Công văn 1831/BXD-VP về công bố chỉ số giá xây dựng Quí 2 năm 2009 do Bộ Xây dựng ban hành
| Số hiệu | 1831/BXD-VP | 
| Ngày ban hành | 31/08/2009 | 
| Ngày có hiệu lực | 31/08/2009 | 
| Loại văn bản | Công văn | 
| Cơ quan ban hành | Bộ Xây dựng | 
| Người ký | Trần Văn Sơn | 
| Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị | 
| BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
  NGHĨA VIỆT NAM | 
| Số: 1831/BXD-VP  | Hà Nội, ngày 31 tháng 08 năm 2009 | 
| Kính gửi: | - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc
  Chính phủ | 
- Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/2/2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
- Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố tập Chỉ số giá xây dựng Quí 2 năm 2009 kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng vào việc xác định tổng mức đầu tư, dự toán, thanh toán, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
| 
 Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG | 
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo Công văn số 1831/BXD-VP ngày 31/08/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố Chỉ số giá xây dựng Qúi 2 năm 2009)
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình xây dựng dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 6 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ bao gồm các loại chỉ số sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;
- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:
Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.
Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.
3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại các Bảng 1, 7, 13, 19, 25 và 31 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).
Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.
Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng 2, 8, 14, 20, 26 và 32 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng).
| BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
  NGHĨA VIỆT NAM | 
| Số: 1831/BXD-VP  | Hà Nội, ngày 31 tháng 08 năm 2009 | 
| Kính gửi: | - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc
  Chính phủ | 
- Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/2/2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
- Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố tập Chỉ số giá xây dựng Quí 2 năm 2009 kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng vào việc xác định tổng mức đầu tư, dự toán, thanh toán, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
| 
 Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG | 
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo Công văn số 1831/BXD-VP ngày 31/08/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố Chỉ số giá xây dựng Qúi 2 năm 2009)
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình xây dựng dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 6 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ bao gồm các loại chỉ số sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;
- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:
Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.
Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.
3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại các Bảng 1, 7, 13, 19, 25 và 31 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).
Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.
Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng 2, 8, 14, 20, 26 và 32 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng).
Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại các Bảng 3, 9, 15, 21, 27 và 33 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại các Bảng 4, 10, 16, 22, 28 và 34 phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của Quí 2 năm 2009 so giá vật liệu xây dựng bình quân năm 2000 và so với giá vật liệu xây dựng bình quân của Quí 1 năm 2009 tại 6 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Chỉ số giá nhân công xây dựng tại các Bảng 5, 11, 17, 23, 29 và 35 phản ánh mức biến động giá nhân công xây dựng bình quân của Quí 2 năm 2009 so với giá nhân công xây dựng bình quân năm 2000 và so với giá nhân công xây dựng bình quân của Quí 1 năm 2009 tại 6 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Chỉ số giá ca máy thi công xây dựng tại các Bảng 6, 12, 18, 24, 30 và 36 phản ánh mức biến động giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 2 năm 2009 so với giá ca máy thi công xây dựng bình quân năm 2000 và so với giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 1 năm 2009 tại 6 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
4. Các chỉ số giá xây dựng của Quí 2 năm 2009 đã được tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công về mặt bằng lương tối thiểu theo quy định tại Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở Công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động; điều chỉnh chí phí máy thi công xây dựng, các chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng tại Quí 2 năm 2009.
5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác định theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của các dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây dựng ở trong nước. Các công trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây dựng mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng theo quy trình công nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện có trên thị trường.
Giá xây dựng công trình tính tại năm 2000 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.
6. Các chỉ số giá xây dựng tại Tập chỉ số giá xây dựng được tính cho các năm từ năm 2005 đến Quí 2 năm 2009.
Trường hợp không lấy năm 2000 làm gốc mà chọn năm khác làm gốc thì chỉ số giá xây dựng của năm tính toán được xác định bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng tại năm tính toán chia cho chỉ số giá xây dựng của năm chọn làm gốc.
Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của năm sau chia cho chỉ số giá xây dựng của năm trước.
II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội
Bảng 1
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
| STT | Loại công trình | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q2/2009(1) | 
| I 1 2 3 4 5 6 7 8 | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 
 144 143 136 139 136 137 134 135 | 
 149 149 142 143 141 142 143 141 | 
 175 174 163 165 161 163 162 156 | 
 254 248 229 221 228 224 226 192 | 
 231 234 220 202 218 210 226 185 | 
| 9 II 1 2 
 
 3 | Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 135 
 119 
 151 121 123 | 139 
 123 
 160 127 126 | 162 
 131 
 188 135 134 | 235 
 156 
 246 152 157 | 219 
 156 
 236 157 151 | 
| 4 5 III 1 | Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 121 126 
 
 119 127 | 123 128 
 
 124 140 | 130 138 
 
 140 157 | 146 163 
 
 219 212 | 141 154 
 
 221 199 | 
| 2 3 
 
 
 4 
 IV 1 
 
 V 1 2 | Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải | 147 
 147 158 143 
 
 122 
 121 140 
 154 117 | 153 
 156 176 153 
 
 132 
 128 149 
 164 122 | 181 
 181 205 177 
 
 145 
 142 172 
 193 127 | 247 
 244 270 233 
 
 181 
 186 236 
 270 145 | 227 
 232 275 223 
 
 190 
 192 239 
 271 143 | 
(1) So sánh mức độ biến động giá xây dựng công trình bình quân của Qúi 2 năm 2009 với mức độ biến động giá bình quân của năm 2000.
Bảng 2
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
| STT | Loại công trình | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q2/2009 | 
| I 1 2 3 4 5 6 7 8 | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 
 147 145 142 145 144 145 135 167 | 
 152 152 149 151 150 151 145 179 | 
 181 179 175 177 178 178 164 215 | 
 266 258 257 247 267 258 231 302 | 
 242 243 245 223 254 241 231 284 | 
| 9 II 1 2 
 
