Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2025 áp dụng, bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật lĩnh vực tài chính của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang và Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh (cũ) trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 13/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 14/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 14/07/2025 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Việt Oanh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 14 tháng 7 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Căn cứ Nghị định số 18/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2025 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Áp dụng văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tài chính do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang và Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh (cũ) ban hành trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
1. Áp dụng văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh (cũ) ban hành để thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (mới): 10 văn bản.
2. Áp dụng văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành để thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (mới): 16 văn bản.
(Kèm theo phụ lục số 01)
3. Thời hạn áp dụng các văn bản tại khoản 1, khoản 2 Điều này: kể từ ngày Nghị quyết này được thông qua và hết hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2027 hoặc kể từ ngày có nghị quyết xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh (mới) ban hành để thay thế có hiệu lực thi hành, tùy thời điểm nào đến trước.
Điều 2. Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang và Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh (cũ) ban hành
1. Bãi bỏ toàn bộ các văn bản do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành: 11 văn bản.
2. Bãi bỏ toàn bộ các văn bản do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh (cũ) ban hành: 14 văn bản.
(Kèm theo phụ lục số 02)
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh tổ chức thực hiện nghị quyết; tham mưu xử lý các văn bản quy phạm pháp luật tại Điều 1 theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh Khóa XIX, Kỳ họp thứ 2 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC NGHỊ QUYẾT TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Stt |
Số, ký hiệu văn bản |
Tên gọi của văn bản |
1. |
Nghị quyết số 58/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 |
Về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
2. |
Nghị quyết số 171/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 |
Về việc quy định nội dung và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê do ngân sách tỉnh bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
3. |
Nghị quyết số 78/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
4. |
Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 |
Quy định chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị quốc tế tại địa phương và quy định đối tượng, mức chi tiếp khách trong nước đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Bắc Ninh |
5. |
Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 |
Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, giai đoạn 2021- 2025 |
6. |
Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
7. |
Nghị quyết số 02/2025/NQ-HĐND ngày 03/3/2025 |
Quy định chế độ ưu đãi miễn tiền thuê đất đối với dự án sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
8. |
Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 |
Về việc mở rộng đối tượng và nâng mức cho vay từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
9. |
Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
mở rộng đối tượng vay vốn từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
10. |
Nghị quyết số 01/2025/NQ-HĐND ngày 17/01/2025 |
Quy định chính sách hỗ trợ chấm dứt sản xuất, chuyển đổi nghề nghiệp tại các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng tại phường Phong Khê - thành phố Bắc Ninh, xã Văn Môn - huyện Yên Phong, xã Phú Lâm - huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
11. |
Nghị quyết số 27/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định mức chi dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
12. |
Nghị quyết số 30/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
13. |
Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp tỉnh Bắc Giang |
14. |
Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
15. |
Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Quy định mức kinh phí hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” |
16. |
Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 |
Quy định cơ chế, chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2019-2025 |
17. |
Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
18. |
Nghị quyết số 103/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 1 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
19. |
Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Quy định về huy động nguồn vốn tín dụng, nguồn vốn hợp pháp khác thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
20. |
Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Quy định cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025, giữa các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 và các chương trình, dự án khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
21. |
Nghị quyết số 83/2023/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 |
Quy định mức hỗ trợ đối với Hội thẩm Tòa án nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tham gia nghiên cứu hồ sơ, xét xử các vụ án trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2024 -2026 |
22. |
Nghị quyết số 15/2025/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 |
Quy định thẩm quyền quyết định phê duyệt nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện mua sắm tài sản, trang thiết bị; phân cấp thẩm quyền quyết định phê duyệt nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện cải tạo, nâng cấp, mở rộng, xây dựng mới hạng mục công trình trong các dự án đã đầu tư xây dựng từ nguồn chi thường xuyên ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
23. |
Nghị quyết số 27/2025/NQ-HĐND ngày 03/4/2025 |
Quy định mức nộp tiền để Nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tầng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa; nguyên tắc, phạm vi, định mức hỗ trợ, việc sử dụng nguồn kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
24. |
Nghị quyết số 28/2025/NQ-HĐND ngày 03/4/2025 |
Quy định mức chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
25. |
Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 |
Quy định một số định mức chỉ tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2021 - 2026 |
26. |
Nghị quyết số 92/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
Quy định tiêu chí để quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 14 tháng 7 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Căn cứ Nghị định số 18/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2025 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Áp dụng văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tài chính do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang và Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh (cũ) ban hành trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
1. Áp dụng văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh (cũ) ban hành để thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (mới): 10 văn bản.
2. Áp dụng văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành để thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (mới): 16 văn bản.
(Kèm theo phụ lục số 01)
3. Thời hạn áp dụng các văn bản tại khoản 1, khoản 2 Điều này: kể từ ngày Nghị quyết này được thông qua và hết hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2027 hoặc kể từ ngày có nghị quyết xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh (mới) ban hành để thay thế có hiệu lực thi hành, tùy thời điểm nào đến trước.
