Nghị quyết 128/NQ-HĐND năm 2024 phân bổ ngân sách địa phương năm 2025 do tỉnh Hà Giang ban hành
Số hiệu | 128/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 12/12/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Thào Hồng Sơn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 128/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHOÁ XVIII - KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 159/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội khóa XV về dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 160/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội khóa XV về phân bổ ngân sách trung ương năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 56/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2023-2025;
Xét Tờ trình số 162/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2025; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2025-2027; Báo cáo thẩm tra số 140/BC-KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận, kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Quyết định phân bổ ngân sách địa phương năm 2025 như sau:
1. Ngân sách cấp tỉnh
a) Nguồn thu ngân sách 18.842.277 triệu đồng, trong đó:
- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 1.461.271 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 17.301.952 triệu đồng.
- Thu viện trợ, huy động, đóng góp: 18.000 triệu đồng.
- Thu từ nguồn vay của ngân sách địa phương: 42.300 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn CCTL còn dư năm trước chuyển sang dành để CCTL: 18.754 triệu đồng.
b) Chi ngân sách 18.823.951 triệu đồng, trong đó:
- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh: 6.696.727 triệu đồng.
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 12.109.224 triệu đồng.
- Chi viện trợ, huy động, đóng góp: 18.000 triệu đồng.
c) Bội thu ngân sách tỉnh (trả nợ gốc tiền vay) 18.326 triệu đồng.
2. Ngân sách huyện (gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)
a) Nguồn thu ngân sách 13.629.153 triệu đồng, trong đó:
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 128/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHOÁ XVIII - KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 159/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội khóa XV về dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 160/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội khóa XV về phân bổ ngân sách trung ương năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 56/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2023-2025;
Xét Tờ trình số 162/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2025; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2025-2027; Báo cáo thẩm tra số 140/BC-KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận, kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Quyết định phân bổ ngân sách địa phương năm 2025 như sau:
1. Ngân sách cấp tỉnh
a) Nguồn thu ngân sách 18.842.277 triệu đồng, trong đó:
- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 1.461.271 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 17.301.952 triệu đồng.
- Thu viện trợ, huy động, đóng góp: 18.000 triệu đồng.
- Thu từ nguồn vay của ngân sách địa phương: 42.300 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn CCTL còn dư năm trước chuyển sang dành để CCTL: 18.754 triệu đồng.
b) Chi ngân sách 18.823.951 triệu đồng, trong đó:
- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh: 6.696.727 triệu đồng.
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 12.109.224 triệu đồng.
- Chi viện trợ, huy động, đóng góp: 18.000 triệu đồng.
c) Bội thu ngân sách tỉnh (trả nợ gốc tiền vay) 18.326 triệu đồng.
2. Ngân sách huyện (gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)
a) Nguồn thu ngân sách 13.629.153 triệu đồng, trong đó:
- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 1.497.929 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: 12.109.224 triệu đồng.
- Thu viện trợ, huy động, đóng góp: 22.000 triệu đồng.
b) Chi ngân sách 13.629.153 triệu đồng.
(Chi tiết theo các biểu đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân; các Ban Hội đồng nhân dân; các Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Đối với kinh phí chưa phân bổ chi tiết về các nhiệm vụ chưa xác định rõ đơn vị thực hiện trong dự toán giao đầu năm và các nội dung dự kiến phát sinh trong năm nhưng chưa có chủ trương của Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép thực hiện của Ngân sách cấp tỉnh: Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định giao bổ sung dự toán cho các cơ quan, đơn vị và ngân sách cấp dưới. Định kỳ báo cáo kết quả phân bổ dự toán với HĐND tỉnh tại các kỳ họp thường lệ.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khoá XVIII, nhiệm kỳ 2021 - 2026, Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
a |
b |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
17.527.313 |
18.842.277 |
1.314.965 |
108% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
921.152 |
1.461.271 |
540.119 |
159% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
16.510.861 |
17.301.952 |
791.091 |
105% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
10.109.650 |
10.311.850 |
202.200 |
102% |
- |
Bổ sung cải cách tiền lương |
1.092.142 |
3.468.077 |
2.375.935 |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
5.309.069 |
3.522.025 |
-1.787.044 |
66% |
3 |
Thu từ nguồn vay của NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện dự án ODA) |
87.300 |
42.300 |
-45.000 |
48% |
4 |
Thu chuyển nguồn CCTL còn dư năm trước chuyển sang dành để CCTL |
|
18.754 |
18.754 |
|
5 |
Thu viện trợ, huy động, đóng góp |
8.000 |
18.000 |
10.000 |
225% |
II |
Chi ngân sách |
17.511.499 |
18.823.951 |
1.312.452 |
107% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
6.685.404 |
6.696.727 |
11.323 |
100% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
10.818.096 |
12.109.224 |
1.291.128 |
112% |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
7.395.711 |
9.586.435 |
2.190.724 |
130% |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
3.422.385 |
2.522.789 |
-899.595 |
74% |
3 |
Chi từ nguồn thu viện trợ, huy động, đóng góp |
8.000 |
18.000 |
10.000 |
225% |
III |
Bội thu NSĐP |
15.813 |
18.326 |
2.513 |
116% |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
12.062.413 |
13.629.153 |
1.566.740 |
113% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.222.318 |
1.497.929 |
275.611 |
123% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
10.818.096 |
12.109.224 |
1.291.128 |
112% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
7.395.711 |
9.586.435 |
2.190.724 |
130% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.422.385 |
2.522.789 |
-899.595 |
74% |
3 |
Thu viện trợ, huy động, đóng góp |
22.000 |
22.000 |
0 |
100% |
II |
Chi ngân sách |
12.062.413 |
13.629.153 |
1.566.740 |
113% |
DỰ TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán giao năm 2024 |
Trong đó |
Ước thực hiện năm 2024 |
Trong đó |
Dự toán năm 2025 |
Trong đó |
So sánh (%) |
||||
Thu tiền sử dụng đất |
Các khoản thu còn lại |
Thu tiền sử dụng đất |
Các khoản thu còn lại |
Thu tiền sử dụng đất |
Các khoản thu còn lại |
DT 2025/ DT 2024 |
DT 2025/ UTH 2024 |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=8+9 |
7 |
8 |
10=7/1 |
11=7/4 |
|
TỔNG SỐ |
2.460.000 |
674.000 |
1.786.000 |
2.475.249 |
192.361 |
2.282.888 |
3.413.000 |
1.318.000 |
2.095.000 |
138,7% |
137,9% |
1 |
Huyện Mèo Vạc |
235.800 |
51.500 |
184.300 |
203.818 |
3.862 |
199.956 |
246.400 |
52.500 |
193.900 |
104,5% |
120,9% |
2 |
Huyện Đồng Văn |
43.600 |
15.500 |
28.100 |
30.091 |
1.182 |
28.909 |
95.323 |
64.000 |
31.323 |
218,6% |
316,8% |