 3 | Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 136 
 125 
 152 141 143 | 141 
 132 
 161 156 149 | 164 
 146 
 189 179 172 | 239 
 195 
 249 232 236 | 222 
 195 
 239 256 221 | 
| 4 5 III 1 | Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 147 152 
 
 119 127 | 154 158 
 
 124 140 | 179 186 
 
 140 157 | 248 259 
 
 221 215 | 229 234 
 
 223 201 | 
| 2 3 
 
 
 4 
 IV 1 
 
 V 1 2 | Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải | 147 
 147 158 143 
 122 
 
 121 140 
 154 125 | 154 
 156 176 154 
 133 
 
 128 149 
 164 133 | 182 
 182 205 177 
 146 
 
 142 172 
 193 146 | 250 
 245 270 234 
 186 
 
 188 239 
 273 195 | 229 
 233 276 224 
 195 
 
 194 240 
 273 191 | 
Bảng 3
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
| STT | Loại công trình | năm 2005 | năm 2006 | năm 2007 | ||||||
| Vật liệu | Nhân công | Máy TC | Vật liệu | Nhân công | Máy TC | Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
| I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 1 2 3 4 5 6 7 8 | Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 139 136 131 142 132 136 123 161 | 234 234 234 234 234 234 234 234 | 123 123 123 123 123 123 123 123 | 140 136 131 142 132 136 125 162 | 288 288 288 288 288 288 288 288 | 138 138 138 138 138 138 138 138 | 167 161 154 168 156 160 141 197 | 346 346 346 346 346 346 346 346 | 150 150 150 150 150 150 150 150 | 
| 9 II 1 2 
 
 3 | Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 129 
 117 
 136 106 136 | 234 
 234 
 234 234 234 | 123 
 123 
 123 123 123 | 130 
 119 
 136 107 137 | 288 
 288 
 288 288 288 | 138 
 138 
 138 138 138 | 152 
 131 
 159 116 157 | 346 
 346 
 346 346 346 | 150 
 150 
 150 150 150 | 
| 4 5 | Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 141 147 | 234 234 | 123 123 | 141 148 | 288 288 | 138 138 | 165 174 | 346 346 | 150 150 | 
| III 1 | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 
 
 109 124 | 
 
 234 234 | 
 
 123 123 | 
 
 110 135 | 
 
 288 288 | 
 
 138 138 | 
 
 124 151 | 
 
 346 346 | 
 
 150 150 | 
| 2 3 
 
 
 4 
 IV 1 
 
 V 1 2 | Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải | 137 
 145 157 147 
 107 
 
 111 126 
 139 118 | 234 
 234 234 234 
 234 
 
 234 234 
 234 234 | 123 
 123 123 123 
 123 
 
 123 123 
 123 123 | 138 
 146 158 148 
 110 
 
 113 127 
 139 122 | 288 
 288 288 288 
 288 
 
 288 288 
 288 288 | 138 
 138 138 138 
 138 
 
 138 138 
 138 138 | 162 
 173 191 176 
 118 
 
 123 145 
 163 132 | 346 
 346 346 346 
 346 
 
 346 346 
 346 346 | 150 
 150 150 150 
 150 
 
 150 150 
 150 150 | 
Bảng 3
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
| STT | Loại công trình | Năm 2008 | Q2/2009 | ||||
| Vật liệu | Nhân công | Máy TC | Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
| I 1 2 3 4 5 6 7 8 | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 
 251 241 234 244 243 236 202 290 | 
 476 476 476 476 476 476 476 476 | 
 168 168 168 168 168 168 168 168 | 
 212 205 202 203 209 200 183 230 | 
 610 610 610 610 610 610 610 610 | 
 179 179 179 179 179 179 179 179 | 
| 9 II 1 2 
 
 3 | Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 229 
 178 
 204 141 216 | 476 
 476 
 476 476 476 | 168 
 168 
 168 168 168 | 199 
 167 
 167 131 186 | 610 
 610 
 610 610 610 | 179 
 179 
 179 179 179 | 
| 4 5 III 1 | Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 230 247 
 
 204 216 | 476 476 
 
 476 476 | 168 168 
 
 168 168 | 195 204 
 
 198 194 | 610 610 
 
 610 610 | 179 179 
 
 179 179 | 
| 2 3 
 
 
 4 
 IV 1 
 
 V 1 2 | Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải | 223 
 249 280 257 
 160 
 
 171 207 
 238 176 | 476 
 476 476 476 
 476 
 
 476 476 
 476 476 | 168 
 168 168 168 
 168 
 
 168 168 
 168 168 | 182 
 208 223 212 
 160 
 
 166 186 
 209 162 | 610 
 610 610 610 
 610 
 
 610 610 
 610 610 | 179 
 179 179 179 
 179 
 
 179 179 
 179 179 | 
Bảng 4
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
| STT | Loại vật liệu | Quí 2/2009 so với năm 2000 | Quí 2/2009 so với quí 1/2009 | 
| 1 2 3 4 5 6 7 8 9 | Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che | 148 222 178 269 115 273 239 128 113 | 104 126 110 97 100 102 96 91 99 | 
Bảng 5
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
| STT | Loại nhân công | Quí 2/2009 so với năm 2000 | Quí 2/2009 so với quí 1/2009 | 
| 1 | Nhân công xây dựng | 610 | 100 | 
Bảng 6
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
| STT | Loại máy thi công | Quí 2/2009 so với năm 2000 | Quí 2/2009 so với quí 1/2009 | 
| 1 | Máy thi công xây dựng | 179 | 100 | 
2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải Phòng
Bảng 7
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
| STT | Loại công trình | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q2/2009 | 
| I 1 2 3 4 5 6 7 8 | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 
 142 142 136 136 136 136 133 133 | 
 151 152 145 143 144 144 146 140 | 
 175 174 163 163 162 162 162 155 | 
 265 258 241 226 239 232 239 192 | 
 230 233 222 197 219 209 239 179 | 
| 9 II 1 2 
 