Điều 2. Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang và Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh (cũ) ban hành
1. Bãi bỏ toàn bộ các văn bản do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành: 11 văn bản.
2. Bãi bỏ toàn bộ các văn bản do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh (cũ) ban hành: 14 văn bản.
(Kèm theo phụ lục số 02)
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh tổ chức thực hiện nghị quyết; tham mưu xử lý các văn bản quy phạm pháp luật tại Điều 1 theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh Khóa XIX, Kỳ họp thứ 2 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC NGHỊ QUYẾT TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Stt |
Số, ký hiệu văn bản |
Tên gọi của văn bản |
1. |
Nghị quyết số 58/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 |
Về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
2. |
Nghị quyết số 171/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 |
Về việc quy định nội dung và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê do ngân sách tỉnh bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
3. |
Nghị quyết số 78/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
4. |
Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 |
Quy định chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị quốc tế tại địa phương và quy định đối tượng, mức chi tiếp khách trong nước đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Bắc Ninh |
5. |
Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 |
Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, giai đoạn 2021- 2025 |
6. |
Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
7. |
Nghị quyết số 02/2025/NQ-HĐND ngày 03/3/2025 |
Quy định chế độ ưu đãi miễn tiền thuê đất đối với dự án sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
8. |
Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 |
Về việc mở rộng đối tượng và nâng mức cho vay từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
9. |
Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
mở rộng đối tượng vay vốn từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
10. |
Nghị quyết số 01/2025/NQ-HĐND ngày 17/01/2025 |
Quy định chính sách hỗ trợ chấm dứt sản xuất, chuyển đổi nghề nghiệp tại các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng tại phường Phong Khê - thành phố Bắc Ninh, xã Văn Môn - huyện Yên Phong, xã Phú Lâm - huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
11. |
Nghị quyết số 27/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định mức chi dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
12. |
Nghị quyết số 30/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
13. |
Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp tỉnh Bắc Giang |
14. |
Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
15. |
Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Quy định mức kinh phí hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” |
16. |
Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 |
Quy định cơ chế, chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2019-2025 |
17. |
Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
18. |
Nghị quyết số 103/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 1 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
19. |
Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Quy định về huy động nguồn vốn tín dụng, nguồn vốn hợp pháp khác thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
20. |
Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Quy định cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025, giữa các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 và các chương trình, dự án khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
21. |
Nghị quyết số 83/2023/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 |
Quy định mức hỗ trợ đối với Hội thẩm Tòa án nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tham gia nghiên cứu hồ sơ, xét xử các vụ án trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2024 -2026 |
22. |
Nghị quyết số 15/2025/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 |
Quy định thẩm quyền quyết định phê duyệt nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện mua sắm tài sản, trang thiết bị; phân cấp thẩm quyền quyết định phê duyệt nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện cải tạo, nâng cấp, mở rộng, xây dựng mới hạng mục công trình trong các dự án đã đầu tư xây dựng từ nguồn chi thường xuyên ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
23. |
Nghị quyết số 27/2025/NQ-HĐND ngày 03/4/2025 |
Quy định mức nộp tiền để Nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tầng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa; nguyên tắc, phạm vi, định mức hỗ trợ, việc sử dụng nguồn kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
24. |
Nghị quyết số 28/2025/NQ-HĐND ngày 03/4/2025 |
Quy định mức chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
25. |
Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 |
Quy định một số định mức chỉ tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2021 - 2026 |
26. |
Nghị quyết số 92/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
Quy định tiêu chí để quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
DANH MỤC CÁC NGHỊ QUYẾT BÃI BỎ
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Stt |
Số, ký hiệu văn bản |
Tên gọi của văn bản |
1. |
Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
2. |
Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Quy định nội dung và mức chi các cuộc điều tra thống kê do ngân sách tỉnh Bắc Giang bảo đảm |
3. |
Nghị quyết số 33/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
4. |
Nghị quyết số 15/2019/N Q-HĐND ngày 11/7/2019 |
Quy định một số nội dung, mức chi chi tiếp khách nước ngoài và khách trong nước làm việc tại tỉnh Bắc Giang |
5. |
Nghị quyết số 36/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh hỗ trợ đầu tư cho các huyện, thành phố giai đoạn 2021 - 2025 |
6. |
Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 |
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang |
7. |
Nghị quyết số 105/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
Quy định chế độ miễn tiền thuê đất đối với các dự án sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh thuộc lĩnh vực ưu đãi đầu tư hoặc tại địa bàn ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
8. |
Nghị quyết số 08/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 |
Về việc quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
9. |
Nghị quyết số 38/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 |
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công nhóm C trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
10. |
Nghị quyết số 13/2024/NQ-HĐND ngày 06/5/2024 |
Về phân cấp cho Hội đồng nhân dân cấp huyện quyết định danh mục dự án đầu tư công, điều chỉnh danh mục dự án đầu tư công trung hạn và hằng năm trong giai đoạn 5 năm của các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
11. |
Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 |
Ban hành Quy định mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
12. |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 |
Về việc Quy định một số nội dung phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Ninh |
13. |
Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 |
Về việc Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
14. |
Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết HĐND tỉnh về quy định thu phí, lệ phí nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến |
15. |
Nghị quyết số 174/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 |
Về việc Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
16. |
Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 |
Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
17. |
Nghị quyết số 119/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014 |
Về việc quy định mức thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh |
18. |
Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 |
Về việc ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh |
19. |
Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Quy định mức thu, miễn, giảm lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
20. |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đăng ký biện pháp bảo đảm phí cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
21. |
Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
22. |
Nghị quyết số 179/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 |
Hỗ trợ kinh phí cho các cơ quan Tòa án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh và Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bắc Ninh |
23. |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Ninh |
24. |
Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 27/9/2024 |
Ban hành Quy định các tiêu chí để quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
25. |
155/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Về việc quy định mức chi công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |