Nghị quyết 12/NQ-HĐND quyết định phân bổ, điều chỉnh dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2025 cho các cơ quan, đơn vị sau khi thành lập, sắp xếp và tổ chức lại một số cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 12/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 28/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 28/04/2025 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Phạm Thị Minh Xuân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 28 tháng 4 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHOÁ XIX, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 159/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội Về dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 160/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội Về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ Về dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ Về giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 49/2024/TT-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài chính Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2025, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2025-2027;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành quy định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về việc thành lập, tổ chức lại một số cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2025 sau sắp xếp tổ chức bộ máy;
Xét Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Quyết định phân bổ, điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2025 cho các cơ quan, đơn vị sau khi thành lập, sắp xếp và tổ chức lại một số cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 51/BC-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Dự toán kinh phí điều chỉnh giảm của 12 đơn vị đã phân bổ tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 437.394 triệu đồng.
2. Dự toán kinh phí bổ sung cho 04 đơn vị tiếp nhận nhiệm vụ: 26.048 triệu đồng.
3. Dự toán năm 2025 phân bổ cho 06 đơn vị thành lập, tổ chức lại: 401.887 triệu đồng.
4. Thu hồi về ngân sách cấp tỉnh để thực hiện nhiệm vụ cấp bách, phát sinh: 9.459 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh; các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Khóa XIX, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 13 thông qua ngày 28 tháng 4 năm 2025./.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 28 tháng 4 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHOÁ XIX, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 159/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội Về dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 160/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội Về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ Về dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ Về giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 49/2024/TT-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài chính Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2025, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2025-2027;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành quy định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về việc thành lập, tổ chức lại một số cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2025 sau sắp xếp tổ chức bộ máy;
Xét Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Quyết định phân bổ, điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2025 cho các cơ quan, đơn vị sau khi thành lập, sắp xếp và tổ chức lại một số cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 51/BC-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Dự toán kinh phí điều chỉnh giảm của 12 đơn vị đã phân bổ tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 437.394 triệu đồng.
2. Dự toán kinh phí bổ sung cho 04 đơn vị tiếp nhận nhiệm vụ: 26.048 triệu đồng.
3. Dự toán năm 2025 phân bổ cho 06 đơn vị thành lập, tổ chức lại: 401.887 triệu đồng.
4. Thu hồi về ngân sách cấp tỉnh để thực hiện nhiệm vụ cấp bách, phát sinh: 9.459 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh; các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Khóa XIX, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 13 thông qua ngày 28 tháng 4 năm 2025./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 28/4/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Dự toán giao tại NQ số 65/NQ- HĐND |
Chia ra |
Dự toán phân bổ, điều chỉnh, bổ sung |
Chia ra |
Dự toán sau phân bổ, điều chỉnh, bổ sung |
Chia ra |
||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp giáo dục |
Sự nghiệp khoa học |
Sự nghiệp Y tế |
Sự nghiệp Văn hoá |
Sự nghiệp Thể thao |
Sự nghiệp VS - MT |
Sự nghiệp kinh tế |
Trong đó |
Quản lý hành chính |
Đảm bảo XH |
Sự nghiệp giáo dục |
Sự nghiệp khoa học |
Sự nghiệp Y tế |
Sự nghiệp Văn hoá |
Sự nghiệp Thể thao |
Sự nghiệp VS - MT |
Sự nghiệp kinh tế |
Trong đó |
Quản lý hành chính |
Đảm bảo XH |
Sự nghiệp giáo dục |
Sự nghiệp khoa học |
Sự nghiệp Y tế |
Sự nghiệp Văn hoá |
Sự nghiệp Thể thao |
Sự nghiệp VS - MT |
Sự nghiệp kinh tế |
Trong đó |
Quản lý hành chính |
Đảm bảo XH |
||||||||
Chi giao thông |
Chi hoạt động kinh tế còn lại |
Chi giao thông |
Chi hoạt động kinh tế còn lại |
Chi giao thông |
Chi hoạt động kinh tế còn lại |
||||||||||||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
I |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CÁC ĐƠN VỊ TRƯỚC SẮP XẾP |
437.394 |
1.673 |
10.061 |
|
|
|
3.155 |
113.787 |
3.865 |
109.922 |
283.587 |
25.131 |
-437.394 |
-1.673 |
-10.061 |
|
|
|
-3.155 |
-113.787 |
-3.865 |
-109.922 |
-283.587 |
-25.131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ban Dân tộc |
6.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.430 |
|
-6.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-6.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
20.674 |
|
|
|
|
|
3.155 |
8.477 |
|
8.477 |
9.042 |
|
-20.674 |
|
|
|
|
|
-3.155 |
-8.477 |
|
-8.477 |
-9.042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
200.133 |
|
276 |
|
|
|
|
76.380 |
|
76.380 |
123.477 |
|
-200.133 |
|
-276 |
|
|
|
|
-76.380 |
|
-76.380 |
-123.477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16.943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.943 |
|
-16.943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-16.943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Tài chính |
28.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.403 |
|
-28.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-28.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Nội vụ |
34.250 |
1.673 |
54 |
|
|
|
|
4.236 |
|
4.236 |
28.287 |
|
-34.250 |
-1.673 |
-54 |
|
|
|
|
-4.236 |
|
-4.236 |
-28.287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
37.458 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.327 |
25.131 |
-37.458 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-12.327 |
-25.131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
17.001 |
|
9.151 |
|
|
|
|
|
|
|
7.850 |
|
-17.001 |
|
-9.151 |
|
|
|
|
|
|
|
-7.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
33.688 |
|
580 |
|
|
|
|
17.564 |
|
17.564 |
15.544 |
|
-33.688 |
|
-580 |
|
|
|
|
-17.564 |
|
-17.564 |
-15.544 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Giao thông Vận tải |
22.166 |
|
|
|
|
|
|
3.865 |
3.865 |
|
18.301 |
|
-22.166 |
|
|
|
|
|
|
-3.865 |
-3.865 |
|
-18.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Xây dựng |
11.852 |
|
|
|
|
|
|
3.265 |
|
3.265 |
8.587 |
|
-11.852 |
|
|
|
|
|
|
-3.265 |
|
-3.265 |
-8.587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Ngoại vụ |
8.396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.396 |
|
-8.396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-8.396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
BỔ SUNG CHO CÁC ĐƠN VỊ TIẾP NHẬN NHIỆM VỤ |
1.023.103 |
556.530 |
389 |
296.430 |
47.497 |
17.916 |
|
6.246 |
|
|
98.095 |
|
26.048 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.363 |
12.685 |
1.049.151 |
556.530 |
389 |
296.430 |
47.497 |
17.916 |
|
6.246 |
|
|
111.458 |
12.685 |
1 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
79.892 |
|
|
|
47.497 |
17.916 |
|
|
|
|
14.479 |
|
3.086 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.086 |
|
82.978 |
|
|
|
47.497 |
17.916 |
|
|
|
|
17.565 |
|
2 |
Sở Y tế |
311.911 |
|
|
296.430 |
|
|
|
|
|
|
15.481 |
|
14.055 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.155 |
11.900 |
325.966 |
|
|
296.430 |
|
|
|
|
|
|
17.636 |
11.900 |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
567.126 |
556.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.596 |
|
1.392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
607 |
785 |
568.518 |
556.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.203 |
785 |
4 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
64.174 |
|
389 |
|
|
|
|
6.246 |
|
|
57.539 |
|
7.515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.515 |
|
71.689 |
|
389 |
|
|
|
|
6.246 |
|
|
65.054 |
|
III |
PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN CHO CÁC ĐƠN VỊ SAU THÀNH LẬP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
401.887 |
1.673 |
11.515 |
|
|
|
3.155 |
112.253 |
3.865 |
108.388 |
267.787 |
5.504 |
401.887 |
1.673 |
11.515 |
|
|
|
3.155 |
112.253 |
3.865 |
108.388 |
267.787 |
5.504 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226.511 |
|
276 |
|
|
|
3.155 |
85.458 |
|
85.458 |
137.622 |
|
226.511 |
|
276 |
|
|
|
3.155 |
85.458 |
|
85.458 |
137.622 |
|
2 |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.737 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.737 |
|
8.737 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.737 |
|
3 |
Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.785 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.785 |
|
43.785 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.785 |
|
4 |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.452 |
1.673 |
54 |
|
|
|
|
4.236 |
|
4.236 |
34.985 |
5.504 |
46.452 |
1.673 |
54 |
|
|
|
|
4.236 |
|
4.236 |
34.985 |
5.504 |
5 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.312 |
|
11.185 |
|
|
|
|
15.514 |
|
15.514 |
16.613 |
|
43.312 |
|
11.185 |
|
|
|
|
15.514 |
|
15.514 |
16.613 |
|
6 |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.090 |
|
|
|
|
|
|
7.045 |
3.865 |
3.180 |
26.045 |
|
33.090 |
|
|
|
|
|
|
7.045 |
3.865 |
3.180 |
26.045 |
|
IV |
NGUỒN THU HỒI VỀ NS TỈNH CHƯA PHÂN BỔ (Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ cấp bách, phát sinh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.459 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.459 |
|
9.459 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.459 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|