Nghị quyết 15/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 50/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 15/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 24/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Nguyễn Văn Lộc |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 24 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Xét Tờ trình số 3507/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 69/BC-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
1. Bổ sung vào danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 là 17 công trình, dự án với tổng diện tích 282,44ha.
(Chi tiết đính kèm Phụ lục I).
2. Điều chỉnh (tên gọi, vị trí, diện tích, bổ sung thông tin diện tích đất trồng lúa) 13 công trình, dự án thuộc danh mục thu hồi đất tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh, diện tích chênh lệch tăng 1,86ha.
(Chi tiết kèm theo Phụ lục II).
3. Loại bỏ 02 công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất năm 2024 tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh, với tổng diện tích là 102,08ha.
(Chi tiết kèm theo Phụ lục III).
4. Các công trình, dự án tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh không có tên trong Phụ lục kèm theo Nghị quyết này vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Chủ đầu tư |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
Địa điểm |
Nguồn vốn |
Pháp lý dự án |
|
Vị trí: số tờ, thửa |
Cấp xã |
||||||||
A |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT |
15 |
65,55 |
15,78 |
49,77 |
|
|
|
|
I |
Thành phố Thuận An |
1 |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
|
Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng thành phố Thuận An |
0,60 |
|
0,60 |
Công trình dạng tuyến |
Lái Thiêu |
Xã hội hóa |
Văn bản số 2465/UBND- KT ngày 11/8/2023 của UBND thành phố Thuận An về việc đề xuất đầu tư xây dựng tuyến đường LT.PKV-28 (Lái Thiêu 107) bằng hình thức xã hội hóa |
||
II |
Thành phố Tân Uyên |
1 |
0,94 |
0,75 |
0,19 |
|
|
|
|
Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng khu vực Tân Uyên |
0,94 |
0,75 |
0,19 |
Thửa đất số 648, 611, 568, tờ bản đồ số 25 |
Tân Vĩnh Hiệp |
Ngân sách |
Quyết định số 3048/qđ- ubnd ngày 17/11/2023 của ubnd tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trường tiểu học tân vĩnh hiệp b. điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2024 (phụ lục IV - stt 29, số vốn 1.000 triệu đồng) |
||
III |
Huyện Bàu Bàng |
1 |
9,19 |
|
9,19 |
|
|
|
|
Ban QLDA Đầu tư Xây dựng công trình giao thông |
9,19 |
|
9,19 |
Công trình dạng tuyến |
Hưng Hòa |
Ngân sách |
Nghị quyết số 49/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương đầu tư dự án đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành - đoạn qua tỉnh Bình Dương theo phương thức đối tác công tư (PPP). Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 31/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về cam kết vốn ngân sách địa phương và điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư dự án đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành - đoạn qua tỉnh Bình Dương theo phương thức đối tác công tư (PPP) (số vốn 8.530,11 tỷ đồng) |
||
IV |
Huyện Bắc Tân Uyên |
8 |
37,40 |
|
37,40 |
|
|
|
|
Ban QLDA Đầu tư Xây dựng công trình giao thông |
33,67 |
|
33,67 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ, Tân Bình |
Ngân sách |
Nghị quyết số 49/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương đầu tư dự án đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành - đoạn qua tỉnh Bình Dương theo phương thức đối tác công tư (PPP). Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 31/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về cam kết vốn ngân sách địa phương và điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư dự án đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành - đoạn qua tỉnh Bình Dương theo phương thức đối tác công tư (PPP) (số vốn 8.530,11 tỷ đồng) |
||
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Tân Uyên |
0,64 |
|
0,64 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Thành |
Ngân sách |
