Công văn 4167/BHXH-CSYT năm 2024 thực hiện Thông tư 21/2024/TT-BYT quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Số hiệu | 4167/BHXH-CSYT |
Ngày ban hành | 14/11/2024 |
Ngày có hiệu lực | 14/11/2024 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Người ký | Nguyễn Đức Hòa |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4167/BHXH-CSYT |
Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2024 |
Kính gửi: Bảo
hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
(sau đây gọi chung là BHXH các tỉnh)
Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BYT ngày 17/10/2024 của Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh (KCB), Công văn số 6417/BYT-KHTC ngày 18/10/2024 của Bộ Y tế về việc triển khai thực hiện Thông tư hướng dẫn phương pháp định giá đối với dịch vụ KCB và các Quyết định phê duyệt giá dịch vụ KCB đã được Bộ Y tế ban hành, để việc tham gia xây dựng và thẩm định giá dịch vụ KCB bảo hiểm y tế (BHYT) trên toàn quốc đảm bảo thống nhất, đúng với các quy định nêu trên, Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam hướng dẫn BHXH các tỉnh thực hiện một số nội dung sau:
2.1. Điều chỉnh giá dịch vụ KCB theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng theo quy định tại Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; chưa đưa yếu tố tiền thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP vào giá dịch vụ KCB.
2.2. Về danh mục dịch vụ KCB đề xuất phê duyệt giá: có tên trong danh mục DVKT đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện tại cơ sở KCB và có tên trong danh mục dịch vụ kỹ thuật (DVKT) tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư số 23/2024/TT-BYT ngày 18/10/2024 của Bộ Y tế quy định danh mục kỹ thuật trong KCB theo hướng dẫn tại tiết a điểm 4.1 khoản 4 Công văn số 6417/BYT-KHTC.
2.3. Về phương pháp xây dựng giá
a) Nguyên tắc đề xuất điều chỉnh mức giá dịch vụ KCB
- Giữ nguyên yếu tố chi phí trực tiếp và chi phí phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật theo cơ cấu giá của các dịch vụ KCB BHYT quy định tại Thông tư số 22/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ KCB BHYT giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí KCB trong một số trường hợp (kể cả các dịch vụ đang được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện);
- Chi phí tiền lương kết cấu vào giá dịch vụ KCB được điều chỉnh theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng như quy định tại Nghị định số 73/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Cụ thể:
Giá điều chỉnh bằng (=) Chi phí trực tiếp cộng với (+) chi phí phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật quy định tại Thông tư số 22/2023/TT-BYT cộng với (+) Tiền lương điều chỉnh.
Tiền lương điều chỉnh = |
Tiền lương kết cấu trong giá theo TT 22 * 2.340.000 |
1.800.000 |
- Mức giá khám bệnh và ngày giường bệnh tương đồng giữa các cơ sở KCB cùng hạng đơn vị sự nghiệp y tế tương tự như quy định tại Thông tư số 22/2023/TT-BYT.
b) Nội dung ghi chú đã bao gồm/chưa bao gồm trong giá dịch vụ của từng dịch vụ kỹ thuật và các nguyên tắc thanh toán: tiếp tục kế thừa quy định tại Thông tư số 22/2023/TT-BYT.
2.4. Về phương án giá
a) Mức giá dịch vụ KCB thực hiện tại địa phương không cao hơn giá dịch vụ KCB tương ứng tại các quyết định của Bộ Y tế phê duyệt giá cho các bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế và các Bộ khác theo quy định tại khoản 6 Điều 110 Luật KCB số 15/2023/QH15. Các nội dung ghi chú tại danh mục dịch vụ KCB của địa phương phải thống nhất với nội dung ghi trú tại Thông tư số 22/2023/TT-BYT.
Một số dịch vụ KCB đã được Bộ Y tế sửa đổi mức giá và ghi chú theo kiến nghị của Hội đồng thẩm định giá của Bộ Y tế thì thực hiện theo mức giá và nội dung ghi trú đã được Bộ Y tế sửa đổi tại các Quyết định phê duyệt giá cho các cơ sở KCB trực thuộc Bộ Y tế và các Bộ, ngành khác (Chi tiết tại Phụ lục gửi kèm).
b) Trường hợp cơ sở KCB đề xuất phê duyệt giá của các dịch vụ KCB chưa được Bộ Y tế quy định giá hoặc các dịch vụ KCB có thực hiện tại cơ sở KCB địa phương nhưng các bệnh viện thuộc Bộ Y tế hoặc thuộc các Bộ khác không thực hiện: đề nghị đơn vị đề xuất thuyết minh cụ thể căn cứ, phương pháp định giá theo quy định tại Thông tư số 21/2024/TT-BYT (trường hợp cơ sở KCB lựa chọn phương pháp xác định chi phí của từng yếu tố hình thành giá trên cơ sở định mức kinh tế kỹ thuật theo quy định tại điểm b, khoản 3 Điều 6 của Thông tư số 21/2024/TT-BYT thì phải có định mức kinh tế kỹ thuật do Bộ Y tế hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành[1]).