 3 | Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 135 
 121 
 148 122 125 | 144 
 126 
 161 128 129 | 162 
 132 
 190 135 136 | 252 
 164 
 269 158 165 | 224 
 161 
 244 163 153 | 
| 4 5 III 1 | Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 121 126 
 
 123 134 | 125 130 
 
 133 148 | 131 139 
 
 143 151 | 152 168 
 
 241 240 | 144 154 
 
 234 248 | 
| 2 3 
 
 
 4 
 IV 1 
 
 V 1 2 | Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải | 144 
 144 156 140 
 123 
 
 122 138 
 152 118 | 154 
 155 175 153 
 134 
 
 130 150 
 167 123 | 179 
 180 204 175 
 143 
 
 140 170 
 194 127 | 264 
 245 264 232 
 187 
 
 192 237 
 280 158 | 230 
 224 267 216 
 198 
 
 194 231 
 259 158 | 
Bảng 8
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
| STT | Loại công trình | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q2/2009 | 
| I 1 2 3 4 5 6 7 8 | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 
 145 144 142 142 144 143 134 163 | 
 154 155 153 151 155 153 148 177 | 
 180 179 176 175 179 178 164 213 | 
 278 269 273 253 281 268 245 298 | 
 240 242 249 217 255 238 245 268 | 
| 9 II 1 2 
 
 3 | Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 136 
 129 
 149 143 149 | 145 
 138 
 162 160 158 | 165 
 149 
 192 180 178 | 258 
 209 
 273 248 256 | 229 
 203 
 247 265 223 | 
| 4 5 III 1 | Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 149 153 
 
 123 134 | 159 163 
 
 133 148 | 183 189 
 
 143 151 | 263 271 
 
 241 240 | 228 229 
 
 234 248 | 
| 2 3 
 
 
 4 
 IV 1 
 
 V 1 2 | Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải | 145 
 144 156 140 
 124 
 
 122 138 
 152 126 | 155 
 156 175 153 
 135 
 
 130 150 
 167 135 | 180 
 180 204 175 
 145 
 
 140 170 
 194 145 | 267 
 246 264 232 
 191 
 
 192 237 
 280 216 | 233 
 224 267 217 
 202 
 
 194 231 
 259 217 | 
Bảng 9
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
| STT | Loại công trình | năm 2005 | năm 2006 | năm 2007 | ||||||
| Vật liệu | Nhân công | Máy TC | Vật liệu | Nhân công | Máy TC | Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
| I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 1 2 3 4 5 6 7 8 | Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 138 134 131 138 133 134 122 154 | 234 234 234 234 234 234 234 234 | 123 123 123 123 123 123 123 123 | 142 139 136 142 138 139 130 159 | 288 288 288 288 288 288 288 288 | 138 138 138 138 138 138 138 138 | 166 160 154 166 157 160 141 195 | 346 346 346 346 346 346 346 346 | 150 150 150 150 150 150 150 150 | 
| 9 II 1 2 
 
 3 | Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 130 
 122 
 133 109 142 | 234 
 234 
 234 234 234 | 123 
 123 
 123 123 123 | 135 
 126 
 137 112 147 | 288 
 288 
 288 288 288 | 138 
 138 
 138 138 138 | 152 
 134 
 162 117 164 | 346 
 346 
 346 346 346 | 150 
 150 
 150 150 150 | 
| 4 5 | Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 143 148 | 234 234 | 123 123 | 148 152 | 288 288 | 138 138 | 169 177 | 346 346 | 150 150 | 
| III 1 | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 
 
 115 132 | 
 
 234 234 | 
 
 123 123 | 
 
 121 145 | 
 
 288 288 | 
 
 138 138 | 
 
 127 144 | 
 
 346 346 | 
 
 150 150 | 
| 2 3 
 
 
 4 
 IV 1 
 
 V | Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT | 134 
 140 150 142 
 110 
 
 112 124 | 234 
 234 234 234 
 234 
 
 234 234 | 123 
 123 123 123 
 123 
 
 123 123 | 139 
 145 156 147 
 114 
 
 115 128 | 288 
 288 288 288 
 288 
 
 288 288 | 138 
 138 138 138 
 138 
 
 138 138 | 160 
 171 188 174 
 116 
 
 121 143 | 346 
 346 346 346 
 346 
 
 346 346 | 150 
 150 150 150 
 150 
 
 150 150 | 
| 1 2 | Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải | 136 119 | 234 234 | 123 123 | 143 125 | 288 288 | 138 138 | 165 131 | 346 346 | 150 150 | 
Bảng 9
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
| STT | Loại công trình | Năm 2008 | Q2/2009 | ||||
| Vật liệu | Nhân công | Máy TC | Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
| I 1 2 3 4 5 6 7 8 | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 
 268 259 258 253 265 256 233 297 | 
 430 430 430 430 430 430 430 430 | 
 163 163 163 163 163 163 163 163 | 
 214 210 213 199 218 207 215 220 | 
 548 548 548 548 548 548 548 548 | 
 174 174 174 174 174 174 174 174 | 
| 9 II 1 2 
 
 3 | Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 253 
 196 
 242 182 244 | 430 
 430 
 430 430 430 | 163 
 163 
 163 163 163 | 210 
 180 
 188 161 195 | 548 
 548 
 548 548 548 | 174 
 174 
 174 174 174 | 
| 4 5 | Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 254 264 | 430 430 | 163 163 | 201 203 | 548 548 | 174 174 | 
| III 1 | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 
 
 231 244 | 
 
 430 430 | 
 
 163 163 | 
 
 213 248 | 
 
 548 548 | 
 
 174 174 | 
| 2 3 
 
 
 4 
 IV 1 
 
 V 1 2 | Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải | 249 
 257 289 263 
 169 
 
 177 213 
 256 205 | 430 
 430 430 430 
 430 
 
 430 430 
 430 430 | 163 
 163 163 163 
 163 
 
 163 163 
 163 163 | 194 
 201 221 207 
 168 
 
 167 185 
 203 198 | 548 
 548 548 548 
 548 
 
 548 548 
 548 548 | 174 
 174 174 174 
 174 
 
 174 174 
 174 174 | 
Bảng 10
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
| STT | Loại vật liệu | Quí 2/2009 so với năm 2000 | Quí 2/2009 so với quí 1/2009 | 
| 1 2 3 4 5 6 7 8 9 | Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che | 122 204 237 322 139 251 307 78 148 | 100 91 96 100 100 96 100 100 93 | 
Bảng 11
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
| STT | Loại nhân công | Quí 2/2009 so với năm 2000 | Quí 2/2009 so với quí 1/2009 | 
| 1 | Nhân công xây dựng | 548 | 100 | 
Bảng 12
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
| STT | Loại máy thi công | Quí 2/2009 so với năm 2000 | Quí 2/2009 so với quí 1/2009 | 
| 1 | Máy thi công xây dựng | 174 | 100 | 
2.3 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà Nẵng
Bảng 13
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
| STT | Loại công trình | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q2/2009 | 
| I 1 2 3 4 5 6 7 8 | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 
 150 148 139 146 138 142 133 140 | 
 159 157 148 153 146 149 142 147 | 
 189 185 170 178 168 172 162 165 | 
 266 258 234 230 234 231 220 197 | 
 240 242 225 205 225 216 227 187 | 
| 9 II 1 2 
 
 3 | Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 139 
 120 
 163 123 126 | 146 
 123 
 174 129 129 | 170 
 130 
 204 135 138 | 243 
 154 
 260 148 161 | 228 
 155 
 248 154 155 | 
| 4 5 III 1 | Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 123 129 
 
 112 117 | 126 133 
 
 119 126 | 134 144 
 
 134 141 | 150 169 
 
 217 208 | 144 158 
 
 229 195 | 
| 2 3 
 
 
 4 
 IV 1 
 
 V 1 2 | Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải | 160 
 154 164 149 
 119 
 
 120 143 
 160 117 | 169 
 165 183 161 
 128 
 
 127 153 
 174 120 | 198 
 195 215 188 
 140 
 
 140 178 
 212 127 | 252 
 248 265 235 
 172 
 
 179 227 
 270 145 | 230 
 232 268 224 
 180 
 
 180 227 
 261 147 | 
Bảng 14
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
| STT | Loại công trình | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q2/2009 | 
| I 1 2 3 4 5 6 7 8 | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 
 154 150 146 154 147 151 134 179 | 
 163 161 156 162 158 160 143 194 | 
 195 190 184 194 187 190 164 237 | 
 279 269 265 259 275 268 225 309 | 
 251 252 254 228 263 248 232 284 | 
| 9 II 1 2 
 
 3 | Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 140 
 126 
 164 146 151 | 148 
 132 
 176 161 159 | 173 
 145 
 207 180 184 | 249 
 192 
 266 220 251 | 233 
 193 
 253 241 232 | 
| 4 5 III 1 | Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 156 163 
 
 112 117 | 164 172 
 
 119 126 | 194 205 
 
 134 141 | 260 279 
 
 219 211 | 237 247 
 
 229 198 | 
| 2 3 
 
 
 4 
 IV 1 
 
 V 1 2 | Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải | 161 
 154 164 149 
 120 
 
 120 143 
 160 123 | 170 
 165 183 161 
 129 
 
 127 153 
 174 130 | 200 
 196 215 188 
 142 
 
 140 178 
 212 144 | 258 
 249 265 236 
 175 
 
 180 230 
 271 187 | 235 
 230 268 222 
 183 
 
 181 227 
 261 192 | 
Bảng 15
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
| STT | Loại công trình | năm 2005 | năm 2006 | năm 2007 | ||||||
| Vật liệu | Nhân công | Máy TC | Vật liệu | Nhân công | Máy TC | Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
| I 1 2 3 4 5 6 7 8 | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 
 147 142 136 153 136 143 122 178 | 
 234 234 234 234 234 234 234 234 | 
 123 123 123 123 123 123 123 123 | 
 152 147 140 157 141 147 123 184 | 
 288 288 288 288 288 288 288 288 | 
 138 138 138 138 138 138 138 138 | 
 183 175 164 189 167 175 141 231 | 
 346 346 346 346 346 346 346 346 | 
 150 150 150 150 150 150 150 150 | 
| 9 II 1 2 
 
 3 | Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 134 
 118 
 150 113 144 | 234 
 234 
 234 234 234 | 123 
 123 
 123 123 123 | 138 
 119 
 154 114 148 | 288 
 288 
 288 288 288 | 138 
 138 
 138 138 138 | 162 
 130 
 179 118 170 | 346 
 346 
 346 346 346 | 150 
 150 
 150 150 150 | 
| 4 5 III 1 | Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 150 160 
 
 102 112 | 234 234 
 
 234 234 | 123 123 
 
 123 123 | 154 164 
 
 105 118 | 288 288 
 
 288 288 | 138 138 
 
 138 138 | 183 196 
 
 117 132 | 346 346 
 
 346 346 | 150 150 
 
 150 150 | 
| 2 | Công trình đường sắt | 153 | 234 | 123 | 156 | 288 | 138 | 183 | 346 | 150 | 
| 3 
 
 
 4 
 IV 1 
 
 V 1 2 | Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải | 
 156 172 159 
 103 
 
 110 130 
 147 116 | 
 234 234 234 
 234 
 
 234 234 
 234 234 | 
 123 123 123 
 123 
 
 123 123 
 123 123 | 
 160 177 163 
 104 
 
 111 132 
 151 119 | 
 288 288 288 
 288 
 
 288 288 
 288 288 | 
 138 138 138 
 138 
 
 138 138 
 138 138 | 
 195 219 198 
 111 
 
 121 153 
 187 130 | 
 346 346 346 
 346 
 
 346 346 
 346 346 | 
 150 150 150 
 150 
 
 150 150 
 150 150 | 
Bảng 15
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
| STT | Loại công trình | Năm 2008 | Q2/2009 | ||||
| Vật liệu | Nhân công | Máy TC | Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
| I 1 2 3 4 5 6 7 8 
 9 II 1 2 
 
 3 
 4 5 III 1 
 
 
 2 | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt | 
 275 263 253 264 262 261 209 321 
 246 
 177 
 234 145 241 
 258 278 
 
 208 211 
 242 | 
 415 415 415 415 415 415 415 415 
 415 
 415 
 415 415 415 
 415 415 
 
 415 415 
 415 | 
 162 162 162 162 162 162 162 162 
 162 
 162 
 162 162 162 
 162 162 
 
 162 162 
 162 | 
 229 222 220 213 228 220 194 246 
 215 
 167 
 190 140 206 
 215 224 
 
 208 188 
 198 | 
 567 567 567 567 567 567 567 567 
 567 
 567 
 567 567 567 
 567 567 
 
 567 567 
 567 | 
 176 176 176 176 176 176 176 176 
 176 
 176 
 176 176 176 
 176 176 
 
 176 176 
 176 | 
| 3 
 
 
 4 
 IV 1 
 
 V 1 2 | Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải | 
 270 308 278 
 148 
 
 162 210 
 251 173 | 
 415 415 415 
 415 
 
 415 415 
 415 415 | 
 162 162 162 
 162 
 
 162 162 
 162 162 | 
 216 241 222 
 145 
 
 154 183 
 208 168 | 
 567 567 567 
 567 
 
 567 567 
 567 567 | 
 176 176 176 
 176 
 
 176 176 
 176 176 | 
Bảng 16
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
| STT | Loại vật liệu | Quí 2/2009 so với năm 2000 | Quí 2/2009 so với quí 1/2009 | 
| 1 2 3 4 5 6 7 8 9 | Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che | 124 174 179 299 119 311 289 152 166 | 98 100 104 92 100 96 93 100 86 | 
Bảng 17
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
| STT | Loại nhân công | Quí 2/2009 so với năm 2000 | Quí 2/2009 so với quí 1/2009 | 
| 1 | Nhân công xây dựng | 567 | 100 | 
Bảng 18
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
| STT | Loại máy thi công | Quí 2/2009 so với năm 2000 | Quí 2/2009 so với quí 1/2009 | 
| 1 | Máy thi công xây dựng | 176 | 100 | 
2.4 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đắk Lắk
Bảng 19
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
| STT | Loại công trình | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q2/2009 | 
| I 1 2 3 4 5 6 7 8 
 9 II 1 2 
 
 3 
 4 5 III 1 
 
 
 2 3 | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ | 
 140 139 131 137 131 134 122 135 
 129 
 115 
 151 121 121 
 120 125 
 
 108 109 
 144 
 144 156 141 | 
 150 150 141 146 140 143 134 142 
 138 
 120 
 163 127 125 
 123 129 
 
 117 131 
 155 
 158 176 155 | 
 174 173 161 165 160 162 154 156 
 159 
 128 
 187 133 133 
 129 138 
 
 135 144 
 177 
 181 204 177 | 
 238 230 206 218 205 209 190 190 
 209 
 147 
 242 144 153 
 146 162 
 
 170 181 
 233 
 239 256 227 | 
 208 208 189 192 189 189 188 178 
 186 
 145 
 214 146 144 
 139 151 
 
 170 173 
 198 
 218 253 211 | 
| 4 
 IV 1 
 
 V 1 2 | Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải | 
 117 
 
 117 136 
 147 113 | 
 129 
 
 127 149 
 162 117 | 
 143 
 
 141 170 
 192 124 | 
 169 
 
 175 221 
 251 137 | 
 178 
 
 178 214 
 235 135 | 
Bảng 20
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
| STT | Loại công trình | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q2/2009 | 
| I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 II 1 2 
 
 3 4 5 III 1 
 
 
 2 3 | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ | 
 143 141 136 143 138 141 123 166 130 
 118 
 152 139 139 143 150 
 
 108 109 
 145 
 145 156 141 | 
 153 153 148 154 149 152 135 183 139 
 127 
 165 155 148 153 161 
 
 117 131 
 156 
 158 176 155 | 
 180 178 173 177 176 177 156 215 161 
 141 
 189 175 169 177 186 
 
 135 144 
 179 
 182 204 177 | 
 249 239 229 242 236 238 193 294 214 
 176 
 245 203 223 237 255 
 
 170 181 
 235 
 239 256 227 | 
 216 215 208 210 213 211 191 264 190 
 172 
 216 211 197 208 219 
 
 170 173 
 200 
 219 253 211 | 
| 4 
 IV 1 
 
 V 1 2 | Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải | 
 117 
 
 117 136 
 147 113 | 
 130 
 
 127 149 
 162 121 | 
 144 
 
 141 170 
 192 137 | 
 172 
 
 175 221 
 251 165 | 
 181 
 
 178 214 
 235 161 | 
Bảng 21
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
| STT | Loại công trình | năm 2005 | năm 2006 | năm 2007 | ||||||
| Vật liệu | Nhân công | Máy TC | Vật liệu | Nhân công | Máy TC | Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
| I 1 2 3 4 5 6 7 8 
 9 II 1 2 
 
 3 
 4 5 III 1 
 
 
 2 | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt | 
 135 131 124 139 125 131 107 159 
 123 
 109 
 136 103 131 
 136 144 
 
 97 103 
 134 | 
 234 234 234 234 234 234 234 234 
 234 
 234 
 234 234 234 
 234 234 
 
 234 234 
 234 | 
 123 123 123 123 123 123 123 123 
 123 
 123 
 123 123 123 
 123 123 
 
 123 123 
 123 | 
 141 137 130 146 131 137 112 167 
 128 
 114 
 140 105 136 
 141 150 
 
 102 124 
 139 | 
 288 288 288 288 288 288 288 288 
 288 
 288 
 288 288 288 
 288 288 
 
 288 288 
 288 | 
 138 138 138 138 138 138 138 138 
 138 
 138 
 138 138 138 
 138 138 
 
 138 138 
 138 | 
 166 159 151 169 154 159 130 198 
 149 
 125 
 158 111 154 
 162 173 
 
 118 136 
 158 | 
 346 346 346 346 346 346 346 346 
 346 
 346 
 346 346 346 
 346 346 
 
