Nghị quyết 08/2025/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 08/2025/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 29/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 08/06/2025 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Hồ Thị Hoàng Yến |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2025/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 29 tháng 5 năm 2025 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN TRE NĂM 2025
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 3391/TTr-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp;
Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2025.
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ chi tiết danh mục và kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2025 và Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2025, với những nội dung cụ thể như sau:
1. Nguyên tắc điều chỉnh, bổ sung
a) Tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 và Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh, nhưng có điều chỉnh, bổ sung danh mục và kế hoạch vốn của các dự án cho phù hợp với tình hình triển khai thực tế.
b) Việc điều chỉnh tăng, giảm mức vốn phân bổ cho từng dự án không làm thay đổi tổng các nguồn vốn đã được phân bổ.
2. Điều chỉnh trong phạm vi Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 và Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025: Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 11 dự án để bổ sung danh mục và tăng kế hoạch vốn cho 16 dự án (trong đó, có 01 nội dung ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội và 15 dự án chuẩn bị đầu tư); với tổng số vốn điều chỉnh là 130.200 triệu đồng; trong đó: tăng, giảm 85.979 triệu đồng;
b) Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn Xổ số kiến thiết: Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 04 dự án; bổ sung danh mục và kế hoạch vốn cho 44 dự án (41 dự án triển khai thực hiện và 03 dự án chuẩn bị đầu tư); 01 nội dung tất toán, quyết toán; 01 nội dung hỗ trợ thực hiện các dự án hoàn thành năm 2025 trên địa bàn tỉnh sử dụng nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và 01 nội dung hỗ trợ Chương trình Xây dựng nông thôn mới, với tổng số vốn điều chỉnh 1.077.477 triệu đồng; trong đó: tăng, giảm 844.354 triệu đồng;
c) Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư nguồn Ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: Bổ sung danh mục của 01 dự án; điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 07 dự án để điều chỉnh tăng kế hoạch vốn cho 10 dự án, với tổng số vốn điều chỉnh là 36.728 triệu đồng; trong đó: giảm 16.498 triệu đồng; tăng 17.018 triệu đồng (bao gồm tăng 520 triệu đồng được bổ sung theo Quyết định số 864/QĐ-TTg ngày 05 tháng 5 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 của các địa phương tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia, Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu mục tiêu, nhiệm vụ của 03 chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ).
3. Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn từ nguồn tăng thu ngân sách địa phương để ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội và triển khai thực hiện 01 dự án, với số vốn 73.481 triệu đồng.
4. Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn từ nguồn giảm chi thường xuyên năm 2025 để tăng chi đầu tư: Triển khai thực hiện 01 dự án, với số vốn 77.577 triệu đồng.
5. Bổ sung danh mục của 06 dự án và tăng kế hoạch vốn từ nguồn tăng thu Xổ số kiến thiết năm 2024 chuyển sang năm 2025 cho 09 dự án, với tổng số vốn 350.118 triệu đồng.
(Nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2025 tại Phụ lục I, II, III và IV ban hành kèm theo Nghị quyết này)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Khóa X, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 29 tháng 5 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 6 năm 2025./.
|
CHỦ
TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2025/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 29 tháng 5 năm 2025 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN TRE NĂM 2025
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 3391/TTr-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp;
Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2025.
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ chi tiết danh mục và kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2025 và Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2025, với những nội dung cụ thể như sau:
1. Nguyên tắc điều chỉnh, bổ sung
a) Tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 và Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh, nhưng có điều chỉnh, bổ sung danh mục và kế hoạch vốn của các dự án cho phù hợp với tình hình triển khai thực tế.
b) Việc điều chỉnh tăng, giảm mức vốn phân bổ cho từng dự án không làm thay đổi tổng các nguồn vốn đã được phân bổ.
2. Điều chỉnh trong phạm vi Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 và Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025: Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 11 dự án để bổ sung danh mục và tăng kế hoạch vốn cho 16 dự án (trong đó, có 01 nội dung ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội và 15 dự án chuẩn bị đầu tư); với tổng số vốn điều chỉnh là 130.200 triệu đồng; trong đó: tăng, giảm 85.979 triệu đồng;
b) Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn Xổ số kiến thiết: Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 04 dự án; bổ sung danh mục và kế hoạch vốn cho 44 dự án (41 dự án triển khai thực hiện và 03 dự án chuẩn bị đầu tư); 01 nội dung tất toán, quyết toán; 01 nội dung hỗ trợ thực hiện các dự án hoàn thành năm 2025 trên địa bàn tỉnh sử dụng nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và 01 nội dung hỗ trợ Chương trình Xây dựng nông thôn mới, với tổng số vốn điều chỉnh 1.077.477 triệu đồng; trong đó: tăng, giảm 844.354 triệu đồng;
c) Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư nguồn Ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: Bổ sung danh mục của 01 dự án; điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 07 dự án để điều chỉnh tăng kế hoạch vốn cho 10 dự án, với tổng số vốn điều chỉnh là 36.728 triệu đồng; trong đó: giảm 16.498 triệu đồng; tăng 17.018 triệu đồng (bao gồm tăng 520 triệu đồng được bổ sung theo Quyết định số 864/QĐ-TTg ngày 05 tháng 5 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 của các địa phương tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia, Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu mục tiêu, nhiệm vụ của 03 chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ).
3. Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn từ nguồn tăng thu ngân sách địa phương để ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội và triển khai thực hiện 01 dự án, với số vốn 73.481 triệu đồng.
4. Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn từ nguồn giảm chi thường xuyên năm 2025 để tăng chi đầu tư: Triển khai thực hiện 01 dự án, với số vốn 77.577 triệu đồng.
5. Bổ sung danh mục của 06 dự án và tăng kế hoạch vốn từ nguồn tăng thu Xổ số kiến thiết năm 2024 chuyển sang năm 2025 cho 09 dự án, với tổng số vốn 350.118 triệu đồng.
(Nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2025 tại Phụ lục I, II, III và IV ban hành kèm theo Nghị quyết này)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Khóa X, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 29 tháng 5 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 6 năm 2025./.
|
CHỦ
TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN TRE NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 29 tháng 5 năm
2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án, công trình |
Kế hoạch năm 2025 |
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch năm 2025 |
Lý do điều chỉnh tăng (giảm) |
||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||
Điều chỉnh tăng vốn |
Điều chỉnh giảm vốn |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG CỘNG |
1.243.885 |
1.244.405 |
947.351 |
946.831 |
|
|
Điều chỉnh trong phạm vi Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 và Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
1.243.885 |
1.244.405 |
947.351 |
946.831 |
|
I |
Điều chỉnh, bổ sung đối với nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg |
130.200 |
130.200 |
85.979 |
85.979 |
|
I.1 |
Thực hiện dự án |
123.949 |
42.574 |
- |
81.375 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận |
25.174 |
2.827 |
|
22.347 |
Giảm vốn do kết thúc dự án, hết nhu cầu sử dụng vốn |
2 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm Công nghiệp Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày Bắc |
53.500 |