Quyết định số 4354/QĐ- UBND ngày 19/12/2019 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng. Quyết định số 5202/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc giao Kế hoạch Đầu tư công năm 2024 (Phụ lục - Mục A.III - STT 13, số vốn 1.150 triệu đồng) |
||
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Tân Uyên |
1,16 |
|
1,16 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
Quyết định số 2976/QĐ- UBND ngày 12/11/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng. Quyết định số 5202/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc giao Kế hoạch Đầu tư công năm 2024 (Phụ lục - Mục A.III - STT 15, số vốn 315 triệu đồng) |
||
Nâng cấp BTN tuyến đường giao thông từ giáp đường Tân Thành 62 đến đường Tân Thành 01 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Tân Uyên |
0,74 |
|
0,74 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Thành |
Ngân sách |
Quyết định số 2780/QĐ- UBND ngày 11/9/2019 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng. Quyết định số 5202/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc giao Kế hoạch Đầu tư công năm 2024 (Phụ lục - Mục A.III - STT 12, số vốn 385 triệu đồng) |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Tân Uyên |
0,60 |
|
0,60 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Mỹ |
Ngân sách |
Quyết định số 2976/QĐ- UBND ngày 12/11/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng. Quyết định số 5202/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc giao Kế hoạch Đầu tư công năm 2024 (Phụ lục - Mục A.III - STT 14, số vốn 330 triệu đồng) |
||
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Tân Uyên |
0,55 |
|
0,55 |
Công trình dạng tuyến |
Thường Tân |
Ngân sách |
Quyết định số 2970/QĐ- UBND ngày 20/9/2019 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng. Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc điều chỉnh kế hoạch Đầu tư công (Phụ lục - STT 5, số vốn 412 triệu đồng) |
||
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt cộng đồng xã Lạc An |
UBND xã Lạc An |
0,03 |
|
0,03 |
Thửa đất số 1569, tờ bản đồ số 33 |
Lạc An |
Ngân sách |
Văn bản số 2670/UBND- KTTH ngày 10/10/2018 và Văn bản số 2953/UBND-KTTH ngày 12/11/2018 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về chủ trương đầu tư dự án. Theo giải trình của địa phương, công trình, dự án này đã thực hiện cơ bản hoàn thành, nay chỉ thực hiện thu hồi đất đối với 01 trường hợp còn lại (trước đây do vướng mắc liên quan đến công tác bồi thường nên chưa thực hiện xong), nguồn vốn còn lại của dự án |
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng tỉnh |
0,01 |
|
0,01 |
Thửa đất số 5, tờ bản đồ số 49 |
Bình Mỹ |
Ngân sách |
Văn bản số 334/UBND- KTN ngày 15/02/2012 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án. Theo giải trình của địa phương, công trình, dự án này đã thực hiện cơ bản hoàn thành, nay chỉ thực hiện thu hồi đất đối với 01 trường hợp còn lại (trước đây do vướng mắc liên quan đến công tác bồi thường nên chưa thực hiện xong), nguồn vốn còn lại của dự án |
||
V |
Huyện Dầu Tiếng |
4 |
17,42 |
15,03 |
2,39 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Bến Súc (Tuyến đường N1, N2, N3, N4) |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Dầu Tiếng |
0,10 |
|
0,10 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15, 19 |
Thanh Tuyền |
Ngân sách |
Quyết định số 660/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Bến Súc (Tuyến đường N1, N2, N3, N4). Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục A.I.2.4 - Số vốn 5.000 triệu đồng) |
2 |
Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Minh Hòa |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Dầu Tiếng |
0,52 |
|
0,52 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 09, 10, 11, 12 |
Minh Hòa |
Ngân sách |
Quyết định số 658/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Minh Hòa. Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục A.I.2.5 - Số vốn 5.000 triệu đồng) |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Dầu Tiếng |
1,71 |
|
1,71 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân, An Lập, Thanh Tuyền, Thanh An |
Ngân sách |
Quyết định số 809/QĐ- BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chơn Thành - Đức Hòa. Quyết định 1767/QĐ-BGTVT ngày 29/12/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 (Phụ lục II, Mục A. II. 5 - số vốn 547.250 triệu đồng) |
||
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.749A đi qua trung tâm xã Long Hòa |
UBND huyện Dầu Tiếng |
15,09 |
15,03 |
0,06 |
Công trình dạng tuyến |
Long Hòa |
Ngân sách |
Quyết định số 206/QĐ- UBND ngày 06/02/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.749A đi qua trung tâm xã Long Hòa. Quyết định số 3577/QĐ- UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2024 vốn ngân sách nhà nước (Phụ lục - Mục D.3 - STT 230, số vốn 100.000 triệu đồng) |
|
B |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT CÓ THU HỒI ĐẤT TRỒNG LÚA |
2 |
232,67 |
|
232,67 |
|
|
|
|
I |
Thành phố Tân Uyên |
1 |
97,00 |
|
97,00 |
|
|
|
|
Ban QLDA Đầu tư Xây dựng công trình giao thông |
97ha (trong đó có 36,45ha đất trồng lúa) |
|
97ha (trong đó có 36,45ha đất trồng lúa) |
Công trình dạng tuyến |
Tân Phước Khánh, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Hiệp, Phú Chánh, Vĩnh Tân |
Ngân sách |
Nghị quyết số 49/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương đầu tư dự án đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành - đoạn qua tỉnh Bình Dương theo phương thức đối tác công tư (PPP). Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 31/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về cam kết vốn ngân sách địa phương và điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư dự án đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành - đoạn qua tỉnh Bình Dương theo phương thức đối tác công tư (PPP) (số vốn 8.530,11 tỷ đồng) |
||
II |
Huyện Phú Giáo |
1 |
135,67 |
|
135,67 |
|
|
|
|
Ban QLDA Đầu tư Xây dựng công trình giao thông |
135,67ha (trong đó có 1,88ha đất trồng lúa) |
|
135,67ha (trong đó có 1,88ha đất trồng lúa) |
Công trình dạng tuyến |
Phước Hòa, Tân Long, An Long |
Ngân sách |
Nghị quyết số 49/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương đầu tư dự án đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành - đoạn qua tỉnh Bình Dương theo phương thức đối tác công tư (PPP). Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 31/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về cam kết vốn ngân sách địa phương và điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư dự án đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành - đoạn qua tỉnh Bình Dương theo phương thức đối tác công tư (PPP) (số vốn 8.530,11 tỷ đồng) |
||
TỔNG |
17 |
298,22 |
15,78 |
282,44 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT CÓ ĐIỀU CHỈNH VỀ
TÊN GỌI, VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH, BỔ SUNG THÔNG TIN DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM
2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Trước điều chỉnh |
Sau điều chỉnh |
Chênh lệch (ha) |
|||||||
Diện tích (ha) |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
Cấp xã |
Năm đăng ký kế hoạch |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
Cấp xã |
Nguồn vốn |
|||
A |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ ĐIỀU CHỈNH VỀ TÊN GỌI, VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH |
9,71 |
|
|
|
|
10,97 |
|
|
|
1,26 |
I |
Thành phố Thủ Dầu Một |
2,04 |
|
|
|
|
2,04 |
|
|
|
0,00 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ Cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn (giai đoạn 1) |
2,04 |
Công trình dạng tuyến |
Hòa Phú |
Năm 2023 |
Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - Sông Sài Gòn |
2,04 |
Công trình dạng tuyến |
Hòa Phú |
Ngân sách |
0,00 |
II |
Huyện Bàu Bàng |
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
0,00 |
0,30 |
Thửa đất số 222, tờ bản đồ số 13 |
Hưng Hòa |
Năm 2024 |
Xây dựng mới Văn phòng ấp 6 xã Hưng Hòa |
0,30 |
Một phần thửa đất số 216, tờ bản đồ số 13 |
Hưng Hòa |
Ngân sách |
0,00 |
||
III |
Huyện Bắc Tân Uyên |
7,37 |
|
|
|
|
8,63 |
|
|
|
1,26 |
3,00 |
Một phần thửa đất số 116, tờ bản đồ số 52 |
Bình Mỹ |
Năm 2022 |
Bồi thường, hỗ trợ xây dựng Trường THCS Bình Mỹ |