3 |
Huyện Yên Minh |
47.711 |
15.000 |
32.711 |
55.442 |
3.285 |
52.157 |
81.500 |
42.000 |
39.500 |
170,8% |
147,0% |
4 |
Huyện Quản Bạ |
94.300 |
1.800 |
92.500 |
112.438 |
1.783 |
110.655 |
94.400 |
3.000 |
91.400 |
100,1% |
84,0% |
5 |
Huyện Bắc Mê |
78.016 |
5.500 |
72.516 |
121.677 |
2.509 |
119.168 |
108.443 |
14.184 |
94.259 |
139,0% |
89,1% |
6 |
Thành phố Hà Giang |
648.200 |
465.000 |
183.200 |
336.148 |
116.118 |
220.030 |
1.204.200 |
1.008.000 |
196.200 |
185,8% |
358,2% |
7 |
Huyện Vị Xuyên |
223.322 |
44.000 |
179.322 |
223.908 |
15.039 |
208.869 |
265.700 |
77.300 |
188.400 |
119,0% |
118,7% |
8 |
Huyện Bắc Quang |
235.600 |
66.100 |
169.500 |
234.157 |
39.492 |
194.665 |
231.600 |
45.500 |
186.100 |
98,3% |
98,9% |
9 |
Huyện Quang Bình |
88.300 |
2.000 |
86.300 |
95.459 |
3.352 |
92.107 |
91.220 |
3.500 |
87.720 |
103,3% |
95,6% |
10 |
Huyện Hoàng Su Phì |
31.458 |
4.400 |
27.058 |
37.439 |
4.011 |
33.428 |
34.376 |
5.316 |
29.060 |
109,3% |
91,8% |
11 |
Huyện Xín Mần |
67.775 |
3.200 |
64.575 |
82.598 |
1.285 |
81.313 |
72.856 |
2.700 |
70.156 |
107,5% |
88,2% |
12 |
Ngân sách cấp tỉnh |
665.918 |
0 |
665.918 |
942.073 |
443 |
941.630 |
886.982 |
0 |
886.982 |
133,2% |
94,2% |
a |
Văn phòng Cục Thuế |
485.618 |
0 |
485.618 |
626.801 |
443 |
626.358 |
627.182 |
0 |
627.182 |
129,2% |
100,1% |
b |
Cục Hải Quan |
136.000 |
|
136.000 |
180.000 |
|
180.000 |
205.000 |
|
205.000 |
150,7% |
113,9% |
c |
Công an tỉnh và các sở, ngành |
44.300 |
|
44.300 |
135.273 |
|
135.273 |
54.800 |
|
54.800 |
123,7% |
40,5% |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN,
THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I. Thu nội địa |
Bao gồm |
II. Thu từ hoạt động XNK |
III. Thu viện trợ, huy động, đóng góp |
|||||||||||||||||||||||||
1. Thu từ DNNN TW quản lý |
2. Thu từ DNNN địa phương quản lý |
3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài |
4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
5. Lệ phí trước bạ |
6. Thuế SD đất phi NN |
7. Thuế Thu nhập cá nhân |
8. Thuế bảo vệ môi trường |
9. Phí, lệ phí |
Trong đó |
10. Thu tiền cho thuê, bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
11. Thu tiền sử dụng đất |
12. Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
13. Thu khác ngân sách |
Trong đó |
14. Thu tiền cấp quyền KTKS |
Trong đó |
15. Thu XSKT (gồm xổ số điện toán) |
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập |
17. Thu từ quỹ đất công ích, thu tại xã |
||||||||||||
Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản |
Lệ phí môn bài |
Phí, lệ phí khác |
Thu phạt vi ATGT |
Phạt VPHC do Thuế thực hiện |
Thu biện pháp tài chính |
Thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
TW cấp phép |
Tỉnh cấp phép |
|||||||||||||||||||||||
a |
b |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11= |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18= |
19 |
20 |
21 |
22 |
23=24+25 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
|
TỔNG SỐ |
3.413.000 |
3.168.000 |
70.665 |
23.000 |
2.500 |
1.019.813 |
92.500 |
1.032 |
100.000 |
280.000 |
62.000 |
29.000 |
6.156 |
26.844 |
1.000 |
1.318.000 |
13.013 |
84.000 |
26.000 |
4.000 |
49.000 |
5.000 |
74.377 |
49.000 |
25.377 |
23.000 |
3.000 |
100 |
205.000 |
40.000 |
1 |
Huyện Mèo Vạc |
246.400 |
244.400 |
|
71 |
|
169.300 |
3.500 |
4 |
3.000 |
|
1.200 |
300 |
230 |
670 |
|
52.500 |
12 |
2.900 |
1.300 |
100 |
1.500 |
|
10.950 |
10.768 |
182 |
963 |
|
|
|
2.000 |
2 |
Huyện Đồng Văn |
95.323 |
93.323 |
|
220 |
|
12.564 |
4.000 |
10 |
2.700 |
|
6.300 |
300 |
232 |
5.768 |
|
64.000 |
13 |
2.280 |
1.000 |
80 |
1.200 |
|
0 |
|
|
1.236 |
|
|
|
2.000 |
3 |
Huyện Yên Minh |
81.500 |
79.500 |
|
100 |
|
24.690 |
3.500 |
8 |
1.900 |
|
1.200 |
350 |
180 |
670 |
|
42.000 |
27 |
3.750 |
2.200 |
50 |
1.500 |
|
251 |
0 |
251 |
2.074 |
|
|
|
2.000 |
4 |
Huyện Quản Bạ |
94.400 |
92.400 |
|
100 |
|
71.392 |
3.500 |
35 |
3.500 |
|
1.800 |
450 |
165 |
1.185 |
|
3.000 |
448 |
2.660 |
2.000 |
60 |
600 |
|
4.665 |
4.665 |
0 |
1.300 |
|
|
|
2.000 |
5 |
Huyện Bắc Mê |
108.443 |
106.443 |
15.000 |
90 |
|
45.930 |
3.000 |
10 |
1.700 |
|
20.470 |
19.670 |
220 |
580 |
|
14.184 |
100 |
3.100 |
1.400 |
200 |
1.500 |
|
2.419 |
2.293 |
126 |
440 |
|
|
|
2.000 |
6 |
Thành phố Hà Giang |
1.204.200 |
1.202.200 |
10 |
50 |
|
116.684 |
36.000 |
750 |
22.000 |
|
4.300 |
650 |
2.000 |
1.650 |
|
1.008.000 |
200 |
7.100 |
2.100 |
700 |
4.300 |
|
1.504 |
461 |
1.043 |
5.602 |
|
|
|
2.000 |
7 |
Huyện Vị Xuyên |
265.700 |
263.700 |
200 |
300 |
|
137.827 |
14.500 |
150 |
13.500 |
|
5.650 |
5.000 |
650 |
0 |
|
77.300 |
800 |
7.400 |
3.200 |
1.000 |
3.200 |
|
5.193 |
4.409 |
784 |
880 |
|
|
|
2.000 |
8 |
Huyện Bắc Quang |
231.600 |
229.600 |
1.500 |
830 |
|
140.015 |
14.500 |
25 |
8.000 |
|
3.700 |
1.800 |
900 |
1.000 |
|
45.500 |
200 |
8.600 |
5.100 |
500 |
3.000 |
|
4.430 |
3.230 |
1.200 |
2.300 |
|
|
|
2.000 |
9 |
Huyện Quang Bình |
91.220 |
89.220 |
|
320 |
|
71.056 |
4.000 |
30 |
2.300 |
|
1.200 |
200 |
223 |
777 |
|
3.500 |
30 |
2.760 |
1.400 |
60 |
1.300 |
|
3.040 |
2.513 |
527 |
984 |
|
|
|
2.000 |
10 |
Huyện Hoàng Su Phì |
34.376 |
32.376 |
|
198 |
|
17.194 |
2.600 |
4 |
1.200 |
|
1.200 |
200 |
200 |
800 |
|
5.316 |
26 |
2.490 |
900 |
90 |
1.500 |
|
148 |
148 |
|
2.000 |
|
|
|
2.000 |
11 |
Huyện Xín Mần |
72.856 |
70.856 |
|
7.900 |
|
47.396 |
3.400 |
6 |
1.200 |
|
1.200 |
80 |
220 |
900 |
|
2.700 |
16 |
3.060 |
1.200 |
60 |
1.800 |
|
3.370 |
3.370 |
0 |
608 |
|
|
|
2.000 |
12 |
Văn phòng Cục Thuế |
627.182 |
627.182 |
53.955 |
12.821 |
2.500 |
165.765 |
|
|
39.000 |
280.000 |
13.780 |
|
936 |
12.844 |
1.000 |
|
11.141 |
1.100 |
0 |
1.100 |
0 |
|
38.407 |
17.143 |
21.264 |
4.613 |
3.000 |
100 |
|
0 |
13 |
Cục Hải Quan |
205.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
205.000 |
|
14 |
Công an tỉnh và các Sở, ngành |
54.800 |
36.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
36.800 |
4.200 |
|
27.600 |
5.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
18.000 |
DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN
SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Chi ngân sách địa phương năm 2025 |
Bao gồm |
|
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
a |
b |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
20.343.880 |
6.714.727 |
13.629.153 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
16.781.855 |
5.697.491 |
11.084.364 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.999.966 |
2.523.033 |
476.933 |
1 |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
823.190 |
763.190 |
60.000 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.318.000 |
921.067 |
396.933 |
a |
Đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
131.800 |
92.107 |
39.693 |
b |
Đầu tư các dự án XDCB |
1.186.200 |
828.960 |
357.240 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
23.000 |
3.000 |
20.000 |
4 |
Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu |
18.200 |
18.200 |
|
5 |
Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA) |
42.300 |
42.300 |
|
6 |
Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên |
775.276 |
775.276 |
|
II |
Chi thường xuyên |
13.386.471 |
3.000.727 |
10.385.744 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
7.173.714 |
1.314.104 |
5.859.610 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
22.115 |
21.565 |
550 |
3 |
Đối ứng sự nghiệp thực hiện CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
1.856 |
350 |
1.506 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
5.100 |
5.100 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
323.318 |
101.631 |
221.687 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
65.800 |
65.800 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
3.522.025 |
999.236 |
2.522.789 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.173.887 |
25.866 |
1.148.021 |
1 |
CTMTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
778.754 |
0 |
778.754 |
|
Vốn đầu tư |
778.754 |
0 |
778.754 |
2 |
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
270.415 |
17.116 |
253.299 |
|
Vốn đầu tư |
270.415 |
17.116 |
253.299 |
3 |
CTMTQG xây dựng Nông thôn mới |
124.718 |
8.750 |
115.968 |
|
Vốn đầu tư |
87.600 |
0 |
87.600 |
|
Kinh phí sự nghiệp |
37.118 |
8.750 |
28.368 |
II |
Chi các mục tiêu, nhiệm vụ |
2.348.138 |
973.370 |
1.374.768 |
1 |
Vốn đầu tư |
777.094 |
777.094 |
0 |
a |
Vốn nước ngoài |
522.053 |
522.053 |
|
b |
Vốn đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ |
255.041 |
255.041 |
|
2 |
Kinh phí sự nghiệp |
1.571.044 |
196.276 |
1.374.768 |
a |
Vốn nước ngoài |
0 |
|
|
b |
Vốn trong nước thực hiện các nhiệm vụ, chế độ, chính sách |
1.571.044 |
196.276 |
1.374.768 |
|
- Kinh phí cho biên chế giáo viên tăng thêm |
162.332 |
|
162.332 |
|
- Thực hiện các chính sách an sinh xã hội |
1.076.471 |
82.510 |
993.961 |
|
- Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP (thực hiện chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội) |
198.905 |
|
198.905 |
|
- Thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025 |
290 |
290 |
|
|
- Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương |
442 |
442 |
|
|
- Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương |
160 |
160 |
|
|
- KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
3.488 |
700 |
2.788 |
|
- Vốn chuẩn bị động viên |
16.500 |
16.500 |
|
|
- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
66.349 |
66.349 |
|
|
- Thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
34.440 |
17.657 |
16.783 |
|
- Hỗ trợ địa phương sản xuất lúa |
11.667 |
11.667 |
|
C |
CHI TỪ NGUỒN THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP |
40.000 |
18.000 |
22.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (không kể vốn thực hiện các CTMTQG, CTMT, nhiệm vụ) |
Chi thường xuyên (không kể KP thực hiện các CTMTQG, CTMT, nhiệm vụ) |
Chi trả nợ lãi do CQĐP vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi các chương trình MTQG |
Trong đó |
Chi SN thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ (NSTW bổ sung) |
Chi viện trợ, huy động, đóng góp |
|||||
Chi đầu tư phát triển |
Trong đó |
Chi sự nghiệp |
Trong đó |
||||||||||||||
NSTW bổ sung |
NSĐP đối ứng |
NSTW bổ sung |
NSĐP đối ứng |
||||||||||||||
a |
b |
1=2+3+ |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=9+12 |
9=10+11 |
10 |
11 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG CỘNG |
6.714.727 |
2.522.378 |
3.000.377 |
5.100 |
1.200 |
101.631 |
65.800 |
26.871 |
17.771 |
17.116 |
655 |
9.100 |
8.750 |
350 |
973.370 |
18.000 |
A |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
2.673.627 |
92.107 |
2.386.540 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26.871 |
17.771 |
17.116 |
655 |
9.100 |
8.750 |
350 |
168.109 |
0 |
A1 |
Đơn vị dự toán cấp I (gồm các đơn vị trực thuộc) |
2.013.733 |
92.107 |
1.762.348 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12.068 |
8.478 |
8.108 |
370 |
3.590 |
3.390 |
200 |
147.210 |
0 |
1 |
Sở Nông nghiệp PTNT |
69.266 |
|
57.343 |
|
|
|
|
2.790 |
|
|
|
2.790 |
2.590 |
200 |
9.134 |
|
2 |
Sở Y tế |
181.154 |
|
180.804 |
|
|
|
|
350 |
|
|
|
350 |
350 |
|
|
|
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
911.380 |
|
848.426 |
|
|
|
|
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
62.903 |
|
4 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
29.614 |
|
29.614 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
\ |
5 |
Văn phòng UBND tỉnh |
51.708 |
|
51.708 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
6 |
Sở Ngoại vụ |
13.366 |
|
13.366 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
7 |
Sở Nội vụ |
35.009 |
|
34.959 |
|
|
|
|
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
8 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
13.707 |
|
13.657 |
|
|
|
|
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
9 |
Sở Tư pháp |
17.713 |
|
17.663 |
|
|
|
|
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
10 |
Sở Công thương |
22.435 |
|
22.435 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
11 |
Sở Khoa học công nghệ |
36.198 |
|
36.198 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
12 |
Sở Tài chính |
18.075 |
|
18.025 |
|
|
|
|
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
13 |
Sở Giao thông vận tải |
79.908 |
|
13.259 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
66.649 |
|
14 |
Sở Lao động - TBXH |
87.603 |
|
79.025 |
|
|
|
|
8.578 |
8.478 |
8.108 |
370 |
100 |
100 |
|
|
|
15 |
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch |
88.429 |
|
88.379 |
|
|
|
|
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
|
|
16 |
Sở Tài nguyên môi trường |
151.071 |
92.107 |
58.964 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
17 |
Sở Thông tin truyền thông |
19.211 |
|
19.161 |
|
|
|
|
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
|
|
18 |
BQL khu kinh tế |
28.321 |
|
28.321 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
19 |
Đài PTTH tỉnh |
49.841 |
|
49.841 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
20 |
Liên minh hợp tác xã |
4.228 |
|
4.228 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
21 |
Chi cục kiểm lâm |
105.495 |
|
96.972 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
8.524 |
|
A2 |
Các cơ quan QLHC còn lại |
39.618 |
0 |
36.748 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.470 |
0 |
0 |
0 |
2.470 |
2.320 |
150 |
400 |
0 |
1 |
Sở Xây dựng |
8.944 |
|
8.894 |
|
|
|
|
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
|
|
2 |
Thanh tra tỉnh |
10.976 |
|
10.976 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
3 |
Ban Dân tộc |
12.821 |
|
12.821 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
4 |
Ban an toàn giao thông |
1.095 |
|
695 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
400 |
|
5 |
VP điều phối nông thôn mới |
5.782 |
|
3.362 |
|
|
|
|
2.420 |
0 |
|
|
2.420 |
2.270 |
150 |
|
|
A3 |
Văn phòng Tỉnh ủy (khối Đảng) |
193.001 |
|
193.001 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
A4 |
Tổ chức chính trị -xã hội |
41.225 |
0 |
40.745 |
0 |
0 |
0 |
0 |
190 |
0 |
0 |
0 |
190 |
190 |
0 |
290 |
0 |
1 |
Mặt trận tổ quốc |
10.306 |
|
10.206 |
|
|
|
|
100 |
0 |
|
|
100 |
100 |
|
|
|
2 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
10.849 |
|
10.849 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
3 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
7.122 |
|
6.742 |
|
|
|
|
90 |
0 |
|
|
90 |
90 |
|
290 |
|
4 |
Hội nông dân |
9.534 |
|
9.534 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
5 |
Hội cựu chiến binh |
3.414 |
|
3.414 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
A5 |
Các tổ chức hội |
23.896 |
0 |
23.294 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
602 |
0 |
1 |
Hội văn học nghệ thuật |
4.653 |
|
4.211 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
442 |
|
2 |
Hội đông y |
1.754 |
|
1.754 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
3 |
Hội nhà báo |
1.775 |
|
1.615 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
160 |
|
4 |
Hội chữ thập đỏ |
4.135 |
|
4.135 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
5 |
Hội Làm vườn |
823 |
|
823 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
6 |
Hội người cao tuổi |
682 |
|
682 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
7 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
893 |
|
