Công văn 46/VTLTNN-NVĐP năm 2017 báo cáo tình hình xử lý tài liệu tồn đọng, tích đống do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành
Số hiệu | 46/VTLTNN-NVĐP |
Ngày ban hành | 18/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 18/01/2017 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước |
Người ký | Đặng Thanh Tùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/VTLTNN-NVĐP |
Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2017 |
Kính gửi: Sở Nội vụ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thực hiện chức năng giúp Bộ trưởng Bộ Nội vụ quản lý nhà nước về công tác văn thư, lưu trữ trong phạm vi toàn quốc theo Quyết định 1121/QĐ-BNV ngày 28 tháng 10 năm 2014, để đánh giá tình hình xử lý tài liệu tồn đọng, tích đống tại các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong thời gian qua và định hướng cho những năm tiếp theo, Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước đề nghị Sở Nội vụ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo tình hình xử lý tài liệu tồn đọng, tích đống theo các nội dung sau:
1. Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tỉnh về việc xử lý tài liệu tồn đọng, tích đống.
2. Thực trạng tài liệu tồn đọng, tích đống của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu trên địa bàn tỉnh (Phụ lục kèm theo, số liệu báo cáo tính đến ngày 31/12/2016).
3. Kết quả thực hiện chỉnh lý tài liệu tồn đọng, tích đống.
4. Nhận xét, đánh giá về công tác chỉnh lý tài liệu tại các cơ quan, tổ chức.
5. Đề xuất, kiến nghị về công tác chỉnh lý.
Báo cáo gửi về Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước số 12 Đào Tấn, phường Cống Vị, quận Ba Đình, Hà Nội trước ngày 15 tháng 4 năm 2017. Trong quá trình thực hiện nếu có gì vướng mắc đề nghị Sở Nội vụ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương liên hệ theo số điện thoại: 0437667911, email: [email protected] để được hướng dẫn./.
|
CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
THỐNG KÊ TÀI LIỆU TẠI LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
|
Đang bảo quản tại LTLS tỉnh |
Đã chỉnh lý hoàn chỉnh |
Đã chỉnh lý sơ bộ |
Chưa chỉnh lý |
Ghi chú |
(1 =2+3+4) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
Tổng số phông |
|
|
|
|
|
Tổng số tài liệu (mét) |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
THỐNG KÊ TÀI LIỆU TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
Tên tổ chức Cơ quan, cấp tỉnh |
Tài liệu đang bảo quản tại các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh (mét) |
Đã chỉnh lý hoàn chỉnh (mét) |
Đã chỉnh lý sơ bộ (mét) |
Chưa chỉnh lý (mét) |
Ghi chú |
(1 =2+3+4) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
1 .................... |
|
|
|
|
|
2 .................... |
|
|
|
|
|
3 .................... |
|
|
|
|
|
4 .................... |
|
|
|
|
|
...................... |
|
|
|
|
|
Tổng số tài liệu đang bảo quản tại các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh |
................. |
................. |
................. |
................. |
................. |
PHỤ LỤC 3
THỐNG KÊ TÀI LIỆU TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
Tên cơ quan, tổ chức cấp huyện |
Tài liệu đang bảo quản tại các cơ quan, tổ chức cấp huyện (mét) |
Đã chỉnh lý hoàn chỉnh (mét) |
Đã chỉnh lý sơ bộ (mét) |
Chưa chỉnh lý (mét) |
Ghi chú |
(1 =2+3+4) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
TÊN HUYỆN |
|
|
|
|
|
1. Phòng Nội vụ |
|
|
|
|
|
2. Phòng Tư pháp |
|
|
|
|
|
3 ............. |
|
|
|
|
|
............. |
|
|
|
|
|
20. Kho Lưu trữ huyện (nếu có) |
|
|
|
|
|
TÊN HUYỆN |
|
|
|
|
|
1. Phòng Nội vụ |
|
|
|
|
|
2. Phòng Tư pháp |
|
|
|
|
|
3 ............. |
|
|
|
|
|
............. |
|
|
|
|
|
20. Kho Lưu trữ huyện (nếu có) |
|
|
|
|
|
............. |
|
|
|
|
|
Tổng số tài liệu đang bảo quản tại các cơ quan, tổ chức cấp huyện |
............. |
............. |
............. |
............. |
............. |
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/VTLTNN-NVĐP |
Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2017 |
Kính gửi: Sở Nội vụ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thực hiện chức năng giúp Bộ trưởng Bộ Nội vụ quản lý nhà nước về công tác văn thư, lưu trữ trong phạm vi toàn quốc theo Quyết định 1121/QĐ-BNV ngày 28 tháng 10 năm 2014, để đánh giá tình hình xử lý tài liệu tồn đọng, tích đống tại các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong thời gian qua và định hướng cho những năm tiếp theo, Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước đề nghị Sở Nội vụ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo tình hình xử lý tài liệu tồn đọng, tích đống theo các nội dung sau:
1. Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tỉnh về việc xử lý tài liệu tồn đọng, tích đống.
2. Thực trạng tài liệu tồn đọng, tích đống của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu trên địa bàn tỉnh (Phụ lục kèm theo, số liệu báo cáo tính đến ngày 31/12/2016).
3. Kết quả thực hiện chỉnh lý tài liệu tồn đọng, tích đống.
4. Nhận xét, đánh giá về công tác chỉnh lý tài liệu tại các cơ quan, tổ chức.
5. Đề xuất, kiến nghị về công tác chỉnh lý.
Báo cáo gửi về Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước số 12 Đào Tấn, phường Cống Vị, quận Ba Đình, Hà Nội trước ngày 15 tháng 4 năm 2017. Trong quá trình thực hiện nếu có gì vướng mắc đề nghị Sở Nội vụ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương liên hệ theo số điện thoại: 0437667911, email: [email protected] để được hướng dẫn./.
|
CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
THỐNG KÊ TÀI LIỆU TẠI LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
|
Đang bảo quản tại LTLS tỉnh |
Đã chỉnh lý hoàn chỉnh |
Đã chỉnh lý sơ bộ |
Chưa chỉnh lý |
Ghi chú |
(1 =2+3+4) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
Tổng số phông |
|
|
|
|
|
Tổng số tài liệu (mét) |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
THỐNG KÊ TÀI LIỆU TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
Tên tổ chức Cơ quan, cấp tỉnh |
Tài liệu đang bảo quản tại các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh (mét) |
Đã chỉnh lý hoàn chỉnh (mét) |
Đã chỉnh lý sơ bộ (mét) |
Chưa chỉnh lý (mét) |
Ghi chú |
(1 =2+3+4) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
1 .................... |
|
|
|
|
|
2 .................... |
|
|
|
|
|
3 .................... |
|
|
|
|
|
4 .................... |
|
|
|
|
|
...................... |
|
|
|
|
|
Tổng số tài liệu đang bảo quản tại các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh |
................. |
................. |
................. |
................. |
................. |
PHỤ LỤC 3
THỐNG KÊ TÀI LIỆU TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
Tên cơ quan, tổ chức cấp huyện |
Tài liệu đang bảo quản tại các cơ quan, tổ chức cấp huyện (mét) |
Đã chỉnh lý hoàn chỉnh (mét) |
Đã chỉnh lý sơ bộ (mét) |
Chưa chỉnh lý (mét) |
Ghi chú |
(1 =2+3+4) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
TÊN HUYỆN |
|
|
|
|
|
1. Phòng Nội vụ |
|
|
|
|
|
2. Phòng Tư pháp |
|
|
|
|
|
3 ............. |
|
|
|
|
|
............. |
|
|
|
|
|
20. Kho Lưu trữ huyện (nếu có) |
|
|
|
|
|
TÊN HUYỆN |
|
|
|
|
|
1. Phòng Nội vụ |
|
|
|
|
|
2. Phòng Tư pháp |
|
|
|
|
|
3 ............. |
|
|
|
|
|
............. |
|
|
|
|
|
20. Kho Lưu trữ huyện (nếu có) |
|
|
|
|
|
............. |
|
|
|
|
|
Tổng số tài liệu đang bảo quản tại các cơ quan, tổ chức cấp huyện |
............. |
............. |
............. |
............. |
............. |