3,50 |
Một phần thửa đất số 116, tờ bản đồ số 52 |
Bình Mỹ |
Ngân sách |
0,50 |
||
2,70 |
Một số thửa thuộc tờ bản đồ số 28 |
Tân Thành |
Năm 2023 |
Chuyển đổi công năng hồ Đá Bàn (giai đoạn 1) |
2,90 |
Một số thửa thuộc tờ bản đồ số 28 |
Tân Thành |
Ngân sách |
0,20 |
||
3 |
Trạm biến áp 110kV VSIP2-MR2 và đường dây đấu nối |
0,40 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ |
Năm 2020 |
Trạm biến áp 110kV VSIP2-MR2 và đường dây đấu nối |
0,40 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ, Tân Lập |
Doanh nghiệp |
0,00 |
1,06 |
Công trình dạng tuyến |
Đất Cuốc, Tân Thành |
Năm 2021 |
TBA 110kV Tân Thành và đường dây 110kV Đất Cuốc - Tân Thành |
1,06 |
Công trình dạng tuyến |
Đất Cuốc, Tân Thành, Tân Lập |
Doanh nghiệp |
0,00 |
||
0,20 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ |
Năm 2022 |
Lộ ra 110kV trạm 220kV Bình Mỹ |
0,60 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ, Tân Lập |
Doanh nghiệp |
0,40 |
||
0,01 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ, Tân Định |
Năm 2019 |
Đầu tư xây dựng mới đường và cầu Vàm Tư |
0,17 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ, Tân Định |
Ngân sách |
0,16 |
||
B |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ BỔ SUNG THÔNG TIN DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2024 |
438,35 |
|
|
|
|
438,95 |
|
|
|
0,60 |
I |
Thành phố Tân Uyên |
262,59 |
|
|
|
|
262,59 |
|
|
|
0,00 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn (giai đoạn 1) |
115,00 |
Công trình dạng tuyến |
Uyên Hưng, Hội Nghĩa, Vĩnh Tân |
Năm 2023 |
Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - Sông Sài Gòn |
115,00h a (trong đó có 2,42ha đất trồng lúa) |
Công trình dạng tuyến |
Uyên Hưng, Hội Nghĩa, Vĩnh Tân |
Ngân sách |
0,00 |
2 |
Khu đô thị mới tại phường Thái Hòa |
147,59 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15, 16, 18, 19 |
Thái Hòa |
Năm 2024 |
Khu đô thị mới tại phường Thái Hòa |
147,59ha (trong đó có 7,83ha đất trồng lúa) |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15, 16, 18, 19 |
Thái Hòa |
Ngân sách |
0,00 |
II |
Thành phố Bến Cát |
151,76 |
|
|
|
|
151,76 |
|
|
|
0,00 |
48,20 |
Công trình dạng tuyến |
An Điền, Phú An |
Năm 2020 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 748 (đoạn từ giáp giao lộ Ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước) |
48,20ha (trong đó có 0,8ha đất trồng lúa) |
Công trình dạng tuyến |
An Điền, Phú An |
Ngân sách |
0,00 |
||
2 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành Đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ Cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn (giai đoạn 1) |
103,56 |
Công trình dạng tuyến |
Hòa Lợi, Thới Hòa, An Điền, An Tây |
Năm 2022 |
Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - Sông Sài Gòn |
103,56h a (trong đó có 10,1ha đất trồng lúa) |
Công trình dạng tuyến |
Hòa Lợi, Thới Hòa, An Điền, An Tây |
Ngân sách |
0,00 |
III |
Huyện Bắc Tân Uyên |
24,00 |
|
|
|
|
24,60 |
|
|
|
0,60 |
24,00 |
Công trình dạng tuyến |
Đất Cuốc, Tân Lập, Bình Mỹ |
Năm 2023 |
Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - Sông Sài Gòn |
24,6ha (trong đó có 0,34ha đất trồng lúa) |
Công trình dạng tuyến |
Đất Cuốc, Tân Lập, Bình Mỹ, Thường Tân |
Ngân sách |
0,60 |
||
TỔNG |
448,06 |
|
|
|
|
449,92 |
|
|
|
1,86 |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 24 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Xét Tờ trình số 3507/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 69/BC-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
1. Bổ sung vào danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 là 17 công trình, dự án với tổng diện tích 282,44ha.
(Chi tiết đính kèm Phụ lục I).
2. Điều chỉnh (tên gọi, vị trí, diện tích, bổ sung thông tin diện tích đất trồng lúa) 13 công trình, dự án thuộc danh mục thu hồi đất tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh, diện tích chênh lệch tăng 1,86ha.
(Chi tiết kèm theo Phụ lục II).
3. Loại bỏ 02 công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất năm 2024 tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh, với tổng diện tích là 102,08ha.
