Công văn 3798/BGDĐT-KHTC năm 2025 xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2026, Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2026-2028 thuộc lĩnh vực giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu | 3798/BGDĐT-KHTC |
Ngày ban hành | 08/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 08/07/2025 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Lê Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục |
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3798/BGDĐT-KHTC |
Hà Nội, ngày 08 tháng 07 năm 2025 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28/5/2025 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội (PTKTXH) và dự toán ngân sách nhà nước (NSNN) năm 2026; Công văn số 8597/BTC-TH ngày 18/6/2025 của Bộ Tài chính hướng dẫn đánh giá thực hiện Kế hoạch PTKTXH năm 2025, dự kiến Kế hoạch PTKTXH năm 2026 và Thông tư số 56/2025/TT-BTC ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán NSNN năm 2026, Kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm 2026-2028; Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch PTKTXH và dự toán NSNN năm 2025, xây dựng Kế hoạch PTKTXH và dự toán NSNN năm 2026, Kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm 2026-2028 lĩnh vực giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp (sau đây gọi tắt là lĩnh vực giáo dục) của địa phương (theo Đề cương chi tiết gửi kèm).
Báo cáo gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính) - Số 35 đường Đại Cồ Việt, phường Bạch Mai, Thành phố Hà Nội - trước ngày 15/7/2025 (đồng thời gửi file báo cáo qua email: [email protected]) để kịp tổng hợp, báo cáo Kế hoạch phát triển ngành giáo dục theo quy định.
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý cơ quan./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BÁO CÁO KẾ HOẠCH PTKTXH VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TOÀN NGÀNH NĂM 2026 VÀ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NSNN 3 NĂM 2026-2028 LĨNH VỰC GIÁO
DỤC
(Kèm theo công văn số 3798/BGDĐT-KHTC ngày 08/7/2025 của Bộ GDĐT)
A. KẾ HOẠCH PTKTXH NĂM 2026 THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC
I. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PTKTXH NĂM 2025 THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC
1. Yêu cầu đối với đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch PTKTXH năm 2025 thuộc lĩnh vực giáo dục
- Đánh giá đầy đủ, bám sát các mục tiêu, chỉ tiêu, định hướng phát triển giáo dục, đào tạo quy định tại các nghị quyết, kết luận của Đảng, Quốc hội, Chính phủ, chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ, các nghị quyết của Ban Chấp hành Đảng bộ và Hội đồng nhân dân các cấp về PTKTXH 5 năm 2021-2025 và năm 2025.
- Đánh giá đúng thực chất, khách quan, trung thực, sát thực tiễn, bao gồm: kết quả thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ về PTKTXH 06 tháng đầu năm và ước thực hiện cả năm 2025; phân tích, đánh giá những kết quả đạt được, hạn chế, nguyên nhân.
- Bám sát các định hướng phát triển nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lượng cao, nguồn nhân lực phục vụ yêu cầu PTKTXH; tạo bước chuyển biến mạnh mẽ, toàn diện, cơ bản về chất lượng giáo dục, đào tạo được nêu tại Nghị quyết Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Ban Chấp hành Trung ương đối với lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
2. Đánh giá tóm tắt tình hình PTKTXH lĩnh vực giáo dục của địa phương
- Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch PTKTXH năm 2025 và ước thực hiện các chỉ tiêu chủ yếu năm 2025 của địa phương (thuộc lĩnh vực giáo dục).
- Phân tích, đánh giá, nhận định những thuận lợi, khó khăn, thách thức; tác động của KTXH đến thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ về phát triển giáo dục, đào tạo của địa phương.
3. Đánh giá tình hình thực hiện và ước thực hiện kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo năm 2025
3.1. Đánh giá tóm tắt tình hình thực hiện kế hoạch năm 2025 đối với các chỉ tiêu, nhiệm vụ trọng tâm:
- Đánh giá chung tình hình thực hiện các mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp thuộc lĩnh vực giáo dục năm 2025 được nêu tại các chủ trương, Nghị quyết của Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Nghị định của Chính phủ và Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ đối với những nhiệm vụ thuộc giáo dục đào tạo[1].
- Đánh giá chung tình hình thực hiện các chỉ tiêu, nhiệm vụ phát triển giáo dục, đào tạo năm học 2024-2025; chỉ tiêu đặc thù do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao.
3.2. Đánh giá chung tình hình thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm năm học 2024-2025 (tại Quyết định số 2236/QĐ-BGDĐT ngày 23/08/2024 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành kế hoạch nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm năm học 2024-2025 của ngành giáo dục): tình hình thực hiện nhiệm vụ tại Kế hoạch nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm năm học 2024-2025 theo các mục: (i) kết quả thực hiện; (ii) hạn chế, tồn tại, khó khăn và nguyên nhân; (iii) kiến nghị và đề xuất.
3.3. Tổng kết tình hình thực hiện Nghị quyết 35/2019/NQ-CP và công tác xã hội hóa giáo dục (kết quả huy động các nguồn lực của xã hội đầu tư cho phát triển giáo dục và đào tạo; khó khăn, vướng mắc và nguyên nhân; đề xuất, kiến nghị): Quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục theo hướng đẩy mạnh xã hội hóa trong giáo dục; Thực hiện việc bố trí quỹ đất dành cho giáo dục; các giải pháp hỗ trợ lãi suất tín dụng, hỗ trợ vốn đầu tư cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị; trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan quản lý nhà nước tại địa phương đối với công tác xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục;...
II. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH PTKTXH NĂM 2026 THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC
1. Căn cứ xây dựng kế hoạch
Các địa phương xác định mục tiêu, nhiệm vụ và các chỉ tiêu kế hoạch phát triển giáo dục, đào tạo và dự toán NSNN năm 2026, kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm 2026-2028 trên cơ sở các căn cứ chủ yếu gồm:
- Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28/5/2025 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch PTKTXH và dự toán NSNN năm 2026; các quy định pháp luật hiện hành và văn bản hướng dẫn.
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3798/BGDĐT-KHTC |
Hà Nội, ngày 08 tháng 07 năm 2025 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28/5/2025 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội (PTKTXH) và dự toán ngân sách nhà nước (NSNN) năm 2026; Công văn số 8597/BTC-TH ngày 18/6/2025 của Bộ Tài chính hướng dẫn đánh giá thực hiện Kế hoạch PTKTXH năm 2025, dự kiến Kế hoạch PTKTXH năm 2026 và Thông tư số 56/2025/TT-BTC ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán NSNN năm 2026, Kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm 2026-2028; Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch PTKTXH và dự toán NSNN năm 2025, xây dựng Kế hoạch PTKTXH và dự toán NSNN năm 2026, Kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm 2026-2028 lĩnh vực giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp (sau đây gọi tắt là lĩnh vực giáo dục) của địa phương (theo Đề cương chi tiết gửi kèm).
Báo cáo gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính) - Số 35 đường Đại Cồ Việt, phường Bạch Mai, Thành phố Hà Nội - trước ngày 15/7/2025 (đồng thời gửi file báo cáo qua email: [email protected]) để kịp tổng hợp, báo cáo Kế hoạch phát triển ngành giáo dục theo quy định.
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý cơ quan./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BÁO CÁO KẾ HOẠCH PTKTXH VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TOÀN NGÀNH NĂM 2026 VÀ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NSNN 3 NĂM 2026-2028 LĨNH VỰC GIÁO
DỤC
(Kèm theo công văn số 3798/BGDĐT-KHTC ngày 08/7/2025 của Bộ GDĐT)
A. KẾ HOẠCH PTKTXH NĂM 2026 THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC
I. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PTKTXH NĂM 2025 THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC
1. Yêu cầu đối với đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch PTKTXH năm 2025 thuộc lĩnh vực giáo dục
- Đánh giá đầy đủ, bám sát các mục tiêu, chỉ tiêu, định hướng phát triển giáo dục, đào tạo quy định tại các nghị quyết, kết luận của Đảng, Quốc hội, Chính phủ, chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ, các nghị quyết của Ban Chấp hành Đảng bộ và Hội đồng nhân dân các cấp về PTKTXH 5 năm 2021-2025 và năm 2025.
- Đánh giá đúng thực chất, khách quan, trung thực, sát thực tiễn, bao gồm: kết quả thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ về PTKTXH 06 tháng đầu năm và ước thực hiện cả năm 2025; phân tích, đánh giá những kết quả đạt được, hạn chế, nguyên nhân.
- Bám sát các định hướng phát triển nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lượng cao, nguồn nhân lực phục vụ yêu cầu PTKTXH; tạo bước chuyển biến mạnh mẽ, toàn diện, cơ bản về chất lượng giáo dục, đào tạo được nêu tại Nghị quyết Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Ban Chấp hành Trung ương đối với lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
2. Đánh giá tóm tắt tình hình PTKTXH lĩnh vực giáo dục của địa phương
- Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch PTKTXH năm 2025 và ước thực hiện các chỉ tiêu chủ yếu năm 2025 của địa phương (thuộc lĩnh vực giáo dục).
- Phân tích, đánh giá, nhận định những thuận lợi, khó khăn, thách thức; tác động của KTXH đến thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ về phát triển giáo dục, đào tạo của địa phương.
3. Đánh giá tình hình thực hiện và ước thực hiện kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo năm 2025
3.1. Đánh giá tóm tắt tình hình thực hiện kế hoạch năm 2025 đối với các chỉ tiêu, nhiệm vụ trọng tâm:
- Đánh giá chung tình hình thực hiện các mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp thuộc lĩnh vực giáo dục năm 2025 được nêu tại các chủ trương, Nghị quyết của Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Nghị định của Chính phủ và Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ đối với những nhiệm vụ thuộc giáo dục đào tạo[1].
- Đánh giá chung tình hình thực hiện các chỉ tiêu, nhiệm vụ phát triển giáo dục, đào tạo năm học 2024-2025; chỉ tiêu đặc thù do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao.
3.2. Đánh giá chung tình hình thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm năm học 2024-2025 (tại Quyết định số 2236/QĐ-BGDĐT ngày 23/08/2024 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành kế hoạch nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm năm học 2024-2025 của ngành giáo dục): tình hình thực hiện nhiệm vụ tại Kế hoạch nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm năm học 2024-2025 theo các mục: (i) kết quả thực hiện; (ii) hạn chế, tồn tại, khó khăn và nguyên nhân; (iii) kiến nghị và đề xuất.
3.3. Tổng kết tình hình thực hiện Nghị quyết 35/2019/NQ-CP và công tác xã hội hóa giáo dục (kết quả huy động các nguồn lực của xã hội đầu tư cho phát triển giáo dục và đào tạo; khó khăn, vướng mắc và nguyên nhân; đề xuất, kiến nghị): Quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục theo hướng đẩy mạnh xã hội hóa trong giáo dục; Thực hiện việc bố trí quỹ đất dành cho giáo dục; các giải pháp hỗ trợ lãi suất tín dụng, hỗ trợ vốn đầu tư cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị; trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan quản lý nhà nước tại địa phương đối với công tác xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục;...
II. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH PTKTXH NĂM 2026 THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC
1. Căn cứ xây dựng kế hoạch
Các địa phương xác định mục tiêu, nhiệm vụ và các chỉ tiêu kế hoạch phát triển giáo dục, đào tạo và dự toán NSNN năm 2026, kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm 2026-2028 trên cơ sở các căn cứ chủ yếu gồm:
- Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28/5/2025 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch PTKTXH và dự toán NSNN năm 2026; các quy định pháp luật hiện hành và văn bản hướng dẫn.
- Tình hình, kết quả thực hiện kế hoạch PTKTXH và kế hoạch phát triển giáo dục đào tạo của địa phương năm 2025; điều kiện thực tế và khả năng nguồn lực của địa phương để thực hiện.
2. Mục tiêu và nhiệm vụ, giải pháp PTKTXH thuộc lĩnh vực giáo dục năm 2026
Năm 2026 là năm diễn ra Đại hội lần thứ XIV của Đảng, tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp, cũng là năm đầu tiên triển khai Kế hoạch PTKTXH 5 năm 2026-2030, bước vào kỷ nguyên vươn mình phát triển giàu mạnh, thịnh vượng của dân tộc, tăng trưởng hai con số ngay từ năm 2026.
Với tinh thần không ngừng đổi mới, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, phát huy ý trí tự lực, tự cường và khát vọng vươn lên, chung sức, đồng lòng biến mọi khó khăn, thách thức thành cơ hội bứt phá, quyết tâm cao, nỗ lực lớn, hành động quyết liệt để tăng trưởng cả nước năm 2026 đạt hai con số và hoàn thành các mục tiêu đề ra, tạo đà thực hiện thắng lợi Kế hoạch PTKTXH 5 năm 2026 - 2030; Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2026 - 2030 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về kế hoạch PTKTXH 5 năm 2026 - 2030 thuộc lĩnh vực giáo dục; Nghị quyết Đại hội XIV và các nghị quyết khác của Đảng về giáo dục và đào tạo, ngành Giáo dục tập trung thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm, xây dựng kế hoạch PTKTXH, dự toán NSNN năm 2026 và Kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm 2026 -2028.
Tiếp tục thực hiện hiệu quả đổi mới căn bản, toàn diện, đột phá phát triển giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hoá, hiện đại hoá trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế; tập trung đầu tư thỏa đáng để nâng cao chất lượng đào tạo nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lượng cao, đặc biệt chú trọng phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao, nhất là nguồn nhân lực trong lĩnh vực công nghệ sinh học, trí tuệ nhân tạo, chip và chất bán dẫn gắn với đẩy mạnh nghiên cứu khoa học, phát triển và ứng dụng công nghệ, thúc đẩy mạnh mẽ hơn nữa đổi mới sáng tạo khởi nghiệp; đổi mới công tác quản lý giáo dục, đào tạo và quản trị nhà trường theo hướng hiện đại và hội nhập quốc tế; nâng cao chất lượng giáo dục các cấp học; hoàn thiện hệ thống giáo dục theo định hướng mở, linh hoạt, liên thông, tạo cơ hội học tập suốt đời cho mọi công dân và thực hiện đào tạo theo nhu cầu của thị trường lao động; phát triển đội ngũ giáo viên, giảng viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục bảo đảm đủ số lượng và nâng cao về chất lượng, khắc phục tình trạng thiếu giáo viên, nhất là tại địa bàn vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi; tăng cường đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy học đảm bảo điều kiện tối thiểu và hiện đại hóa, nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo, trong đó tập trung đầu tư hiện đại hóa giáo dục đại học, góp phần thực hiện đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia; đẩy mạnh hội nhập quốc tế, ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số;... Phát triển giáo dục nghề nghiệp và đặc biệt là kỹ năng nghề; đẩy nhanh chuyển đổi số, chuyển đổi xanh hiện đại hóa cơ sở vật chất và đổi mới chương trình, phương thức đào tạo. Triển khai hiệu quả Chương trình quốc gia về tăng năng suất lao động. Đẩy mạnh việc thu hút sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
3. Yêu cầu đối với xây dựng Kế hoạch PTKTXH năm 2026, giai đoạn 2026 - 2030 thuộc lĩnh vực giáo dục.
Kế hoạch PTKTXH năm 2026 cần phải được xây dựng trên cơ sở đánh giá đầy đủ, chính xác tình hình, kết quả đã đạt được trong thực hiện Kế hoạch năm 2025 và các năm trước; bám sát những dự báo, đánh giá tình hình, bối cảnh trong nước và quốc tế trong giai đoạn tới; những cơ hội, thách thức đối với phát triển giáo dục, đào tạo và dạy nghề; đảm bảo kế thừa những thành quả đã đạt được, có đổi mới và tiếp thu, tiếp cận xu hướng phát triển chung của khu vực và thế giới cũng như khắc phục những tồn tại, hạn chế trong thực hiện các nhiệm vụ PTKTXH. Từ đó, xác định mục tiêu, phương hướng, nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm của địa phương đối với Kế hoạch phát triển giáo dục đào tạo và dạy nghề năm 2026 và giai đoạn 2026-2030 phù hợp, bám sát chủ trương, đường lối của Đảng, Quốc hội, Chính phủ, chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ; phù hợp với Chiến lược phát triển giáo dục đến năm 2030 và tầm nhìn đến 2045 và phù hợp với điều kiện thực tiễn và trình độ phát triển của từng địa phương.
B. XÂY DỰNG DỰ TOÁN NSNN NĂM 2026, KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NSNN 3 NĂM GIAI ĐOẠN 2026-2028
1. Đánh giá việc thực hiện dự toán NSNN năm 2025
Trên cơ sở ước thực hiện dự toán 2025, 04 năm 2021-2024, các bộ, ngành, địa phương đánh giá việc thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của lĩnh vực giáo dục, giai đoạn 2021-2025 so với mục tiêu 5 năm đề ra; làm rõ tác động việc điều chỉnh cơ chế, chính sách, xác định những kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.
1.1. Đánh giá tình hình phân bổ, giao dự toán và thực hiện dự toán chi thường xuyên 6 tháng đầu năm, dự kiến cả năm 2025 lĩnh vực giáo dục.
Xác định số tổng chi NSNN cho GDĐT giai đoạn 2021-2025 (bao gồm chi thường xuyên, chi đầu tư, vốn trong nước, vốn ngoài nước); chi tiết theo từng cấp học; chi chuyên môn nghiệp vụ theo quy định.
Đánh giá những kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân. Những khó khăn, vướng mắc trong cân đối, đảm bảo NSNN chi cho GDĐT.
1.2. Đánh giá kết quả thực hiện các chính sách của Nhà nước và các chính sách đặc thù của bộ, ngành đối với học sinh, sinh viên; chính sách đối với giảng viên; chính sách đối với cơ sở giáo dục đào tạo. Trong đó lưu ý các nội dung sau:
- Đánh giá tình hình triển khai thực hiện các chương trình, dự án, đề án đã được Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ phê duyệt thuộc lĩnh vực giáo dục đào tạo như: Đề án ngoại ngữ, các Chương trình mục tiêu mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025,...
- Đánh giá việc thực hiện một số Nghị quyết của Quốc hội khóa XIV và khóa XV về giám sát chuyên đề, chất vấn, trong đó có nhiệm vụ: “Bố trí đủ kinh phí thực hiện các chương trình, dự án, đề án đã được Quốc hội, Chính phủ phê duyệt liên quan đến chế độ, chính sách cho học sinh vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Có giải pháp cụ thể, sớm thu hẹp khoảng cách về giáo dục giữa thành thị và nông thôn, đặc biệt là vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn”[2]. Trong đó lưu ý đánh giá việc thực hiện các chính sách hỗ trợ giáo dục đào tạo về số đối tượng thụ hưởng và kinh phí chi trả, như: Thực hiện chính sách cho trẻ em nhà trẻ, học sinh, học viên ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo và cơ sở giáo dục có trẻ em nhà trẻ, học sinh hưởng chính sách quy định tại Nghị định số 66/2025/NĐ-CP; chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP và Nghị định số 97/2023/NĐ-CP của Chính phủ; chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ; chính sách hỗ trợ học sinh khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo đi học tại các cơ sở giáo dục theo Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của liên Bộ: GDĐT, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/05/2017 của Chính phủ; chính sách dành cho người học theo chế độ cử tuyển theo Nghị định số 141/2020/NĐ-CP ngày 08/12/2020 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số; các chính sách đặc thù liên quan đến người học khác thuộc thẩm quyền ban hành của địa phương...
- Đánh giá tình hình triển khai thực hiện Nghị định số 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục đào tạo; Nghị định số 97/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo .....
- Tình hình thực hiện chính sách miễn, hỗ trợ học phí cho học sinh mầm non, phổ thông trong hệ thống giáo dục quốc dân; chính sách hỗ trợ bữa ăn trưa cho học sinh tiểu học và trung học cơ sở ở các xã biên giới; chính sách phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em mẫu giáo từ 3-5 tuổi.
1.3. Đánh giá chi đầu tư lĩnh vực giáo dục:
Cần đánh giá khả năng thực hiện dự toán chi đầu tư phát triển năm 2025 của địa phương sau sáp nhập, theo lĩnh vực giáo dục, trong đó báo cáo rõ số phân bổ cho giáo dục - đào tạo và dạy nghề; (bao gồm cả việc điều chỉnh, bổ sung trong năm theo quy định), chi tiết: nguồn NSĐP (chi đầu tư xây dựng cơ bản, chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất và xổ số kiến thiết, chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP); nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP từ nguồn vốn trong nước, nguồn vốn nước ngoài (gồm vốn vay và viện trợ không hoàn lại).
2. Xây dựng dự toán NSNN năm 2026 và Kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm 2026-2028
2.1. Dự toán NSNN năm 2026
2.1.1. Xây dựng dự toán thu
Các địa phương xây dựng dự toán thu NSNN năm 2026 theo đúng chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28/5/2025 về xây dựng kế hoạch PTKTXH và dự toán NSNN năm 2026, Kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm 2026-2028, kế hoạch tài chính 5 năm 2026-2030; hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Thông tư số 56/2025/TT-BTC ngày 25/6/2025 về hướng dự dẫn xây dựng dự toán NSNN năm 2026, kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm 2026-2028.
a) Xây dựng dự toán thu học phí xác định căn cứ theo quy mô và mức học phí quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP, Nghị định số 97/2023/NĐ-CP của Chính phủ và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục.
b) Xây dựng dự toán thu viện trợ không hoàn lại của nước ngoài:
Việc xây dựng dự toán thu NSNN năm 2026 đối với nguồn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài cần căn cứ và bám sát vào tình hình thực hiện dự toán NSNN năm 2025 (số dự toán được giao, số kinh phí tiếp nhận từ nhà tài trợ, số kinh phí đã thực hiện); văn kiện khoản viện trợ đã được cấp có thẩm quyền Việt Nam phê duyệt; các văn bản về cam kết viện trợ, thư viện trợ hoặc văn bản về ý định viện trợ của nhà tài trợ; tiến độ triển khai thực tế, khả năng phát sinh và thực hiện mới trong năm, hạn chế tình trạng thiểu dự toán dẫn đến phải trình cấp thẩm quyền bổ sung hoặc thực hiện không hết dẫn đến phải hủy dự toán hoặc chuyển nguồn dự toán.