 346 346 
 346 | 
 150 150 150 150 150 150 150 150 
 150 
 150 
 150 150 150 
 150 
 150 
 150 150 
 150 | 
| 3 
 
 
 4 
 IV 1 
 
 V 1 2 | Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải | 
 142 152 144 
 100 
 
 106 121 
 130 104 | 
 234 234 234 
 234 
 
 234 234 
 234 234 | 
 123 123 123 
 123 
 
 123 123 
 123 123 | 
 148 160 151 
 106 
 
 111 127 
 136 108 | 
 288 288 288 
 288 
 
 288 288 
 288 288 | 
 138 138 138 
 138 
 
 138 138 
 138 138 | 
 173 189 176 
 115 
 
 122 144 
 161 122 | 
 346 346 346 
 346 
 
 346 346 
 346 346 | 
 150 150 150 
 150 
 
 150 150 
 150 150 | 
Bảng 21
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
| STT | Loại công trình | Năm 2008 | Q2/2009 | ||||
| Vật liệu | Nhân công | Máy TC | Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
| I 1 2 3 4 5 6 7 8 
 9 II 1 2 
 
 3 
 4 5 III 1 | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 
 236 224 208 241 214 222 168 296 
 203 
 159 
 212 124 209 
 225 248 
 
 151 176 | 
 415 415 415 415 415 415 415 415 
 415 
 415 
 415 415 415 
 415 415 
 
 415 415 | 
 162 162 162 162 162 162 162 162 
 162 
 162 
 162 162 162 
 162 162 
 
 162 162 | 
 192 184 171 195 177 181 152 228 
 168 
 147 
 160 103 171 
 182 197 
 
 145 162 | 
 498 498 498 498 498 498 498 498 
 498 
 498 
 498 498 498 
 498 498 
 
 498 498 | 
 170 170 170 170 170 170 170 170 
 170 
 170 
 170 170 170 
 170 170 
 
 170 170 | 
| 2 3 
 
 
 4 
 IV 1 
 
 V 1 2 | Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay: Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập: Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải | 214 
 249 277 256 
 143 
 
 157 196 
 222 149 | 415 
 415 415 415 
 415 
 
 415 415 
 415 415 | 162 
 162 162 162 
 162 
 
 162 162 
 162 162 | 163 
 202 216 206 
 144 
 
 152 172 
 183 138 | 498 
 498 498 498 
 498 
 
 498 498 
 498 498 | 170 
 170 170 170 
 170 
 
 170 170 
 170 170 | 
Bảng 22
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
| STT | Loại vật liệu | quí 2/2009 so với năm 2000 | Quí 2/2009 so với quí 1/2009 | 
| 1 2 3 4 5 6 7 8 9 | Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che | 147 127 125 154 79 267 247 123 119 | 100 102 97 103 100 109 86 98 101 | 
Bảng 23
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
| STT | Loại nhân công | Quí 2/2009 so với năm 2000 | Quí 2/2009 so với quí 1/2009 | 
| 1 | Nhân công xây dựng | 498 | 100 | 
Bảng 24
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
| STT | Loại máy thi công | quí 2/2009 so với năm 2000 | Quí 2/2009 so với quí 1/2009 | 
| 1 | Máy thi công xây dựng | 170 | 100 | 
2.5 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng 25
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
| STT | Loại công trình | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q2/2009 | 
| I 1 2 3 4 5 6 7 8 
 9 II 1 2 
 
 3 
 4 5 III 1 
 
 
 2 3 | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ | 
 142 141 136 139 134 136 133 134 
 135 
 122 
 157 125 125 
 121 126 
 
 119 117 
 154 
 146 157 142 | 
 146 146 140 142 138 140 140 139 
 137 
 125 
 162 129 127 
 124 129 
 
 122 127 
 155 
 155 173 152 | 
 170 169 158 163 155 159 155 155 
 156 
 131 
 189 135 134 
 129 138 
 
 131 142 
 182 
 181 203 176 | 
 234 226 207 215 210 211 203 189 
 220 
 157 
 256 151 158 
 145 161 
 
 192 181 
 239 
 232 264 225 | 
 209 210 196 195 197 196 209 180 
 202 
 160 
 246 158 154 
 142 154 
 
 191 187 
 224 
 218 268 214 | 
| 4 
 IV 1 
 
 V 1 2 | Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải | 
 126 
 
 126 142 
 159 118 | 
 134 
 
 131 150 
 168 121 | 
 146 
 
 145 172 
 195 125 | 
 179 
 
 181 223 
 262 140 | 
 190 
 
 186 225 
 260 143 | 
Bảng 26
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
| STT | Loại công trình | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q2/2009 | 
| I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 II 1 2 
 
 3 4 5 III 1 
 
 
 2 3 | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ | 
 145 143 142 145 142 143 134 165 136 
 131 
 158 152 148 150 154 
 
 119 117 
 155 
 146 157 142 | 
 148 149 147 149 147 148 141 176 139 
 135 
 163 161 153 155 159 
 
 122 127 
 156 
 155 173 152 | 
 175 174 169 176 170 173 157 212 158 
 148 
 191 181 173 179 187 
 
 131 142 
 183 
 181 203 176 | 
 250 242 237 239 242 241 208 288 220 
 189 
 254 226 234 243 255 
 
 193 181 
 246 
 237 267 224 | 
 221 224 223 214 225 220 214 269 202 
 196 
 244 257 223 227 232 
 
 193 187 
 231 
 222 268 213 | 
| 4 
 IV 1 
 
 V 1 2 | Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải | 
 127 
 
 126 142 
 159 125 | 
 135 
 
 131 150 
 168 131 | 
 148 
 
 145 172 
 195 141 | 
 184 
 
 184 229 
 264 179 | 
 196 
 
 189 231 
 262 185 | 
Bảng 27
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
| STT | Loại công trình | Năm 2005 | Năm 2006 | Năm 2007 | ||||||
| Vật liệu | Nhân công | Máy TC | Vật liệu | Nhân công | Máy TC | Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
| I 1 2 3 4 5 6 7 8 
 9 II 1 2 
 
