó |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
a |
Nâng cấp đường ĐT 763 từ Km0+000 đến Km8+300 vả Km15+000 đến Km 24+000 do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
|
42.000 |
|
42.000 |
|
|
|
|
42.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b |
Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Xuân Lộc thực hiện |
|
|
60.000 |
|
60.000 |
|
|
|
|
60.000 |
UBND huyện Xuân Lộc |
c |
Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Định Quán thực hiện (kể cả hoàn trả dự toán ứng trước năm 2022) |
|
|
8.803 |
8.803 |
|
|
|
|
8.803 |
0 |
UBND huyện Định Quán |
d |
Nâng cấp đường ĐT 763 đoạn còn lại (gồm các đoạn từ Km8+300 đến Km15+000 và Km24+000 đến cuối tuyến), do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
|
20.000 |
|
20.000 |
(20.000) |
|
(20.000) |
|
0 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
19 |
Đường Hương lộ 2 - Đoạn 1 (kể cả bồi thường do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện) |
BH |
Tối đa 5 năm |
420.000 |
|
420.000 |
(17.200) |
|
(17.200) |
|
402.800 |
- |
|
Trong đó |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
a |
Đường Hương lộ 2 - Đoạn 1 do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
|
40.000 |
|
40.000 |
(17.200) |
|
(17.200) |
|
22.800 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b |
Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố thực hiện |
|
|
380.000 |
|
380.000 |
|
|
|
|
380.000 |
UBND thành phố Biên Hòa |
20 |
Xây dựng cầu Vàm Cái Sứt trên đường Hương lộ 2 nối dài |
BH |
Tối đa 5 năm |
86.500 |
|
86.500 |
(28.660) |
|
(28.660) |
|
57.840 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
21 |
Cải tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn từ cầu vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư), gồm chi phí bồi thường do huyện Vĩnh Cửu thực hiện |
VC |
Tối đa 5 năm |
177.723 |
48.223 |
129.500 |
(24.582) |
|
(24.582) |
48.223 |
104.918 |
- |
|
Trong đó |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
a |
Cải tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn từ cầu vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
|
70.000 |
|
70.000 |
(24.582) |
7.300 |
(31.882) |
7.300 |
38.118 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b |
Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Vĩnh Cửu thực hiện |
|
|
107.723 |
48.223 |
59.500 |
0 |
(7.300) |
7.300 |
40.923 |
66.800 |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
22 |
Dự án đường Hương lộ 7, huyện Vĩnh Cửu (NST 100% xây lắp) |
VC |
Tối đa 5 năm |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
30.000 |
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
23 |
Dự án đường Hương lộ 9, huyện Vĩnh Cửu (NST 100% xây lắp) |
VC |
Tối đa 5 năm |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
30.000 |
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
24 |
Dự án đường ven sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) |
BH |
Tối đa 5 năm |
494.000 |
|
494.000 |
(177.000) |
|
(177.000) |
|
317.000 |
UBND thành phố Biên Hòa |
25 |
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (giai đoạn 2) từ nút giao đường Quang Trung đến đường Nguyễn Trãi, thành phố Long Khánh |
LK |
2021-2023 |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
25.000 |
|
UBND thành phố Long Khánh |
26 |
Nâng cấp mở rộng đường 765 đoạn từ Km5+500 đến Km10+000 |
XL |
2017-2021 |
2.800 |
2.800 |
|
500 |
500 |
|
3.300 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
27 |
Xây dựng nâng cấp, mở rộng đường Đỗ Văn Thi xã Hiệp Hòa, thành phố Biên Hòa (NST thực hiện phần xây lắp) |
BH |
2018-2022 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
II |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
38.135 |
38.135 |
0 |
|
|
|
38.135 |
0 |
- |
II.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
38.135 |
38.135 |
0 |
|
|
|
38.135 |
0 |
- |
1 |
Xây dựng trụ sở làm việc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
BH |
2018-2022 |
27.000 |
27.000 |
|
|
|
|
27.000 |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
Kho lưu trữ UBND huyện Long Thành (NST hỗ trợ xây lắp, không hỗ trợ thiết bị) |
LT |
2020-2022 |
8.035 |
8.035 |
|
|
|
|
8.035 |
|
UBND huyện Long Thành |
3 |
Dự án đầu tư xây mới Nhà làm việc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể chính trị - xã hội huyện Nhơn Trạch + sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Huyện ủy Nhơn Trạch (NST hỗ trợ khoảng 8,3 tỷ XD Nhà làm việc UBMTTQ và các đoàn thể) |
NT |
Tối đa 3 năm |
2.100 |
2.100 |
|
|
|
|
2.100 |
|
UBND huyện Nhơn Trạch |
4 |
Trụ sở làm việc Chi cục Bảo vệ môi trường và một số đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
BH |
2017-2022 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
III |
Công trình công cộng tại các đô thị |
|
|
324.200 |
324.200 |
0 |
|
|
|
278.170 |
0 |
- |
III.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
324.200 |
324.200 |
0 |
|
|
|
278.170 |
0 |
- |
1 |
Dự án tuyến thoát nước dải cây xanh (kể cả BTGPMB) |
NT |
2017-2021 |
3.000 |
3.000 |
|
7.000 |
7.000 |
|
10.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 |
Chống ngập úng khu vực Suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan (kể cả BTGPMB do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện) |
BH - LT |
2017-2021 |
84.100 |
84.100 |
|
(17.000) |
(17.000) |
|
67.100 |
|
- |
|
Trong đó: |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
a |
Chống ngập úng khu vực Suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan do Ban Quản lý dự án làm chủ đầu tư |
|
|
22.500 |
22.500 |
|
(17.000) |
(17.000) |
|
5.500 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b |
Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện |
|
|
61.600 |
61.600 |
|
|
|
|
61.600 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