2.1.2. Xây dựng dự toán chi NSNN năm 2026
Xây dựng dự toán chi NSNN lĩnh vực giáo dục (chi thường xuyên, chi đầu tư), trong đó lưu ý:
a) Chi thường xuyên:
Dự toán chi thường xuyên lĩnh vực giáo dục xây dựng trên cơ sở hệ thống tiêu chí và định mức phân bổ NSNN hiện hành, trong đó dự toán chi tiền lương, các khoản phụ cấp theo lương theo đúng các chế độ đã ban hành trước thời điểm lập dự toán và chủ động dự kiến đầy đủ nhu cầu kinh phí thực hiện các chế độ chính sách đối với giáo dục và đào tạo đã ban hành (chi tiết kinh phí thực hiện theo từng chế độ, chính sách, các Chương trình, dự án, đề án). Xác định số chi chuyên môn trong tổng chi thường xuyên sự nghiệp GDĐT.
Dự kiến kinh phí thực hiện chính sách miễn, hỗ trợ học phí cho học sinh mầm non, phổ thông trong hệ thống giáo dục quốc dân; chính sách hỗ trợ bữa ăn trưa cho học sinh tiểu học và trung học cơ sở ở các xã biên giới; chính sách phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em mẫu giáo từ 3-5 tuổi.
b) Chi đầu tư phát triển:
Kế hoạch chi đầu tư phát triển năm 2026 xây dựng phải phục vụ mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch PTKTXH năm 2026, kế hoạch PTKTXH 5 năm giai đoạn 2021 -2025, kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 và tình hình thực hiện năm 2024, ước thực hiện năm 2025 của địa phương.
Kế hoạch chi đầu tư phát triển năm 2026 phù hợp với quy hoạch mạng lưới cơ sở đào tạo, quy hoạch nguồn nhân lực của bộ, ngành và cơ sở vật chất hiện có; phù hợp với hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Công văn số 8324/BTC-TH ngày 13/6/2025 hướng dẫn xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2026.
c) Đối với chi thường xuyên các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn vay (ODA và vay ưu đãi nước ngoài), vốn viện trợ (vốn ODA không hoàn lại, vốn viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức):
Căn cứ các Hiệp định, thỏa thuận đã/sẽ ký với nhà tài trợ (đối với các Hiệp định sẽ ký, chỉ bao gồm nguồn viện trợ), tiến độ thực hiện văn kiện dự án hoặc khoản viện trợ, cơ chế tài chính (nếu có) được cấp thẩm quyền phê duyệt, các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương thực hiện lập dự toán từng chương trình, dự án, Hiệp định, vốn đối ứng (nếu có), chi tiết theo từng nguồn vốn vay, vốn viện trợ nước ngoài, theo lĩnh vực chi, cơ chế giải ngân (thực hiện ghi thu ghi chi hoặc giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước); đối với các địa phương, phân định cụ thể các nguồn vốn này thuộc NSĐP và nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu cho địa phương. Đối với các chương trình, dự án hỗn hợp bao gồm cả vốn cấp phát từ NSNN và vốn cho vay lại (đối với các nhiệm vụ chuyển tiếp), cơ quan được giao quản lý chương trình, dự án tổng hợp dự toán cho từng phần vốn. Các chương trình, dự án, do một số Bộ, cơ quan trung ương và các địa phương cùng tham gia, các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương lập dự toán chi từ nguồn vốn nước ngoài.
d) Xây dựng dự toán chi các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2026 và các chương trình, dự án, đề án khác lĩnh vực giáo dục.
Trên cơ sở đánh giá tình hình thực hiện giai đoạn 2021-2025; tình hình trình, phê duyệt chủ trương, quyết định xây dựng các văn bản hướng dẫn các CTMTQG giai đoạn 2026-2030; các Bộ chủ các CTMTQG xây dựng dự toán chi ngân sách năm 2026 của từng chương trình chi tiết theo từng Bộ, cơ quan trung ương và từng địa phương, vốn đầu tư phát triển, kinh phí thường xuyên theo từng lĩnh vực chi trên cơ sở khả năng thực hiện hằng năm và tổng mức kinh phí đã được phê duyệt (nếu có). Đối với kinh phí đầu tư phát triển, chi tiết đối với các nhiệm vụ theo Nghị quyết số 57-NQ/TW, giáo dục, y tế.
- Xây dựng dự toán chi 03 Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025 (cấu phần giáo dục): Chương trình mục tiêu quốc gia PTKTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025; Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025
- Dự toán các Chương trình, dự án, đề án khác, trong đó lưu ý báo cáo nhu cầu về đầu tư CSVC, trang thiết bị trường học, các dự án, đề án tại các Phụ lục kèm theo.
2.2. Lập Kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm 2026-2028
Thực hiện đúng quy định tại Luật NSNN, Nghị định số 45/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm và Thông tư số 69/2017/TT-BTC ngày 07/7/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm, các Luật về thuế, quản lý thuế, Luật phí, lệ phí, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý nợ công, Luật quản lý tài sản công, các văn bản pháp luật có liên quan; Chiến lược PTKTXH 10 năm 2021-2030, các kế hoạch 5 năm giai đoạn 2026- 2030.
Đảm bảo ưu tiên bố trí đủ kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ đã được ban hành và cam kết chi (bao gồm cả chính sách đặc thù do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định); xác định nhu cầu bổ sung có mục tiêu từ NSTW đối với các chế độ, chính sách của trung ương cho từng năm của giai đoạn 2026-2028. Bố trí kinh phí thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm của ngành, kinh phí thực hiện đổi mới chương trình GDPT 2018...
Tính toán xác định tổng nhu cầu kinh phí thực hiện các cơ chế, chính sách, chương trình, đề án, dự án, nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền ban hành/kết thúc từng năm của giai đoạn 2026-2028 kèm theo thuyết minh cụ thể, căn cứ tính toán[3].
Dự kiến kinh phí thực hiện chính sách miễn, hỗ trợ học phí cho học sinh mầm non, phổ thông trong hệ thống giáo dục quốc dân; chi hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em[4];...
2.2.1. Lập kế hoạch thu NSNN 03 năm 2026-2028
Đối với khoản thu học phí, lệ phí và các khoản thu dịch vụ sự nghiệp công (không thuộc danh mục phí, lệ phí theo quy định của Luật Phí và lệ phí), không là chỉ tiêu giao dự toán thu, chi NSNN nhưng phải lập dự toán riêng và xây dựng phương án sử dụng gửi cơ quan có thẩm quyền giám sát theo quy định. Báo cáo thực hiện cơ chế tạo nguồn từ nguồn thu này và các khoản thu khác được để lại thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
2.2.2. Lập kế hoạch chi NSNN 03 năm 2026-2028
Lập tổng nhu cầu kinh phí chi NSNN lĩnh vực giáo dục, trong đó chi tiết kinh phí thực hiện các cơ chế, chính sách, chương trình, đề án, dự án, nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền ban hành/kết thúc từng năm của giai đoạn 2026-2028 (kết thúc các CTMTQG, các chương trình, đề án, dự án, nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025), kèm theo thuyết minh cụ thể căn cứ tính toán.
Đảm bảo ưu tiên bố trí đủ kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ đã được ban hành và cam kết chi (bao gồm cả chính sách đặc thù do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định); xác định nhu cầu bổ sung có mục tiêu từ NSTW đối với các chế độ, chính sách của trung ương cho từng năm của giai đoạn 2026-2028. Bố trí kinh phí thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm của ngành, kinh phí thực hiện đổi mới chương trình GDPT 2018...
(Chi tiết tại các Phụ lục và Biểu mẫu kèm theo).
Đề xuất các kiến nghị với Quốc hội, Chính phủ, Bộ Giáo dục và Đào tạo và các bộ, ngành, cơ quan Trung ương.
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2026
(Kèm theo công văn số 3798/BGDĐT-KHTC ngày 08 tháng 7 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT |
TIÊU CHÍ |
Đơn vị tính |
TH 2023 |
TH 2024 |
ƯỚC TH 2025 |
KH 2026 |
SO SÁNH (%) |
|
2024/2023 |
2025/2024 |
|||||||
I |
Giáo dục Mầm non |
|||||||
|
Tổng số trường |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra: |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà trẻ |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Mẫu giáo |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Số trường được kiểm định chất lượng giáo dục |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường kiểm định/ tổng số trường |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Số trường đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia/tổng số trường |
% |
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Mầm non |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Số trường được kiểm định chất lượng giáo dục |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường kiểm định/ tổng số trường |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Số trường đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia/tổng số trường |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Nhóm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà trẻ |
|||||||
|
Số nhóm |
Nhóm |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
Nhóm |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
Nhóm |
|
|
|
|
|
|
|
Số trẻ em nhà trẻ |
Trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
Trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
Trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
Trẻ em/nhóm |
Trẻ/Nh |
|
|
|
|
|
|
|
Số giáo viên nhà trẻ |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên/nhóm |
GV/Nh |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Số phòng học |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học Bán kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học tạm |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
Trẻ em/giáo viên |
Trẻ/GV |
|
|
|
|
|
|
|
Số giáo viên đạt chuẩn trở lên |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ GV đạt chuẩn trở lên |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Dân số 0-2 tuổi |
Trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ huy động trẻ dưới 3 tuổi |
% |
|
|
|
|
|
|
2 |
Mẫu giáo |
|||||||
|
Số lớp |
Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
Số trẻ em mẫu giáo |
Trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
Trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
Trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
Trẻ em/lớp |
Trẻ/lớp |
|
|
|
|
|
|
|
Số Giáo viên mẫu giáo |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Số phòng học |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học Bán kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học tạm |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
Các tỷ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên/lớp |
GV/Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Trẻ em/giáo viên |
Trẻ/GV |
|
|
|
|
|
|
|
Số giáo viên mẫu giáo đạt chuẩn trở lên |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ GV đạt chuẩn trở lên |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Số trẻ mẫu giáo 5 tuổi |
Trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
Dân số 5 tuổi |
Trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ huy động trẻ 5 tuổi học mẫu giáo |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Dân số từ 3-5 tuổi |
Trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ huy động trẻ đi nhà trẻ (3-5 tuổi) |
% |
|
|
|
|
|
|
II |
Giáo dục Phổ thông |
|||||||
1 |
Tiểu học |
|||||||
1.1 |
Số trường |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm trường lẻ |
điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Số trường PTDTBT |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Số trường được kiểm định chất lượng giáo dục |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường kiểm định/ tổng số trường |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Số trường đạt chuẩn |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn |
% |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Số phòng học |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học Bán kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học tạm |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
Số phòng học bộ môn |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Bán kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
Số thư viện |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Bán kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Số Giáo viên |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Số Giáo viên đạt chuẩn trở lên |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn trở lên |
% |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Số học sinh |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh từ 6 - 10 tuổi |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh PTDTBT |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
Số trẻ em ngoài nhà trường |
Trẻ |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Số lớp |
Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Các tỷ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Học sinh/lớp |
HS/L |
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên/lớp |
GV/L |
|
|
|
|
|
|
|
Học sinh/giáo viên |
HS/GV |
|
|
|
|
|
|
|
Dân số trong độ tuổi 6-10 |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ huy động đúng độ tuổi |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lên lớp |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh lưu ban năm học(1) |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lưu ban |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh bỏ học năm học(2) |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bỏ học |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung học cơ sở |
|||||||
2.1 |
Số trường |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm trường lẻ |
điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Số trường PTDTBT |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Số trường PTDTNT |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Số trường được kiểm định chất lượng giáo dục |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường kiểm định/ tổng số trường |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Số trường THCS đạt chuẩn |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường THCS đạt chuẩn |
% |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Số phòng học |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học Bán kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học tạm |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
Số phòng học bộ môn |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Bán kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
Số thư viện |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Bán kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Số giáo viên |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Số giáo viên đạt chuẩn trở lên |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn trở lên |
% |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Số học sinh |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh từ 11-14 tuổi |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh PTDTBT |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh PTDTNT |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
Số trẻ em ngoài nhà trường |
Trẻ |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Số lớp |
Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Các tỷ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Học sinh/lớp |
HS/Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên/lớp |
GV/Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Học sinh/giáo viên |
HS.GV |
|
|
|
|
|
|
|
Dân số trong độ tuổi 11-14 |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ huy động đúng độ tuổi |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lên lớp |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh lưu ban năm học(1) |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lưu ban |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh bỏ học năm học(2) |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bỏ học |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiểu học và trung học cơ sở |
|||||||
2.1 |
Số trường |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm trường lẻ |
điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Số trường PTDTBT |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Số trường PTDTNT |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Số trường được kiểm định chất lượng giáo dục |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường kiểm định/ tổng số trường |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Số trường THCS đạt chuẩn |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường THCS đạt chuẩn |
% |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Số phòng học |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học Bán kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học tạm |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
Số phòng học bộ môn |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Bán kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
Số thư viện |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Bán kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Số giáo viên |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Số giáo viên đạt chuẩn trở lên |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn trở lên |
% |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Số học sinh |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh từ 6-14 tuổi |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh PTDTBT |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh PTDTNT |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
Số trẻ em ngoài nhà trường |
Trẻ |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Số lớp |
Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Các tỷ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Học sinh/lớp |
HS/Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên/lớp |
GV/Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Học sinh/giáo viên |
HS.GV |
|
|
|
|
|
|
|
Dân số trong độ tuổi 6-14 |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ huy động đúng độ tuổi |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lên lớp |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh lưu ban năm học(1) |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lưu ban |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh bỏ học năm học(2) |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bỏ học |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Số trường |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Số trường PTDTNT |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Số trường chuyên |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Số trường được kiểm định chất lượng giáo dục |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường kiểm định/ tổng số trường |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Số trường THPT đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường THPT đạt chuẩn quốc gia/tổng số trường |
% |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Số phòng học |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học Bán kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học tạm |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
Số phòng học bộ môn |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Bán kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
Số thư viện |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Bán kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Số giáo viên |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Số giáo viên đạt chuẩn trở lên |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn trở lên |
% |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Số học sinh |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh từ 15-17 tuổi |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh PTDTNT |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh chuyên |
HS |
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Số lớp |
Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Các tỷ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Học sinh/lớp |
HS/lớp |
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên/lớp |
GV/Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Học sinh/giáo viên |
HS/GV |
|
|
|
|
|
|
|
Dân số trong độ tuổi 15-17 |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ huy động đúng độ tuổi |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lên lớp |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh lưu ban năm học(1) |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lưu ban |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh bỏ học năm học(2) |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bỏ học |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung học cơ sở và Trung học phổ thông |
|||||||
3.1 |
Số trường |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Số trường PTDTNT |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Số trường chuyên |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Số trường được kiểm định chất lượng giáo dục |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường kiểm định/ tổng số trường |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Số trường THPT đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường THPT đạt chuẩn quốc gia/tổng số trường |
% |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Số phòng học |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học Bán kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học tạm |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
Số phòng học bộ môn |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Bán kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
Số thư viện |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Bán kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Số giáo viên |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Số giáo viên đạt chuẩn trở lên |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn trở lên |
% |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Số học sinh |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh từ 11-17 tuổi |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh PTDTNT |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh chuyên |
HS |
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Số lớp |
Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Các tỷ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Học sinh/lớp |
HS/lớp |
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên/lớp |
GV/Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Học sinh/giáo viên |
HS/GV |
|
|
|
|
|
|
|
Dân số trong độ tuổi 11-17 |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ huy động đúng độ tuổi |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lên lớp |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh lưu ban năm học(1) |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lưu ban |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh bỏ học năm học(2) |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bỏ học |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông |
|||||||
3.1 |
Số trường |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Số trường PTDTNT |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Số trường chuyên |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Số trường được kiểm định chất lượng giáo dục |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường kiểm định/ tổng số trường |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Số trường THPT đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường THPT đạt chuẩn quốc gia/tổng số trường |
% |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Số phòng học |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học Bán kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học tạm |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
Số phòng học bộ môn |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Bán kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
Số thư viện |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Bán kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Số giáo viên |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Số giáo viên đạt chuẩn trở lên |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn trở lên |
% |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Số học sinh |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh từ 6-17 tuổi |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh PTDTNT |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh chuyên |
HS |
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Số lớp |
Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Các tỷ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Học sinh/lớp |
HS/lớp |
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên/lớp |
GV/Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Học sinh/giáo viên |
HS/GV |
|
|
|
|
|
|
|
Dân số trong độ tuổi 6-17 |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ huy động đúng độ tuổi |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lên lớp |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh lưu ban năm học(1) |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lưu ban |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh bỏ học năm học(2) |
HS |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bỏ học |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Giáo dục đại học và đào tạo sư phạm |
|||||||
1 |
Cao đẳng sư phạm |
|||||||
1.1 |
Số trường có đào tạo giáo viên |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ NCL/ tổng số trường |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Số trường được kiểm định |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường kiểm định/ tổng số trường |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Số chương trình được kiểm định |
CT |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Số sinh viên sư phạm chính quy |
SV |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
SV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
SV |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ NCL/tổng số SV |
% |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Tổng số cán bộ quản lý, giáo viên, cán bộ hành chính, nhân viên |
người |
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng CBQL (Hiệu trưởng, PHT, Cán bộ phòng, Khoa. |
người |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ CBQL/Tổng số |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng cán bộ hành chính, nhân viên |
người |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đại học |
|||||||
2.1 |
Số cơ sở giáo dục đại học |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ NCL/ tổng số trường |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Số trường được kiểm định chất lượng giáo dục |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường kiểm định/ tổng số trường |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Số chương trình được kiểm định |
CT |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Số lượng sinh viên chính quy các ngành đào tạo |
SV |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
SV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
SV |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ SVNCL/ tổng số SV |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Số sinh viên sư phạm chính quy |
SV |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ sinh viên sư phạm CQ/Tổng số sinh viên CQ |
% |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Học viên sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thạc sĩ |
HV |
|
|
|
|
|
|
|
- Tiến sĩ |
NCS |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Tổng số cán bộ quản lý, giảng viên, cán bộ hành chính, nhân viên |
người |
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng CBQL (Hiệu trưởng, PHT, Cán bộ phòng, Khoa...) |
người |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ CBQL/Tổng số |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng cán bộ hành chính, nhân viên |
người |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giảng viên |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Số học sinh lưu ban của năm học bao gồm số học sinh bị lưu ban cuối năm và số học sinh bị lưu ban sau khi thi lại.
(2) Số học sinh bỏ học của 1 năm học bao gồm số học sinh bỏ học trong thời gian 9 tháng học và cả thời gian hè.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ: ... |
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2026
(Kèm theo công văn số 3798/BGDĐT-KHTC ngày 08 tháng 7 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT |
TIÊU CHÍ |
Đơn vị tính |
TH 2023 |
TH 2024 |
ƯỚC TH 2025 |
KH 2026 |
SO SÁNH (%) |
|
2024/2023 |
2025/2024 |
|||||||
I |
Giáo dục nghề nghiệp |
|||||||
1 |
Số cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Số trường Trung cấp (TS) |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Số trường Cao đẳng (TS) |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Số Trung tâm GDNN (TS) |
Tr tâm |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
Tr tâm |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
Tr tâm |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyển mới |
người |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
- Cao đẳng |
người |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
- Trung cấp |
người |
|
|
|
|
|
|
|
- Trong đó: Số lượng tốt nghiệp trung học cơ sở học tiếp lên trình độ trung cấp |
người |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
- Sơ cấp và các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác |
người |
|
|
|
|
|
|
|
- Trong đó: |
người |
|
|
|
|
|
|
|
+ Đào tạo nghề cho LĐNT |
người |
|
|
|
|
|
|
|
+ Đào tạo nghề cho người khuyết tật |
người |
|
|
|
|
|
|
3 |
Tốt nghiệp |
người |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
- Cao đẳng |
người |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
- Trung cấp |
người |
|
|
|
|
|
|
|
- Trong đó: Số lượng tốt nghiệp trung học cơ sở học tiếp lên trình độ trung cấp |
người |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
- Sơ cấp và các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác |
người |
|
|
|
|
|
|
|
- Trong đó: |
người |
|
|
|
|
|
|
|
+ Đào tạo nghề cho LĐNT |
người |
|
|
|
|
|
|
|
+ Đào tạo nghề cho người khuyết tật |
người |
|
|
|
|
|
|
II |
Giáo dục thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số cơ sở giáo dục thường xuyên |
Trường |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Số trung tâm GDTX |
Tr tâm |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
Tr tâm |
|
|
|
|
|
|
|
- Tư thục |
Tr tâm |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Trung tâm GDNN GDTX |
Tr tâm |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
Tr tâm |
|
|
|
|
|
|
|
- Tư thục |
Tr tâm |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Số trung tâm HTCĐ |
Tr tâm |
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
Tr tâm |
|
|
|
|
|
|
|
- Tư thục |
Tr tâm |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Số trung tâm tin học, ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
Tr tâm |
|
|
|
|
|
|
|
- Tư thục |
Tr tâm |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Số trung tâm ngôn ngữ và văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
Tr tâm |
|
|
|
|
|
|
|
- Tư thục |
Tr tâm |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Số trung tâm giáo dục kỹ năng sống |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
Tr tâm |
|
|
|
|
|
|
|
- Tư thục |
Tr tâm |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Số trung tâm bồi dưỡng kiến thức, văn hóa, nghệ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
Tr tâm |
|
|
|
|
|
|
|
- Tư thục |
Tr tâm |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Các trung tâm khác thực hiện chương trình đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực làm việc, cập nhật, bổ sung kiến thức, kỹ năng cần thiết trong cuộc sống đáp ứng nhu cầu người học |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
Tr tâm |
|
|
|
|
|
|
|
- Tư thục |
Tr tâm |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Số trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
Tr tâm |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
Tr tâm |
|
|
|
|
|
|
2 |
Số phòng học các trung tâm GDTX, trung tâm GDNN-GDTX |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học Bán kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học tạm |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
3 |
Số giáo viên các trung tâm GDTX, trung tâm GDNN- GDTX |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Dạy văn hóa |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Dạy nghề |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Số giáo viên đạt chuẩn trở lên |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn trở lên |
% |
|
|
|
|
|
|
4 |
Số học viên các trung tâm GDTX, trung tâm GDNN- GDTX |
HV |
|
|
|
|
|
|
|
- Học văn hóa |
GV |
|
|
|
|
|
|
|
- Học văn hóa kết hợp với học nghề |
GV |
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ: ... |
(Kèm theo công văn số 3798/BGDĐT-KHTC ngày 08 tháng 7 năm 2025 của Bộ GDĐT)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chính sách, chế độ |
Kết quả thực hiện năm 2024 |
Ước thực hiện năm 2025 |
Dự toán năm 2026 |
Ghi chú |
|||||||||||||||
Số đối tượng |
Kinh phí NSNN thực hiện chính sách |
Kinh phí NSNN đã bố trí trong dự toán chi cân đối NSĐP năm 2024 |
Kinh phí NSNN đã bố trí trong dự toán chi cân đối NSĐP năm 2023 còn dư thuộc phạm vi được chuyển nguồn sang năm 2024 |
Kinh phí NSNN phát sinh tăng thêm |
Tỷ lệ hỗ trợ theo QĐ số 127/QĐ- TTg |
Kinh phí NSTW đã bổ sung theo Quyết định số 1602/QĐ- TTg ngày 10/12/2023 và số 1689/QĐ- TTg ngày 30/12/2024 |
Kinh phí NSTW đã hỗ trợ thừa/thiếu |
Số đối tượng |
Kinh phí NSNN thực hiện chính sách |
Kinh phí NSNN đã bố trí trong dự toán chi cân đối NSĐP năm 2025 |
Kinh phí NSNN dã bố trí trong dự toán chi cân đối NSĐP năm 2024 còn dư thuộc phạm vi được chuyển nguồn sang năm 2025 |
Kinh phí NSNN phát triển |
Tỷ lệ hỗ trợ theo QĐ số 127/QĐ-TTg |
Kinh phí NSTW đã bổ sung theo Quyết định số 1500/QĐ- TT ngày 30/11/2024 |
Kinh phí NSTW đã hỗ trợ thừa/ thiếu |
Số đối tượng |
Kinh phí NSNN thực hiện chính sách |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=2-3-4 |
6 |
7 |
8=5*6-7 |
9 |
10 |
11 |
12=13+14 |
13=10-11-12 |
14 |
15 |
16=13*14-15 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các chính sách thuộc sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 và Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo phụ lục số 01a |
- |
Cấp bù miễn, giảm học phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Miễn học phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ 70% học phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ 50% học phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ chi phí học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Chính sách phát triển giáo dục mầm non Nghị định 105/2020/NĐ-CP ngày 08/09/2020 của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo phụ lục số 01b, 01c |
- |
Hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em 3-5 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ nấu ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ giáo viên dạy lớp ghép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật theo Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT- BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo phụ lục số 01d |
- |
Hỗ trợ học bổng 80% mức lương cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ mua phương tiện đồ dùng học tập 01 trđ/người/năm học. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Kinh phí hỗ trợ học sinh PTTH vùng ĐBKK theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/07/2016 và số 66/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025 của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo phụ lục số 01e |
- |
Học sinh bán trú, học sinh dân tộc nội trú và học sinh dự bị đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ tiền ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ tiền nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ Trường PTDT bán trú mua sắm dụng cụ, tủ thuốc dùng chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ kinh phí tổ chức nấu ăn cho trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trẻ em nhà trẻ bán trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ tiền ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ tiền mua đồng dung cá nhân cho cơ sở giáo dục mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người DTTS theo Quyết định số 66/2013/QĐ- TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo phụ lục số 01f |
1.6 |
Kinh phí hỗ trợ chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo phụ lục số 01g |
- |
Hỗ trợ học bổng chính sách: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 100% lương cơ sở/tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 80% lương cơ sở/tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 60% lương cơ sở/tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ 1 lần (1 triệu đồng/khóa mua đồ dùng cá nhân; tiền đi lại 200 nghìn, đối với HS vùng ĐBKK 300 nghìn/ năm; 150 nghìn nếu Tết ở lại). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Kinh phí hỗ trợ học bổng học sinh dân tộc nội trú theo Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo phụ lục số 01h |
|
- Hỗ trợ 100% học bổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ 80% học bổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Kinh phí hỗ trợ ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 05/5/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo phụ lục số 01i |
|
Trẻ mẫu giáo DTTS rất ít người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học sinh DTTS rất ít người trường tiểu học, THCS, THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học sinh DTTS rất ít người trường phổ thông dân tộc bán trú hoặc học sinh bán trú học tại trường phổ thông công lập có học sinh bán trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học sinh DTTS rất ít người trường phổ thông dân tộc nội trú, các trường, khoa dự bị đại học, cáo cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Kinh phí hỗ trợ sinh hoạt phí và học phí cho sinh viên sư phạm theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/09/2020 và số 60/2025/NĐ-CP ngày 03/3/2025 của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo phụ lục số 01j |
1.10… |
Chính sách ……. (nêu cụ thể, nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ: ... |
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng kinh phí thực hiện chính sách |
Kết quả (nhu cầu) thực hiện Kỳ II năm học... |
Nhu cầu thực hiện Kỳ I năm học... |
Kinh phí đã bố trí trong dự toán chi cân đối NSĐP năm ... |
Kinh phí còn thừa/thiếu |
||
Số đối tượng |
Kinh phí |
Số đối tượng |
Kinh phí |
|||||
1 |
2 |
3=5+7 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=3-8 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP và Nghị định số 97/2023/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Hỗ trợ chi phí học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Miễn học phí, giảm học phí |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Miễn học phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Giảm học phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giảm 70% học phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giảm 50% học phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
- … |
|
|
|
|
|
|
|
(*) Phụ lục riêng cho mỗi năm đánh giá, xây dựng dự toán (2024, 2025, 2026)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ: ... |
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên huyện, thành phố |
Hỗ trợ tiền ăn trưa |
Hỗ trợ nấu ăn |
Hỗ trợ giáo viên lớp ghép (Chi tiết theo Phụ lục số 01c) |
Tổng kinh phí thực hiện chính sách |
Kinh phí đã bố trí trong dự toán chi cân đối NSĐP năm ... |
Kinh phí còn thừa/thiếu |
||||||||
Kết quả (nhu cầu) thực hiện Kỳ II năm học ... |
Nhu cầu thực hiện Kỳ I năm học... |
||||||||||||||
Đối tượng |
Mức hỗ trợ |
Thời gian hỗ trợ |
Kinh phí |
Đối tượng |
Mức hỗ trợ |
Thời gian hỗ trợ |
Kinh phí |
Số định suất nấu ăn |
Kinh phí (2,4trđ/45TE/ tháng) (*) |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=1*2*3 |
5 |
6 |
7 |
8=5*6*7 |
9 |
10 |
11 |
12=4+8+10+11 |
13 |
14=12-13 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. |
Khối tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Khối Xã/Phường/Đặc khu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã, Phường, Đặc khu A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã, Phường, Đặc khu B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) 2,4 triệu đồng/01 tháng/45 trẻ em, dư trên 20 trẻ em được thêm 01 lần, nhưng không quá 5 lần/tháng, không quá 9 tháng/năm
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ: ... |