c) Giá dịch vụ KCB tại các cơ sở KCB chưa được phân hạng, Phòng khám đa khoa, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám đa khoa khu vực, Nhà hộ sinh, Trạm y tế: áp dụng theo nguyên tắc quy định tại các khoản 3, 4, 5 và 6 Điều 4 Thông tư số 22/2023/TT-BYT.
BHXH Việt Nam đề nghị BHXH các tỉnh nghiên cứu hướng dẫn nêu trên để tham gia ý kiến đối với việc xây dựng và phê duyệt giá dịch vụ KCB BHYT tại địa phương, đảm bảo thống nhất, đúng với hướng dẫn xây dựng, phê duyệt giá của Bộ Y tế và đúng quy định của pháp luật./.
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
PHỤ
LỤC DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT CÓ ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ HOẶC GHI CHÚ TẠI CÁC QUYẾT
ĐỊNH PHÊ DUYỆT GIÁ CỦA BỘ Y TẾ
(ban hành kèm theo Công văn số /BHXH-CSYT ngày
tháng 11 năm 2024 của BHXH Việt Nam)
I. Các dịch vụ điều chỉnh tương đương hoặc điều chỉnh giá
Mã tương đương |
Tên dịch vụ theo Thông tư số 43/50/21 |
Phân loại PTTT |
Tên dịch vụ áp tương đương tại Quyết định số 7435/QĐ-BYT |
Ý kiến BHXH Việt Nam tại Công Văn 3880/BHXH-CSYT |
Ghi chú |
10.0455.0449 |
Cắt đoạn dạ dày |
P1 |
Phẫu thuật cắt dạ dày |
Đề nghị hủy dịch vụ tương đương này do áp sai mã của kỹ thuật cắt đoạn dạ dày với cắt dạ dày toàn bộ. Chuyển áp giá theo mức giá của Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày, số thứ tự 457 phụ lục III Thông tư số 22/2023/TT-BYT (mã liên kết 37.8D05.0448) giống như kỹ thuật Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống (mã tương đương 03.2661.0448). |
Tại các Quyết định phê duyệt giá, Bộ Y tế đã thống nhất điều chỉnh theo mức giá của dịch vụ Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày (mức giá 5.495.300 đồng) |
10.0456.0449 |
Cắt đoạn dạ dày và mạc nối lớn |
P1 |
Phẫu thuật cắt dạ dày |
||
02.0365.0541 |
Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết) |
T1 |
Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân |
Đề nghị bỏ tương đương 02.0365.0541, việc quy định mức giá của thủ thuật Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết) bằng mức giá của phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân là không đúng quy định tại Thông tư số 21/2024/TT-BYT |
Bộ Y tế đã thống nhất hủy mã tương đương, sẽ đề xuất ban hành giá sau. Đề nghị rà soát lại Phụ lục 3, 4 để kiến nghị hủy bỏ các mã này (nếu cơ sở KCB còn đề xuất quy định giá của các dịch vụ này theo mức giá tại Quyết định tương đương 7435/QĐ-BYT) |
02.0511.1138 |
Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
T2 |
Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương) |
Đề nghị hủy bỏ các mã tương đương: 02.0511.1138; 02.0512.1138; 02.0513.1138 Điều chỉnh xếp tương đương các kỹ thuật tiêm huyết tương điều trị bệnh khớp nêu trên với kỹ thuật tiêm khớp (mã liên thông 37.8B00.0213) và ghi chú chưa bao gồm huyết tương trong giá dịch vụ |
Bộ Y tế đã thống nhất hủy mã tương đương, sẽ đề xuất ban hành giá sau. Đề nghị rà soát lại Phụ lục 3, 4 để kiến nghị hủy bỏ các mã này (nếu cơ sở KCB còn đề xuất quy định giá của các dịch vụ này theo mức giá tại Quyết định tương đương 7435/QĐ-BYT). |
02.0512.1138 |
Điều trị thoái hóa khớp bằng tế bào gốc mô mỡ tự thân |
T2 |
Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương) |
||
02.0513.1138 |
Tiêm huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) tự thân điều trị một số bệnh lý phần mềm quanh khớp |
T2 |
Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương) |
||
13.0236.0697 |
Hút thai có kiểm soát bằng nội soi |
T1 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa |
Đề nghị hủy bỏ mã tương đương |
Đã hủy mã tương đương; Đề nghị rà soát lại Phụ lục 3, 4 để kiến nghị hủy bỏ các mã này (nếu cơ sở KCB còn đề xuất) |
12.0093.0915 |
Vét hạch cổ bảo tồn |
P1 |
Nạo vét hạch cổ chọn lọc |
Đề nghị điều chỉnh tương đương với dịch vụ Phẫu thuật nạo vét hạch STT 498 Phụ lục III Thông tư số 22 (mã liên thông 37.8D05.0488) |