33.500 |
|
20.000 |
Giảm vốn phù hợp với kế hoạch giao trung hạn |
3 |
Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Bến Tre đến năm 2030, định hướng đến năm 2050 |
10.000 |
120 |
|
9.880 |
Giảm vốn tạm dừng thực hiện các quy hoạch do chủ trương thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp |
4 |
Trụ sở làm việc Ban Chỉ huy quân sự và nhà ở dân quân xã, phường, thị trấn (giai đoạn 2) |
15.000 |
1.000 |
|
14.000 |
Giảm vốn do tạm dừng triển khai theo Kết luận 127-KL/TW ngày 28/2/2025 của Bộ Chính trị, Ban Bí thư về triển khai nghiên cứu, đề xuất tiếp tục sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị |
5 |
Xây dựng 41 trụ sở công an xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
13.000 |
3.000 |
|
10.000 |
Giảm vốn do tạm dừng triển khai theo Kết luận 127-KL/TW ngày 28/2/2025 của Bộ Chính trị, Ban Bí thư về triển khai nghiên cứu, đề xuất tiếp tục sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị |
6 |
Khu hành chính xã An Phú Trung |
4.000 |
2.000 |
|
2.000 |
Giảm vốn do tạm dừng triển khai theo Kết luận 127-KL/TW ngày 28/2/2025 của Bộ Chính trị, Ban Bí thư về triển khai nghiên cứu, đề xuất tiếp tục sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị |
7 |
Bố trí vốn thực hiện công tác lập, thẩm định, quyết định hoặc phê duyệt công bố, điều chỉnh quy hoạch (bao gồm quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành) |
|
|
|
|
|
7,1 |
Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu công nghiệp An Nhơn, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre |
2.575 |
127 |
|
2.448 |
Giảm vốn cho phù hợp với tiến độ thực hiện dự án |
7,2 |
Lập Quy hoạch chi tiết 1/500 cụm công nghiệp Sơn Quy - Thị trấn |
700 |
- |
|
700 |
Giảm vốn do kết thúc dự án, hết nhu cầu sử dụng vốn |
I.2 |
BỔ SUNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ ỦY THÁC QUA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI - CHI NHÁNH TỈNH BẾN TRE |
|
81.208 |
81.208 |
|
|
I.3 |
HỖ TRỢ HỢP TÁC XÃ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT HỢP TÁC XÃ |
5.751 |
1.647 |
- |
4.104 |
|
1 |
Đầu tư kết cấu hạ tầng và trang thiết bị phục vụ chế biến sản phẩm Hợp tác xã nông nghiệp Phú Ngãi - Ba Tri |
3.844 |
- |
|
3.844 |
Giảm vốn do tạm dừng thực hiện dự án |
2 |
Đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ chế biến sản phẩm Hợp tác xã nông nghiệp Bưởi da xanh Bến Tre - Châu Thành |
1.907 |
1.647 |
|
260 |
Giảm vốn cho phù hợp với tổng mức đầu tư được phê duyệt |
I.4 |
Chuẩn bị đầu tư |
500 |
4.771 |
4.771 |
500 |
|
1 |
Khu Tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Phú Thuận (giai đoạn 2) |
500 |
- |
|
500 |
Giảm vốn CBĐT do đã được phân bổ kinh phí đầu năm |
2 |
Đường ĐX.04, xã Vĩnh Bình, huyện Chợ Lách |
|
80 |
80 |
|
Bổ sung danh mục để hoàn tất thủ tục đầu tư |
3 |
Trường Mẫu giáo Phú Long, huyện Bình Đại |
|
609 |
609 |
|
Bổ sung danh mục để thanh toán các chi phí chuẩn bị đầu tư |
4 |
Trường THCS Phú Long, huyện Bình Đại |
|
465 |
465 |
|
Bổ sung danh mục để thanh toán các chi phí chuẩn bị đầu tư |
5 |
Trường TH Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc |
|
357 |
357 |
|
Bổ sung danh mục để thanh toán các chi phí chuẩn bị đầu tư |
6 |
Trường Mẫu giáo Thạnh Ngãi, huyện Mỏ Cày Bắc |
|
461 |
461 |
|
Bổ sung danh mục để thanh toán các chi phí chuẩn bị đầu tư |
7 |
Trường Mẫu giáo Thành Thới B |
|
305 |
305 |
|
Bổ sung danh mục để thanh toán các chi phí chuẩn bị đầu tư |
8 |
Trường TH Thành Thới B |
|
320 |
320 |
|
Bổ sung danh mục để thanh toán các chi phí chuẩn bị đầu tư |
9 |
Trường TH Đa Phước Hội |
|
154 |
154 |
|
Bổ sung danh mục để thanh toán các chi phí chuẩn bị đầu tư |
10 |
Đường ĐX.05 (Đoạn từ giáp QL.57 đến giáp đường ĐX.01), xã Bình Thới, huyện Bình Đại |
|
10 |
10 |
|
Bổ sung danh mục để thanh toán các chi phí chuẩn bị đầu tư |
11 |