(Chi tiết kèm theo Phụ lục III).
4. Các công trình, dự án tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh không có tên trong Phụ lục kèm theo Nghị quyết này vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Chủ đầu tư |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
Địa điểm |
Nguồn vốn |
Pháp lý dự án |
|
Vị trí: số tờ, thửa |
Cấp xã |
||||||||
A |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT |
15 |
65,55 |
15,78 |
49,77 |
|
|
|
|
I |
Thành phố Thuận An |
1 |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
|
Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng thành phố Thuận An |
0,60 |
|
0,60 |
Công trình dạng tuyến |
Lái Thiêu |
Xã hội hóa |
Văn bản số 2465/UBND- KT ngày 11/8/2023 của UBND thành phố Thuận An về việc đề xuất đầu tư xây dựng tuyến đường LT.PKV-28 (Lái Thiêu 107) bằng hình thức xã hội hóa |
||
II |
Thành phố Tân Uyên |
1 |
0,94 |
0,75 |
0,19 |
|
|
|
|
Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng khu vực Tân Uyên |
0,94 |
0,75 |
0,19 |
Thửa đất số 648, 611, 568, tờ bản đồ số 25 |
Tân Vĩnh Hiệp |
Ngân sách |
Quyết định số 3048/qđ- ubnd ngày 17/11/2023 của ubnd tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trường tiểu học tân vĩnh hiệp b. điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2024 (phụ lục IV - stt 29, số vốn 1.000 triệu đồng) |
||
III |
Huyện Bàu Bàng |
1 |
9,19 |
|
9,19 |
|
|
|
|
Ban QLDA Đầu tư Xây dựng công trình giao thông |
9,19 |
|
9,19 |
Công trình dạng tuyến |
Hưng Hòa |
Ngân sách |
Nghị quyết số 49/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương đầu tư dự án đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành - đoạn qua tỉnh Bình Dương theo phương thức đối tác công tư (PPP). Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 31/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về cam kết vốn ngân sách địa phương và điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư dự án đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành - đoạn qua tỉnh Bình Dương theo phương thức đối tác công tư (PPP) (số vốn 8.530,11 tỷ đồng) |
||
IV |
Huyện Bắc Tân Uyên |
8 |
37,40 |
|
37,40 |
|
|
|
|
Ban QLDA Đầu tư Xây dựng công trình giao thông |
33,67 |
|
33,67 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ, Tân Bình |
Ngân sách |
Nghị quyết số 49/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương đầu tư dự án đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành - đoạn qua tỉnh Bình Dương theo phương thức đối tác công tư (PPP). Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 31/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về cam kết vốn ngân sách địa phương và điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư dự án đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành - đoạn qua tỉnh Bình Dương theo phương thức đối tác công tư (PPP) (số vốn 8.530,11 tỷ đồng) |
||
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Tân Uyên |
0,64 |
|
0,64 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Thành |
Ngân sách |
Quyết định số 4354/QĐ- UBND ngày 19/12/2019 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng. Quyết định số 5202/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc giao Kế hoạch Đầu tư công năm 2024 (Phụ lục - Mục A.III - STT 13, số vốn 1.150 triệu đồng) |
||
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Tân Uyên |
1,16 |
|
1,16 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
Quyết định số 2976/QĐ- UBND ngày 12/11/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng. Quyết định số 5202/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc giao Kế hoạch Đầu tư công năm 2024 (Phụ lục - Mục A.III - STT 15, số vốn 315 triệu đồng) |
||
Nâng cấp BTN tuyến đường giao thông từ giáp đường Tân Thành 62 đến đường Tân Thành 01 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Tân Uyên |
0,74 |
|
0,74 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Thành |
Ngân sách |
Quyết định số 2780/QĐ- UBND ngày 11/9/2019 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng. Quyết định số 5202/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc giao Kế hoạch Đầu tư công năm 2024 (Phụ lục - Mục A.III - STT 12, số vốn 385 triệu đồng) |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Tân Uyên |
0,60 |
|
0,60 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Mỹ |
Ngân sách |
Quyết định số 2976/QĐ- UBND ngày 12/11/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng. Quyết định số 5202/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc giao Kế hoạch Đầu tư công năm 2024 (Phụ lục - Mục A.III - STT 14, số vốn 330 triệu đồng) |
||
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Tân Uyên |
0,55 |
|
0,55 |
Công trình dạng tuyến |
Thường Tân |
Ngân sách |
Quyết định số 2970/QĐ- UBND ngày 20/9/2019 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng. Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc điều chỉnh kế hoạch Đầu tư công (Phụ lục - STT 5, số vốn 412 triệu đồng) |
||
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt cộng đồng xã Lạc An |
UBND xã Lạc An |
0,03 |
|
0,03 |
Thửa đất số 1569, tờ bản đồ số 33 |
Lạc An |
Ngân sách |
Văn bản số 2670/UBND- KTTH ngày 10/10/2018 và Văn bản số 2953/UBND-KTTH ngày 12/11/2018 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về chủ trương đầu tư dự án. Theo giải trình của địa phương, công trình, dự án này đã thực hiện cơ bản hoàn thành, nay chỉ thực hiện thu hồi đất đối với 01 trường hợp còn lại (trước đây do vướng mắc liên quan đến công tác bồi thường nên chưa thực hiện xong), nguồn vốn còn lại của dự án |
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng tỉnh |
0,01 |
|
0,01 |
Thửa đất số 5, tờ bản đồ số 49 |
Bình Mỹ |
Ngân sách |
Văn bản số 334/UBND- KTN ngày 15/02/2012 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án. Theo giải trình của địa phương, công trình, dự án này đã thực hiện cơ bản hoàn thành, nay chỉ thực hiện thu hồi đất đối với 01 trường hợp còn lại (trước đây do vướng mắc liên quan đến công tác bồi thường nên chưa thực hiện xong), nguồn vốn còn lại của dự án |
||
V |
Huyện Dầu Tiếng |
4 |
17,42 |
15,03 |
2,39 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Bến Súc (Tuyến đường N1, N2, N3, N4) |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Dầu Tiếng |
0,10 |
|
0,10 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15, 19 |
Thanh Tuyền |
Ngân sách |
Quyết định số 660/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Bến Súc (Tuyến đường N1, N2, N3, N4). Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục A.I.2.4 - Số vốn 5.000 triệu đồng) |
2 |
Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Minh Hòa |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Dầu Tiếng |
0,52 |
|
0,52 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 09, 10, 11, 12 |
Minh Hòa |
Ngân sách |
Quyết định số 658/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Minh Hòa. Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục A.I.2.5 - Số vốn 5.000 triệu đồng) |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Dầu Tiếng |
1,71 |
|
1,71 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân, An Lập, Thanh Tuyền, Thanh An |
Ngân sách |
Quyết định số 809/QĐ- BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chơn Thành - Đức Hòa. Quyết định 1767/QĐ-BGTVT ngày 29/12/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 (Phụ lục II, Mục A. II. 5 - số vốn 547.250 triệu đồng) |
||
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.749A đi qua trung tâm xã Long Hòa |
UBND huyện Dầu Tiếng |
15,09 |
15,03 |
0,06 |
Công trình dạng tuyến |
Long Hòa |
Ngân sách |
Quyết định số 206/QĐ- UBND ngày 06/02/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.749A đi qua trung tâm xã Long Hòa. Quyết định số 3577/QĐ- UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2024 vốn ngân sách nhà nước (Phụ lục - Mục D.3 - STT 230, số vốn 100.000 triệu đồng) |
|
B |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT CÓ THU HỒI ĐẤT TRỒNG LÚA |
2 |
232,67 |
|
232,67 |
|
|
|
|
I |
Thành phố Tân Uyên |
1 |
97,00 |
|
97,00 |
|
|
|
|
Ban QLDA Đầu tư Xây dựng công trình giao thông |
97ha (trong đó có 36,45ha đất trồng lúa) |
|
97ha (trong đó có 36,45ha đất trồng lúa) |
Công trình dạng tuyến |
Tân Phước Khánh, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Hiệp, Phú Chánh, Vĩnh Tân |
Ngân sách |
Nghị quyết số 49/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương đầu tư dự án đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành - đoạn qua tỉnh Bình Dương theo phương thức đối tác công tư (PPP). Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 31/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về cam kết vốn ngân sách địa phương và điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư dự án đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành - đoạn qua tỉnh Bình Dương theo phương thức đối tác công tư (PPP) (số vốn 8.530,11 tỷ đồng) |
||
II |
Huyện Phú Giáo |
1 |
135,67 |
|
135,67 |
|
|
|
|
Ban QLDA Đầu tư Xây dựng công trình giao thông |
135,67ha (trong đó có 1,88ha đất trồng lúa) |
|
135,67ha (trong đó có 1,88ha đất trồng lúa) |
Công trình dạng tuyến |
Phước Hòa, Tân Long, An Long |
Ngân sách |
Nghị quyết số 49/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương đầu tư dự án đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành - đoạn qua tỉnh Bình Dương theo phương thức đối tác công tư (PPP). Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 31/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về cam kết vốn ngân sách địa phương và điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư dự án đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành - đoạn qua tỉnh Bình Dương theo phương thức đối tác công tư (PPP) (số vốn 8.530,11 tỷ đồng) |
||
TỔNG |
17 |
298,22 |
15,78 |
282,44 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT CÓ ĐIỀU CHỈNH VỀ
TÊN GỌI, VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH, BỔ SUNG THÔNG TIN DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM
2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Trước điều chỉnh |
Sau điều chỉnh |
Chênh lệch (ha) |
|||||||
Diện tích (ha) |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
Cấp xã |
Năm đăng ký kế hoạch |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
Cấp xã |
Nguồn vốn |
|||
A |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ ĐIỀU CHỈNH VỀ TÊN GỌI, VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH |
9,71 |
|
|
|
|
10,97 |
|
|
|
1,26 |
I |
Thành phố Thủ Dầu Một |
2,04 |
|
|
|
|
2,04 |
|
|
|
0,00 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ Cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn (giai đoạn 1) |
2,04 |
Công trình dạng tuyến |
Hòa Phú |
Năm 2023 |
Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - Sông Sài Gòn |
2,04 |
Công trình dạng tuyến |
Hòa Phú |
Ngân sách |
0,00 |
II |
Huyện Bàu Bàng |
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
0,00 |
0,30 |
Thửa đất số 222, tờ bản đồ số 13 |
Hưng Hòa |
Năm 2024 |
Xây dựng mới Văn phòng ấp 6 xã Hưng Hòa |
0,30 |
Một phần thửa đất số 216, tờ bản đồ số 13 |
Hưng Hòa |
Ngân sách |
0,00 |
||
III |
Huyện Bắc Tân Uyên |
7,37 |
|
|
|
|
8,63 |
|
|
|
1,26 |
3,00 |
Một phần thửa đất số 116, tờ bản đồ số 52 |
Bình Mỹ |
Năm 2022 |
Bồi thường, hỗ trợ xây dựng Trường THCS Bình Mỹ |
3,50 |
Một phần thửa đất số 116, tờ bản đồ số 52 |
Bình Mỹ |
Ngân sách |
0,50 |
||
2,70 |
Một số thửa thuộc tờ bản đồ số 28 |
Tân Thành |
Năm 2023 |
Chuyển đổi công năng hồ Đá Bàn (giai đoạn 1) |
2,90 |
Một số thửa thuộc tờ bản đồ số 28 |
Tân Thành |
Ngân sách |
0,20 |
||
3 |
Trạm biến áp 110kV VSIP2-MR2 và đường dây đấu nối |
0,40 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ |
Năm 2020 |
Trạm biến áp 110kV VSIP2-MR2 và đường dây đấu nối |
0,40 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ, Tân Lập |
Doanh nghiệp |
0,00 |
1,06 |
Công trình dạng tuyến |
Đất Cuốc, Tân Thành |
Năm 2021 |
TBA 110kV Tân Thành và đường dây 110kV Đất Cuốc - Tân Thành |
1,06 |
Công trình dạng tuyến |
Đất Cuốc, Tân Thành, Tân Lập |
Doanh nghiệp |
0,00 |
||
0,20 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ |
Năm 2022 |
Lộ ra 110kV trạm 220kV Bình Mỹ |
0,60 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ, Tân Lập |
Doanh nghiệp |
0,40 |
||
0,01 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ, Tân Định |
Năm 2019 |
Đầu tư xây dựng mới đường và cầu Vàm Tư |
0,17 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ, Tân Định |
Ngân sách |
0,16 |
||
B |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ BỔ SUNG THÔNG TIN DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2024 |
438,35 |
|
|
|
|
438,95 |
|
|
|
0,60 |
I |
Thành phố Tân Uyên |
262,59 |
|
|
|
|
262,59 |
|
|
|
0,00 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn (giai đoạn 1) |
115,00 |
Công trình dạng tuyến |
Uyên Hưng, Hội Nghĩa, Vĩnh Tân |
Năm 2023 |
Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - Sông Sài Gòn |
115,00h a (trong đó có 2,42ha đất trồng lúa) |
Công trình dạng tuyến |
Uyên Hưng, Hội Nghĩa, Vĩnh Tân |
Ngân sách |
0,00 |
2 |
Khu đô thị mới tại phường Thái Hòa |
147,59 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15, 16, 18, 19 |
Thái Hòa |
Năm 2024 |
Khu đô thị mới tại phường Thái Hòa |
147,59ha (trong đó có 7,83ha đất trồng lúa) |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15, 16, 18, 19 |
Thái Hòa |
Ngân sách |
0,00 |
II |
Thành phố Bến Cát |
151,76 |
|
|
|
|
151,76 |
|
|
|
0,00 |
48,20 |
Công trình dạng tuyến |
An Điền, Phú An |
Năm 2020 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 748 (đoạn từ giáp giao lộ Ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước) |
48,20ha (trong đó có 0,8ha đất trồng lúa) |
Công trình dạng tuyến |
An Điền, Phú An |
Ngân sách |
0,00 |
||
2 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành Đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ Cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn (giai đoạn 1) |
103,56 |
Công trình dạng tuyến |
Hòa Lợi, Thới Hòa, An Điền, An Tây |
Năm 2022 |
Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - Sông Sài Gòn |
103,56h a (trong đó có 10,1ha đất trồng lúa) |
Công trình dạng tuyến |
Hòa Lợi, Thới Hòa, An Điền, An Tây |
Ngân sách |
0,00 |
III |
Huyện Bắc Tân Uyên |
24,00 |
|
|
|
|
24,60 |
|
|
|
0,60 |
24,00 |
Công trình dạng tuyến |
Đất Cuốc, Tân Lập, Bình Mỹ |
Năm 2023 |
Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - Sông Sài Gòn |
24,6ha (trong đó có 0,34ha đất trồng lúa) |
Công trình dạng tuyến |
Đất Cuốc, Tân Lập, Bình Mỹ, Thường Tân |
Ngân sách |
0,60 |
||
TỔNG |
448,06 |
|
|
|
|
449,92 |
|
|
|
1,86 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐÃ THÔNG QUA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN (LOẠI BỎ)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
Địa điểm |
Nguồn vốn |
Lý do loại bỏ |
|
Vị trí: số tờ, thửa |
Cấp xã |
|
|
|||||
I |
Thành phố Tân Uyên |
5,28 |
3,20 |
2,08 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 401, phường Thái Hòa |
5,28 |
3,20 |
2,08 |
Công trình dạng tuyến |
Thái Hòa |
Ngân sách |
Dự án nằm trong danh mục các dự án giãn, hoãn trong Kế hoạch đầu tư công năm 2024; do không bố trí vốn để thực hiện dự án, UBND thành phố Tân Uyên đề xuất loại bỏ |
II |
Thành phố Bến Cát |
100,00 |
|
100,00 |
|
|
|
|
1 |
Dự án mở rộng Nghĩa trang công viên Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Chánh Phú Hòa) |
100,00 |
|
100,00 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28, 29, 33 |
Chánh Phú Hòa |
Doanh nghiệp |
Theo đề nghị của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Chánh Phú Hòa tại Văn bản số 63/CV- CPHA ngày 26/4/2024, UBND thành phố Bến Cát đề xuất loại bỏ |
TỔNG |
105,28 |
3,20 |
102,08 |
|
|
|
|