Bộ Y tế đã thống nhất xếp tương đương theo Phẫu thuật nạo vét hạch có mã liên thông 37.8D05.0488 vì tương đương nhau về quy trình và chi phí thực hiện. Danh mục tương đương hiện tại đang có 23 mã tương đương của PT nạo vét hạch (mức giá hiện tại theo các Quyết định của Bộ Y tế là 4.287.100 đồng). |
12.0155.0915 |
Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên |
P1 |
Nạo vét hạch cổ chọn lọc |
||
12.0156.0915 |
Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 2 bên |
P1 |
Nạo vét hạch cổ chọn lọc |
||
15.0145.1002 |
Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat) |
T3 |
Phẫu thuật loại III (Tai Mũi Họng) |
Đề nghị hủy bỏ mã tương đương |
Mức giá xếp tương đương không hợp lý do Thủ thuật xếp tương đương với giá của phẫu thuật. Bộ Y tế đã thống nhất áp lại tương đương với thủ thuật TMH loại III và điều chỉnh về mức giá 153.600 đồng) |
13.0200.0074 |
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh |
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
Đề nghị hủy bỏ mã tương đương. Điều chỉnh phiên tương đương tương tự kỹ thuật Bóp bóng Ambu qua mặt nạ (có mã tương đương 01.0065.0071) |
Bộ Y tế thống nhất bỏ mã tương đương 13.0200.0074, áp lại mã tương đương như kỹ thuật tương tự kỹ thuật Bóp bóng Ambu qua mặt nạ, điều chỉnh mức giá bằng 248.500 đồng |
24.0028.1682 |
Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert |
|
|
|
Bộ Y tế điều chỉnh giảm giá do giảm giá test xét nghiệm. Mức giá hiện BYT đang phê duyệt là 720.500 đồng |
BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4167/BHXH-CSYT |
Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2024 |
Kính gửi: Bảo
hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
(sau đây gọi chung là BHXH các tỉnh)
Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BYT ngày 17/10/2024 của Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh (KCB), Công văn số 6417/BYT-KHTC ngày 18/10/2024 của Bộ Y tế về việc triển khai thực hiện Thông tư hướng dẫn phương pháp định giá đối với dịch vụ KCB và các Quyết định phê duyệt giá dịch vụ KCB đã được Bộ Y tế ban hành, để việc tham gia xây dựng và thẩm định giá dịch vụ KCB bảo hiểm y tế (BHYT) trên toàn quốc đảm bảo thống nhất, đúng với các quy định nêu trên, Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam hướng dẫn BHXH các tỉnh thực hiện một số nội dung sau:
2.1. Điều chỉnh giá dịch vụ KCB theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng theo quy định tại Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; chưa đưa yếu tố tiền thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP vào giá dịch vụ KCB.
2.2. Về danh mục dịch vụ KCB đề xuất phê duyệt giá: có tên trong danh mục DVKT đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện tại cơ sở KCB và có tên trong danh mục dịch vụ kỹ thuật (DVKT) tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư số 23/2024/TT-BYT ngày 18/10/2024 của Bộ Y tế quy định danh mục kỹ thuật trong KCB theo hướng dẫn tại tiết a điểm 4.1 khoản 4 Công văn số 6417/BYT-KHTC.
2.3. Về phương pháp xây dựng giá
a) Nguyên tắc đề xuất điều chỉnh mức giá dịch vụ KCB
- Giữ nguyên yếu tố chi phí trực tiếp và chi phí phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật theo cơ cấu giá của các dịch vụ KCB BHYT quy định tại Thông tư số 22/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ KCB BHYT giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí KCB trong một số trường hợp (kể cả các dịch vụ đang được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện);
- Chi phí tiền lương kết cấu vào giá dịch vụ KCB được điều chỉnh theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng như quy định tại Nghị định số 73/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Cụ thể:
Giá điều chỉnh bằng (=) Chi phí trực tiếp cộng với (+) chi phí phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật quy định tại Thông tư số 22/2023/TT-BYT cộng với (+) Tiền lương điều chỉnh.