Tuyến đường kết nối giữa ĐT.886 với 02 xã Thừa Đức và Thới Thuận, huyện Bình Đại |
|
10 |
10 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để hoàn tất thủ tục đầu tư |
12 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu tái định cư An Điền |
|
100 |
100 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để hoàn tất thủ tục đầu tư |
13 |
Nâng cấp QL.57 đoạn từ giao với đường vào cầu Đình Khao (Km11+270), huyện Chợ Lách đến giao điểm đầu QL.57B (Km 20+300 của lý trình QL.57). |
|
400 |
400 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để hoàn tất thủ tục đầu tư |
14 |
Nâng cấp QL.57 đoạn từ thị trấn Mỏ Cày đến Khâu Băng (Km49+650 - Km103+283 |
|
500 |
500 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để hoàn tất thủ tục đầu tư |
15 |
Nâng cấp QL.57C đoạn từ giáp QL.57B, huyện Châu Thành đến vòng xoay Tân Thành, thành phố Bến Tre. |
|
500 |
500 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để hoàn tất thủ tục đầu tư |
16 |
Dự án cầu Hàm Luông 3 và nâng cấp, mở rộng các đoạn tuyến trên Quốc lộ 60 (Hàm Luông - Cổ Chiên) |
|
500 |
500 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để hoàn tất thủ tục đầu tư |
II |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn Xổ số kiến thiết |
1.077.477 |
1.077.477 |
844.354 |
844.354 |
|
II.1 |
Thực hiện dự án |
1.077.477 |
1.071.477 |
838.354 |
844.354 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận |
268.154 |
156.500 |
|
111.654 |
Giảm vốn do kết thúc dự án, hết nhu cầu sử dụng vốn |
2 |
Xây dựng cầu Ba Lai 8 trên tuyến đường bộ ven biển tỉnh Bến Tre |
593.882 |
23.882 |
|
570.000 |
Giảm vốn do kết thúc dự án, hết nhu cầu sử dụng vốn |
3 |
Đường gom Đường vào Cầu Rạch Miễu 2 |
162.074 |
42.074 |
|
120.000 |
Giảm vốn do kết thúc dự án, hết nhu cầu sử dụng vốn |
4 |
Xây dựng 41 trụ sở công an xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
40.000 |
- |
|
40.000 |
Tạm dừng triển khai theo chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã |
5 |
Bố trí vốn kế hoạch để tất toán, quyết toán, thanh toán khối lượng các công trình hoàn thành |
|
|
|
|
|
5.1 |
Hệ thống thủy lợi nam Bến Tre |
|
5.757 |
5.757 |
|
Hoàn trả ngân sách Trung ương và thanh toán quyết toán chi phí đền bù GPMB |
5.2 |
Hoàn thiện hồ sơ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn 06 xã thuộc thành phố Bến Tre |
|
105 |
105 |
|
Thanh quyết toán công trình |
5.3 |
Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư công trình Nhà máy xử lý rác thải Bến Tre |
|
408 |
408 |
|
thanh toán quyết toán chi phí đền bù GPMB |
5.4 |
Ban Chỉ huy quân sự huyện Giồng Trôm |
|
227 |
227 |
|
Tất toán công trình |
5.5 |
Ban Chỉ huy quân sự huyện Mỏ Cày (Mỏ Cày Nam) |
|
227 |
227 |
|
Tất toán công trình |
5.6 |
Kho đạn Bộ CHQS tỉnh Bến Tre |
|
253 |
253 |
|
Tất toán công trình |
5.7 |
Trường Quân sự - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bến Tre |
|
197 |
197 |
|
Chi phí kiểm toán và thẩm tra phê duyệt quyết toán |
5.8 |
Nhà truyền thống LLVT nhân dân Bến Tre |
|
370 |
370 |
|
Chi phí kiểm toán và thẩm tra phê duyệt quyết toán |
5.9 |
Trưng bày nội thất - Nhà Truyền thống LLVT nhân dân Bến Tre |
|
250 |
250 |
|
Chi phí kiểm toán và thẩm tra phê duyệt quyết toán |
5.10 |
Cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch các xã ven sông Tiền (giai đoạn 2) |
|
200 |
200 |
|
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
6 |
Hỗ trợ thực hiện các dự án hoàn thành năm 2025 trên địa bàn tỉnh sử dụng nguồn NSTW thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
- |
|
6.1 |
Huyện Mỏ Cày Nam |
|
|
|
- |
|
|
Đường ĐX.05 (đoạn từ tuyến tránh QL.60 đến giáp ranh xã Hòa Lộc), xã Tân Hội |
|
4.651 |
4.651 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành, kết thúc năm 2025 |
|
Đường ĐX.04 (đoạn từ HL.17 đến Kênh đồng), xã Thành Thới B |
|
8.017 |
8.017 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành, kết thúc năm 2025 |
|
Xây dựng đường ĐX.04 (đoạn từ đường dẫn vào cầu Cổ Chiên (QL.60 mới) đến HL.17), xã Thành Thới A |
|
1.804 |
1.804 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành, kết thúc năm 2025 |
|
Trung tâm văn hóa, thể thao huyện Mỏ Cày Nam |
|
4.748 |
4.748 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành, kết thúc năm 2025 |
6.2 |
Huyện Thạnh Phú |
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng huyện lộ 27 (đoạn từ Quốc Lộ 57 đến sông Cổ Chiên), huyện Thạnh Phú |
|
6.600 |
6.600 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành, kết thúc năm 2025 |
6.3 |
Huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
|
|
|
|
Đường ĐX.04 (đoạn từ đường ĐH.20 - ĐX.01) xã Khánh Thạnh Tân |
|
4.402 |
4.402 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành, kết thúc năm 2025 |
6.4 |
Huyện Bình Đại |
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng mặt đường, xây dựng hệ thống thoát nước, bó vỉa đường trung tâm xã Phú Vang, huyện Bình Đại |
|
5.644 |
5.644 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành, kết thúc năm 2025 |
7 |
Hệ thống xử lý nước thải Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm |
|
20.000 |
20.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
8 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển vùng cây ăn trái khu vực xã Sơn Định - Vĩnh Bình - Phú Phụng, huyện Chợ Lách |
|
40.000 |
40.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
9 |
Xây dựng cầu Ba Lai 6 trên tuyến đường Bắc Nam (ĐT.DK08) liên huyện Bình Đại - Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
|
120.000 |
120.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
10 |
Đường ĐC.05 (điểm đầu từ ĐH.10, điểm cuối đường ĐA.03), xã Bình Thành |
|
5.000 |
5.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
11 |
Nâng cấp đường ĐH.DK.05 (đoạn từ HL.10 đến cống Vàm Hồ), huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
|
9.000 |
9.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
12 |
Nâng cấp tuyến đê Bảy Đầm kết hợp đường giao thông xã An Điền, huyện Thạnh Phú |
|
9.000 |
9.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
13 |
Cầu Tân Mỹ, xã Tân Mỹ |
|
3.118 |
3.118 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
14 |
Hoàn chỉnh tuyến Đê bao ngăn mặn ven sông Hàm Luông (đoạn từ cống Sơn Đốc 2 đến cống Cái Mít) |
|
10.000 |
10.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
15 |
Đường giao thông kết hợp đê chống lũ, xâm nhập mặn các xã Tân Thành Bình - Thạnh Ngãi - Phú Mỹ, huyện Mỏ Cày Bắc (giai đoạn 2) |
|
8.000 |
8.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
16 |
Đường vào Trung tâm xã An Hóa, huyện Châu Thành |
|
8.676 |
8.676 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
17 |
Dự án Nâng cấp Trung tâm Giống và Hoa kiểng tỉnh Bến Tre (cơ sở 2) |
|
8.000 |
8.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
18 |
Mở rộng, nâng cấp nhà máy nước Ngãi Đăng |
|
7.000 |
7.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
19 |
CSHT phục vụ du lịch cồn ngoài xã Bảo Thuận (đường ĐX.02, xã Bảo Thuận) |
|
8.000 |
8.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
20 |
Đường ĐX.01 (đoạn nối từ tuyến QL.60 mới đến cầu Bảy Đơ xã An Thới), xã Thành Thới A, huyện Mỏ Cày Nam |
|
10.000 |
10.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
21 |
Đường ĐA.04 (đoạn nối từ tuyến QL.57 đến tiếp giáp đường ĐX.01), xã Ngãi Đăng, huyện Mỏ Cày Nam |
|
10.000 |
10.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
22 |
Nâng cấp đường vào cảng Giao Long đoạn từ vòng xoay quốc lộ 57B đến vòng xoay ĐT.DK.07 |
|
8.000 |
8.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
23 |
Nâng cấp, thảm bê tông nhựa nóng ĐT.886 (Đoạn từ giáp QL.57B đến UBND xã Thừa Đức) và 02 cầu trên tuyến đường vào cầu Cống Bể Lớn |
|
25.000 |
25.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
24 |
Cầu Đông Kinh, huyện Chợ Lách |
|
10.000 |
10.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
25 |
Đầu tư xây dựng cống Vàm Mơn và hạ tầng kết nối thuộc xã Phú Sơn, huyện Chợ Lách |
|
68.000 |
68.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
26 |
Nâng cấp đường xã và ĐH.16 đoạn từ cuối tuyến kết nối gói thầu xây lắp số 3 thuộc dự án Cầu Ba Lai 8 đến UBND xã Tân Xuân; |
|
25.000 |
25.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
27 |
ĐH 25 đoạn từ trung tâm UBND xã Mỹ Hưng đến giáp ĐH.92 |
|
10.000 |
10.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
28 |
Cầu Vàm Thủ trên tuyến ĐH.30 huyện Thạnh Phú và 02 đường dẫn vào cầu |
|
25.000 |
25.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
29 |
Nâng cấp, mở rộng, hệ thống thoát nước đường Giồng Nhỏ (giai đoạn 2) xã Phú Thuận |
|
8.000 |
8.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
30 |
Đường huyện ĐH.04 (đoạn từ đường Huỳnh Tấn Phát đến giáp dự án Đường vào Trung tâm xã An Hóa cũ (nay là xã An Phước)), huyện Châu Thành |
|
8.000 |
8.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
31 |
Đường huyện ĐH.01 (đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ huyện đến đường vào cầu Rạch Miễu 2), huyện Châu Thành. |
|
8.000 |
8.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
32 |
Trạm bơm cấp nước cho tuyến ống khu vực Cù Lao Minh và kết nối các Nhà máy nước |
|
20.000 |
20.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
33 |
Tuyến đê ngăn mặn từ sông Tân Hương đến Cái Bè Cạn, huyện Mỏ Cày Nam |
|
78.000 |
78.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
34 |
Đường ĐX.03 (đường Giồng Giữa), xã Phú Thuận, huyện Bình Đại |
|
7.000 |
7.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
35 |
Cải tạo, nâng cấp đường Huyện lộ 22 (đoạn nối từ cầu 17/1 mới đến bến đò Phước Lý), xã Bình Khánh, huyện Mỏ Cày Nam |
|
20.000 |
20.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
36 |
Cầu Rạch Bần trên ĐH.22, huyện Mỏ Cày Nam |
|
5.000 |
5.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
37 |
Gia cố mặt đê đoạn từ cống đập Ba Lai đến Bến đò Thủ và đoạn từ cống Đường Khai đến giao với dự án cầu Ba Lai 8 (bao gồm cầu cống trên tuyến) |
|
10.000 |
10.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
38 |
Đường ĐX.01, xã Bình Thắng, huyện Bình Đại |
|
5.000 |
5.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
39 |
ĐH.DK.14 (đoạn từ ĐH.03 đến vòng xoay Hữu Định), huyện Châu Thành |
|
16.000 |
16.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
40 |
Đường từ QL.57 đến đê bao Tân Thành Bình - Thạnh Ngãi - Phú Mỹ (ĐT.DK.09), huyện Mỏ Cày Bắc |
|
10.000 |
10.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
41 |
ĐH.DK.02 (Từ ĐH.12 cầu kênh Tự Chảy đến ranh huyện Giồng Trôm), xã An Phú Trung, huyện Ba Tri |
|
10.000 |
10.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
42 |
Gıa cố xử lý sạt lở bờ sông khu làng nghề truyền thống cây giống, hoa kiểng xã Phú Sơn, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre |
|
30.000 |
30.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
43 |
Xử lý sạt lở bờ sông Ba Laı, khu vực huyện Bình Đạı, tỉnh Bến Tre |
|
30.000 |
30.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
44 |
Gia cố xử lý sạt lở bờ bıển khu vực huyện Bình Đạı, tỉnh Bến Tre |
|
30.000 |
30.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
45 |
Gia cố xử lý sạt lở bờ sông khu vực xã Vĩnh Bình huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre |
|
30.000 |
30.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
46 |
Hỗ trợ Chương trình Xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
46.1 |
Trung tâm hành chính xã Thành Thới A |
6.700 |
5.400 |
|
1.300 |
Dự án hoàn thành hết nhu cầu vốn tỉnh |
46.2 |