TỔNG HỢP KINH PHÍ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ GIÁO VIÊN MẦM NON THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 105/2020/NĐ-CP NĂM ...(*)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Số giáo viên hưởng chính sách |
Mức hỗ trợ |
Thời gian hưởng |
Tổng kinh phí thực hiện chính sách |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=1*2*3 |
I. |
Tổng cộng |
|
|
|
|
Khối tỉnh |
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
II. |
Khối Xã/Phường/Đặc khu |
|
|
|
|
1 |
Xã, Phường, Đặc khu A |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
2 |
Xã, Phường, Đặc khu B |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
(*) Phụ lục riêng cho mỗi năm đánh giá, xây dựng dự toán (2024, 2025, 2026)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ: ... |
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Đơn vị thực hiện |
Kết quả (nhu cầu) thực hiện Kỳ II năm học ... |
Nhu cầu thực hiện Kỳ I năm học... |
Tống kinh phí thực hiện chính sách |
Kinh phí đã bố trí trong dự toán chi cân đối NSĐP năm … |
Kinh phí còn thừa/thiếu |
|||||||||
Số đối tượng |
Số tháng hỗ trợ |
Kinh phí |
Số đối tượng |
Số tháng hỗ trợ |
Kinh phí |
||||||||||
Tổng cộng |
Học bổng (*) |
Mua sắm phương tiện, đồ dùng học tập (**) |
Tổng cộng |
Học bổng |
Mua sắm phương tiện, đồ dùng học tập |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=3+8 |
12 |
13=11-12 |
|
I. |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Khối Xã/Phường/Đặc khu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xã, Phường, Đặc khu A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã, Phường, Đặc khu B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Hỗ trợ học bổng cơ sở giáo dục đại học, trung cấp chuyên nghiệp: 10 tháng/năm học
Hỗ trợ học bổng cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trung tâm giáo dục thường xuyên, trường chuyên biệt, trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập: 9 tháng/năm học
(**) Hỗ trợ 1 triệu/năm học và vào đầu năm học
(***) Phụ lục riêng cho mỗi năm đánh giá, xây dựng dự toán (2024, 2025, 2026)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ: ... |
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Đơn vị thực hiện |
Kết quả (nhu cầu) thực hiện Kỳ II năm học... |
Nhu cầu thực hiện Kỳ I năm học... |
Tổng kinh phí thực hiện chính sách |
Kinh phí đã bố trí trong dự toán chi cân đối NSĐP năm ... |
Kinh phí còn thừa/ thiếu |
||||||||||||||||||||||||
Hỗ trợ tiền ăn và nhà ở |
Phục vụ nấu ăn cho học sinh |
Tổng cộng kinh phí thực hiện |
Hỗ trợ tiền ăn và nhà ở |
Hỗ trợ học sinh bán trú tại trường PTDTBT và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn |
Phục vụ nấu ăn cho học sinh |
Hỗ trợ tiền mua đồ đùng cá nhân cho trẻ em nhà trẻ bán trú cơ sở giáo dục mầm non |
Tổng cộng kinh phí thực hiện |
|||||||||||||||||||||||
Đối tượng |
Kinh phí |
Gồm |
Định mức nấu ăn (*) |
Kinh phí |
Số học sinh |
Kinh phí |
Gồm |
Kinh phí |
Gồm |
Định mức nấu ăn |
Kinh phí |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Hỗ trợ tiền ăn |
Hỗ trợ tiền nhà ở học sinh, học viên bán trú |
Tổng số |
Trong đó |
Hỗ trợ tiền ăn |
Hỗ trợ tiền nhà ở học sinh, học viên bán trú |
Mua sắm dụng cụ văn hóa, TDTT |
Lập tủ thuốc dùng chung |
|||||||||||||||||||||
Học sinh, học viên được hỗ trợ thêm tiền nghỉ trọ |
Học sinh, học viên bán trú |
Trẻ em nhà trẻ |
Học sinh, học viên bán trú |
Trẻ em nhà trẻ |
Học sinh, học viên được hỗ trợ thêm tiền nghỉ trọ |
Học sinh, học viên bán trú |
Trẻ em nhà trẻ |
Học sinh, học viên bán trú |
Trẻ em nhà trẻ |
|||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7+8 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=5+10 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16=17+18+ 19 |
17 |
18 |
19 |
20=21+22 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26=12+16+ 20+24+25 |
27=11+25 |
28 |
29=27-28 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. |
Khối tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Khối Xã/Phường/Đặc khu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã, Phường, Đặc khu A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã, Phường, Đặc khu B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) 2,05 triệu đồng/01 tháng/45 trẻ em, dư trên 20 trẻ em được thêm 01 lần, không quá 9 tháng/năm
(**) Phụ lục riêng cho mỗi năm đánh giá, xây dựng dự toán (2024, 2025, 2026)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ: ... |
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Đơn vị thực hiện |
Kết quả (nhu cầu) thực hiện Kỳ II năm học... |
Nhu cầu thực hiện Kỳ I năm học ... |
Tổng kinh phí thực hiện chính sách (*) |
Kinh phí đã bố trí trong dự toán chi cân đối NSĐP năm …. |
Kinh phí còn thừa/thiếu |
||
Số đối tượng |
Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập |
Số đối tượng |
Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=5-6 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
I. |
Khối tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Khối Xã/Phường/Đặc khu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã, Phường, Đặc khu A |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã, Phường, Đặc khu B |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
(*) Không quá 10 tháng/năm học/sinh viên
(**) Phụ lục riêng cho mỗi năm đánh giá, xây dựng dự toán (2024, 2025, 2026)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ: ... |
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Đối tượng |
Mức hỗ trợ học bổng |
Hỗ trợ mua đồ dùng cá nhân |
Hỗ trợ ở lại trường trong dịp tết |
Hỗ trợ học bổng chính sách |
Hỗ trợ khác |
Tổng kinh phí thực hiện chính sách (*) |
Kinh phí đã bố trí trong dự toán chi cân đối NSĐP năm ... |
Kinh phí còn thừa/thiếu |
|||||||||
Kết quả (nhu cầu) thực hiện Kỳ II năm học... |
Nhu cầu thực hiện Kỳ I năm học... |
Đối tượng |
Kinh phí thực hiện |
|||||||||||||||
Đối tượng hỗ trợ học bổng |
Thời gian hỗ trợ |
Kinh phí thực hiện |
Đối tượng |
Thời gian hỗ trợ |
Kinh phí thực hiện |
Hỗ trợ mua đồ dùng cá nhân |
Hỗ trợ tiền đi lại |
Hỗ trợ ở lại trường trong dịp tết |
||||||||||
Mức 0,2 |
Mức 0,3 |
|||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=6+9+14 |
16 |
17=15-16 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Học sinh, sinh viên ngành dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật |
100% |
1 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường A... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Học sinh, sinh viên tốt nghiệp trường phổ thông dân tộc nội trú; học sinh, sinh viên người dân tộc Kinh là người khuyết tật có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo |
80% |
1 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường A … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Học sinh, sinh viên người dân tộc Kinh thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo |
60% |
1 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường A... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Hỗ trợ học bổng chính sách tối đa 12 tháng/năm học
(**) Phụ lục riêng cho mỗi năm đánh giá, xây dựng dự toán (2024, 2025, 2026)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ: ... |
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Đơn vị tuyển sinh |
Kết quả (nhu cầu) thực hiện Kỳ II năm học... |
Nhu cầu thực hiện Kỳ I năm học... |
Tổng kinh phí thực hiện chính sách (*) |
Kinh phí đã bố trí trong dự toán chi cân đối NSĐP năm ... |
Kinh phí còn thừa/thiếu |
||
Đối tượng |
Kinh phí thực hiện |
Đối tượng |
Kinh phí thực hiện |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=5-6 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ 80% học bổng |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ 100% học bổng |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Khối tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khối Xã, Phường, Đặc khu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã, Phường, Đặc khu A |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã, Phường, Đặc khu B |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
(*) Học bổng chính sách được cấp đủ 12 tháng/năm
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ: ... |
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Đơn vị tuyển sinh |
Kết quả (nhu cầu) thực hiện Kỳ II năm học ... |
Nhu cầu thực hiện Kỳ I năm học ... |
Tổng kinh phí thực hiện chính sách (**) |
Kinh phí đã bố trí trong dự toán chi cân đối NSĐP năm ... |
Kinh phí còn thừa/thiếu |
||||||
Đối tượng |
Mức hỗ trợ |
Số tháng hỗ trợ |
Kinh phí thực hiện |
Đối tượng |
Mức hỗ trợ |
Số tháng hỗ trợ |
Kinh phí thực hiện |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=1*2*3 |
5 |
6 |
7 |
8=5*6*7 |
9 |
10 |
11=9-10 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trẻ mẫu giáo DTTS rất ít người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Học sinh DTTS rất ít người trường tiểu học, THCS, THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Học sinh DTTS rất ít người trường phổ thông dân tộc bán trú hoặc học sinh bán trú học tại trường phổ thông công lập có học sinh bán trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Học sinh DTTS rất ít người trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Học sinh sinh viên DTTS rất ít người tại các trường, khoa dự bị đại học, các cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Khối tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khối Xã/Phường/Đặc khu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã, Phường, Đặc khu A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã, Phường, Đặc khu B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Phụ lục riêng cho mỗi năm đánh giá, xây dựng dự toán (2024, 2025, 2026)
(**) Thời gian được hưởng hỗ trợ: 12 tháng/năm cho đối tượng có thời gian học đủ 9 tháng/năm trở lên; trường hợp đối tượng học không đủ 9 tháng/năm thì được hưởng theo thời gian học thực tế
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ: ... |
VỚI SINH VIÊN SƯ PHẠM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2020/NĐ-CP VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 60/2025/NĐ-CP
NĂM ……………… (**)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Đơn vị tuyển sinh |
Năm học ... |
|||||
Đối tượng |
Mức thu học phí |
Số tháng hỗ trợ (*) |
Kinh phí thực hiện |
Gồm |
|||
Hỗ trợ học phí |
Hỗ trợ sinh hoạt phí |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
I |
Đối tượng sinh viên sư phạm đào tạo theo hình hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng |
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở đào tạo A |
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở đào tạo B |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
II |
Đối tượng sinh viên sư phạm đào tạo theo nhu cầu xã hội tại các cơ sở giáo dục tại địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở đào tạo A |
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở đào tạo B |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
(*) Tổng tối đa 10 tháng/năm học
(**) Phụ lục riêng cho mỗi năm đánh giá, xây dựng dự toán (2024, 2025, 2026)
UBND tỉnh, thành phố: …. |
BÁO CÁO QUỸ LƯƠNG, PHỤ CẤP, TRỢ CẤP THEO SỐ LIỆU
QUYẾT TOÁN NĂM 2023 LĨNH VỰC GD (GD-ĐT, DẠY NGHỀ)
(Kèm theo công văn số 3798/BGDĐT-KHTC ngày 08 tháng 7 năm 2025 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
BIÊN CHẾ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN GIAO HOẶC PHÊ DUYỆT NĂM 2023 |
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG CÓ MẶT ĐẾN 01/7/2023 |
QUỸ TIỀN LƯƠNG, PHỤ CẤP, TRỢ CẤP NĂM 2023 |
HỆ SỐ LƯƠNG, PHỤ CẤP BÌNH QUÂN |
||||||||||||||
TỔNG CỘNG |
MỨC LƯƠNG THEO NGẠCH, BẬC CHỨC VỤ |
TỔNG CÁC KHOẢN PHỤ CẤP, TRỢ CẤP(1) |
Trong đó |
CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP, BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN(2) |
HỆ SỐ LƯƠNG, NGẠCH, BẬC BÌNH QUÂN |
HỆ SỐ PHỤ CẤP BÌNH QUÂN |
|||||||||||||
PHỤ CẤP KHU VỰC |
PHỤ CẤP CHỨC VỤ |
PHỤ CẤP TN VƯỢT KHUNG |
PHỤ CẤP ƯU ĐÃI NGÀNH |
PHỤ CẤP THU HÚT |
PHỤ CẤP CÔNG TÁC LÂU NĂM |
PHỤ CẤP CÔNG VỤ |
PHỤ CẤP CÔNG TÁC ĐẢNG |
PHỤ CẤP THÂM NIÊN NGHỀ |
PHỤ CẤP KHÁC |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7+18 |
6 |
7=8+...+17 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19= 6/4/12/ ((1,49+1,8)/2) |
20=7/4/12/ ((1,49+1,8)/2) |
|
TỔNG CỘNG (I+II+III+IV+V+VI) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
KHU VỰC HCSN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- GDNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chỉ tính các khoản phụ cấp do Trung ương quy định, không kể tiền lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ, phụ cấp theo mức tuyệt đối
(2) Mức đóng BHXH là 17.5%. BHYT là 3%, BHTN là 1%, KPCĐ là 2%.