4 |
Dự án hạ tầng điểm dân cư số 6 xã Hiếu Liêm |
VC |
2017-2021 |
75.000 |
75.000 |
|
|
|
|
75.000 |
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
5 |
Tuyến thoát nước từ Khu công nghiệp I ra rạch Bà Ký, huyện Nhơn Trạch |
NT |
2017-2021 |
6.000 |
6.000 |
|
(4.687) |
(4.687) |
|
1.313 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 |
Hệ thống thoát nước khu vực suối Nước Trong huyện Long Thành |
LT |
2017-2022 |
88.350 |
88.350 |
|
(20.863) |
(20.863) |
|
67.487 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
7 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa (vốn đối ứng theo Hiệp định), trong đó đã bao gồm chi phí BTGPMB do Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư |
BH |
Theo tiến độ Hiệp định |
14.000 |
14.000 |
|
(10.480) |
(10.480) |
|
3.520 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
8 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lợi - Phú Tân, huyện Định Quán |
ĐQ |
2019-2021 |
21.000 |
21.000 |
|
|
|
|
21.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
9 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Hàng Gòn, thị xã Long Khánh |
LK |
2019-2021 |
750 |
750 |
|
|
|
|
750 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
10 |
Dự án nâng cấp hệ thống cấp nước xã Thừa Đức, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
Tối đa 3 năm |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
11 |
Dự án nâng cấp hệ thống cấp nước xã Sông Nhạn, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
Tối đa 3 năm |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
12 |
Dự án cấp nước sạch cho 03 xã La Ngà, Phú Ngọc, Ngọc Định |
ĐQ |
Tối đa 5 năm |
24.000 |
24.000 |
|
|
|
|
24.000 |
|
UBND huyện Định Quán |
IV |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
370.435 |
370.435 |
0 |
|
|
|
289.113 |
0 |
- |
IV.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
370.435 |
370.435 |
0 |
|
|
|
289.113 |
0 |
- |
1 |
Dự án thủy lợi phục vụ tưới vùng mía Định Quán tỉnh Đồng Nai (chưa bao gồm vốn ngân sách TW hỗ trợ) ngân sách tỉnh 138 tỷ |
ĐQ |
2017-2022 |
42.000 |
42.000 |
|
|
|
|
42.000 |
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
2 |
Hồ chứa nước Cà Ròn xã Gia Canh (kể cả chi phí BTGPMB) |
ĐQ |
2020-2023 |
51.000 |
51.000 |
|
(43.500) |
(43.500) |
|
7.500 |
|
UBND huyện Định Quán |
3 |
Nâng cấp, mở rộng hồ chứa nước Suối Tre |
LK |
2017-2021 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
|
UBND thành phố Long Khánh |
4 |
Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa - dự án đối ứng theo cam kết với Jica khi triển khai dự án TNXLNT TP BH giai đoạn 1 từ vốn ODA |
BH |
2017-2021 |
83.700 |
83.700 |
|
(22.927) |
(22.927) |
|
60.773 |
|
- |
|
Trong đó: |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
a |
Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa |
|
|
66.000 |
66.000 |
|
(22.927) |
(22.927) |
|
43.073 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b |
Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện |
|
|
17.700 |
17.700 |
|
|
|
|
17.700 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
5 |
Dự án hệ thống thủy lợi cánh đồng 78A, 78B xã Lộ 25 huyện Thống Nhất |
TN |
Tối đa 3 năm |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
15.000 |
|
UBND huyện Thống Nhất |
6 |
Trạm bơm ấp 7 Phú Tân huyện Định Quán |
ĐQ |
2018-2021 |
25.000 |
25.000 |
|
(5.000) |
(5.000) |
|
20.000 |
|
UBND huyện Định Quán |
7 |
Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc thị xã Long Khánh (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng) |
LK |
Tối đa 3 năm |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
Chi cục Trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi |
8 |
Nạo vét Rạch Mọi xã Bình Hòa |
VC |
2019-2021 |
22.000 |
22.000 |
|
|
|
|
22.000 |
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
9 |
Dự án chống ngập úng khu vực Suối Cải (ngân sách thành phố chi bồi thường 55,4 tỷ) |
LK |
Tối đa 4 năm |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
50.000 |
|
UBND thành phố Long Khánh |
10 |
Dự án xây dựng một số hạng mục tiếp theo bổ sung dự án Khẩn cấp bảo tồn Voi tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2014 - 2020 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
ĐN |
Tối đa 5 năm |
17.000 |
17.000 |
|
(9.895) |
(9.895) |
|
7.105 |
|
Chi cục Kiểm lâm |
11 |
Trạm bơm Đắc Lua |
TP |
2020-2024 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
12 |
Nạo vét và gia cố kè bờ suối Quán Thủ, huyện Long Thành |
LT |
2018-2021 |
14.735 |
14.735 |
|
|
|
|
14.735 |
|
UBND huyện Long Thành |
V |
An ninh quốc phòng |
|
|
173.560 |
173.560 |
0 |
|
|
|
173.560 |
0 |
- |
V.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
173.560 |
173.560 |
0 |
|
|
|
173.560 |
0 |
- |
1 |
Dự án Trung tâm Chỉ huy Công an tỉnh Đồng Nai |
BH |
2018-2022 |
150.000 |
150.000 |
|
|
|
|
150.000 |
|
Công an tỉnh Đồng Nai |
2 |
Dự án quốc phòng ĐA2 (Dự án mật) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
|
Tối đa 5 năm |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
15.000 |
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
3 |
Nâng cấp hệ thống Hội nghị truyền hình Công an tỉnh |
BH |
2021-2023 |
8.560 |
8.560 |
|
|
|
|
8.560 |
|
Công an tỉnh Đồng Nai |
VI |
Khoa học công nghệ |
|
|
11.700 |
11.700 |
0 |
|
|
|
11.700 |
0 |
- |
VI.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
11.700 |
11.700 |
0 |
|
|
|
11.700 |
0 |
- |
1 |
Dự án nâng cấp, kết nối liên thông phần mềm giao dịch bảo đảm phục vụ công tác quản lý nhà nước |
BH |
Tối đa 3 năm |
1.700 |
1.700 |
|
|
|
|
1.700 |
|
Sở Tư Pháp |
2 |
Trung tâm chiếu xạ Sở Khoa học - Công nghệ (ngân sách tỉnh 70% khoảng 130 tỷ) |
CM |
2017-2021 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
VII |
Kinh phí lập, thẩm định, phê duyệt và công bố quy hoạch (VB 2465/UBND-KT ngày 08/3/2019) |