Trung tâm hành chính xã Đa Phước Hội |
6.667 |
5.267 |
|
1.400 |
Dự án hoàn thành hết nhu cầu vốn tỉnh |
46.3 |
Xây dựng đường ĐH.DK.43 (đoạn từ QL.57 đến QL.60 mới) |
|
22.700 |
22.700 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
II.2 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
6.000 |
6.000 |
|
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2) |
|
2.000 |
2.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để Chuẩn bị đầu tư |
2 |
Đường D5A (Đoạn từ cầu Rạch Vong đến Quốc lộ 57C) |
|
2.000 |
2.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để Chuẩn bị đầu tư |
3 |
Đại lộ Đông Tây (Giai đoạn 2) |
|
2.000 |
2.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để Chuẩn bị đầu tư |
III |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư nguồn NSTW thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
36.208 |
36.728 |
17.018 |
16.498 |
|
1 |
Huyện Chợ Lách |
|
|
|
|
|
(1) |
Tuyến từ huyện lộ 35 đến nhà thờ Quãng Ngãi, ấp Vĩnh Nam - Đông Nam, xã Vĩnh Thành |
488 |
|
|
488 |
Huyện đầu tư từ nguồn vốn khác |
(2) |
Đường ĐC.24 (Tuyến từ Tám Duyên đến Hồng Châu), ấp Vĩnh Nam, xã Vĩnh Thành |
|
488 |
488 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
2 |
Huyện Thạnh Phú |
|
|
|
|
|
(1) |
Nâng cấp mở rộng huyện lộ 27 (đoạn từ Quốc Lộ 57 đến sông Cổ Chiên), huyện Thạnh Phú |
506 |
2.369 |
1.863 |
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành |
3 |
Huyện Giồng Trôm |
|
|
|
|
|
(1) |
Đường ĐA.03 (Xóm Rẫy ấp Linh Phụng), xã Long Mỹ |
772 |
1.325 |
553 |
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành |
(2) |
Trung tâm thể thao, nhà văn hóa xã Hưng Nhượng |
1.717 |
1.630 |
|
87 |
Dự án hoàn thành hết nhu cầu vốn tỉnh |
4 |
Huyện Bình Đại |
|
|
|
|
|
(1) |
Nâng cấp, mở rộng mặt đường, xây dựng hệ thống thoát nước, bó vỉa đường trung tâm xã Phú Vang, huyện Bình Đại |
4.366 |
6.353 |
1.987 |
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành |
5 |
Thành phố Bến Tre |
|
|
|
|
|
(1) |
ĐA.12 (tuyến lộ nối Giồng Trâm - Nhơn Thạnh), xã Phú Nhuận |
2.796 |
2.673 |
|
123 |
Dự án hoàn thành hết nhu cầu vốn tỉnh |
(2) |
Đường ĐA.08 (Lộ tổ 13, ấp An Thuận A), xã Mỹ Thạnh An |
385 |
702 |
317 |
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành |
6 |
Huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
|
|
|
(1) |
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.03 (đoạn từ ĐH.DK.38 - giáp xã Phú Sơn và nhánh rẽ giáp xã Vĩnh Hòa), xã Phú Mỹ |
1.846 |
4.920 |
3.074 |
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành |
(2) |
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐH.34 (đoạn từ ranh Chợ Lách đến UBND xã Thạnh Ngãi - giai đoạn 1) |
3.000 |
6.020 |
3.020 |
|
Bổ sung vốn để để triển khai thực hiện (bao gồm bổ sung 520 triệu đồng theo Quyết định số 864/QĐ-TTg ngày 05/5/2025 của Thủ tướng Chính phủ) |
(3) |
Cải tạo Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Mỏ Cày Bắc |
2.500 |
|
|
2.500 |
Giảm vốn do dừng thực hiện dự án |
7 |
Huyện Mỏ Cày Nam |
|
|
|
|
|
(1) |
Đường ĐA.01 (đoạn từ QL.57 đến giáp ranh xã Hòa Lộc), xã Tân Hội |
1.143 |
1.933 |
790 |
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành |
(2) |
Nhà Văn hóa xã Thành Thới B |
2.479 |
179 |
|
2.300 |
Giảm vốn do kết thúc dự án, hết nhu cầu sử dụng vốn |
(3) |
Xây dựng đường ĐX.04 (đoạn từ đường dẫn vào cầu Cổ Chiên (QL.60 mới) đến HL.17), xã Thành Thới A |
3.000 |
5.996 |
2.996 |
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành |
(4) |
Đường ĐA.01 (đoạn từ đường tránh QL.60 đến giáp cầu Cây Dương), xã Đa Phước Hội |
210 |
2.140 |
1.930 |
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành |
(5) |
Xây dựng đường ĐH.DK.43 (đoạn từ QL.57 đến QL.60 mới) |
1.000 |
|
|
1.000 |
Giảm danh mục; đầu tư nguồn XSKT thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
8 |