(3) Không bao gồm các đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư, đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên.
|
...., ngày …
tháng …năm 2025 |
UBND tỉnh, thành phố: …. |
BÁO CÁO QUỸ LƯƠNG, PHỤ CẤP, TRỢ CẤP THỰC HIỆN NĂM 2024
(Kèm theo công văn số 3798/BGDĐT-KHTC ngày 08 tháng 7 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
BIÊN CHẾ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN GIAO HOẶC PHÊ DUYỆT NĂM 2024 |
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG CÓ MẶT ĐẾN 01/7/2024 |
QUỸ TIỀN LƯƠNG, PHỤ CẤP, TRỢ CẤP NĂM 2024 |
HỆ SỐ LƯƠNG, PHỤ CẤP BÌNH QUÂN |
||||||||||||||
TỔNG CỘNG |
MỨC LƯƠNG THEO NGẠCH, BẬC, CHỨC VỤ |
TỔNG CÁC KHOẢN PHỤ CẤP, TRỢ CẤP (1) |
Trong đó |
CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP, BHXH, BHYT, KPCB, BHTN (2) |
HỆ SỐ LƯƠNG, NGẠCH, BẬC BÌNH QUÂN |
HỆ SỐ PHỤ CẤP BÌNH QUÂN |
|||||||||||||
PHỤ CẤP KHU VỰC |
PHỤ CẤP CHỨC VỤ |
PHỤ CẤP THÂM NIÊN VƯỢT KHUNG |
PHỤ CẤP ƯU ĐÃI NGÀNH |
PHỤ CẤP THU HÚT |
PHỤ CẤP CÔNG TÁC LÂU NĂM |
PHỤ CẤP CÔNG VỤ |
PHỤ CẤP CÔNG TÁC ĐẢNG |
PHỤ CẤP THÂM NIÊN NGHỀ |
PHỤ CẤP KHÁC |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7+18 |
6 |
7=8+...+17 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19=6/4/12/ (1,8+2,34)/2 |
20=7/4/12/ (1,8+2,34)/2 |
|
TỔNG CỘNG (I+II+III+IV+V+VI) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
KHU VỰC HCSN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
— |
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chỉ tính các khoản phụ cấp do Trung ương quy định, không kể tiền lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ, phụ cấp theo mức tuyệt đối
(2) Mức đóng BHXH là 17.5%, BHYT là 3%, BHTN là 1%, KPCĐ là 2%.
(3) Không bao gồm các đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư, đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên.
|
...., ngày …
tháng …năm 2025 |
UBND tỉnh, thành phố: …. |
BÁO CÁO QUỸ LƯƠNG, PHỤ CẤP, TRỢ CẤP DỰ KIẾN NĂM 2025
(Kèm theo công văn số 3798/BGDĐT-KHTC ngày 08 tháng 7 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
BIÊN CHẾ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN GIAO HOẶC PHÊ DUYỆT NĂM 2025 |
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG CÓ MẶT ĐẾN 01/7/2025 |
QUỸ TIỀN LƯƠNG, PHỤ CẤP, TRỢ CẤP NĂM 2025 THEO TIỀN LƯƠNG 2,34 |
HỆ SỐ LƯƠNG, PHỤ |
||||||||||||||
TỔNG CỘNG |
MỨC LƯƠNG THEO NGẠCH, BẬC, CHỨC VỤ |
TỔNG CÁC KHOẢN PHỤ CẤP, TRỢ CẤP (1) |
Trong đó |
CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP, BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN (2) |
HỆ SỐ LƯƠNG, NGẠCH, BẬC BÌNH QUÂN |
HỆ SỐ PHỤ CẤP BÌNH QUÂN |
|||||||||||||
PHỤ CẤP KHU VỰC |
PHỤ CẤP CHỨC VỤ |
PHỤ CẤP THÂM NIÊN VƯỢT KHUNG |
PHỤ CẤP ƯU ĐÃI NGÀNH |
PHỤ CẤP THU HÚT |
PHỤ CẤP CÔNG TÁC LÂU NĂM |
PHỤ CẤP CÔNG VỤ |
PHỤ CẤP CÔNG TÁC ĐẢNG |
PHỤ CẤP THÂM NIÊN NGHỀ |
PHỤ CẤP KHÁC |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7+18 |
6 |
7= 8+…+17 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19=6/4/12/2.34 |
20=7/4/12/2.34 |
|
TỔNG CỘNG (I+II+III+IV+V+VI) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
KHU VỰC HCSN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chỉ tính các khoản phụ cấp do Trung ương quy định, không kể tiền lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ, phụ cấp theo mức tuyệt đối
(2) Mức đóng BHXH là 17,5%, BHYT là 3%, BHTN là 1%, KPCĐ là 2%.
(3) Không bao gồm các đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư, đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên.
|
...., ngày …
tháng …năm 2025 |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ: …. |
(Kèm theo công văn số 3798/BGDĐT-KHTC ngày 08 tháng 7 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
ĐVT: triệu đồng
Stt |
Chương trình, dự án |
Thời gian thực hiện theo Hiệp định đã ký kết |
Tổng số vốn vay theo Hiệp định đã ký kết |
Tổng số vốn vay lại |
Kế hoạch giải ngân vốn vay năm 2025 |
Kế hoạch giải ngân vốn vay năm 2026 |
||
Dự toán giao năm 2025 |
6 tháng đầu năm 2025 |
Ước thực hiện cả năm 2025 |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình/Dự án ……… |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình/Dự án ……… |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chương trình/Dự án ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
...., ngày …
tháng …năm 2025 |
Tên Bộ, cơ quan... |
DANH MỤC DỰ ÁN DỪNG, TẠM DỪNG TRIỂN KHAI ĐẦU TƯ DO SẮP XẾP, SÁP NHẬP
(Kèm theo công văn số 3798/BGDĐT-KHTC ngày 08 tháng 7 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư/QĐ phê duyệt chủ |
KH đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch vốn |
Kế hoạch vốn đã giao năm 2025 |
Tình hình triển khai, vướng mắc, khó khăn |
Đề xuất* |
||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó; |
||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ đọng XDCB |
||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. |
LĨNH VỰC GD-ĐT, DẠY NGHỀ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đề xuất: (1) Dừng triển khai dự án; (2) Tạm dừng triển khai dự án
Tên Bộ, cơ quan trung ương:............. |
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TIẾT KIỆM CHI THƯỜNG XUYÊN NSNN DO THỰC HIỆN SẮP XẾP, TINH GỌN BỘ MÁY
(Kèm theo Công văn số 3798/BGDĐT-KHTC ngày 08/7/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị: Người, triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Số biên chế được giao năm 2025 (sau sáp nhập)- nếu có (1) |
Số tiết kiệm được đến ngày 30/6/2025 |
Số dự kiến tiết kiệm được từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2025 |
||||||
Số biên chế giảm |
Kinh phí tiết kiệm được |
Số biên chế giảm |
Kinh phí tiết kiệm được |
|||||||
Tổng số |
Tiết kiệm quỹ tiền lương |
Tiết kiệm chi hoạt động |
Tổng số |
Tiết kiệm quỹ tiền lương |
Tiết kiệm chi hoạt động |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
I |
Lĩnh vực Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Trường hợp chưa được cấp có thẩm quyền giao biên chế thì sử dụng số biên chế theo Đề án đã xây dựng đang trình cấp có thẩm quyền.
Tên bộ ngành, địa
phương |
|
(Kèm theo Công văn số 3798/BGDĐT-KHTC ngày 08/7/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Nội dung |
2021-2024 |
Năm 2025 |
Kế hoạch Năm 2026 |
Kế hoạch Năm 2027 |
Kế hoạch Năm 2028 |
Ghi chú |
|||||||||||||
Dự toán |
Thực hiện |
Dự toán |
Tỷ trọng |
Kết quả thực hiện đến 30/6 |
Ước thực hiện cả năm |
Tăng (giảm) so với dự toán năm trước liền kề |
Dự toán |
Tăng (giảm) so với dự toán nhìn trước liền kề |
Dự toán |
Tăng (giảm) so với dự toán năm trước liền kề |
Dự toán |
Tăng (giảm) so với dự toán năm trước liền kề |
|
|||||||
Số tuyệt đối |
% |
Số tuyệt đối |
% |
Số tuyệt đối |
% |
Số tuyệt đối |
% |
|||||||||||||
1 |
THU/CHI KHÔNG ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
NGUỒN THU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu sự nghiệp, dịch vụ khác ngoài học phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
NỘI DUNG CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sơ cấp và dưới 3 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quản lý chung cùng ngành (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
TỔNG CHI NSNN LĨNH VỰC GDĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
TỔNG NHU CẦU CHI NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI TỪ NGUỒN THU PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ SỬ DỤNG THEO QUY ĐỊNH (LĨNH VỰC GDĐT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
NHU CẦU CHI CÒN LẠI, SAU KHI TRỪ ĐI SỐ CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ SỬ DỤNG (A-B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chia theo nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số chia ra |
- Chi từ nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi ngoài nước Chi thường xuyên, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chia theo nguồn |
- Chi từ nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
- Chi ngoài nước Chi đầu tư, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi đầu tư phát triển (không bao gồm Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi đầu tư phát triển cho các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi đầu tư phát triển (không bao gồm Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi đầu tư phát triển cho các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cơ cấu trung ương, địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chia theo cấp NS |
Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi tiết theo nhiệm vụ chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
|
Chi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
|
Chi đầu tư phát triển theo cơ cấu trung ương, địa phương, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 |
|
Chi đầu tư phát triển theo cơ cấu nguồn vốn, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn CTMTQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trái phiếu Chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn NSNN khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
|
Chi thường xuyên, trong đó: (Không bao gồm chi thực hiện chính sách, các Đề án, dự án, chương trình.) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cho con người (tiền lương và các khoản đóng góp (theo lương) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cho hoạt động chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
|
Chi thực hiện các chính sách theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PL 01 kèm theo (nếu có) |
3.4 |
|
Chi chương trình mục tiêu, đề án, dự án, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PL 5.1 kèm theo (nếu có) |
3.5 |
|
Các chương trình, dự án ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kèm theo (liệu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cơ cấu chi theo cấp học và trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ hỗ trợ và bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ và bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm trang thiết bị, để dùng dạy học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ và bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ và bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Sơ cấp và đào tạo nghề dưới 3 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ và bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6 |
Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ và bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7 |
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ và bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.8 |
Giáo dục Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ và bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.9 |
Các cơ sở giáo dục đào tạo khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm trang thiết bị, để dùng dạy học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ và bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên bộ ngành, địa
phương |
|
(Kèm theo Công văn số 3798/BGDĐT-KHTC ngày 08/7/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Tên Đề án/Chi tiết hoạt động (*) |
Đề án phê duyệt/ Dự kiến |
Kinh phí đã bố trí (triệu đồng) |
Năm 2025 |
Dự toán 2026 (triệu đồng) |
Ghi chú |
|||||||||||
Quy mô/SP |
Kinh phí được phê duyệt/Dự kiến tổng nhu cầu (triệu đồng) |
Lũy kế thực hiện 2021- 2024 |
Dự toán |
Ước TH 30/6 |
Ước TH |
||||||||||||
Đơn vị tính |
Số lượng |
NSTW |
NSĐP |
(triệu đồng) |
(triệu đồng) |
(triệu đồng) |
NSTW |
NSĐP |
|||||||||
Vốn ĐT |
Vốn HCSN |
Vốn ĐT |
Vốn HCSN |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
|
|
|
Vốn ĐT |
Vốn HCSN |
Vốn ĐT |
Vốn HCSN |
|||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
- Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019-2030 được TTCP phê duyệt tại Quyết định số 89/QĐ-TTg ngày 18/01/2019 (Đề án 89); |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
- Đề án Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 được Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 2080/QĐ-TT ngày 22/12/2017 (Đề án NNQG); |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
- Đề án "Đào tạo, bồi dưỡng NG&CBQLCSGD đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục phổ thông giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2025 được Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 732/QĐ-TTg (Đề án 732); |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
- Đề án Đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý GD mầm non GĐ 2018-2025 được Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 33/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 (QĐ 33/QĐ-TTg); |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
- Đề án Bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017 - 2025 được Chính phủ ban hành tại Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 (Đề án 1436); |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
- Đề án “Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hỗ trợ các hoạt động dạy - học, nghiên cứu khoa học góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2025” được Chính phủ ban hành tại Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 (Đề án 117); |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
- Đề án xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021 - 2030 được Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1373/QĐ-TTg ngày 30/7/2021 (Đề án 1373); |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