|
|
99.000 |
99.000 |
|
|
|
|
99.000 |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
VIII |
Bố trí vốn thanh toán cho các dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch |
|
|
58.567 |
58.567 |
0 |
|
|
|
66.067 |
0 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàn trả vốn đã tạm ứng đối với dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐT.767 và cầu Vĩnh An đoạn qua thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
|
167 |
167 |
|
|
|
|
167 |
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
2 |
Tuyến chống ùn tắc giao thông trên Quốc lộ 1 khu vực Tân Hòa, thành phố Biên Hòa, huyện Trảng Bom |
BH-TB |
|
2.100 |
2.100 |
|
|
|
|
2.100 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
3 |
Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng dự án BOT đường ĐT.768 |
BH-TB |
|
1.300 |
1.300 |
|
|
|
|
1.300 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường 319B đoạn qua Khu công nghiệp Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch |
NT |
|
47 |
47 |
|
|
|
|
47 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
5 |
Dự án xây dựng đoạn 3 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán (kể cả BTGPMB) |
ĐQ |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 |
Nạo vét kênh thước nước cuối đường số 2 huyện Nhơn Trạch |
NT |
|
800 |
800 |
|
|
|
|
800 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
7 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Xuân Lộc (nay là Bệnh viện đa khoa khu vực Long Khánh) |
LK |
|
1.560 |
1.560 |
|
|
|
|
1.560 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
8 |
Dự án sửa chữa, cải tạo nâng cấp Trường THPT Phú Ngọc, huyện Định Quán |
ĐQ |
|
420 |
420 |
|
|
|
|
420 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
9 |
Xây dựng đường dây trung thế và TBA vào khu du lịch Thác Mai huyện Định Quán |
ĐQ |
|
|
|
|
7.500 |
7.500 |
|
7.500 |
|
UBND huyện Định Quán |
9 |
Thanh toán cho các dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch |
|
|
49.173 |
49.173 |
|
|
|
|
49.173 |
|
- |
B |
Dự phòng bố trí các dự án khởi công mới, chuẩn bị đầu tư (lập dự án đầu tư và chủ trương đầu tư) chỉ thực hiện phân bổ khi đủ điều kiện và thủ tục theo quy định |
|
|
1.126.303 |
178.783 |
948.000 |
|
|
|
452.171 |
85.000 |
- |
I |
Khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đường Nguyễn Chí Thanh, huyện Tân Phú (lập thiết kế bản vẽ thi công) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
TP |
2021-2023 |
|
480 |
|
1.000 |
1.000 |
|
1.480 |
|
UBND huyện Tân Phú |
2 |
Xây dựng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu) (lập thiết kế bản vẽ thi công) |
BH |
2021-2026 |
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
8.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 |
Dự án đường ven Sông Cái từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa (lập thiết kế bản vẽ thi công) |
BH |
2021-2026 |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 |
Kè gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát (kể cả chi phí CBĐT) |
BH |
2020-2023 |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
14.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
5 |
Đoạn 2 (từ đầu đường số 9 đến Hương lộ 19) thuộc Dự án đường 25C giai đoạn 1 (đoạn từ Hương lộ 19 đến đường 319), huyện Nhơn Trạch (trước đây là đường 25C huyện Nhơn Trạch, đoạn còn lại), huyện đã đầu tư đường số 9 đến đường số 2 |
NT |
Tối đa 5 năm |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
50.000 |
|
UBND huyện Nhơn Trạch |
6 |
Tuyến thoát nước đường số 2 (từ trung tâm huyện Nhơn Trạch đến Hương lộ 19), huyện Nhơn Trạch (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
NT |
Tối đa 4 năm |
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
50.000 |
|
UBND huyện Nhơn Trạch |
7 |
Dự án xây dựng một số hạng mục thuộc Tiểu dự án trạm xử lý nước thải số 1, thành phố Biên Hòa |
BH |
2021-2024 |
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
8 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng đường ven Sông Cái đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa |
BH |
2011-2027 |
|
|
|
285.000 |
200.000 |
85.000 |
200.000 |
85.000 |
UBND thành phố Biên Hòa |
II |
Chi phí chuẩn bị đầu tư |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Lập dự án đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đường Bàu Trâm - Xuân Thọ, thành phố Long Khánh |
|
2021-2023 |
500 |
500 |
|
|
|
|
500 |
|
UBND thành phố Long Khánh |
2 |
Nạo vét Suối Săn Máu đoạn đầu của nhánh suối chính (xuất phát từ phường Tân Hòa) đến cầu Xóm Mai |
BH |
2018-2022 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
3.500 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 |
Dự án xây dựng đường 25C, đoạn từ Quốc lộ 51 đến Hương lộ 19 (giai đoạn 1) |
BH |
Tối đa 5 năm |
850 |
850 |
|
650 |
650 |
|
1.500 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường Sông Nhạn - Dầu Giây (đoạn còn lại đi qua địa bàn huyện Thống Nhất) Km0+000 - Km2+000 |
TN |
Tối đa 3 năm |
600 |
600 |
|
|
|
|
600 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
5 |
Dự án nâng cấp đường vào di tích lịch sử văn hóa Căn cứ Khu ủy miền Đông, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
Tối đa 4 năm |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
6 |
Dự án nạo vét Rạch Đông, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
Tối đa 5 năm |
800 |
800 |
|
|
|
|
800 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
7 |
Đường Nguyễn Văn Cừ, huyện Tân Phú (NST 100%) |
TP |
Tối đa 4 năm |
440 |
440 |
|
|
|
|
440 |
|
UBND huyện Tân Phú |
8 |
Mở rộng mặt đường, bố trí làn xe chuyển hướng tại 02 nút giao Quốc lộ 1 - Hùng Vương (điểm Bến xe Long Khánh và điểm công viên tượng đài), thành phố Long Khánh (ngân sách thành phố Long Khánh thực hiện bồi thường) |