 3 
 4 5 III 1 
 
 
 2 | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt | 
 137 134 131 142 130 134 121 157 
 130 
 124 
 143 121 142 
 144 149 
 
 109 112 
 146 | 
 234 234 234 234 234 234 234 234 
 234 
 234 
 234 234 234 
 234 234 
 
 234 234 
 234 | 
 123 123 123 123 123 123 123 123 
 123 
 123 
 123 123 123 
 123 123 
 
 123 123 
 123 | 
 136 132 128 140 128 132 121 157 
 127 
 123 
 139 114 141 
 143 149 
 
 108 120 
 140 | 
 288 288 288 288 288 288 288 288 
 288 
 288 
 288 288 288 
 288 288 
 
 288 288 
 288 | 
 138 138 138 138 138 138 138 138 
 138 
 138 
 138 138 138 
 138 138 
 
 138 138 
 138 | 
 160 154 146 167 147 154 132 194 
 145 
 132 
 161 119 158 
 165 175 
 
 113 133 
 163 | 
 346 346 346 346 346 346 346 346 
 346 
 346 
 346 346 346 
 346 346 
 
 346 346 
 346 | 
 150 150 150 150 150 150 150 150 
 150 
 150 
 150 150 150 
 150 150 
 
 150 150 
 150 | 
| 3 
 
 
 4 
 IV 1 
 
 V 1 2 | Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải | 
 144 153 145 
 114 
 
 118 129 
 145 118 | 
 234 234 234 
 34 
 
 234 234 
 234 234 | 
 123 123 123 
 123 
 
 123 123 
 123 123 | 
 144 152 145 
 114 
 
 117 128 
 144 120 | 
 288 288 288 
 288 
 
 288 288 
 288 288 | 
 138 138 138 
 138 
 
 138 138 
 138 138 | 
 172 186 174 
 21 
 
 127 146 
 166 127 | 
 346 346 346 
 346 
 
 346 346 
 346 346 | 
 150 150 150 
 150 
 
 150 150 
 150 150 | 
Bảng 27
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
| STT | Loại công trình | Năm 2008 | Q2/2009 | ||||
| Vật liệu | Nhân công | Máy TC | Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
| I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 II 1 2 
 
 3 4 5 III 1 | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 
 230 218 209 230 213 216 177 271 203 
 171 
 214 149 216 225 240 
 
 172 170 | 
 476 476 476 476 476 476 476 476 476 
 476 
 476 476 476 476 476 
 
 476 476 | 
 168 168 168 168 168 168 168 168 168 
 168 
 168 168 168 168 168 
 
 168 168 | 
 188 180 176 189 177 178 166 211 172 
 170 
 174 140 190 193 201 
 
 161 172 | 
 610 610 610 610 610 610 610 610 610 
 610 
 610 610 610 610 610 
 
 610 610 | 
 179 179 179 179 179 179 179 179 179 
 179 
 179 179 179 179 179 
 
 179 179 | 
| 2 3 
 
 
 4 
 IV 1 
 
 V 1 2 | Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải | 219 
 233 255 237 
 153 
 
 159 191 
 226 161 | 476 
 476 476 476 
 476 
 
 476 476 
 476 476 | 168 
 168 168 168 
 168 
 
 168 168 
 168 168 | 185 
 192 202 193 
 159 
 
 158 173 
 197 156 | 610 
 610 610 610 
 610 
 
 610 610 
 610 610 | 179 
 179 179 179 
 179 
 
 179 179 
 179 179 | 
Bảng 28
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
| STT | Loại vật liệu | Quí 2/2009 so với năm 2000 | Quí 2/2009 so với quí 1/2009 | 
| 1 2 3 4 5 6 7 8 9 | Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che | 163 228 155 167 154 262 275 118 201 | 99 100 100 98 100 99 100 100 100 | 
Bảng 29
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
| STT | Loại nhân công | Quí 2/2009 so với năm 2000 | Quí 2/2009 so với quí 1/2009 | 
| 1 | Nhân công xây dựng | 610 | 100 | 
Bảng 30
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
| STT | Loại máy thi công | Quí 2/2009 so với năm 2000 | Quí 2/2009 so với quí 1/2009 | 
| 1 | Máy thi công xây dựng | 179 | 100 | 
2.6 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Cần Thơ
Bảng 31
Đơn vị tính: %
| STT | Loại công trình | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q2/2009 | 
| I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 II 1 2 
 
 3 4 5 III 1 
 
 
 2 3 | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ | 
 140 139 133 135 133 134 128 133 131 
 119 
 148 121 125 121 126 
 
 116 114 
 142 
 143 155 140 | 
 149 149 142 143 141 142 141 141 139 
 124 
 160 127 128 124 130 
 
 123 130 
 153 
 156 176 153 | 
 171 170 158 162 157 159 156 155 157 
 130 
 185 134 135 130 139 
 
 133 143 
 177 
 180 203 175 | 
 250 243 222 221 221 219 212 191 229 
 157 
 250 149 162 150 166 
 
 206 197 
 244 
 242 258 228 | 
 214 217 204 192 201 196 221 178 203 
 158 
 230 158 151 142 153 
 
 204 205 
 219 
 222 263 213 | 
| 4 
 IV 1 
 
 V 1 2 | Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải | 
 119 
 
 118 136 
 149 115 | 
 130 
 
 126 148 
 166 120 | 
 142 
 
 140 169 
 193 124 | 
 177 
 
 183 228 
 271 146 | 
 195 
 
 192 227 
 263 149 | 
Bảng 32
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
| STT | Loại công trình | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q2/2009 | 
| I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 II 1 2 
 
 3 4 5 III 1 
 
 2 3 | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ | 
 142 141 138 141 140 141 128 163 132 
 126 
 149 140 148 148 153 
 
 116 114 143 
 116 143 155 | 
 152 152 149 151 150 151 143 180 140 
 134 
 161 156 156 158 163 
 
 123 130 154 
 123 156 176 | 
 175 174 170 174 172 173 158 212 158 
 146 
 187 176 174 180 187 
 
 133 143 178 
 133 180 203 | 
 262 253 250 247 257 251 217 295 235 
 196 
 253 220 248 256 268 
 
 206 197 247 
 206 242 258 | 
 223 225 227 210 230 221 226 263 208 
 197 
 233 251 217 223 225 
 
 204 205 222 
 204 222 263 | 
| 4 
 IV 1 
 
 V 1 2 | Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải | 
 119 
 
 118 136 
 149 118 | 
 131 
 
 126 148 
 166 129 | 
 144 
 
 140 169 
 193 138 | 
 180 
 
 183 228 
 271 187 | 
 200 
 
 192 227 
 263 195 | 
Bảng 33
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
| STT | Loại công trình | Năm 2005 | Năm 2006 | Năm 2007 | ||||||
| Vật liệu | Nhân công | Máy TC | Vật liệu | Nhân công | Máy TC | Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
| I 1 2 3 4 5 6 7 8 
 9 II 1 2 
 
 3 
 4 5 III 1 
 
 
 2 | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt | 
 135 131 126 137 128 131 114 155 
 125 
 118 
 132 104 141 
 142 148 
 
 106 109 
 132 | 
 234 234 234 234 234 234 234 234 
 234 
 234 
 234 234 234 
 234 234 
 
 234 234 
 234 | 
 123 123 123 123 123 123 123 123 
 123 
 123 
 123 123 123 
 123 123 
 
 123 123 
 123 | 
 140 136 131 142 132 136 123 163 
 129 
 122 
 136 106 145 
 147 153 
 
 110 123 
 137 | 
 288 288 288 288 288 288 288 288 
 288 
 288 
 288 288 288 
 288 288 
 
 288 288 
 288 | 
 138 138 138 138 138 138 138 138 
 138 
 138 
 138 138 138 
 138 138 
 
 138 138 
 138 | 
 161 155 147 165 149 155 133 194 1 45 
 130 
 156 112 160 
 166 175 
 
 115 135 
 158 | 
 346 346 346 346 346 346 346 346 
 346 
 346 
 346 346 346 
 346 346 
 
 346 346 
 346 | 
 150 150 150 150 150 150 150 150 
 150 
 150 
 150 150 150 
 150 150 
 
 150 150 
 150 | 
| 3 
 
 
 4 
 IV 1 
 
 V 1 2 | Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải | 
 139 149 141 
 102 
 
 107 121 
 133 110 | 
 234 234 234 
 234 
 
 234 234 
 234 234 | 
 123 123 123 
 123 
 
 123 123 
 123 123 | 
 146 158 147 
 107 
 
 110 126 
 142 117 | 
 288 288 288 
 288 
 
 288 288 
 288 288 | 
 138 138 138 
 138 
 
 138 138 
 138 138 | 
 170 186 173 
 115 
 
 120 142 
 163 123 | 
 346 346 346 
 346 
 
 346 346 
 346 346 | 
 150 150 150 
 150 
 
 150 150 
 150 150 | 
Bảng 33
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
| STT | Loại công trình | Năm 2008 | Q2/2009 | ||||
| Vật liệu | Nhân công | Máy TC | Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
| I 1 2 3 4 5 6 7 8 
 9 II 1 2 
 
 3 
 4 5 III 1 | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 
 251 241 232 247 239 238 198 296 
 227 
 182 
 221 148 237 
 247 262 
 
 193 194 | 
 415 415 415 415 415 415 415 415 
 415 
 415 
 415 415 415 
 415 415 
 
 415 415 | 
 162 162 162 162 162 162 162 162 
 162 
 162 
 162 162 162 
 162 162 
 
 162 162 | 
 195 189 187 191 190 186 189 214 
 185 
 173 
 171 140 189 
 195 198 
 
 179 197 | 
 548 548 548 548 548 548 548 548 
 548 
 548 
 548 548 548 
 548 548 
 
 548 548 | 
 174 174 174 174 174 174 174 174 
 174 
 174 
 174 174 174 
 174 174 
 
 174 174 | 
| 2 3 
 
 
 4 
 IV 1 
 
 V 1 2 | Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay: Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập: Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải | 228 
 254 282 258 
 156 
 
 167 204 
 248 173 | 415 
 415 415 415 
 415 
 
 415 415 
 415 415 | 162 
 162 162 162 
 162 
 
 162 162 
 162 162 | 182 
 198 211 200 
 164 
 
 164 180 
 208 172 | 548 
 548 548 548 
 548 
 
 548 548 
 548 548 | 174 
 174 174 174 
 174 
 
 174 174 
 174 174 | 
Bảng 34
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
| STT | Loại vật liệu | Quí 2/2009 so với năm 2000 | Quí 2/2009 so với quí 1/2009 | 
| 1 2 3 4 5 6 7 8 9 | Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che | 136 248 184 206 129 243 244 144 161 | 97 104 109 88 100 91 96 100 87 | 
Bảng 35
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
| STT | Loại nhân công | Quí 2/2009 so với năm 2000 | Quí 2/2009 so với quí 1/2009 | 
| 1 | Nhân công xây dựng | 548 | 100 | 
Bảng 36
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
| STT | Loại máy thi công | Quí 2/2009 so với năm 2000 | Quí 2/2009 so với quí 1/2009 | 
| 1 | Máy thi công xây dựng | 174 | 100 | 
MỤC LỤC
Nội dung
I. Giới thiệu chung
II. Chỉ số giá xây dựng
2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội
2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải Phòng
2.3Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà Nẵng
2.4 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đắk Lắk
2.5 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Hồ Chí Minh
2.6 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cần Thơ
 
                 
                     
                             
         
                 
                 
                 
                 
                 
                         
                         
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 Đăng xuất
            Đăng xuất
         
         
                                     Việc làm Hồ Chí Minh
Việc làm Hồ Chí Minh
             
         
         
         
         
             
             
             
             
             
             
             
             
                         
                                    