- Đề án phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025 được Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1677/QĐ-TTg ngày 03/12/2018 (Đề án 1665); |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
- Đề án hỗ trợ học sinh, sinh viên khởi nghiệp đến năm 2025” theo Quyết định số 1665/QĐ-TTg ngày 30/10/2017 của Thủ tướng Chính phủ (Đề án 1665); |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
- Các nhiệm vụ thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo theo Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 về đổi mới căn bản, toàn diện GD và ĐT, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng XHCN như triển khai chương trình, SGK giáo dục phổ thông mới; đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Quyết định số 1446/QĐ-TTg ngày 30/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình "Đào tạo, đào tạo lại nâng cao kỹ năng nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư" |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Quyết định 371/QĐ-TTg ngày 28/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án "Chuyển giao các bộ chương trình; đào tạo, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý dạy nghề; đào tạo thí điểm các nghề trọng điểm cấp độ khu vực ASEAN, quốc tế" giai đoạn 2012-2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 11/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án "Phát triển trường cao đẳng chất lượng cao đến năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Chương trình, đề án, dự án .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BẢNG |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Tên bộ ngành, địa
phương |
|
NHU CẦU ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BỔ SUNG, TĂNG CƯỜNG CƠ SỞ VẬT CHẤT TRƯỜNG HỌC NĂM 2026, 3 NĂM 2026-2028
(Kèm theo Công văn số 3798/BGDĐT-KHTC ngày 08/7/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Cấp học |
Tổng số trường |
Tổng số lớp |
Số học sinh |
Số phòng hiện có |
Số phòng cần bổ sung |
Tổng nhu cầu kinh phí cần thiết tối thiểu để hoàn thành, chia ra; |
Nhu cầu vốn năm 2026 |
Nhu cầu vốn năm 2027 |
Nhu cầu vốn năm 2028 |
||||||||||||||
Tổng số học sinh |
Trong đó |
Tổng Số |
NSTW |
NSĐP |
Các CT, dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Vốn XHH, và nguồn khác |
... |
NSTW |
NSĐP |
Khác |
NSTW |
NSĐP |
Khác |
NSTW |
NSĐP |
Khác |
||||||||
Nhu cầu nội trú |
Nhu cầu bán trú |
|||||||||||||||||||||||
1 |
Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.2 |
Phòng giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.3 |
Phòng giáo dục nghệ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.4 |
Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.5 |
Phòng công vụ cho giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Phòng học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.2 |
Phòng học bộ môn Bố trí đủ để tổ chức dạy học các môn học: Âm nhạc, Mỹ thuật, Khoa học, Công nghệ, Tự nhiên và xã hội, Tin học, Ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.3 |
Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.4 |
Phòng công vụ cho giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.5 |
Nhà bếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.6 |
Kho bếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.7 |
Nhà ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.8 |
Nhà ở nội trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.9 |
Bể bơi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Trung học Cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3.1 |
Phòng học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3.2 |
Phòng học bộ môn Bố trí đủ để tổ chức dạy học các môn học: Âm nhạc, Mỹ thuật, Công nghệ, Khoa học tự nhiên, Tin học, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân, Lịch sử và Địa lí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3.3 |
Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3.4 |
Phòng công vụ cho giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3.5 |
Nhà bếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3.6 |
Kho bếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3.7 |
Nhà ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3.8 |
Nhà ở nội trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3.9 |
Bể bơi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4.1 |
Phòng học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4.2 |
Phòng học bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật, Công nghệ, Tin học, Ngoại ngữ, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Lịch sử, Địa lí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4.3 |
Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4.4 |
Phòng công vụ cho giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4.5 |
Nhà bếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4.6 |
Kho bếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4.7 |
Nhà ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4.8 |
Nhà ở nội trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4.9 |
Bể bơi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5 |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5.1 |
Trường Cao đẳng, Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Mã nghề + Tên ngành, nghề đào tạo ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Phòng lý thuyết.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Phòng thí nghiệm.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Phòng/xưởng thực hành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên bộ ngành, địa
phương |
|
NHU CẦU MUA SẮM BỔ SUNG THIẾT BỊ DẠY HỌC 2026-2028
(Kèm theo Công văn số 3798/BGDĐT-KHTC ngày 08/7/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Cấp học |
Số bộ thiết bị hiện có |
Tỷ lệ đáp ứng nhu cầu tối thiểu |
Số bộ thiết bị bổ sung |
Nhu cầu vốn năm 2026 |
Nhu cầu vốn năm 2027 |
Nhu cầu vốn năm 2028 |
||||||
NSTW |
NSĐP |
Khác |
NSTW |
NSĐP |
Khác |
NSTW |
NSĐP |
Khác |
|||||
1 |
Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
TBDH tối thiểu trẻ 3-12 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
TBDH tối thiểu trẻ 13-24 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
TBDH tối thiểu trẻ 25-36 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
TBDH tối thiểu trẻ 3-4 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
TBDH tối thiểu trẻ 4-5 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
TBDH tối thiểu trẻ 5-6 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đồ chơi ngoài trời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
TBDH tối thiểu môn Tiếng Việt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
TBDH tối thiểu môn Toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
TBDH tối thiểu môn Ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
TBDH tối thiểu môn Đạo đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
TBDH tối thiểu môn Tự nhiên và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
TBDH tối thiểu môn Lịch sử và Địa lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
TBDH tối thiểu môn Khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
TBDH tối thiểu môn Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
TBDH tối thiểu môn Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
TBDH tối thiểu môn Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
TBDH tối thiểu môn môn Nghệ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
TBDH tối thiểu Hoạt động trải nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Thiết bị dùng chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 4 |
Máy tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 5 |
Bàn ghế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
TBDH tối thiểu môn Ngữ văn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. 2 |
TBDH tối thiểu môn Toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
TBDH tối thiểu môn Ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
TBDH tối thiểu môn Giáo dục công dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
TBDH tối thiểu môn Lịch sử và Địa lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 |
TBDH tối thiểu môn Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7 |
TBDH tối thiểu môn Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8 |
TBDH tối thiểu môn Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9 |
TBDH tối thiểu môn Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10 |
TBDH tối thiểu môn Nghệ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.11 |
TBDH tối thiểu Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.12 |
Thiết bị dùng chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.13 |
Máy tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.14 |
Bàn ghế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
TBDH tối thiểu môn Ngữ văn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
TBDH tối thiểu môn Toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
TBDH tối thiểu môn Ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
TBDH Tối thiểu môn Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
TBDH tối thiểu môn Lịch sử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6 |
TBDH tối thiểu môn Địa lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7 |
TBDH tối thiểu môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.8 |
TBDH tối thiểu môn Vật lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.9 |
TBDH tối thiểu môn Hóa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.10 |
TBDH tối thiểu môn Sinh học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.11 |
TBDH tối thiểu môn Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.12 |
TBDH tối thiểu môn Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.13 |
TBDH tối thiểu môn Âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.14 |
TBDH tối thiểu môn Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.15 |
TBDH tối thiểu Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.16 |
Thiết bị dùng chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.17 |
Máy tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.18 |
Bàn ghế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Trường Cao đẳng, Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã nghề + Tên ngành, nghề đào tạo ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng lý thuyết.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng thí nghiệm.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng/xưởng thực hành.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.......................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên bộ ngành, địa
phương |
|
TỔNG HỢP MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CHỦ YẾU VÀ NHU CẦU CHI MỚI GIAI ĐOẠN 03 NĂM 2026-2028
(Kèm theo Công văn số 3798/BGDĐT-KHTC ngày 08/7/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
LĨNH VỰC CHI |
MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ |
CƠ SỞ PHÁP LÝ/THỰC TIỄN |
HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU |
NGUỒN KINH PHÍ |
NHU CẦU CHI 2026-2028 |
||||||||
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
CHIA RA |
||||||||||||
CHI CƠ SỞ |
CHI MỚI |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
TRONG ĐÓ |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
TRONG ĐÓ |
|||||||||
CHI CƠ SỞ |
CHI MỚI |
CHI CƠ SỞ |
CHI MỚI |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8=11+14 |
9=12+15 |
10=11+12 |
11 |
12 |
13=14+15 |
14 |
15 |
I |
Giáo dục - đào tạo (Chia theo cấp bậc học) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Giáo dục tiểu học |
Mục tiêu, nhiệm vụ 1 |
Nghị quyết QH |
Hoạt động 1 |
NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu, nhiệm vụ 2 |
Nghị quyết CP |
Hoạt động 1 |
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.............. |
.............. |
.............. |
............. |
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Giáo dục THCS |
Mục tiêu, nhiệm vụ 1 |
Nghị quyết QH |
Hoạt động 1 |
NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu, nhiệm vụ 2 |
Nghị quyết CP |
Hoạt động 1 |
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.............. |
.............. |
.............. |
............. |
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đào tạo cao đẳng |
Mục tiêu, nhiệm vụ ... |
|
Hoạt động ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.............. |
.............. |
.............. |
.............. |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.............. |
.............. |
.............. |
.............. |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[1] Nghị quyết số 158/2024/QH15 ngày 12/11/2024 của Quốc hội về Kế hoạch PTKTXH năm 2025; Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch PTKTXH và dự toán NSNN năm 2025; Nghị quyết số 25/NQ-CP của Chính phủ về mục tiêu tăng trưởng các ngành, lĩnh vực và địa phương bảo đảm mục tiêu tăng trưởng cả nước năm 2025 đạt 8% trở lên...
[2] Nghị quyết số 41/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về hoạt động chất vấn tại Kỳ họp thứ 2, Quốc hội khóa XV.
[3] Yêu cầu tại khoản 3 Điều 26 Thông tư số 56/2025/TT-BTC ngày 25/6/2025 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng DTNSNN năm 2025, kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm 2026-2028.
[4] Yêu cầu tại mục b Điều 6 Thông tư của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng DTNSNN năm 2025, kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm 2026-2028.