Nghị quyết 04/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) và danh mục dự án thực hiện thủ tục trình thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha) năm 2021 do thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu | 04/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 05/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 05/03/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Phạm Văn Hiểu |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 05 tháng 3 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) và danh mục dự án thực hiện thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha) năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) và danh mục dự án thực hiện thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha) năm 2021. Cụ thể như sau:
1. Các dự án cần thu hồi đất: 17 dự án, với tổng diện tích: 31,47ha (trong đó sử dụng đất trồng lúa với diện tích 16,21ha) (kèm Phụ lục I).
2. Các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha): 04 dự án với diện tích đất trồng lúa: 12,01ha (kèm Phụ lục II).
3. Các dự án thực hiện thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha): 02 dự án (kèm Phụ lục III).
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ hai mươi (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 05 tháng 3 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích đất dự án (ha) |
Diện tích đất đã thu hồi đến năm 2020 (ha) |
Diện tích đất đăng ký bổ sung thu hồi năm 2021 (ha) |
Vốn ngân sách |
Vốn ngoài ngân sách |
Thời gian thực hiện dự án |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Diện tích đất trồng lúa |
Tổng số |
Diện tích đất trồng lúa |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Quận Ninh Kiều: 3 dự án |
6,21 |
|
4,60 |
1,61 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao phường An Nghiệp, quận Ninh Kiều |
UBND quận Ninh Kiều |
Phường An Nghiệp |
0,06 |
|
|
0,06 |
|
Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND quận Ninh Kiều (bố trí vốn 1 tỷ đồng) |
|
2017-2021 |
Quyết định số 12467/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 và Quyết định số 5692/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của UBND quận Ninh Kiều về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật |
2 |
Bồi hoàn, chỉnh trang vỉa hè đường 3 tháng 2 (giải phóng mặt bằng nhà số 37, 37A), phường Xuân Khánh |
UBND Q. Ninh Kiều |
Phường Xuân Khánh |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND quận Ninh Kiều (bố trí vốn 1,36 tỷ đồng) |
|
2019-2021 |
Quyết định số 9345/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND quận Ninh Kiều về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
3 |
Khu đô thị mới Đại Ngân |
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Đại Ngân |
Phường An Khánh |
6,14 |
|
4,6 |
1,54 |
|
|
Quyết định số 3283/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 và Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 26/1/2018 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 03/11/2017 của NH Nông nghiệp và PTNT VN chi nhánh Cần Thơ, số tiền ký quỹ 2,4 tỷ đồng). Ủy nhiệm chi ngày 09/5/2018 của NH Nông nghiệp và PTNN VN chi nhánh Cần Thơ, số tiền ký quỹ 2,598 tỷ đồng |
2017 - 2022 |
Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của UBND TPCT về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án |
II |
Quận Bình Thủy: 3 dự án |
7,65 |
4,10 |
7,05 |
0,60 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Thông |
UBND Q. Bình Thủy |
Phường An Thới |
1,9 |
|
1,89 |
0,01 |
|
Quyết định số 6398/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của UBND Q. Bình Thủy (bố trí vốn 6,3 tỷ đồng) |
|
2017 - 2021 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 gia hạn thời gian thực hiện Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
2 |
Khu tái định cư Bình Thủy (khu 1) |
UBND Q. Bình Thủy |
P. Long Hòa, P. Trà An |
4,9326 |
4,1 |
4,64 |
0,29 |
|
Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND Q. Bình Thủy (bố trí vốn 50 tỷ đồng) |
|
2019 - 2023 |
Chuyển tiếp 1 năm Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND TPCT |
3 |
Kè chống sạt lở chợ Rạch Cam |
Chi cục thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT |
Phường Long Hòa |
0,82 |
|
0,52 |
0,30 |
|
Quyết định số 3237/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND TPCT (bố trí vốn 52,13 tỷ đồng) |
|
2017 - 2021 |
Quyết định số 2847/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 và Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND TP về việc phê duyệt dự án |
III |
Quận Cái Răng: 04 dự án |
|
|
120,35 |
|
99,45 |
20,90 |
8,91 |
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị mới lô số 5B |
Cty CP XD TM địa ốc Hồng Loan |
P. Hưng Thạnh |
13,96 |
|
11,69 |
2,27 |
|
|
Quyết định số 807/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND thành phố (Chứng từ giao dịch ngày 28/11/2016 của Ngân hàng Vietcombank, số tiền ký quỹ 3,21 tỷ đồng) |
2016 - 2023 |
Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của UBND TP về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án |
2 |
Khu đô thị mới Hưng Phú-Lô số 3D |
Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu Tư Bông Sen Vàng |
P. Hưng Phú |
12,4 |
|
3,46 |
8,94 |
1,91 |
|
QĐ số 500/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND TP (Ủy nhiệm chi ngày 06/7/2016 của Ngân hàng VP Bank, số tiền ký quỹ: 4,02 tỷ đồng) |
2016 - 2023 |
Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của UBND TP về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án |
3 |
Khu tái định cư Tân Phú |
Công ty Cổ phần phát triển nhà Cần Thơ |
P. Tân Phú |
35,9 |
|
32,3 |
3,60 |
2,70 |
|
Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 23/4/2012 của UBND thành phố |
|
Chuyển tiếp theo quy định tại khoản 1 Điều 99 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ |
4 |
Khu tái định cư Phú An |
Công ty Cổ phần phát triển nhà Cần Thơ |
P. Phú Thứ |
58,09 |
|
52,00 |
6,09 |
4,30 |
|
Quyết định số 3886/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của UBND thành phố |
|
Chuyển tiếp theo quy định tại khoản 1 Điều 99 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ |
III |
Quận Ô Môn: 01 dự án |
0,58 |
|
|
0,58 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Bến xe khách Ô Môn |
Công ty CP Bến xe tàu phà Cần Thơ |
P. Châu Văn Liêm |
0,58 |
|
|
0,58 |
|
|
Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 và Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND thành phố (2 Ủy nhiệm chi ngày 04/5/2019 và ngày 07/01/2021 của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam chi nhánh Cần Thơ, tổng số tiền ký quỹ: 1,06 tỷ đồng) |
2019 - 2022 |
Chuyển tiếp 2 năm Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TPCT |
IV |
Huyện Cờ Đỏ: 01 dự án |
0,18 |
- |
- |
0,18 |
- |
|
|
|
|
||
1 |
Trạm Y tế xã Trung An |
UBND huyện Cờ Đỏ |
X. Trung An |
0,18 |
|
|
0,18 |
|
Quyết định số 5278/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND H. Cờ Đỏ (bố trí vốn 5 tỷ đồng) |
|
2020-2021 |
|
V |
Huyện Thới Lai: 01 dự án |
9,81 |
6,92 |
9,51 |
0,30 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu Đô thị mới huyện Thới Lai |
Công ty CP Đầu tư Cadif |
TT. Thới Lai |
9,81 |
6,92 |
9,51 |
0,30 |
|
|
Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 13/7/2016, Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 (Chứng từ giao dịch ngày 26/10/2018 của Ngân hàng Vietcombank CN Cần Thơ, số tiền ký quỹ 3,11 tỷ đồng) |
2016-2022 |
Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của UBND TP về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án |
VI |
Huyện Vĩnh Thạnh: 04 dự án |
|
|
7,30 |
7,30 |
|
7,30 |
7,30 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến tránh Trung tâm hành chính huyện |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
TT Vĩnh Thạnh |
4,50 |
4,50 |
|
4,50 |
4,50 |
Quyết định số 4224/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện Vĩnh Thạnh (bố trí vốn 500 triệu đồng) |
|
2021-2024 |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Vĩnh Thạnh về chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2021 |
2 |
Đường vào trung tâm hành chính thị trấn Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
TT Vĩnh Thạnh |
2,70 |
2,70 |
|
2,70 |
2,70 |
Quyết định số 4224/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện Vĩnh Thạnh (bố trí vốn 500 triệu đồng) |
|
2021-2024 |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Vĩnh Thạnh về chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2021 |
3 |
Đường kinh FM, thị trấn Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
TT Vĩnh Thạnh |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
Quyết định số 4224/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện Vĩnh Thạnh (bố trí vốn 20 triệu đồng) |
|
2021-2023 |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Vĩnh Thạnh về chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2021 |
4 |
Nâng cấp mở rộng đường kênh C1 (phía C giáp B), thị trấn Thạnh An - xã Thạnh Lợi |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
TT Vĩnh Thạnh |
0,07 |
0,07 |
|
0,07 |
0,07 |
Quyết định số 4224/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện Vĩnh Thạnh (bố trí vốn 100 triệu đồng) |
|
2021-2023 |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Vĩnh Thạnh về chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2021 |
17 |
Tổng |
|
|
152,08 |
18,32 |
120,61 |
31,47 |
16,21 |
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 05 tháng 3 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) và danh mục dự án thực hiện thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha) năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) và danh mục dự án thực hiện thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha) năm 2021. Cụ thể như sau:
1. Các dự án cần thu hồi đất: 17 dự án, với tổng diện tích: 31,47ha (trong đó sử dụng đất trồng lúa với diện tích 16,21ha) (kèm Phụ lục I).
2. Các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha): 04 dự án với diện tích đất trồng lúa: 12,01ha (kèm Phụ lục II).
3. Các dự án thực hiện thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha): 02 dự án (kèm Phụ lục III).
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ hai mươi (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 05 tháng 3 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích đất dự án (ha) |
Diện tích đất đã thu hồi đến năm 2020 (ha) |
Diện tích đất đăng ký bổ sung thu hồi năm 2021 (ha) |
Vốn ngân sách |
Vốn ngoài ngân sách |
Thời gian thực hiện dự án |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Diện tích đất trồng lúa |
Tổng số |
Diện tích đất trồng lúa |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Quận Ninh Kiều: 3 dự án |
6,21 |
|
4,60 |
1,61 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao phường An Nghiệp, quận Ninh Kiều |
UBND quận Ninh Kiều |
Phường An Nghiệp |
0,06 |
|
|
0,06 |
|
Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND quận Ninh Kiều (bố trí vốn 1 tỷ đồng) |
|
2017-2021 |
Quyết định số 12467/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 và Quyết định số 5692/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của UBND quận Ninh Kiều về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật |
2 |
Bồi hoàn, chỉnh trang vỉa hè đường 3 tháng 2 (giải phóng mặt bằng nhà số 37, 37A), phường Xuân Khánh |
UBND Q. Ninh Kiều |
Phường Xuân Khánh |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND quận Ninh Kiều (bố trí vốn 1,36 tỷ đồng) |
|
2019-2021 |
Quyết định số 9345/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND quận Ninh Kiều về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
3 |
Khu đô thị mới Đại Ngân |
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Đại Ngân |
Phường An Khánh |
6,14 |
|
4,6 |
1,54 |
|
|
Quyết định số 3283/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 và Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 26/1/2018 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 03/11/2017 của NH Nông nghiệp và PTNT VN chi nhánh Cần Thơ, số tiền ký quỹ 2,4 tỷ đồng). Ủy nhiệm chi ngày 09/5/2018 của NH Nông nghiệp và PTNN VN chi nhánh Cần Thơ, số tiền ký quỹ 2,598 tỷ đồng |
2017 - 2022 |
Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của UBND TPCT về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án |
II |
Quận Bình Thủy: 3 dự án |
7,65 |
4,10 |
7,05 |
0,60 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Thông |
UBND Q. Bình Thủy |
Phường An Thới |
1,9 |
|
1,89 |
0,01 |
|
Quyết định số 6398/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của UBND Q. Bình Thủy (bố trí vốn 6,3 tỷ đồng) |
|
2017 - 2021 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 gia hạn thời gian thực hiện Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
2 |
Khu tái định cư Bình Thủy (khu 1) |
UBND Q. Bình Thủy |
P. Long Hòa, P. Trà An |
4,9326 |
4,1 |
4,64 |
0,29 |
|
Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND Q. Bình Thủy (bố trí vốn 50 tỷ đồng) |
|
2019 - 2023 |
Chuyển tiếp 1 năm Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND TPCT |
3 |
Kè chống sạt lở chợ Rạch Cam |
Chi cục thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT |
Phường Long Hòa |
0,82 |
|
0,52 |
0,30 |
|
Quyết định số 3237/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND TPCT (bố trí vốn 52,13 tỷ đồng) |
|
2017 - 2021 |
Quyết định số 2847/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 và Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND TP về việc phê duyệt dự án |
III |
Quận Cái Răng: 04 dự án |
|
|
120,35 |
|
99,45 |
20,90 |
8,91 |
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị mới lô số 5B |
Cty CP XD TM địa ốc Hồng Loan |
P. Hưng Thạnh |
13,96 |
|
11,69 |
2,27 |
|
|
Quyết định số 807/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND thành phố (Chứng từ giao dịch ngày 28/11/2016 của Ngân hàng Vietcombank, số tiền ký quỹ 3,21 tỷ đồng) |
2016 - 2023 |
Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của UBND TP về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án |
2 |
Khu đô thị mới Hưng Phú-Lô số 3D |
Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu Tư Bông Sen Vàng |
P. Hưng Phú |
12,4 |
|
3,46 |
8,94 |
1,91 |
|
QĐ số 500/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND TP (Ủy nhiệm chi ngày 06/7/2016 của Ngân hàng VP Bank, số tiền ký quỹ: 4,02 tỷ đồng) |
2016 - 2023 |
Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của UBND TP về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án |
3 |
Khu tái định cư Tân Phú |
Công ty Cổ phần phát triển nhà Cần Thơ |
P. Tân Phú |
35,9 |
|
32,3 |
3,60 |
2,70 |
|
Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 23/4/2012 của UBND thành phố |
|
Chuyển tiếp theo quy định tại khoản 1 Điều 99 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ |
4 |
Khu tái định cư Phú An |
Công ty Cổ phần phát triển nhà Cần Thơ |
P. Phú Thứ |
58,09 |
|
52,00 |
6,09 |
4,30 |
|
Quyết định số 3886/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của UBND thành phố |
|
Chuyển tiếp theo quy định tại khoản 1 Điều 99 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ |
III |
Quận Ô Môn: 01 dự án |
0,58 |
|
|
0,58 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Bến xe khách Ô Môn |
Công ty CP Bến xe tàu phà Cần Thơ |
P. Châu Văn Liêm |
0,58 |
|
|
0,58 |
|
|
Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 và Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND thành phố (2 Ủy nhiệm chi ngày 04/5/2019 và ngày 07/01/2021 của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam chi nhánh Cần Thơ, tổng số tiền ký quỹ: 1,06 tỷ đồng) |
2019 - 2022 |
Chuyển tiếp 2 năm Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TPCT |
IV |
Huyện Cờ Đỏ: 01 dự án |
0,18 |
- |
- |
0,18 |
- |
|
|
|
|
||
1 |
Trạm Y tế xã Trung An |
UBND huyện Cờ Đỏ |
X. Trung An |
0,18 |
|
|
0,18 |
|
Quyết định số 5278/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND H. Cờ Đỏ (bố trí vốn 5 tỷ đồng) |
|
2020-2021 |
|
V |
Huyện Thới Lai: 01 dự án |
9,81 |
6,92 |
9,51 |
0,30 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu Đô thị mới huyện Thới Lai |
Công ty CP Đầu tư Cadif |
TT. Thới Lai |
9,81 |
6,92 |
9,51 |
0,30 |
|
|
Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 13/7/2016, Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 (Chứng từ giao dịch ngày 26/10/2018 của Ngân hàng Vietcombank CN Cần Thơ, số tiền ký quỹ 3,11 tỷ đồng) |
2016-2022 |
Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của UBND TP về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án |
VI |
Huyện Vĩnh Thạnh: 04 dự án |
|
|
7,30 |
7,30 |
|
7,30 |
7,30 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến tránh Trung tâm hành chính huyện |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
TT Vĩnh Thạnh |
4,50 |
4,50 |
|
4,50 |
4,50 |
Quyết định số 4224/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện Vĩnh Thạnh (bố trí vốn 500 triệu đồng) |
|
2021-2024 |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Vĩnh Thạnh về chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2021 |
2 |
Đường vào trung tâm hành chính thị trấn Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
TT Vĩnh Thạnh |
2,70 |
2,70 |
|
2,70 |
2,70 |
Quyết định số 4224/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện Vĩnh Thạnh (bố trí vốn 500 triệu đồng) |
|
2021-2024 |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Vĩnh Thạnh về chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2021 |
3 |
Đường kinh FM, thị trấn Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
TT Vĩnh Thạnh |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
Quyết định số 4224/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện Vĩnh Thạnh (bố trí vốn 20 triệu đồng) |
|
2021-2023 |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Vĩnh Thạnh về chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2021 |
4 |
Nâng cấp mở rộng đường kênh C1 (phía C giáp B), thị trấn Thạnh An - xã Thạnh Lợi |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
TT Vĩnh Thạnh |
0,07 |
0,07 |
|
0,07 |
0,07 |
Quyết định số 4224/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện Vĩnh Thạnh (bố trí vốn 100 triệu đồng) |
|
2021-2023 |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Vĩnh Thạnh về chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2021 |
17 |
Tổng |
|
|
152,08 |
18,32 |
120,61 |
31,47 |
16,21 |
|
|
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA (DƯỚI 10 HA) NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
STT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí khu đất |
Số tờ bản đồ |
Số thửa đất |
Diện tích (ha) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Quận Ninh Kiều |
|
|
|
0,76 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng nhà ở Thuận Kiều 368 |
Phường An Bình |
26, 34 |
390, 389, 18, 19, 110, 122, 181, 11 |
0,61 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2922/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND thành phố |
2 |
Khu Dân cư phường Hưng Lợi |
Phường Hưng Lợi |
58, 65 |
108, 317, 115, 34, 342, 343, 345, 462, 463 |
0,15 |
Quyết định số 3548/QĐ-UB ngày 24/11/2004, Quyết định số 3468/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 và Công văn số 5874/UBND-KT ngày 15/12/2015 của UBND thành phố |
II |
Quận Cái Răng |
|
|
|
11,25 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng nhà ở phường Thường Thạnh - An Phú EcoCity |
Phường Thường Thạnh |
6, 7, 7A |
205, 5596, 197, 198, 185, 2253, 187, 186, 181, 1494, 2319, 234, 235, 1959, 206, 2252, 182, 160, 163, 162, 148, 149, 184, 183, 1499, 146, 2559, 147, 195, 196, 2571, 2570, 5925 |
6,22 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2921/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND thành phố |
2 |
Khu Du lịch Sinh thái Cái Nai |
Phường Hưng Thạnh, Phường Phú Thứ |
4, 7, 24 |
246, 399, 400, 197, 1978, 2273, 2272, 25, 2275, 2269, 2027, 166, 349, 248, 249, 244, 26, 27 |
5,03 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2857/QĐ-UBND ngày 05/12/2020 của UBND thành phố |
4 |
Tổng |
|
|
|
12,01 |
|
DANH MỤC BỔ SUNG DỰ ÁN THỰC HIỆN THỦ TỤC TRÌNH THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (TRÊN 10HA)
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích đất dự án (ha) |
Diện tích đất đã thu hồi đến năm 2020 (ha) |
Diện tích đất đăng ký thu hồi năm 2021 (ha) |
Vốn ngân sách |
Vốn ngoài ngân sách |
Thời gian thực hiện dự án |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Diện tích đất trồng lúa |
Tổng số |
Diện tích đất trồng lúa |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Quận Cái Răng: 1 dự án |
72,39 |
35,90 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
||
1 |
Khu đô thị mới và khu công nghệ thông tin tập trung |
Quỹ Đầu tư phát triển thành phố |
P. Hưng Thạnh |
72,39 |
35,90 |
|
|
|
|
Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 và Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 của UBND thành phố |
2017 - 2022 |
Dự án trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên 10ha theo quy định tại Khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ |
II |
Quận Ô Môn: 1 dự án |
150,0 |
75,42 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Công viên Vĩnh Hằng Miền Tây |
Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư Bông Sen Vàng |
P. Trường Lạc |
150,0 |
75,42 |
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 2282/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của UBND TP (Ủy nhiệm chi ngày 09/4/2018 của Ngân hàng TMCP Quân đội CN Điện Biên Phủ, số tiền ký quỹ 9,55 tỷ đồng) |
2017-2021 |
Dự án trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên 10ha theo quy định tại Khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ |
2 |
Tổng |
|
|
222,39 |
111,32 |
- |
- |
- |
|
|
|
|