Tiền lương điều chỉnh = |
Tiền lương kết cấu trong giá theo TT 22 * 2.340.000 |
1.800.000 |
- Mức giá khám bệnh và ngày giường bệnh tương đồng giữa các cơ sở KCB cùng hạng đơn vị sự nghiệp y tế tương tự như quy định tại Thông tư số 22/2023/TT-BYT.
b) Nội dung ghi chú đã bao gồm/chưa bao gồm trong giá dịch vụ của từng dịch vụ kỹ thuật và các nguyên tắc thanh toán: tiếp tục kế thừa quy định tại Thông tư số 22/2023/TT-BYT.
2.4. Về phương án giá
a) Mức giá dịch vụ KCB thực hiện tại địa phương không cao hơn giá dịch vụ KCB tương ứng tại các quyết định của Bộ Y tế phê duyệt giá cho các bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế và các Bộ khác theo quy định tại khoản 6 Điều 110 Luật KCB số 15/2023/QH15. Các nội dung ghi chú tại danh mục dịch vụ KCB của địa phương phải thống nhất với nội dung ghi trú tại Thông tư số 22/2023/TT-BYT.
Một số dịch vụ KCB đã được Bộ Y tế sửa đổi mức giá và ghi chú theo kiến nghị của Hội đồng thẩm định giá của Bộ Y tế thì thực hiện theo mức giá và nội dung ghi trú đã được Bộ Y tế sửa đổi tại các Quyết định phê duyệt giá cho các cơ sở KCB trực thuộc Bộ Y tế và các Bộ, ngành khác (Chi tiết tại Phụ lục gửi kèm).
b) Trường hợp cơ sở KCB đề xuất phê duyệt giá của các dịch vụ KCB chưa được Bộ Y tế quy định giá hoặc các dịch vụ KCB có thực hiện tại cơ sở KCB địa phương nhưng các bệnh viện thuộc Bộ Y tế hoặc thuộc các Bộ khác không thực hiện: đề nghị đơn vị đề xuất thuyết minh cụ thể căn cứ, phương pháp định giá theo quy định tại Thông tư số 21/2024/TT-BYT (trường hợp cơ sở KCB lựa chọn phương pháp xác định chi phí của từng yếu tố hình thành giá trên cơ sở định mức kinh tế kỹ thuật theo quy định tại điểm b, khoản 3 Điều 6 của Thông tư số 21/2024/TT-BYT thì phải có định mức kinh tế kỹ thuật do Bộ Y tế hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành[1]).
c) Giá dịch vụ KCB tại các cơ sở KCB chưa được phân hạng, Phòng khám đa khoa, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám đa khoa khu vực, Nhà hộ sinh, Trạm y tế: áp dụng theo nguyên tắc quy định tại các khoản 3, 4, 5 và 6 Điều 4 Thông tư số 22/2023/TT-BYT.
BHXH Việt Nam đề nghị BHXH các tỉnh nghiên cứu hướng dẫn nêu trên để tham gia ý kiến đối với việc xây dựng và phê duyệt giá dịch vụ KCB BHYT tại địa phương, đảm bảo thống nhất, đúng với hướng dẫn xây dựng, phê duyệt giá của Bộ Y tế và đúng quy định của pháp luật./.
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
PHỤ
LỤC DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT CÓ ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ HOẶC GHI CHÚ TẠI CÁC QUYẾT
ĐỊNH PHÊ DUYỆT GIÁ CỦA BỘ Y TẾ
(ban hành kèm theo Công văn số /BHXH-CSYT ngày
tháng 11 năm 2024 của BHXH Việt Nam)
I. Các dịch vụ điều chỉnh tương đương hoặc điều chỉnh giá
Mã tương đương |
Tên dịch vụ theo Thông tư số 43/50/21 |
Phân loại PTTT |
Tên dịch vụ áp tương đương tại Quyết định số 7435/QĐ-BYT |
Ý kiến BHXH Việt Nam tại Công Văn 3880/BHXH-CSYT |
Ghi chú |
10.0455.0449 |
Cắt đoạn dạ dày |
P1 |
Phẫu thuật cắt dạ dày |
Đề nghị hủy dịch vụ tương đương này do áp sai mã của kỹ thuật cắt đoạn dạ dày với cắt dạ dày toàn bộ. Chuyển áp giá theo mức giá của Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày, số thứ tự 457 phụ lục III Thông tư số 22/2023/TT-BYT (mã liên kết 37.8D05.0448) giống như kỹ thuật Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống (mã tương đương 03.2661.0448). |
Tại các Quyết định phê duyệt giá, Bộ Y tế đã thống nhất điều chỉnh theo mức giá của dịch vụ Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày (mức giá 5.495.300 đồng) |
10.0456.0449 |
Cắt đoạn dạ dày và mạc nối lớn |
P1 |
Phẫu thuật cắt dạ dày |