LK |
Tối đa 4 năm |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
UBND thành phố Long Khánh |
9 |
Dự án cải tạo, sửa chữa hồ Đa Tôn, huyện Tân Phú (kể cả hoàn tạm ứng) |
TP |
Tối đa 4 năm |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
10 |
Dự án cải tạo, sửa chữa hồ Sông Mây, huyện Trảng Bom (kể cả hoàn tạm ứng) |
TB |
Tối đa 3 năm |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
11 |
Dự án cải tạo, sửa chữa hồ Gia Ui, huyện Xuân Lộc (kể cả hoàn tạm ứng) |
XL |
Tối đa 3 năm |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
12 |
Nâng cấp tuyến đường Duy Tân (đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Hàm Nghi), thành phố Long Khánh (NST 100%) |
LK |
Tối đa 4 năm |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
UBND thành phố Long Khánh |
13 |
Nâng cấp đường Hoàng Diệu, thành phố Long Khánh (NST 100%) |
LK |
Tối đa 3 năm |
500 |
500 |
|
|
|
|
500 |
|
UBND thành phố Long Khánh |
14 |
Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ trung tâm huyện Nhơn Trạch đến đường Quách Thị Trang), huyện Nhơn Trạch (NST 100%) |
NT |
Tối đa 4 năm |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
UBND huyện Nhơn Trạch |
15 |
Cải tạo, nâng cấp đường Hùng Vương - đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc (Km5+000 đến Km27+400), huyện Nhơn Trạch (NST100%, không có bồi thường) |
NT |
Tối đa 4 năm |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
UBND huyện Nhơn Trạch |
16 |
Kiên cố hóa kênh mương Bà Ký (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường 25C), huyện Nhơn Trạch (ngân sách huyện Nhơn Trạch thực hiện bồi thường) |
NT |
Tối đa 4 năm |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
UBND huyện Nhơn Trạch |
17 |
Nâng cấp đường 25B đoạn từ trung tâm huyện Nhơn Trạch ra Quốc lộ 51, huyện Long Thành và huyện Nhơn Trạch (NST 100%) (kể cả hoàn tạm ứng) |
LT-NT |
Tối đa 4 năm |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
18 |
Dự án nâng cấp mặt đê Ông Kèo đoạn từ Km0+000 đến Km7+500, huyện Nhơn Trạch (kể cả hoàn tạm ứng) |
NT |
Tối đa 3 năm |
500 |
500 |
|
|
|
|
500 |
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
19 |
Đường vào Khu công nghiệp Ông Kèo, huyện Nhơn Trạch |
NT |
Tối đa 4 năm |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
|
UBND huyện Nhơn Trạch |
20 |
Đầu tư xây dựng đường 25C đoạn từ đường Hùng Vương (Hương lộ 19) đến đường liên cảng (NST 100%) |
NT |
Tối đa 4 năm |
850 |
850 |
|
750 |
750 |
|
1.600 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
21 |
Xây dựng hầm chui qua cầu Hóa An để nối đường ven sông Đồng Nai và đường Nguyễn Văn Trị, thành phố Biên Hòa |
BH |
Tối đa 4 năm |
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
22 |
Đường từ nút giao Vườn Mít đến đường Võ Thị Sáu, thành phố Biên Hòa |
BH |
Tối đa 5 năm |
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
23 |
Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm (NST 50% TMĐT) |
XL |
Tối đa 4 năm |
|
|
|
900 |
900 |
|
900 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
24 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (giai đoạn 2), NST 100% |
XL |
Tối đa 4 năm |
|
|
|
450 |
450 |
|
450 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
25 |
Nâng cấp mở rộng đường Hùng Vương - Trần Phú, NST 50% |
XL |
Tối đa 4 năm |
|
|
|
600 |
600 |
|
600 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
26 |
Đường Xuân Thành Trảng Táo (NST 50% TMĐT) |
XL |
Tối đa 4 năm |
|
|
|
600 |
600 |
|
600 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
27 |
Dự án gia cố sạt lở bờ sông Đồng Nai (đoạn ấp 8, xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú (giai đoạn 1) |
TP |
Tối đa 5 năm |
|
|
|
162 |
162 |
|
162 |
|
Chi cục Trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi |
28 |
Nâng cấp đường Xuân Bắc - Thanh Sơn đoạn từ Km2+100-Km18+100 và đoạn từ km33+783 (cầu số 2) đến Km54+183), huyện Xuân Lộc, Định Quán, Vĩnh Cửu (NST100%) |
XL-ĐQ-VC |
Tối đa 4 năm |
|
|
|
2.500 |
2.500 |
|
2.500 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
29 |
Đầu tư tuyến đường Xuân Quế đi Long Khánh, huyện Cẩm Mỹ - TP. Long Khánh (NST 100%) |
CM-LK |
Tối đa 4 năm |
|
|
|
1.600 |
1.600 |
|
1.600 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
30 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường tỉnh ĐT. 774B (Tà Lài - Trà Cổ) (NST 100%) |
TP-ĐQ |
Tối đa 4 năm |
|
|
|
1.600 |
1.600 |
|
1.600 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
31 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị trấn Long Thành giai đoạn ưu tiên |
LT |
2020-2024 |
|
|
|
470 |
470 |
|
470 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
32 |
Hệ thống thoát nước ấp Tân Đạt, Tân Phát, xã Đồi 61, huyện Trảng Bom (100% NST) |
TB |
Tối đa 4 năm |
|
|
|
700 |
700 |
|
700 |
|
UBND huyện Trảng Bom |
33 |
Đường Phú Cường - La Ngà, huyện Định quán |
ĐQ |
Tối đa 4 năm |
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
UBND huyện Định Quán |
34 |
Đường dọc Sông Ray |
CM |
Tối đa 4 năm |
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
35 |
Dự án trang thiết bị kiểm soát khống chế thiết bị bay không người lái trong bảo đảm an ninh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
ĐN |
Tối đa 3 năm |
|
|
|
300 |
300 |
|
300 |
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
36 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Trảng Bom - Thanh Bình, huyện Trảng Bom, NST 100% |
TB |
Tối đa 4 năm |
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
UBND huyện Trảng Bom |
36 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trảng Bom - Cây Gáo, huyện Trảng Bom |
TB |
Tối đa 4 năm |
|
|
|
600 |
600 |
|
600 |
|
UBND huyện Trảng Bom |
37 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Huệ), huyện Trảng Bom (100% NST) |
TB |
Tối đa 4 năm |
|
|
|