Hỗ trợ thực hiện mô hình thí điểm thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) |
10.000 |
|
|
10.000 |
Giảm vốn theo Quyết định số 281/QĐ-BNN-VPĐP ngày 14/01/2025 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2025 TỪ NGUỒN VỐN
TĂNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 29 tháng 5 năm
2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án, công trình |
Kế hoạch năm 2025 |
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch năm 2025 |
Lý do điều chỉnh tăng (giảm) |
||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||
Điều chỉnh tăng vốn |
Điều chỉnh giảm vốn |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG CỘNG |
|
73.481 |
73.481 |
|
|
I |
BỔ SUNG NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ ỦY THÁC QUA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI - CHI NHÁNH TỈNH BẾN TRE |
|
58.481 |
58.481 |
|
|
II |
Thực hiện dự án |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
1 |
Xây dựng CSHT Khu Tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Phú Thuận (giai đoạn 2) |
|
15.000 |
15.000 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2025 TỪ NGUỒN GIẢM
CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2025 ĐỂ TĂNG CHI ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 29 tháng 5 năm
2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án, công trình |
Kế hoạch năm 2025 |
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch năm 2025 |
Lý do điều chỉnh tăng (giảm) |
||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||
Điều chỉnh tăng vốn |
Điều chỉnh giảm vốn |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG CỘNG |
|
77.577 |
77.577 |
|
|
I |
BỔ SUNG VỐN TỪ NGUỒN GIẢM CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2025 ĐỂ TĂNG CHI ĐẦU TƯ |
|
77.577 |
77.577 |
|
|
1 |
Xây dựng cầu Ba Lai 6 trên tuyến đường Bắc Nam (ĐT.DK08) liên huyện Bình Đại - Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
|
77.577 |
77.577 |
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện |
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2025 TỪ NGUỒN VỐN
TĂNG THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2024 CHUYỂN SANG NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 29 tháng 5 năm
2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án, công trình |
Kế hoạch năm 2025 |
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch năm 2025 |
Lý do điều chỉnh tăng (giảm) |
||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||
Điều chỉnh tăng vốn |
Điều chỉnh giảm vốn |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG CỘNG |
5.600 |
355.718 |
350.118 |
|
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn nguồn tăng thu XSKT năm 2024 chuyển sang năm 2025 để triển khai các dự án trọng điểm, bức xúc |
5.600 |
355.718 |
350.118 |
|
|
1 |
Trường Mẫu giáo Thành Thới A |
2.000 |
32.000 |
30.000 |
|
Thực hiện dự án |
2 |
Bệnh viện Phổi |
1.800 |
41.800 |
40.000 |
|
Thực hiện dự án |
3 |
Bệnh viện Tâm thần |
1.800 |
41.800 |
40.000 |
|
Thực hiện dự án |
4 |
Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ khám, chữa bệnh tại Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu |
|
80.000 |
80.000 |
|
Thực hiện dự án |
5 |
Mua sắm thiết bị văn phòng - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bến Tre |
|
50.000 |
50.000 |
|
Thực hiện dự án |
6 |
Đường quanh Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
53.418 |
53.418 |
|
Thực hiện dự án |
7 |
Đường dây và trạm biến áp 1600 kVA Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu |
|
10.000 |
10.000 |
|
Thực hiện dự án |
8 |
Cải tạo, nâng cấp cảng cá Bình Đại và đầu tư bổ sung một số hạng mục công trình cho Cảng cá Ba Tri mới |
|
40.000 |
40.000 |
|
Thực hiện dự án |
9 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Dự án xây dựng Cầu Đình Khao |
|
6.700 |
6.700 |
|
Thực hiện dự án |