||
02.0365.0541 |
Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết) |
T1 |
Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân |
Đề nghị bỏ tương đương 02.0365.0541, việc quy định mức giá của thủ thuật Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết) bằng mức giá của phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân là không đúng quy định tại Thông tư số 21/2024/TT-BYT |
Bộ Y tế đã thống nhất hủy mã tương đương, sẽ đề xuất ban hành giá sau. Đề nghị rà soát lại Phụ lục 3, 4 để kiến nghị hủy bỏ các mã này (nếu cơ sở KCB còn đề xuất quy định giá của các dịch vụ này theo mức giá tại Quyết định tương đương 7435/QĐ-BYT) |
02.0511.1138 |
Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
T2 |
Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương) |
Đề nghị hủy bỏ các mã tương đương: 02.0511.1138; 02.0512.1138; 02.0513.1138 Điều chỉnh xếp tương đương các kỹ thuật tiêm huyết tương điều trị bệnh khớp nêu trên với kỹ thuật tiêm khớp (mã liên thông 37.8B00.0213) và ghi chú chưa bao gồm huyết tương trong giá dịch vụ |
Bộ Y tế đã thống nhất hủy mã tương đương, sẽ đề xuất ban hành giá sau. Đề nghị rà soát lại Phụ lục 3, 4 để kiến nghị hủy bỏ các mã này (nếu cơ sở KCB còn đề xuất quy định giá của các dịch vụ này theo mức giá tại Quyết định tương đương 7435/QĐ-BYT). |
02.0512.1138 |
Điều trị thoái hóa khớp bằng tế bào gốc mô mỡ tự thân |
T2 |
Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương) |
||
02.0513.1138 |
Tiêm huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) tự thân điều trị một số bệnh lý phần mềm quanh khớp |
T2 |
Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương) |
||
13.0236.0697 |
Hút thai có kiểm soát bằng nội soi |
T1 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa |
Đề nghị hủy bỏ mã tương đương |
Đã hủy mã tương đương; Đề nghị rà soát lại Phụ lục 3, 4 để kiến nghị hủy bỏ các mã này (nếu cơ sở KCB còn đề xuất) |
12.0093.0915 |
Vét hạch cổ bảo tồn |
P1 |
Nạo vét hạch cổ chọn lọc |
Đề nghị điều chỉnh tương đương với dịch vụ Phẫu thuật nạo vét hạch STT 498 Phụ lục III Thông tư số 22 (mã liên thông 37.8D05.0488) |
Bộ Y tế đã thống nhất xếp tương đương theo Phẫu thuật nạo vét hạch có mã liên thông 37.8D05.0488 vì tương đương nhau về quy trình và chi phí thực hiện. Danh mục tương đương hiện tại đang có 23 mã tương đương của PT nạo vét hạch (mức giá hiện tại theo các Quyết định của Bộ Y tế là 4.287.100 đồng). |
12.0155.0915 |
Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên |
P1 |
Nạo vét hạch cổ chọn lọc |
||
12.0156.0915 |
Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 2 bên |
P1 |
Nạo vét hạch cổ chọn lọc |
||
15.0145.1002 |
Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat) |
T3 |
Phẫu thuật loại III (Tai Mũi Họng) |
Đề nghị hủy bỏ mã tương đương |
Mức giá xếp tương đương không hợp lý do Thủ thuật xếp tương đương với giá của phẫu thuật. Bộ Y tế đã thống nhất áp lại tương đương với thủ thuật TMH loại III và điều chỉnh về mức giá 153.600 đồng) |
13.0200.0074 |
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh |
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
Đề nghị hủy bỏ mã tương đương. Điều chỉnh phiên tương đương tương tự kỹ thuật Bóp bóng Ambu qua mặt nạ (có mã tương đương 01.0065.0071) |
Bộ Y tế thống nhất bỏ mã tương đương 13.0200.0074, áp lại mã tương đương như kỹ thuật tương tự kỹ thuật Bóp bóng Ambu qua mặt nạ, điều chỉnh mức giá bằng 248.500 đồng |
24.0028.1682 |
Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert |
|
|
|
Bộ Y tế điều chỉnh giảm giá do giảm giá test xét nghiệm. Mức giá hiện BYT đang phê duyệt là 720.500 đồng |