300 |
300 |
|
300 |
|
UBND huyện Trảng Bom |
38 |
Dự án bờ bao ngăn lũ sông La Ngà, huyện Tân Phú |
TP |
Tối đa 4 năm |
|
|
|
500 |
500 |
|
500 |
|
Chi cục Trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi |
39 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường Sông Thao - Bàu Hàm, huyện Trảng Bom (khai thác quỹ đất trên địa bàn huyện Trảng Bom) |
TB |
Tối đa 4 năm |
|
|
|
1.400 |
1.400 |
|
1.400 |
|
UBND huyện Trảng Bom |
II.2 |
Lập chủ trương đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
1 |
Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.773 |
CM-XL |
|
|
|
|
1.582 |
1.582 |
|
1.582 |
|
Sở Giao thông vận tải |
2 |
Dự án nâng cấp tuyến đường ĐT.770B |
TP-ĐQ-XL |
|
|
|
|
1.907 |
1.907 |
|
1.907 |
|
Sở Giao thông vận tải |
3 |
Đầu tư xây dựng tuyến ĐT.772 (Trảng Bom - Xuân Lộc) (NST 100%) |
TB-XL |
|
|
|
|
1.691 |
1.691 |
|
1.691 |
|
Sở Giao thông vận tải |
4 |
Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.769 |
TN-CM-LT |
|
|
|
|
1.252 |
1.252 |
|
1.252 |
|
Sở Giao thông vận tải |
III |
Dự phòng chưa phân bổ |
|
|
1.040.763 |
92.763 |
948.000 |
(1.040.763) |
(92.763) |
(948.000) |
0 |
0 |
- |
IV |
Hoàn trả bội chi năm 2018 |
|
|
|
|
|
76.137 |
76.137 |
|
76.137 |
|
Sở Tài chính |
C |
Dự phòng hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện (kể cả các dự án do UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch thuộc kế hoạch 2016 - 2020 đã dự kiến hoàn thành trong năm 2020 nhưng kéo dài sang năm 2021) |
|
|
96.623 |
96.623 |
|
(96.623) |
(96.623) |
|
0 |
0 |
- |
D |
Hỗ trợ các dự án XHHGTNT |
|
|
100.000 |
100.000 |
|
(47.913) |
(47.913) |
|
52.087 |
0 |
- |
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 31/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm |
Tiến độ thực hiện |
Tổng mức vốn đầu tư |
KH năm 2021 đã giao |
Nội dung điều chỉnh |
KH năm 2021 sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
5 |
6 |
7=5+6 |
8 |
|
|
Tổng số |
|
|
|
832.185 |
(28.000) |
804.185 |
- |
|
A |
Thực hiện dự án |
|
|
|
785.750 |
|
|
- |
|
I |
Y tế |
|
|
|
306.182 |
|
|
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2021 |
|
|
|
306.182 |
|
|
- |
|
1 |
Khối điều trị Bệnh viện Thống Nhất |
BH |
2017-2021 |
600.000 |
240.000 |
|
240.000 |
Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất |
|
2 |
Trạm Y tế P. An Bình - TP. Biên Hòa |
BH |
2019-2021 |
11.940 |
4.800 |
|
4.800 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 |
Trạm Y tế xã Bảo Quang - thị xã Long Khánh |
LK |
2019-2021 |
11.597 |
3.900 |
|
3.900 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
4 |
Trạm Y tế xã Phú Lâm - huyện Tân Phú |
TP |
2019-2021 |
16.443 |
7.850 |
(5.350) |
2.500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
8 |
Trạm Y tế xã Mã Đà - huyện Vĩnh Cửu |
VC |
2019-2021 |
15.246 |
500 |
268 |
768 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
9 |
Dự án cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
BH |
Tối đa 3 năm |
28271 |
10.632 |
|
10.632 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
10 |
Dự án xây dựng khu khám và thẩm mỹ Bệnh viện Da liễu Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
BH |
Tối đa 3 năm |
30.841 |
10.000 |
|
10.000 |
Bệnh viện Da liễu Đồng Nai |
|
11 |
Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phổi tỉnh Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
BH |
Tối đa 3 năm |
30.648 |
10.500 |
|
10.500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp, làm mới một số hạng mục đã xuống cấp Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
BH |
Tối đa 3 năm |
14.591 |
8.000 |
|
8.000 |
Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
|
10 |
Xây dựng mới Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai |
XL |
2018-2022 |
300.000 |
10.000 |
|
10.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
II |
Giáo dục - đào tạo |
|
|
|
16.600 |
|
|
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2021 |
|
|
|
16.600 |
|
|
- |
|
1 |
Xây dựng Trường THPT Chu Văn An |
BH |
2016-2021 |
139.015 |
8.500 |
(2.048) |
6.452 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 |
Dự án xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường nội bộ, vỉa hè, mương thoát nước và sân khu dạy học Trường Đại học Đồng Nai |
BH |
2020-2022 |
10.528 |
6.200 |
|
6.200 |
Trường Đại học Đồng Nai |
|
3 |
Dự án sửa chữa, cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất Trường THPT Vĩnh Cửu, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
2019-2022 |
23.662 |
900 |
|
900 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
4 |
Sửa chữa cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất Trường THPT Sông Ray, Cẩm Mỹ |
CM |
2016-2021 |
52.093 |
1.000 |
|
1.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
III |
Văn hóa |
|
|
|
98.400 |
|
|
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2021 |
|
|
|
98.400 |
|
|
- |
|
1 |
Dự án mở rộng, tu bổ tôn tạo di tích Đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh |
BH |
2018-2022 |
146.000 |
25.000 |
|
25.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 |
Làng Văn hóa đồng bào Chơro xã Bảo Vinh |
LK |
2018-2021 |
73.000 |
20.000 |
|
20.000 |
UBND thành phố Long Khánh |
|
3 |
Công viên cây xanh thị xã Long Khánh |
LK |
2017-2021 |
62.976 |
2.000 |
|
2.000 |
UBND thành phố Long Khánh |
|
4 |
Xây dựng nhà ở và hạ tầng khu đồng bào dân tộc xã Phú Sơn |
TP |
2019-2021 |
2.869 |
1.500 |
|
1.500 |
UBND huyện Tân Phú |
|
5 |
Dự án Trung tâm Tổ chức sự kiện huyện Tân Phú |
TP |
2019-2021 |
19.025 |
8.900 |
|
8.900 |
UBND huyện Tân Phú |
|
6 |
Xây dựng hệ thống hàng rào sân, đường dạo bộ kết hợp tập thể dục thể thao của người dân xung quanh Sân vận động tỉnh |
BH |
Tối đa 3 năm |
11.265 |
6.100 |
|
6.100 |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
|
7 |