893 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
8 |
Hội người khuyết tật |
1.261 |
|
1.261 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
9 |
Hội nạn nhân chất độc Da cam DIOXIN |
1.072 |
|
1.072 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
10 |
Hội Khuyến học |
1.605 |
|
1.605 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
11 |
Liên hiệp các hội khoa học và KT |
3.834 |
|
3.834 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
12 |
Hội Luật gia |
684 |
|
684 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
13 |
Hội người mù |
92 |
|
92 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
14 |
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
285 |
|
285 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
15 |
Hiệp hội du lịch tỉnh |
346 |
|
346 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
A6 |
Đơn vị sự nghiệp |
95.716 |
0 |
74.351 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.293 |
9.293 |
9.008 |
285 |
0 |
0 |
0 |
12.072 |
0 |
I |
SN đào tạo và dạy nghề |
95.716 |
0 |
74.351 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.293 |
9.293 |
9.008 |
285 |
0 |
0 |
0 |
12.072 |
0 |
1 |
Trường Chính trị |
12.657 |
|
12.657 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
2 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ |
83.059 |
|
61.694 |
|
|
|
|
9.293 |
9.293 |
9.008 |
285 |
0 |
|
|
12.072 |
|
A7 |
Quốc phòng, an ninh |
245.030 |
0 |
242.530 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
2.500 |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Công an tỉnh |
56.516 |
|
54.016 |
|
|
|
|
2.500 |
0 |
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
2 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
137.071 |
|
137.071 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
3 |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
48.143 |
|
48.143 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
4 |
Quỹ Phòng, chống tội phạm tỉnh |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
5 |
Đoàn Kinh tế 313 |
2.300 |
|
2.300 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
A8 |
Các đơn vị hỗ trợ khác |
21.408 |
0 |
13.523 |
0 |
0 |
0 |
0 |
350 |
0 |
0 |
0 |
350 |
350 |
0 |
7.535 |
0 |
1 |
Cục Thống kê |
478 |
|
128 |
|
|
|
|
350 |
0 |
|
|
350 |
350 |
|
|
|
2 |
Cục Thuế |
572 |
|
572 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
3 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
266 |
|
266 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
4 |
BHXH tỉnh (kinh phí đóng và hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện) |
7.535 |
|
0 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
7.535 |
|
5 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
6 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
365 |
|
365 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
7 |
Cục quản lý thị trường |
74 |
|
74 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
8 |
BQL khai thác công trình thủy lợi |
10.168 |
|
10.168 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
9 |
Kho bạc nhà nước tỉnh |
450 |
|
450 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
10 |
BQL ĐTXD công trình nông nghiệp và PTNT |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
B |
THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KT-XH |
598.908 |
|
598.908 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
C |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (gồm: đầu tư trong cân đối NS và NSTW bổ sung mục tiêu) |
3.207.365 |
2.430.271 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
777.094 |
|
D |
CHI SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ |
28.167 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
28.167 |
|
E |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
5.100 |
|
|
5.100 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
F |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.200 |
|
|
|
1.200 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
G |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
101.631 |
|
|
|
|
101.631 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
H |
CHI KHÁC NGÂN SÁCH |
14.929 |
|
14.929 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
I |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
65.800 |
|
|
|
|
|
65.800 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
K |
CHI VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
18.000 |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số (không bao gồm KP thực hiện các CTMTQG, MT, nhiệm vụ) |
Chi giáo GDĐT và dạy nghề |
Chi KHCN |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự ATXH |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi PTTH, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế và khác |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể |
Chi ĐBXH |
Chi thường xuyên khác |
|
Chi giao thông |
Chi NLN, thủy lợi, thủy sản, SN khác |
||||||||||||||||
a |
b |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG CỘNG |
3.000.727 |
1.314.104 |
21.565 |
140.634 |
55.016 |
194.334 |
62.384 |
56.460 |
21.477 |
20.960 |
234.808 |
0 |
221.182 |
767.233 |
96.822 |
14.929 |
A |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
2.401.819 |
1.000.513 |
21.565 |
140.634 |
55.016 |
142.821 |
46.347 |
56.460 |
21.477 |
20.960 |
126.241 |
0 |
112.615 |
719.233 |
35.622 |
14.929 |
A1 |
Đơn vị dự toán cấp I (gồm các đơn vị trực thuộc) |
1.762.548 |
865.305 |
20.899 |
0 |
0 |
142.821 |
46.347 |
56.460 |
21.477 |
20.960 |
112.372 |
0 |
110.514 |
440.284 |
35.622 |
0 |
1 |
Sở Nông nghiệp PTNT |
57.543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.484 |
|
23.284 |
34.059 |
|
|
2 |
Sở Y tế |
180.804 |
6.174 |
|
|
|
142.341 |
|
|
|
|
|
|
|
32.289 |
|
|
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
848.426 |
834.281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.145 |
|
|
4 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
29.614 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.614 |
|
|
5 |
Văn phòng UBND tỉnh |
51.708 |
|
|
|
|
|
|
6.619 |
|
|
1.754 |
|
|
43.335 |
|
|
6 |
Sở Ngoại vụ |
13.366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
857 |
|
857 |
12.510 |
|
|
7 |
Sở Nội vụ |
34.959 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.959 |
|
|
8 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
13.657 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.749 |
|
1.749 |
11.908 |
|
|
9 |
Sở Tư pháp |
17.663 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.310 |
|
7.310 |
10.354 |
|
|
10 |
Sở Công thương |
22.435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.262 |
|
10.262 |
12.172 |
|
|
11 |
Sở Khoa học công nghệ |
36.198 |
|
20.899 |
|
|
|
|
|
|
|
3.805 |
|
3.805 |
11.493 |
|
|
12 |
Sở Tài chính |
18.025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.025 |
|
|
13 |
Sở Giao thông vận tải |
13.259 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
13.259 |
|
|
14 |
Sở Lao động - TBXH |
79.025 |
23.610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.901 |
|
2.901 |
16.892 |
35.622 |
|
15 |
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch |
88.379 |
680 |
|
|
|
480 |
46.347 |
|
21.477 |
|
5.136 |
|
5.136 |
14.258 |
|
|
16 |
Sở Tài nguyên môi trường |
58.964 |
320 |
|
|
|
|
|
|
|
14.560 |
33.168 |
|
33.168 |
10.915 |
|
|
17 |
Sở Thông tin truyền thông |
19.161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.412 |
|
9.412 |
9.750 |
|
|
18 |
BQL khu kinh tế |
28.321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.400 |
6.135 |
|
6.231 |
15.786 |
|
|
19 |
Đài PTTH tỉnh |
49.841 |
|
|
|
|
|
|
49.841 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Liên minh hợp tác xã |
4.228 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.228 |
|
|
21 |
Chi cục kiểm lâm |
96.972 |
240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.400 |
|
6.400 |
90.332 |
|
|
A2 |
Các cơ quan QLHC còn lại |
36.898 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
150 |
0 |
0 |
36.748 |
0 |
0 |
1 |
Sở Xây dựng |
8.894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.894 |
|
|
2 |
Thanh tra tỉnh |
10.976 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.976 |
|
|
3 |
Ban Dân tộc |
12.821 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.821 |
|
|
4 |
Ban an toàn giao thông |
695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
695 |
|
|
5 |
Văn phòng điều phối nông thôn mới |
3.512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
3.362 |
|
|
A3 |
Văn phòng Tỉnh ủy (khối Đảng) |
193.001 |
13.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179.731 |
|
|
A4 |
Tổ chức chính trị -xã hội |
40.745 |
242 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.101 |
0 |
2.101 |
38.403 |
0 |
0 |
1 |
Mặt trận tổ quốc |
10.206 |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.126 |
|
|
2 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
10.849 |
162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.101 |
|
2.101 |
8.586 |
|
|
3 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
6.742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.742 |
|
|
4 |
Hội nông dân |
9.534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.534 |
|
|
5 |
Hội cựu chiến binh |
3.414 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.414 |
|
|
A5 |
Các tổ chức hội |
23.294 |
466 |
666 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22.161 |
0 |
0 |
1 |
Hội văn học nghệ thuật |
4.211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.211 |
|
|
2 |
Hội đông y |
1.754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.754 |
|
|
3 |
Hội nhà báo |
1.615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.615 |
|
|
4 |
Hội chữ thập đỏ |
4.135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.135 |
|
|
5 |
Hội Làm vườn |
823 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
823 |
|
|
6 |
Hội người cao tuổi |
682 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
682 |
|
|
7 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
893 |
|
|
8 |
Hội người khuyết tật |
1.261 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.261 |
|
|
9 |
Hội nạn nhân chất độc Da cam ĐIOXIN |
1.072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.072 |
|
|
10 |
Hội Khuyến học |
1.605 |
466 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.139 |
|
|
11 |
Liên hiệp các hội khoa học và KT |
3.834 |
|
666 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.168 |
|
|
12 |
Hội Luật gia |
684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
684 |
|
|
13 |
Hội người mù |
92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
|
|
14 |
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285 |
|
|
15 |
Hiệp hội du lịch tỉnh |
346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346 |
|
|
A6 |
Đơn vị sự nghiệp |
74.351 |
74.351 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
SN đào tạo và dạy nghề |
74.351 |
74.351 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Trường Chính trị |
12.657 |
12.657 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghệ |
61.694 |
61.694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A7 |
Quốc phòng, an ninh |
242.530 |
46.879 |
0 |
140.634 |
55.016 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Công an tỉnh |
54.016 |
|
|
|
54.016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
137.071 |
46.879 |
|
90.191 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh |
48.143 |
|
|
48.143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Quỹ Phòng, chống tội phạm tỉnh |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đoàn Kinh tế 313 |
2.300 |
|
|
2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A8 |
Các đơn vị hỗ trợ khác |
13.523 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.618 |
0 |
0 |
1.905 |
0 |
0 |
1 |
Cục Thống kê |
128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128 |
|
|
2 |
Cục Thuế |
572 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
572 |
|
|
3 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
266 |
|
|
4 |
BHXH tỉnh (kinh phí đóng và hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện) |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
6 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
365 |
|
|
7 |
Cục quản lý thị trường |
74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
|
|
8 |
BQL khai thác công trình thủy lợi |
10.168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.168 |
|
|
|
|
|
9 |
Kho bạc nhà nước tỉnh |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
|
|
|
|
|
10 |
BQL ĐTXD công trình nông nghiệp và PTNT |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
A9 |
Chi khác ngân sách |
14.929 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.929 |
B |
KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KT- XH |
598.908 |
313.591 |
|
|
|
51.513 |
16.037 |
|
|
|
108.567 |
|
108.567 |
48.000 |
61.200 |
|
DỰ TOÁN THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ VÀ SỐ BỔ
SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn năm 2025 |
Thu NS huyện, xã được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện, xã |
|
Các khoản thu hưởng 100% |
Các khoản thu phân chia |
||||||
a |
b |
1 |
2=3+4 |
3 |
4 |
5=6-2 |
6 |
|
TỔNG SỐ |
2.504.018 |
1.497.929 |
1.154.212 |
343.717 |
9.586.435 |
11.084.364 |
1 |
Huyện Mèo Vạc |
244.400 |
190.880 |
180.700 |
10.180 |
923.399 |
1.114.279 |
2 |
Huyện Đồng Văn |
93.323 |
42.303 |
28.923 |
13.380 |
1.100.496 |
1.142.799 |
3 |
Huyện Yên Minh |
79.500 |
50.509 |
38.899 |
11.610 |
1.144.397 |
1.194.906 |
4 |
Huyện Quản Bạ |
92.400 |
85.195 |
84.925 |
270 |
699.387 |
784.582 |
5 |
Huyện Bắc Mê |
106.443 |
88.659 |
69.820 |
18.839 |
728.097 |
816.756 |
6 |
Thành phố Hà Giang |
1.202.200 |
478.609 |
223.619 |
254.990 |
374.965 |
853.574 |
7 |
Huyện Vị Xuyên |
263.700 |
199.907 |
179.407 |
20.500 |
1.093.744 |
1.293.651 |
8 |
Huyện Bắc Quang |
229.600 |
185.550 |
177.070 |
8.480 |
1.014.902 |
1.200.452 |
9 |
Huyện Quang Bình |
89.220 |
83.355 |
81.235 |
2.120 |
675.399 |
758.754 |
10 |
Huyện Hoàng Su Phì |
32.376 |
28.568 |
25.988 |
2.580 |
953.545 |
982.113 |
11 |
Huyện Xín Mần |
70.856 |
64.394 |
63.626 |
768 |
878.104 |
942.498 |
Ghi chú: Không bao gồm thu, chi bổ sung mục tiêu và thu, chi viện trợ, huy động, đóng góp
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ
NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách cấp huyện, cấp xã năm 2025 |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố |
Chi từ nguồn thu viện trợ, huy động, đóng góp |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chỉ thường xuyên (bao gồm kinh phí sự nghiệp NSĐP đối ứng thực hiện CTMTQG xây dựng NTM) |
Dự phòng ngân sách |
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu |
Trong đó |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ, chế độ chính sách (1) |
Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
Vốn Chương trình MTQG (không bao gồm vốn NSĐP đối ứng) |
Theo nguồn vốn |
|||||||||||||
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất NS huyện hưởng theo phân cấp |
Bao gồm |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT |
Chi GDĐT và dạy nghề |
Chi KHCN |
Vốn đầu tư |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||||
Đo đạc, cấp giấy chứng nhận QSDĐ |
Đầu tư các dự án |
|||||||||||||||||||
a |
b |
1=2+13+19 |
2=3+9+12 |
3=4+S+8 |
4 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13=14+15+16 |
14 |
15 |
16=17+18 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
13.629.153 |
11.084.364 |
476.933 |
60.000 |
396.933 |
39.693 |
357.240 |
20.000 |
10.385.744 |
5.859.610 |
550 |
221.687 |
2.522.789 |
1.357.986 |
16.783 |
1.148.021 |
1.119.653 |
28.368 |
22.000 |
1 |
Huyện Mèo Vạc |
1.415.860 |
1.114.279 |
19.823 |
6.360 |
12.500 |
1.250 |
11.250 |
963 |
1.072.170 |
643.273 |
50 |
22.286 |
299.581 |
163.756 |
1.848 |
133.978 |
132.898 |
1.080 |
2.000 |
2 |
Huyện Đồng Văn |
1.464.023 |
1.142.799 |
22.036 |
5.600 |
15.200 |
1.520 |
13.680 |
1.236 |
1.097.907 |
648.171 |
50 |
22.856 |
319.224 |
165.417 |
150 |
153.657 |
152.057 |
1.600 |
2.000 |
3 |
Huyện Yên Minh |
1.473.117 |
1.194.906 |
23.834 |
5.360 |
16.400 |
1.640 |
14.760 |
2.074 |
1.147.174 |
693.496 |
50 |
23.898 |
276.211 |
160.856 |
765 |
114.590 |
113.450 |
1.140 |
2.000 |
4 |
Huyện Quản Bạ |
950.182 |
784.582 |
9.000 |
4.700 |
3.000 |
300 |
2.700 |
1.300 |
759.890 |
454.642 |
50 |
15.692 |
163.600 |
101.196 |
893 |
61.512 |
59.605 |
1.907 |
2.000 |
5 |
Huyện Bắc Mê |
976.443 |
816.756 |
14.337 |
4.860 |
9.037 |
904 |
8.133 |
440 |
786.084 |
440.284 |
50 |
16.335 |
157.687 |
102.360 |
2.436 |
52.891 |
50.584 |
2.307 |
2.000 |
6 |
Thành phố Hà Giang |
899.533 |
853.574 |
301.595 |
4.780 |
289.600 |
28.960 |
260.640 |
7.215 |
534.907 |
270.259 |
50 |
17.071 |
43.959 |
39.834 |
590 |
3.535 |
1.785 |
1.750 |
2.000 |
7 |
Huyện Vị Xuyên |
1.488.991 |
1.293.651 |
34.480 |
7.100 |
26.500 |
2.650 |
23.850 |
880 |
1.233.298 |
686.458 |
50 |
25.873 |
193.340 |
142.411 |
3.777 |
47.152 |
44.242 |
2.910 |
2.000 |
8 |
Huyện Bắc Quang |
1.471.008 |
1.200.452 |
23.500 |
5.300 |
15.900 |
1.590 |
14.310 |
2.300 |
1.152.943 |
619.355 |
50 |
24.009 |
268.556 |
134.081 |
1.893 |
132.582 |
125.257 |
7.325 |
2.000 |
9 |
Huyện Quang Bình |
1.036.198 |
758.754 |
8.124 |
4.240 |
2.900 |
290 |
2.610 |
984 |
735.455 |
401.053 |
50 |
15.175 |
275.444 |
108.195 |
1.317 |
165.932 |
163.287 |
2.645 |
2.000 |
10 |
Huyện Hoàng Su Phì |
1.222.127 |
982.113 |
12.016 |
6.340 |
3.676 |
368 |
3.308 |
2.000 |
950.455 |
511.202 |
50 |
19.642 |
238.014 |
119.128 |
2.428 |
116.458 |
114.221 |
2.237 |
2.000 |
11 |
Huyện Xín Mần |
1.231.671 |
942.498 |
8.188 |
5.360 |
2.220 |
222 |
1.998 |
608 |
915.460 |
491.417 |
50 |
18.850 |
287.173 |
120.752 |
687 |
165.734 |
162.267 |
3.467 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng kinh phí bổ sung có mục tiêu |
Trong đó |
||||||||||||||
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ, chế độ, chính sách (1) |
Bao gồm |
Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững (2) |
Vốn 03 Chương trình MTQG năm 2025 |
Theo nguồn vốn |
|||||||||||||
Kinh phí cho biên chế giáo dục tăng thêm |
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí |
Học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật |
Chính sách hỗ trợ học sinh PTTH vùng ĐBKK |
Kinh phí hỗ trợ học bổng học sinh dân tộc nội trú |
Chính sách phát triển giáo dục mầm non |
Hỗ trợ học sinh dân tộc rất ít người |
Chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội |
Mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng |
Thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
Vốn đầu tư |
Kinh phí sự nghiệp |
||||||
a |
b |
1=2+11+12 |
2=3+4+...+11 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
2.522.789 |
1.357.986 |
162.332 |
20.861 |
15.084 |
307.016 |
10.109 |
3.688 |
51.824 |
431.673 |
352.610 |
2.788 |
16.783 |
1.148.021 |
1.119.653 |
28.368 |
1 |
Huyện Mèo Vạc |
299.581 |
163.756 |
13.567 |
2.353 |
|
63.566 |
|
1.664 |
4.111 |
39.630 |
38.615 |
250 |
1.848 |
133.978 |
132.898 |
1.080 |
2 |
Huyện Đồng Văn |
319.224 |
165.417 |
12.834 |
3.520 |
|
49.311 |
4.493 |
2.024 |
8.497 |
45.100 |
39.387 |
250 |
150 |
153.657 |
152.057 |
1.600 |
3 |
Huyện Yên Minh |
276.211 |
160.856 |
13.729 |
3.789 |
2.212 |
45.500 |
|
|
4.361 |
44.948 |
46.067 |
250 |
765 |
114.590 |
113.450 |
1.140 |
4 |
Huyện Quản Bạ |
163.600 |
101.196 |
15.514 |
1.706 |
1.332 |
20.877 |
|
|
4.125 |
32.240 |
25.152 |
250 |
893 |
61.512 |
59.605 |
1.907 |
5 |
Huyện Bắc Mê |
157.687 |
102.360 |
12.234 |
1.751 |
2.349 |
25.232 |
|
|
559 |
34.457 |
25.528 |
250 |
2.436 |
52.891 |
50.584 |
2.307 |
6 |
Thành phố Hà Giang |
43.959 |
39.834 |
11.434 |
0 |
|
|
|
|
1.000 |
14.281 |
12.870 |
250 |
590 |
3.535 |
1.785 |
1.750 |
7 |
Huyện Vị Xuyên |
193.340 |
142.411 |
16.964 |
2.075 |
2.635 |
25.385 |
|
|
2.437 |
62.201 |
30.451 |
263 |
3.777 |
47.152 |
44.242 |
2.910 |
8 |
Huyện Bắc Quang |
268.556 |
134.081 |
16.084 |
889 |
1.761 |
5.003 |
|
|
4.939 |
57.566 |
47.565 |
275 |
1.893 |
132.582 |
125.257 |
7.325 |
9 |
Huyện Quang Bình |
275.444 |
108.195 |
15.809 |
808 |
1.933 |
13.115 |
|
|
16.441 |
32.644 |
27.194 |
250 |
1.317 |
165.932 |
163.287 |
2.645 |
10 |
Huyện Hoàng Su Phì |
238.014 |
119.128 |
16.249 |
1.778 |
1.760 |
28.666 |
|
|
5.282 |
35.948 |
29.195 |
250 |
2.428 |
116.458 |
114.221 |
2.237 |
11 |
Huyện Xín Mần |
287.173 |
120.752 |
17.914 |
2.192 |
1.103 |
30.361 |
5.616 |
|
73 |
32.657 |
30.587 |
250 |
687 |
165.734 |
162.267 |
3.467 |
Ghi chú: Kinh phí ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thành phố để thực hiện các nhiệm vụ, chế độ, chính sách: giao theo dự toán NSTW bổ sung có mục tiêu cho tỉnh; số kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách còn lại đã bố trí trong dự toán chi thường xuyên trong cân đối ngân sách của từng huyện, thành phố (đảm bảo bố trí đủ dự toán kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội trong dự toán chi thường xuyên và nguồn bổ sung có mục tiêu)
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Theo nguồn vốn |
CTMTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS&MN |
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
|||||||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Trong đó |
Kinh phí sự nghiệp |
Trong đó |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||||
Vốn NSTW |
Đối ứng NSĐP |
Vốn NSTW |
Đối ứng NSĐP |
Tổng số |
Vốn NSTW |
Đối ứng NSĐP |
Tổng số |
Vốn NSTW |
Đối ứng NSĐP |
Tổng số |
Vốn NSTW |
Đối ứng NSĐP |
Tổng số |
Vốn NSTW |
Đối ứng NSĐP |
||||||||
A |
B |
1=2+5 |
2=3+4 |
3 |
4 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9 |
9 |
10 |
11 |
12=13 |
13=14+15 |
14 |
15 |
16=17+21 |
17=18+19 |
18 |
19 |
20=21+22 |
21 |
22 |
|
TỔNG SỐ |
1.231.993 |
1.193.019 |
1.136.769 |
56.250 |
38.974 |
37.118 |
1.856 |
822.279 |
822.279 |
778.754 |
43.525 |
278.760 |
278.760 |
270.415 |
8.345 |
130.954 |
91.980 |
87.600 |
4.380 |
38.974 |
37.118 |
1.856 |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
26.871 |
17.771 |
17.116 |
655 |
9.100 |
8.750 |
350 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17.771 |
17.771 |
17.116 |
655 |
9.100 |
0 |
0 |
0 |
9.100 |
8.750 |
350 |
1 |
Sở Lao động - TBXH |
8.578 |
8.478 |
8.108 |
370 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
|
|
8.478 |
8.478 |
8.108 |
370 |
100 |
0 |
|
|
100 |
100 |
|
2 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
2.790 |
0 |
0 |
0 |
2.790 |
2.590 |
200 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
2.790 |
0 |
|
|
2.790 |
2.590 |
200 |
3 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
50 |
0 |
0 |
0 |
50 |
50 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
4 |
Sở Y tế |
350 |
0 |
0 |
0 |
350 |
350 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
350 |
0 |
|
|
350 |
|
|
5 |
Văn phòng Điều phối NTM |
2.420 |
0 |
0 |
0 |
2.420 |
2.270 |
150 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
2.420 |
0 |
|
|
2.420 |
2.270 |
150 |
6 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
50 |
0 |
0 |
0 |
50 |
50 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
50 |
0 |
0 |
0 |
50 |
50 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
8 |
Sở Tài chính |
50 |
0 |
0 |
0 |
50 |
50 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
50 |
0 |
0 |
0 |
50 |
50 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
10 |
Sở Tư pháp |
50 |
0 |
0 |
0 |
50 |
50 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
11 |
Sở Nội vụ |
50 |
0 |
0 |
0 |
50 |
50 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
12 |
Sở Xây dựng |
50 |
0 |
0 |
0 |
50 |
50 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
13 |
Công an tỉnh |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
2.500 |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
2.500 |
0 |
|
|
2.500 |
2.500 |
|
14 |
Cục thống kê |
350 |
0 |
0 |
0 |
350 |
350 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
350 |
0 |
|
|
350 |
350 |
|
15 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
100 |
0 |
|
|
100 |
100 |
|
16 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
90 |
0 |
0 |
0 |
90 |
90 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
90 |
0 |
|
|
90 |
90 |
|
17 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ |
9.293 |
9.293 |
9.008 |
285 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
9.293 |
9.293 |
9.008 |
285 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
II |
NS huyện (xã) |
1.205.122 |
1.175.248 |
1.119.653 |
55.595 |
29.874 |
28.368 |
1.506 |
822.279 |
822.279 |
778.754 |
43.525 |
260.989 |
260.989 |
253.299 |
7.690 |
121.854 |
91.980 |
87.600 |
4.380 |
29.874 |
28.368 |
1.506 |
1 |
Huyện Mèo Vạc |
140.490 |
139.360 |
132.898 |
6.462 |
1.130 |
1.080 |
50 |
96.496 |
96.496 |
91.284 |
5.212 |
42.864 |
42.864 |
41.614 |
1.250 |
1.130 |
0 |
|
|
1.130 |
1.080 |
50 |
2 |
Huyện Đồng Văn |
160.431 |
158.731 |
152.057 |
6.674 |
1.700 |
1.600 |
100 |
108.731 |
108.731 |
103.493 |
5.238 |
50.000 |
50.000 |
48.564 |
1.436 |
1.700 |
0 |
|
|
1.700 |
1.600 |
100 |
3 |
Huyện Yên Minh |
120.121 |
118.931 |
113.450 |
5.481 |
1.190 |
1.140 |
50 |
73.295 |
73.295 |
69.196 |
4.099 |
43.109 |
43.109 |
41.847 |
1.262 |
3.717 |
2.527 |
2.407 |
120 |
1.190 |
1.140 |
50 |
4 |
Huyện Quản Bạ |
64.591 |
62.561 |
59.605 |
2.956 |
2.030 |
1.907 |
123 |
20.239 |
20.239 |
18.605 |
1.634 |
40.449 |
40.449 |
39.215 |
1.234 |
3.903 |
1.873 |
1.785 |
88 |
2.030 |
1.907 |
123 |
5 |
Huyện Bắc Mê |
55.180 |
52.780 |
50.584 |
2.196 |
2.400 |
2.307 |
93 |
34.767 |
34.767 |
33.131 |
1.636 |
16.140 |
16.140 |
15.668 |
472 |
4.273 |
1.873 |
1.785 |
88 |
2.400 |
2.307 |
93 |
6 |
Thành phố Hà Giang |
3.717 |
1.873 |
1.785 |
88 |
1.844 |
1.750 |
94 |
0 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
3.717 |
1.873 |
1.785 |
88 |
1.844 |
1.750 |
94 |
7 |
Huyện Vị Xuyên |
51.106 |
48.076 |
44.242 |
3.834 |
3.030 |
2.910 |
120 |
42.369 |
42.369 |
38.805 |
3.564 |
0 |
0 |
|
|
8.737 |
5.707 |
5.437 |
270 |
3.030 |
2.910 |
120 |
8 |
Huyện Bắc Quang |
139.941 |
132.146 |
125.257 |
6.889 |
7.795 |
7.325 |
470 |
80.789 |
80.789 |
76.350 |
4.439 |
0 |
0 |
|
|
59.152 |
51.357 |
48.907 |
2.450 |
7.795 |
7.325 |
470 |
9 |
Huyện Quang Bình |
174.266 |
171.501 |
163.287 |
8.214 |
2.765 |
2.645 |
120 |
151.627 |
151.627 |
144.363 |
7.264 |
0 |
0 |
|
|
22.639 |
19.874 |
18.924 |
950 |
2.765 |
2.645 |
120 |
10 |
Huyện Hoàng Su Phì |
121.149 |
118.819 |
114.221 |
4.598 |
2.330 |
2.237 |
93 |
80.497 |
80.497 |
76.693 |
3.804 |
33.299 |
33.299 |
32.743 |
556 |
7.353 |
5.023 |
4.785 |
238 |
2.330 |
2.237 |
93 |
11 |
Huyện Xín Mần |
174.130 |
170.470 |
162.267 |
8.203 |
3.660 |
3.467 |
193 |
133.469 |
133.469 |
126.834 |
6.635 |
35.128 |
35.128 |
33.648 |
1.480 |
5.533 |
1.873 |
1.785 |
88 |
3.660 |
3.467 |
193 |
DỰ TOÁN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2025 - CÁC SỞ NGÀNH CỦA TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung thực hiện |
Tổng kinh phí |
Gồm |
Trong đó |
||||||||||||||||
Ngân sách địa phương đối ứng |
Ngân sách trung ương |
Văn phòng ĐP NTM tỉnh |
Sở Nông Nghiệp và PTNT |
Sở TTTT |
Sở LĐTB &XH |
Sở VH TT và DL |
Sở KH &ĐT |
Sở Tài Chính |
Sở Giáo dục và ĐT |
Sở Tư pháp |
Sở Nội vụ |
Sở Y tế |
Sở Xây dựng |
Cục thống kê |
MTTQ tỉnh |
CA Tỉnh |
Hội LHPN tỉnh |
|||
|
TỔNG CỘNG |
9.100 |
350 |
8.750 |
2.420 |
2.790 |
50 |
100 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
350 |
50 |
350 |
100 |
2.500 |
90 |
I |
Nội dung thành phần số 02: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội, cơ bản đồng bộ, hiện đại, đảm bảo kết nối nông thôn - đô thị và kết nối các vùng miền |
2.000 |
200 |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nội dung 11: Phát triển các mô hình xử lý nước thải sinh hoạt quy mô hộ gia đình, cấp thôn (Chi hỗ trợ phát triển các mô hình xử lý nước thải sinh hoạt quy mô hộ gia đình, cấp thôn tại các xã Hữu Sản, huyện Bắc Quang; xã Bàng Lang, huyện Quang Bình; xã Phương Tiến, xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên) |
2.000 |
200 |
1.800 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nội dung thành phần số 03: Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn |
310 |
|
310 |
- |
310 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Nội dung 4: Triển khai chương trình mỗi xã một sản phẩm (ocop) gắn với lợi thế vùng miền; phát triển tiểu thủ công nghiệp, ngành nghề và dịch vụ nông thôn, bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn; đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị (Chi tổ chức đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP thường niên) |
60 |
|
60 |
|
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội dung 5: Nâng cao hiệu quả hoạt động của các hình thức tổ chức sản xuất (Chi hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã theo quy định tại Quyết định số 1804/QĐ-TTg ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021 - 2025) |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nội dung 6: Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống kết nối, xúc tiến tiêu thụ nông sản, đa dạng hoá kênh phân phối, tiêu thụ (Chi hỗ trợ tổ chức, tham gia các hội nghị, hội thảo, diễn đàn trong nước và quốc tế; Chi hỗ trợ tổ chức tham gia các hội chợ, triển lãm thương mại, các phiên chợ, tuần hàng nhằm giới thiệu, kết nối giao thương, thúc đẩy tiêu thụ nông sản) |
150 |
|
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Nội dung thành phần số 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan nông thôn sáng - xanh - sạch - đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam. |
2.100 |
150 |
1.950 |
1.500 |
300 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
300 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Nội dung 5: Giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn việt nam; tập trung phát triển các mô hình thôn, xóm sáng, xanh, sạch, đẹp, an toàn; khu dân cư kiểu mẫu (Chi hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh, sạch, đẹp, an toàn theo hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Mức hỗ trợ từ nguồn ngân sách trung ương tại 0 huyện Quản Bạ, Vị Xuyên (03 mô hình x 500 triệu/mô hình = 1.500 triệu đồng)) |
1.500 |
150 |
1.350 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội dung 6: Tăng cường quản lý an toàn thực phẩm tại các cơ sở, hộ gia đình sản xuất, kinh doanh thực phẩm; đảm bảo vệ sinh môi trường tại các cơ sở chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản; cải thiện vệ sinh hộ gia đình |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi hỗ trợ tăng cường hoạt động thông tin giáo dục truyền thông, tuyên truyền cho người dân về an toàn thực phẩm, đảm bảo vệ sinh môi trường) |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
- |
Chi hỗ trợ hoạt động tập huấn về an toàn thực phẩm, đảm bảo vệ sinh môi trường |
300 |
|
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Nội dung thành phần số 08: Đẩy mạnh và nâng cao chất lượng các dịch vụ hành chính công; nâng cao chất lượng hoạt động của chính quyền cơ sở; thúc đẩy quá trình chuyển đổi số trong NTM, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin, công nghệ số, xây dựng NTM thông minh; bảo đảm và tăng cường khả năng tiếp cận pháp luật cho người dân; tăng cường giải pháp nhằm đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực trên cơ sở giới |
90 |
- |
90 |
90 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Nội dung 3: Triển khai hiệu quả chương trình chuyển đổi số trong xây dựng NTM, hướng tới NTM thông minh giai đoạn 2021-2025 |
90 |
- |
90 |
90 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Chi hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ chương trình chuyển đổi số trong xây dựng NTM theo hướng dẫn của Bộ NN&PTNT (chi gia hạn bảo hành (bảo hành mở rộng); bảo trì, sửa chữa hệ thống thông tin, phần cứng, phần mềm; quản trị, vận hành, thuê quản trị, hỗ trợ kỹ thuật hệ thống thông tin; dịch vụ an toàn thông tin mạng; dịch vụ an ninh mạng (phần mền công nhận xã đạt chuẩn NTM)) |
90 |
- |
90 |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Nội dung thành phần số 09: Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trong xây dựng NTM. |
110 |
- |
110 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
50 |
- |
60 |
1 |
Nội dung 1: Tiếp tục tổ chức triển khai cuộc vận động “toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh”; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát và phản biện xã hội trong xây dựng nông thôn mới; tăng cường vận động, phát huy vai trò làm chủ của người dân trong xây dựng nông thôn mới; nâng cao hiệu quả việc lấy ý kiến sự hài lòng của người dân về kết quả xây dựng nông thôn mới (Chi hỗ trợ tổ chức lấy ý kiến sự hài lòng của người dân về kết quả xây dựng nông thôn mới thông qua các hình thức: tổ chức lấy ý kiến trực tiếp hoặc tổ chức các hội nghị, tập huấn, trao đổi kinh nghiệm) |
50 |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
2 |
Nội dung 3: Triển khai hiệu quả đề án “hỗ trợ phụ nữ khởi nghiệp giai đoạn 2017 - 2025” (Chi hỗ trợ thành lập mô hình và nhân rộng hoạt động mô hình phụ nữ khởi nghiệp cấp tỉnh (02 mô hình x 30 triệu/01 mô hình = 60 triệu)) |
60 |
|
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
IX |
Nội dung thành phần số 10: Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn |
400 |
|
400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
400 |
- |
1 |
Nội dung 1: Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn; triển khai hiệu quả chương trình nâng cao chất lượng, hiệu quả thực hiện tiêu chí an ninh, trật tự trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi tổ chức tuyên truyền về công tác công an thực hiện Chương trình; |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
(2) Chi tổ chức các lớp bồi dưỡng, hội thảo chuyên đề về công tác công an đảm bảo an ninh, trật tự địa bàn nông thôn |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
X |
Nội dung thành phần số 11: Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM; thực hiện Phong trào thi đua cả nước chung sức xây dựng NTM. |
4.090 |
- |
4.090 |
830 |
180 |
50 |
100 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
350 |
50 |
2.100 |
30 |
1 |
Chi nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả thực hiện Chương trình; xây dựng hệ thống giám sát, đánh giá; nhân rộng mô hình giám sát an ninh hiện đại và giám sát của cộng đồng |
3.450 |
- |
3.450 |
390 |
180 |
50 |
100 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
150 |
50 |
2.100 |
30 |
- |
Chi kiểm tra, giám sát và đánh giá kết quả thực hiện các nội dung thuộc các nội dung thành phần của Chương trình và kiểm tra, giám sát, đánh giá chung Chương trình; giám sát phản biện chính sách xã hội của Chương trình; chi tổ chức khảo sát, thẩm tra, thẩm định thôn, xã, cấp huyện, cấp tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu |
1.360 |
|
1.360 |
300 |
180 |
50 |
100 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
150 |
50 |
100 |
30 |
- |
Chi tổ chức Hội nghị, hội thảo triển khai thực hiện các nội dung thuộc các Nội dung thành phần của Chương trình; chi tổ chức họp triển khai, sơ kết, tổng kết thực hiện Chương trình; công tác phí cho cán bộ đi dự các hội nghị, hội thảo, tọa đàm, tập huấn của trung ương, tỉnh, huyện. |
90 |
|
90 |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi thí điểm và nhân rộng mô hình giám sát an ninh hiện đại và giám sát của cộng đồng, huy động người dân tham gia giám sát cộng đồng (20 mô hình x 100 triệu/mô hình) |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
2 |
Đào tạo nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ làm công tác xây dựng nông thôn mới các cấp, nâng cao nhận thức và chuyển đổi tư duy của người dân và cộng đồng |
200 |
|
200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
200 |
- |
- |
- |
- |
Chi xây dựng tài liệu và đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ, chuyển đổi nhận thức, tư duy cho đội ngũ cán bộ làm công tác xây dựng nông thôn mới các cấp, đặc biệt cán bộ cơ sở |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
3 |
Đẩy mạnh, đa dạng hình thức thông tin, truyền thông; triển khai phong trào “Cả nước thi đua xây dựng nông thôn mới” |
440 |
|
440 |
440 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Chi thông tin, truyền thông, phổ biến giáo dục pháp luật cho các nội dung thuộc các nội dung thành phần của Chương trình nhằm nâng cao nhận thức, chuyển đổi tư duy của cán bộ, người dân về xây dựng nông thôn mới. |
440 |
|
440 |
440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2025 - CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Nội dung thực hiện |
Tổng kinh phí ngân sách TW địa phương đối ứng |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương đối ứng |
Huyện, thành phố |
||||||||||
Thành phố Hà Giang |
Vị Xuyên |
Bắc Quang |
Quang Bình |
Xín Mần |
Hoàng Su Phì |
Quản Bạ |
Đồng Văn |
Yên Minh |
Mèo Vạc |
Bắc Mê |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
29.874 |
28.368 |
1.506 |
1.844 |
3.030 |
7.795 |
2.765 |
3.660 |
2.330 |
2.030 |
1.700 |
1.190 |
1.130 |
2.400 |
1 |
Nội dung thành phần số 02: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội, cơ bản đồng bộ, hiện đại, đảm bảo kết nối nông thôn - đô thị và kết nối các vùng miền. |
14.644 |
13.668 |
976 |
1.284 |
1.680 |
1.980 |
1.680 |
1.370 |
1.600 |
1.300 |
700 |
700 |
700 |
1.650 |
2 |
Nội dung thành phần số 03: Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn |
7.000 |
6.470 |
530 |
170 |
150 |
3.660 |
160 |
1.150 |
150 |
450 |
660 |
150 |
150 |
150 |
3 |
Nội dung thành phần số 06: Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa của người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống theo hướng bền vững gắn với phát triển du lịch nông thôn. |
4.350 |
4.350 |
|
150 |
800 |
1500 |
500 |
800 |
300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
300 |
4 |
Nội dung thành phần số 09: Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trong xây dựng NTM. |
100 |
100 |
|
- |
- |
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Nội dung thành phần số 10: Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn. |
570 |
570 |
|
50 |
50 |
60 |
60 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
6 |
Nội dung thành phần số 11: Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM; thực hiện Phong trào thi đua cả nước chung sức xây dựng NTM. |
3.210 |
3.210 |
- |
190 |
350 |
495 |
365 |
290 |
230 |
230 |
290 |
290 |
230 |
250 |