II. Các dịch vụ có điều chỉnh ghi chú.
Mã tương đương |
Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 23/2024/TT-BYT |
Giá MAX phê duyệt |
Ghi chú |
Ghi chú của Thông tư số 22/2023/TT-BYT |
18.0047.0009 |
Siêu âm nội mạch |
2.068.300 |
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. |
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. |
13.0200.0071 |
Bóp bóng ambu, thổi ngạt sơ sinh |
248.500 |
|
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. |
10.0035.0373 |
Phẫu thuật áp xe ngoài màng tủy |
4.474.500 |
|
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
10.0046.0374 |
Phẫu thuật lấy bỏ nang màng tủy (meningeal cysts) trong ống sống bằng đường vào phía sau |
5.201.900 |
Chưa bao gồm nẹp, vít, miếng vá nhân tạo. |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0044.0377 |
Giải phóng dị tật tủy sống chẻ đôi, bằng đường vào phía sau |
6.120.200 |
Chưa bao gồm bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo. |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0042.0377 |
Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tủy, bằng đường vào phía sau |
6.120.200 |
Chưa bao gồm bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo. |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0043.0377 |
Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị tủy - màng tủy, bằng đường vào phía sau |
6.120.200 |
Chưa bao gồm bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo. |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0047.0377 |
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau mổ tủy sống |
6.120.200 |
Chưa bao gồm bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo. |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
03.2312.0391 |
Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp |
1.879.900 |
|
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
03.3157.0392 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành không dùng máy tim phổi |
19.650.800 |
Chưa bao gồm keo sinh học, dụng cụ cố định mạch vành, Shunt trong lòng động mạch. |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành, Shunt trong lòng động mạch. |
03.3246.0411 |
Khâu vết thương nhu mô phổi |
7.392.200 |
Chưa bao gồm dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
03.3233.0411 |
Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát |
7.392.200 |
Chưa bao gồm dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
12.0178.0411 |
Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản |
7.392.200 |
Chưa bao gồm dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0639.0469 |
Các phẫu thuật đường mật khác |
5.170.100 |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent. |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA. |
12.0156.0488 |
Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn |
4.287.100 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
12.0155.0488 |
Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên |
4.287.100 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
12.0093.0488 |
Vét hạch cổ bảo tồn |
4.287.100 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
12.0203.0491 |
Mở thông dạ dày ra da do ung thư |
2.683.900 |
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
28.0344.0559 |
Gỡ dính thần kinh |
3.302.900 |
|
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
28.0342.0559 |
Khâu nối thần kinh không sử dụng vi phẫu thuật |
3.302.900 |
|
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
12.0105.0562 |
Cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình |
4.421.700 |
|
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
12.0104.0562 |
Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình |
4.421.700 |
|
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
28.0064.0562 |
Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác tính mi mắt |
4.421.700 |
|
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
28.0160.0562 |
Phẫu thuật cắt bỏ u da ác tính vành tai |
4.421.700 |
|
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
10.1081.0564 |
Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coilex, Gelfix...) |
7.840.200 |
|
Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius. |
15.0156.0929 |
Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng máy (gây mê) |
1.658.900 |
|
Đã bao gồm cả dao Hummer. |
11.0015.1158 |
Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép |
648.200 |
|
Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc cản quang. |
11.0101.1159 |
Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48h điều trị vết thương, vết bỏng |
385.400 |
Chưa bao gồm tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương. |
Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương. |
11.0118.1159 |
Hút áp lực âm (VAC) trong 48h điều trị vết thương mạn tính |
385.400 |
Chưa bao gồm tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương. |
Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương. |
11.0016.1160 |
Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu |
213.400 |
|
Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo. |
22.0531.1322 |
Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture) |
1.324.700 |
Cơ quan BHYT thanh toán khi cấy tế bào gốc tự thân cho người bệnh bệnh |
0 |
22.0520.1357 |
Gạn tách tế bào gốc từ máu ngoại vi bằng máy tự động |
2.601.700 |
Chưa bao gồm kít tách tế bào máu. Cơ quan BHYT thanh toán khi gạn tách tế bào gốc tự thân cho người bệnh |
Chưa bao gồm kít tách tế bào máu. |
03.0017.1774 |
Đặt catheter động mạch phổi |
4.587.800 |
Bao gồm cả catheter, bộ phận nhận cảm áp lực. |
Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực. |
03.0006.1774 |
Đo cung lượng tim bằng máy đo điện tử cao cấp (pha loãng nhiệt) |
4.587.800 |
Bao gồm cả catheter, bộ phận nhận cảm áp lực. |
Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực. |
02.0020.1816 |
Đo đa ký hô hấp |
2.077.900 |
|
Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim. |
18.0047.0009 |
Siêu âm nội mạch |
2.068.300 |
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. |