Xây dựng đường dây trung thế, nâng cấp đường dây hạ thế ngầm, MCCB đảm bảo đáp ứng cho trạm biến áp 1.000 KVA tại Sân vận động tỉnh |
BH |
2020-2022 |
12.795 |
6.400 |
|
6.400 |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
|
8 |
Dự án đầu tư mới 01 xe truyền hình màu lưu động theo chuẩn HD cho Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai (NST tối đa 25 tỷ đồng, phần còn lại thuộc nguồn vốn của Đài) |
BH |
2020-2022 |
35.000 |
20.000 |
|
20.000 |
Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai |
|
9 |
Xây dựng hoàn chỉnh các hạng mục còn lại của Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Tân Phú (tên cũ là Khu văn hóa thể dục thể thao huyện Tân Phú, NST đầu tư xây lắp + thiết bị, phần còn lại ngân sách huyện Tân Phú (mặt sân, hàng rào quanh sân, đường chạy, khu nhảy cao, nhảy xa…) |
TP |
2018-2022 |
49.860 |
8.500 |
|
8.500 |
UBND huyện Tân Phú |
|
IV |
Các lĩnh vực khác |
|
|
|
349.568 |
|
|
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2021 |
|
|
|
349.568 |
|
|
- |
|
1 |
Dự án phát triển lâm nghiệp của Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú, giai đoạn 2016 - 2020 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
TP |
Tối đa 3 năm |
15.639 |
6.400 |
|
6.400 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú |
|
2 |
Dự án nút giao thông giữa đường ĐT 765 với Quốc lộ 1 (ngã ba Suối Cát), huyện Xuân Lộc (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
XL |
Tối đa 3 năm |
45.698 |
5.000 |
|
5.000 |
UBND huyện Xuân Lộc |
|
3 |
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường Nguyễn Trãi, thị xã Long Khánh (NST 50% + NSH 50%) |
LK |
Tối đa 3 năm |
55.991 |
10.000 |
|
10.000 |
UBND thành phố Long Khánh |
|
4 |
Dự án đầu tư Đoạn 1, 2 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán (kể cả bồi thường do huyện Định Quán thực hiện) |
ĐQ |
Tối đa 5 năm |
297.932 |
155.700 |
1.400 |
157.100 |
- |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
|
a |
Dự án đầu tư Đoạn 1, 2 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
|
|
41.700 |
(10.000) |
31.700 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
b |
Dự án đầu tư Đoạn 1, 2 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán do UBND huyện Định Quán thực hiện bồi thường |
|
|
|
114.000 |
11.400 |
125.400 |
UBND huyện Định Quán |
|
5 |
Dự án nâng cấp đường Tà Lài - Trà Cổ từ Km1+600 đến Km7+300 huyện Tân Phú và Định Quán (kể cả bồi thường do huyện Định Quán thực hiện) |
TP+ĐQ |
Tối đa 5 năm |
114.660 |
55.018 |
(7.070) |
47.948 |
- |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
|
a |
Dự án nâng cấp đường Tà Lài - Trà Cổ từ Km1+600 đến Km7+300 huyện Tân Phú và Định Quán do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
|
|
31.599 |
(7.070) |
24.529 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
b |
Dự án nâng cấp đường Tà Lài - Trà Cổ từ Km1+600 đến Km7+300 huyện Tân Phú và Định Quán do UBND huyện Định Quán thực hiện bồi thường |
|
|
|
23.419 |
|
23.419 |
UBND huyện Định Quán |
|
6 |
Dự án trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Định Quán |
ĐQ |
Tối đa 5 năm |
91.092 |
30.000 |
|
30.000 |
UBND huyện Định Quán |
|
7 |
Dự án xây dựng văn phòng ổn định nơi làm việc một số đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
BH |
Tối đa 3 năm |
48292 |
24.000 |
|
24.000 |
Sở Giao thông vận tải |
|
8 |
Dự án chống ngập úng khu vực Suối Cải (ngân sách thành phố chi bồi thường), kể cả hoàn trả dự toán ứng trước năm 2022 |
LK |
Tối đa 4 năm |
544.659 |
50.000 |
|
50.000 |
UBND thành phố Long Khánh |
|
9 |
Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 |
ĐN |
2019-2021 |
27.798 |
13.450 |
|
13.450 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
IV |
Bố trí vốn thanh toán sau quyết toán đối với các dự án thuộc ngành giáo dục, đào tạo; y tế; văn hóa xã hội |
|
|
|
15.000 |
|
15.000 |
- |
|
B |
Các dự án khởi công mới, chuẩn bị đầu tư (lập dự án đầu tư và chủ trương đầu tư) chỉ thực hiện phân bổ khi đủ điều kiện và thủ tục theo quy định |
|
|
|
31.250 |
|
26.050 |
- |
|
I |
Khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện và hệ thống phòng cháy chữa cháy Trường Cao đẳng Công nghệ cao (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
LT |
2021-2023 |
12.851 |
400 |
6.000 |
6.400 |
Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai |
|
2 |
Xây mới Khối 2 tầng Trung tâm Y tế huyện Long Thành |
LT |
2021-2023 |
11.643 |
|
1.700 |
1.700 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 |
Trạm Y tế phường Thống Nhất - TP. Biên Hòa, |
BH |
2021-2023 |
6.478 |
|
1.000 |
1.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
4 |
Trạm Y tế phường Bình Đa - TP. Biên Hòa |
BH |
2021-2023 |
7.391 |
|
1.000 |
1.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
5 |
Trạm Y tế xã Phước An - huyện Nhơn Trạch |
NT |
2021-2023 |
9.257 |
|
1.700 |
1.700 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
6 |
Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Cẩm Mỹ |
CM |
2021-2024 |
77.496 |
|
5.000 |
5.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
7 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống điện cho Trường Đại học Đồng Nai - cơ sở III tại thành phố Biên Hòa |
BH |
2021-2023 |
7.175 |
|
4.500 |
4.500 |
Trường Đại học Đồng Nai |
|
8 |
Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Nhà hát Nghệ thuật Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
BH |
2021-2023 |
14.940 |
400 |
4.000 |
4.400 |
Nhà hát Nghệ thuật Đồng Nai |
|
II |
Chi phí chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
- |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng mới Hội trường biểu diễn kết hợp khối 08 phòng lớp học đạt tiêu chuẩn - Trường Trung cấp Nghệ thuật Đồng Nai (thay thế cho dự án sửa chữa, cải tạo Ký túc xá (cũ) thành 08 phòng lớp học đạt tiêu chuẩn, làm mới sân, đường, điện tổng thể Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật Đồng Nai) (kể cả hoàn trả vốn tạm ứng) |
BH |
Tối đa 3 năm |
14.000 |
350 |
|
350 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
III |
Dự phòng chưa phân bổ |
|
|
|
30.100 |
(30.100) |
0 |
- |
|
C |
Dự phòng hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện (kể cả các dự án do UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch thuộc kế hoạch 2016 - 2020 đã dự kiến hoàn thành trong năm 2020 nhưng kéo dài sang năm 2021) |
|
|
|
10.000 |
(10.000) |
|
- |
|
D |
Hỗ trợ các dự án XHHGTNT |
|
|
|
5.185 |
|
5.185 |
- |
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG VÀ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM
2021 HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 31/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
ĐĐ XD |
Kế hoạch 2021 |
Kế hoạch 2021 đã giao |
Nội dung điều chỉnh |
Kế hoạch 2021 sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
Tổng số |
|
95.500 |
108.877 |
28.000 |
136.877 |
- |
|
I |
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG |
|
60.500 |
63.877 |
0 |
63.877 |
- |
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
- |
|
1 |
Mương thoát nước dọc tuyến đường Bình Minh - Giang Điền, huyện Trảng Bom (tối đa 20 tỷ) |
TB |
8.000 |
8.000 |
|
8.000 |
UBND huyện Trảng Bom |
|
2 |
Xây dựng đường vào Cụm công nghiệp Long Giao, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
2.500 |
5.400 |
|
5.400 |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
|
3 |
Dự án đường từ xã Đắc Lua đi huyện Đăng Hà, tỉnh Bình Phước |
TP |
30.000 |
30.000 |
|
30.000 |
UBND huyện Tân Phú |
|
4 |
Dự án căn cứ hậu cần kỹ thuật kết hợp thao trường huấn luyện (kể cả hoàn trả tạm ứng) |
VC |
|
477 |
|
477 |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường Be 129, xã Phú Thanh, huyện Tân Phú |
TP |
|
|
20.000 |
20.000 |
UBND huyện Tân Phú |
|
I.2 |
Dự phòng phân bổ khi đủ điều kiện và thủ tục theo quy định |
|
20.000 |
20.000 |
(20.000) |
0 |
- |
|
II |
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
35.000 |
45.000 |
28.000 |
73.000 |
- |
|
II.1 |
Ngành giáo dục |
|
10.000 |
20.000 |
24.000 |
44.000 |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
- |
|
1 |
Xây dựng Trường Mầm non Sông Ray |
CM |
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
|
2 |
Trường Tiểu học Long Thọ 2, huyện Nhơn Trạch |
NT |
|
5.000 |
|
5.000 |
UBND huyện Nhơn Trạch |
|
3 |
Trường THCS Long Thọ 2, huyện Nhơn Trạch |
NT |
|
5.000 |
|
5.000 |
UBND huyện Nhơn Trạch |
|
4 |
Xây dựng Trường Tiểu học - THCS Mã Đà, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
|
|
10.000 |
10.000 |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
|
5 |
Trường Tiểu học Tân Phú, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
|
|
10.000 |
10.000 |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
|
6 |
Xây dựng Trường Mầm non Họa Mi, huyện Cẩm Mỹ |
|
|
|
4.000 |
4.000 |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
|
II.2 |
Các lĩnh vực khác |
|
15.000 |
15.000 |
14.000 |
29.000 |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
- |
|
1 |
Đường 30/4 xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom |
TB |
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
UBND huyện Trảng Bom |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường ấp 3 Lâm San - Quảng Thành, huyện Cẩm Mỹ |
|
|
|
14.000 |
14.000 |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
|
II.3 |
Dự phòng phân bổ khi đủ điều kiện và thủ tục theo quy định |
|
10.000 |
10.000 |
(10.000) |
0 |
- |
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2021 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 31/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2021 đã giao |
Nội dung điều chỉnh |
Kế hoạch năm 2021 sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
|
||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
42.692.355 |
34.144.494 |
5.065.150 |
0 |
5.065.150 |
- |
|
A |
Dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm có tính chất lan tỏa |
|
|
|
32.921.000 |
29.168.000 |
4.663.000 |
|
4.663.000 |
- |
|
A.1 |
Nguồn vốn phân bổ cho dự án quan trọng quốc gia |
|
|
|
22.856.000 |
22.856.000 |
4.660.000 |
|
4.660.000 |
- |
|
|
Giao thông |
|
|
|
22.856.000 |
22.856.000 |
4.660.000 |
|
4.660.000 |
- |
|
III |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
a |
Dự án quan trọng quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
1 |
Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Cảng hàng không quốc tế Long Thành (vốn trái phiếu Chính phủ) |
LT |
2018-2021 |
1487/QĐ-TTg ngày 06/11/2018 |
22.856.000 |
22.856.000 |
4.660.000 |
|
4.660.000 |
UBND tỉnh Đồng Nai |
|
A.2 |
Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển KT-XH nhanh, bền vững |
|
|
|
10.065.000 |
6.312.000 |
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
|
Giao thông |
|
|
|
10.065.000 |
6.312.000 |
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
I |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
a |
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
1 |
Dự án đường liên cảng huyện Nhơn Trạch giai đoạn 1 |
|
2011-2015 |
|
4.001.000 |
2.000.000 |
|
2.000 |
2.000 |
UBND huyện Nhơn Trạch |
|
2 |
Dự phòng chưa phân bổ |
|
|
|
6.064.000 |
4.312.000 |
3.000 |
(2.000) |
1.000 |
- |
|
B |
Hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
|
9.771.355 |
4.976.494 |
402.150 |
|
402.150 |
- |
|
B.1 |
Phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.1.1 |
Giao thông |
|
|
|
7.760.918 |
3.774.244 |
319.950 |
|
302.700 |
- |
|
I |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Đường Vành đai 1, thành phố Long khánh, tỉnh Đồng Nai |
|
2021 - 2024 |
27/NQ-HĐND ngày 04/12/2020, 22/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 |
1.082.000 |
500.000 |
|
4.000 |
4.000 |
UBND thành phố Long Khánh |
|
III |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
1 |
Dự án đường Hương lộ 10 từ ranh giới huyện Long Thành và huyện Cẩm Mỹ đến vị trí giao với đường tỉnh ĐT 769 (đoạn 2) |
LT-CM |
2016-2020 |
510, 19/02/2016; |
272.606 |
179.244 |
40.700 |
|
40.700 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
(3) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
2 |
Nâng cấp đường tỉnh 763 đoạn từ Km0+000 đến Km29+500 (cuối tuyến), huyện Xuân Lộc và huyện Định Quán (vốn trung ương đầu tư đoạn từ Km8+300 đến Km15+000 và Km24+000 đến cuối tuyến) (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Định Quán và huyện Xuân Lộc thực hiện) |
XL-ĐQ |
2021 - 2024 |
4121/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 |
599.946 |
170.000 |
|
85.000 |
85.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
(4) |
Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
1 |
Đường ven sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) |
BH |
2021-2024 |
3533/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
1.289.160 |
400.000 |
|
177.000 |
177.000 |
UBND thành phố Biên Hòa |
|
|
Dự phòng chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
279.250 |
(279.250) |
0 |
- |
|
B.1.2 |
Xã hội |
|
|
|
49.952 |
45.000 |
32.200 |
|
32.200 |
- |
|
III |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
1 |
Dự án xây dựng Trung tâm Công tác xã hội tổng hợp tỉnh Đồng Nai |
|
2020-2024 |
3439/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
49.952 |
45.000 |
32.200 |
|
32.200 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
B.1.3 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
641.785 |
420.550 |
0 |
|
60.000 |
- |
|
III |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
c |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
1 |
Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 (giai đoạn 1) |
|
2019-2021 |
3602/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
27.795 |
20.550 |
0 |
|
0 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
(4) |
Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
1 |
Xây dựng kè sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) |
|
2011-2024 |
2186/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 |
613.990 |
400.000 |
|
60.000 |
60.000 |
UBND thành phố Biên Hòa |
|
B.2 |
Dự phòng chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
50.000 |
(46.750) |
3.250 |
- |
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2021 CỦA CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA VÀ
VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Nghị
quyết số 31/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
Ngày kết thúc Hiệp định |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/01/2020 |
Kế hoạch năm 2020 |
Kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
|
||||||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
|
||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|
|
|||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
|
||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn NSTW |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
|
||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|
||||||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|
||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
1.277.853 |
|
|
5.332.399 |
3.732.679 |
1.599.720 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
98.833 |
|
|
98.833 |
|
|
A |
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
1.277.853 |
|
|
5.332.399 |
3.732.679 |
1.599.720 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
98.833 |
|
|
98.833 |
|
|
I |
Môi trường |
|
|
|
|
|
1.277.853 |
|
|
5.332.399 |
3.732.679 |
1.599.720 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
98.833 |
|
|
98.833 |
|
|
3 |
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa, (giai đoạn 1) |
Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) |
30/8/2017 |
30/8/2027 |
246/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
6.610.252 |
1.277.853 |
0 |
|
5.332.399 |
3.732.679 |
1.599.720 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
98.833 |
|
|
98.833 |
|
|
BẢNG
TỔNG HỢP CÂN ĐỐI VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 PHÂN CẤP ĐỐI VỚI UBND CẤP HUYỆN CẤP QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị
quyết số 31/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Phân bổ nguồn vốn đầu tư công cấp huyện năm 2021 |
|||||||
Tổng số |
Nguồn vốn ngân sách tập trung |
bổ sung có mục tiêu nguồn NSTT |
Nguồn vốn xổ số kiến thiết |
Bổ sung có mục tiêu nguồn XSKT |
Nguồn hỗ trợ XHH |
Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất |
|||
Nguồn XSKT |
Nguồn kết dư |
||||||||
1 |
2 |
3=4+5+6+7 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tổng số |
3.378.784 |
1.298.000 |
63.877 |
648.000 |
73.000 |
94.815 |
1.092 |
1.200.000 |
1 |
Thành phố Biên Hòa |
630.819 |
171.834 |
|
85.785 |
|
|
|
373.200 |
2 |
Thành phố Long Khánh |
215.209 |
107.049 |
|
53.442 |
|
3.718 |
|
51.000 |
3 |
Huyện Nhơn Trạch |
307.388 |
103.180 |
|
51.510 |
10.000 |
352 |
146 |
142.200 |
4 |
Huyện Long Thành |
458.270 |
104.767 |
|
52.303 |
|
|
|
301.200 |
5 |
Huyện Trảng Bom |
354.891 |
103.180 |
8.000 |
51.511 |
15.000 |
20.000 |
|
157.200 |
6 |
Huyện Cẩm Mỹ |
231.727 |
108.140 |
5.400 |
53.987 |
28.000 |
20.000 |
|
16.200 |
7 |
Huyện Xuân Lộc |
200.049 |
119.134 |
|
59.475 |
|
1.640 |
|
19.800 |
8 |
Huyện Tân Phú |
293.563 |
135.932 |
50.000 |
67.861 |
10.000 |
17.770 |
|
12.000 |
9 |
Huyện Định Quán |
251.012 |
128.074 |
|
63.938 |
|
20.000 |
|
39.000 |
10 |
Huyện Thống Nhất |
191.794 |
102.188 |
|
51.015 |
|
9.445 |
946 |
28.200 |
11 |
Huyện Vĩnh Cửu |
244.062 |
114.522 |
477 |
57.173 |
10.000 |
1.890 |
|
60.000 |