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. |
13.0200.0071 |
Bóp bóng ambu, thổi ngạt sơ sinh |
248.500 |
|
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. |
10.0035.0373 |
Phẫu thuật áp xe ngoài màng tủy |
4.474.500 |
|
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
10.0046.0374 |
Phẫu thuật lấy bỏ nang màng tủy (meningeal cysts) trong ống sống bằng đường vào phía sau |
5.201.900 |
Chưa bao gồm nẹp, vít, miếng vá nhân tạo. |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0044.0377 |
Giải phóng dị tật tủy sống chẻ đôi, bằng đường vào phía sau |
6.120.200 |
Chưa bao gồm bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo. |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0042.0377 |
Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tủy, bằng đường vào phía sau |
6.120.200 |
Chưa bao gồm bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo. |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0043.0377 |
Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị tủy - màng tủy, bằng đường vào phía sau |
6.120.200 |
Chưa bao gồm bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo. |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0047.0377 |
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau mổ tủy sống |
6.120.200 |
Chưa bao gồm bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo. |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
03.2312.0391 |
Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp |
1.879.900 |
|
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
03.3157.0392 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành không dùng máy tim phổi |
19.650.800 |
Chưa bao gồm keo sinh học, dụng cụ cố định mạch vành, Shunt trong lòng động mạch. |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành, Shunt trong lòng động mạch. |
03.3246.0411 |
Khâu vết thương nhu mô phổi |
7.392.200 |
Chưa bao gồm dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
03.3233.0411 |
Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát |
7.392.200 |
Chưa bao gồm dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
12.0178.0411 |
Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản |
7.392.200 |
Chưa bao gồm dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0639.0469 |
Các phẫu thuật đường mật khác |
5.170.100 |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent. |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA. |
12.0156.0488 |
Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn |
4.287.100 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
12.0155.0488 |
Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên |
4.287.100 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
12.0093.0488 |
Vét hạch cổ bảo tồn |
4.287.100 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
12.0203.0491 |
Mở thông dạ dày ra da do ung thư |
2.683.900 |
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
28.0344.0559 |
Gỡ dính thần kinh |
3.302.900 |
|
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
28.0342.0559 |
Khâu nối thần kinh không sử dụng vi phẫu thuật |
3.302.900 |
|
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
12.0105.0562 |
Cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình |
4.421.700 |
|
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
12.0104.0562 |
Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình |
4.421.700 |
|
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
28.0064.0562 |
Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác tính mi mắt |
4.421.700 |
|
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
28.0160.0562 |
Phẫu thuật cắt bỏ u da ác tính vành tai |
4.421.700 |
|
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
10.1081.0564 |
Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix...) |
7.840.200 |
|
Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius. |
15.0156.0929 |
Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng máy (gây mê) |
1.658.900 |
|
Đã bao gồm cả dao Hummer. |
11.0015.1158 |
Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép |
648.200 |
|
Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc cản quang. |
11.0101.1159 |
Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48h điều trị vết thương, vết bỏng |
385.400 |
Chưa bao gồm tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương. |
Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương. |
11.0118.1159 |
Hút áp lực âm (VAC) trong 48h điều trị vết thương mạn tính |
385.400 |
Chưa bao gồm tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương. |
Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương. |
11.0016.1160 |
Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu |
213.400 |
|
Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo. |
22.0531.1322 |
Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture) |
1.324.700 |
Cơ quan BHYT thanh toán khi cấy tế bào gốc tự thân cho người bệnh |
0 |
22.0520.1357 |
Gạn tách tế bào gốc từ máu ngoại vi bằng máy tự động |
2.601.700 |
Chưa bao gồm kít tách tế bào máu. Cơ quan BHYT thanh toán khi gạn tách tế bào gốc tự thân cho người bệnh |
Chưa bao gồm kít tách tế bào máu. |
03.0017.1774 |
Đặt catheter động mạch phổi |
4.587.800 |
Bao gồm cả catheter, bộ phận nhận cảm áp lực. |
Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực. |
03.0006.1774 |
Đo cung lượng tim bằng máy đo điện tử cao cấp (pha loãng nhiệt) |
4.587.800 |
Bao gồm cả catheter, bộ phận nhận cảm áp lực. |
Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực. |
02.0020.1816 |
Đo đa ký hô hấp |
2.077.900 |
|
Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim. |
18.0047.0009 |
Siêu âm nội mạch |
2.068.300 |
Chua bao gồm bộ đầu dò siêu âm và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. |
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. |
13.0200.0071 |
Bóp bóng ambu, thổi ngạt sơ sinh |
248.500 |
|
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. |
10.0035.0373 |
Phẫu thuật áp xe ngoài màng tủy |
4.474.500 |
|
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
10.0046.0374 |
Phẫu thuật lấy bỏ nang màng tủy (meningeal cysts) trong ống sống bằng đường vào phía sau |
5.201.900 |
Chưa bao gồm nẹp, vít, miếng vá nhân tạo. |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0044.0377 |
Giải phóng dị tật tủy sống chẻ đôi, bằng đường vào phía sau |
6.120.200 |
Chưa bao gồm bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo. |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0042.0377 |
Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tủy, bằng đường vào phía sau |
6.120.200 |
Chưa bao gồm bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo. |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0043.0377 |
Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị tủy - màng tủy, bằng đường vào phía sau |
6.120.200 |
Chưa bao gồm bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo. |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0047.0377 |
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau mổ tủy sống |
6.120.200 |
Chưa bao gồm bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo. |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
03.2312.0391 |
Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp |
1.879.900 |
|
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
03.3157.0392 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành không dùng máy tim phổi |
19.650.800 |
Chưa bao gồm keo sinh học, dụng cụ cố định mạch vành, Shunt trong lòng động mạch. |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành, Shunt trong lòng động mạch. |
03.3246.0411 |
Khâu vết thương nhu mô phổi |
7.392.200 |
Chưa bao gồm dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
03.3233.0411 |
Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát |
7.392.200 |
Chưa bao gồm dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
12.0178.0411 |
Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản |
7.392.200 |
Chưa bao gồm dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0639.0469 |
Các phẫu thuật đường mật khác |
5.170.100 |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent. |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA. |
12.0156.0488 |
Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn |
4.287.100 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
12.0155.0488 |
Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên |
4.287.100 |
Chưa bao gồm dab siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
12.0093.0488 |
Vét hạch cổ bảo tồn |
4.287.100 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
12.0203.0491 |
Mở thông dạ dày ra da do ung thư |
2.683.900 |
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
28.0344.0559 |
Gỡ dính thần kinh |
3.302.900 |
|
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
28.0342.0559 |
Khâu nối thần kinh không sử dụng vi phẫu thuật |
3.302.900 |
|
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
12.0105.0562 |
Cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình |
4.421.700 |
|
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
12.0104.0562 |
Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình |
4.421.700 |
|
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
28.0064.0562 |
Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác tính mi mắt |
4.421.700 |
|
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
28.0160.0562 |
Phẫu thuật cắt bỏ u da ác tính vành tai |
4.421.700 |
|
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
10.1081.0564 |
Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix...) |
7.840.200 |
|
Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius. |
15.0156.0929 |
Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng máy (gây mê) |
1.658.900 |
|
Đã bao gồm cả dao Hummer. |
11.0015.1158 |
Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép |
648.200 |
|
Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc cản quang. |
11.0101.1159 |
Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48h điều trị vết thương, vết bỏng |
385.400 |
Chua bao gồm tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương. |
Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương. |
11.0118.1159 |
Hút áp lực âm (VAC) trong 48h điều trị vết thương mạn tính |
385.400 |
Chưa bao gồm tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương. |
Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương. |
11.0016.1160 |
Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu |
213.400 |
|
Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo. |
22.0531.1322 |
Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture) |
1.324.700 |
Cơ quan BHYT thanh toán khi cấy tế bào gốc tự thân cho người bệnh |
|
22.0520.1357 |
Gạn tách tế bào gốc từ máu ngoại vi bằng máy tự động |
2.601.700 |
Chưa bao gồm kít tách tế bào máu. Cơ quan BHYT thanh toán khi gạn tách tế bào gốc tự thân cho người bệnh |
Chưa bao gồm kít tách tế bào máu. |
03.0017.1774 |
Đặt catheter động mạch phổi |
4.587.800 |
Bao gồm cả catheter, bộ phận nhận cảm áp lực. |
Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực. |
III. Một số dịch vụ cần tiếp tục kiến nghị quy định cho phù hợp
Mã tương đương |
Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 23/2024/TT-BYT |
Mức giá dịch vụ đã thống nhất |
|
03.1003.2048 |
Nội soi họng |
40.000 |
Đề nghị quy định giá bằng 40 000 như quy định tại ghi chú của DV Nội soi TMH Tại Thông tư số 22 và các Quyết định phê duyệt giá của Bộ Y tế. Theo đó, có quy định “Trường hợp chi nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca.” |
03.1002.2048 |
Nội soi mũi |
40.000 |
|
03.1001.2048 |
Nội soi tai |
40.000 |
|
15.9001.2048 |
Nội soi mũi xoang |
40.000 |
Đề nghị quy định giá bằng 40 000 như quy định tại Quyết định số 7435/QĐ-BYT, mã tương đương 20.0013.2048 áp dụng trong trường hợp nội soi 1 cơ quan tai hoặc mũi hoặc họng; các trường hợp nội soi toàn bộ TMH đã có mã 20.0013.0933 |
[1] Theo quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 37 Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập.