Tra cứu mã định danh 350 Thuế cơ sở trực thuộc 34 Thuế tỉnh, thành phố mới nhất
Bài viết dưới đây sẽ nêu ra danh mục mã định danh 350 Thuế cơ sở trực thuộc 34 Thuế tỉnh, thành phố áp dụng từ ngày 17/7/2025.
Tra cứu mã định danh 350 Thuế cơ sở trực thuộc 34 Thuế tỉnh, thành phố mới nhất (Hình từ Internet)
Tra cứu mã định danh 350 Thuế cơ sở trực thuộc 34 Thuế tỉnh, thành phố mới nhất
Ngày 17/7/2025, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định 2507/QĐ-BTC sửa đổi danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương ban hành kèm Quyết định 143/QĐ-BTC năm 2022.
Cụ thể, Quyết định 2507/QĐ-BTC đã sửa đổi danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính, trong đó có 350 Thuế cơ sở trực thuộc 34 Thuế tỉnh, thành phố.
Sau đây là chi tiết mã định danh 350 Thuế cơ sở trực thuộc 34 Thuế tỉnh, thành phố từ ngày 17/7/2025.
Mã đinh danh |
Tên Thuế cơ sở |
Tình trạng |
1. Thuế thành phố Hà Nội |
||
G12.18.100.001 |
Thuế cơ sở 1 thành phố Hà Nội |
Thêm mới |
G12.18.100.002 |
Thuế cơ sở 2 thành phố Hà Nội |
Thêm mới |
G12.18.100.003 |
Thuế cơ sở 3 thành phố Hà Nội |
Thêm mới |
G12.18.100.004 |
Thuế cơ sở 4 thành phố Hà Nội |
Thêm mới |
G12.18.100.005 |
Thuế cơ sở 5 thành phố Hà Nội |
Thêm mới |
G12.18.100.006 |
Thuế cơ sở 6 thành phố Hà Nội |
Thêm mới |
G12.18.100.007 |
Thuế cơ sở 7 thành phố Hà Nội |
Thêm mới |
G12.18.100.008 |
Thuế cơ sở 8 thành phố Hà Nội |
Thêm mới |
G12.18.100.009 |
Thuế cơ sở 9 thành phố Hà Nội |
Thêm mới |
G12.18.100.010 |
Thuế cơ sở 10 thành phố Hà Nội |
Thêm mới |
G12.18.100.011 |
Thuế cơ sở 11 thành phố Hà Nội |
Thêm mới |
G12.18.100.012 |
Thuế cơ sở 12 thành phố Hà Nội |
Thêm mới |
G12.18.100.013 |
Thuế cơ sở 13 thành phố Hà Nội |
Thêm mới |
G12.18.100.014 |
Thuế cơ sở 14 thành phố Hà Nội |
Thêm mới |
G12.18.100.015 |
Thuế cơ sở 15 thành phố Hà Nội |
Thêm mới |
G12.18.100.016 |
Thuế cơ sở 16 thành phố Hà Nội |
Thêm mới |
G12.18.100.017 |
Thuế cơ sở 17 thành phố Hà Nội |
Thêm mới |
G12.18.100.018 |
Thuế cơ sở 18 thành phố Hà Nội |
Thêm mới |
G12.18.100.019 |
Thuế cơ sở 19 thành phố Hà Nội |
Thêm mới |
G12.18.100.020 |
Thuế cơ sở 20 thành phố Hà Nội |
Thêm mới |
G12.18.100.021 |
Thuế cơ sở 21 thành phố Hà Nội |
Thêm mới |
G12.18.100.022 |
Thuế cơ sở 22 thành phố Hà Nội |
Thêm mới |
G12.18.100.023 |
Thuế cơ sở 23 thành phố Hà Nội |
Thêm mới |
G12.18.100.024 |
Thuế cơ sở 24 thành phố Hà Nội |
Thêm mới |
G12.18.100.025 |
Thuế cơ sở 25 thành phố Hà Nội |
Thêm mới |
2. Thuế tỉnh Tuyên Quang |
||
G12.18.101.001 |
Thuế cơ sở 1 tỉnh Tuyên Quang |
Thêm mới |
G12.18.101.002 |
Thuế cơ sở 2 tỉnh Tuyên Quang |
Thêm mới |
G12.18.101.003 |
Thuế cơ sở 3 tỉnh Tuyên Quang |
Thêm mới |
G12.18.101.004 |
Thuế cơ sở 4 tỉnh Tuyên Quang |
Thêm mới |
G12.18.101.005 |
Thuế cơ sở 5 tỉnh Tuyên Quang |
Thêm mới |
G12.18.101.006 |
Thuế cơ sở 6 tỉnh Tuyên Quang |
Thêm mới |
G12.18.101.007 |
Thuế cơ sở 7 tỉnh Tuyên Quang |
Thêm mới |
G12.18.101.008 |
Thuế cơ sở 8 tỉnh Tuyên Quang |
Thêm mới |
3. Thuế tỉnh Cao Bằng |
||
G12.18.102.001 |
Thuế cơ sở 1 tỉnh Cao Bằng |
Thêm mới |
G12.18.102.002 |
Thuế cơ sở 2 tỉnh Cao Bằng |
Thêm mới |
G12.18.102.003 |
Thuế cơ sở 3 tỉnh Cao Bằng |
Thêm mới |
G12.18.102.004 |
Thuế cơ sở 4 tỉnh Cao Bằng |
Thêm mới |
4. Thuế tỉnh Thái Nguyên |
||
G12.18.103.001 |
Thuế cơ sở 1 tỉnh Thái Nguyên |
Thêm mới |
G12.18.103.002 |
Thuế cơ sở 2 tỉnh Thái Nguyên |
Thêm mới |
G12.18.103.003 |
Thuế cơ sở 3 tỉnh Thái Nguyên |
Thêm mới |
G12.18.103.004 |
Thuế cơ sở 4 tỉnh Thái Nguyên |
Thêm mới |
G12.18.103.005 |
Thuế cơ sở 5 tỉnh Thái Nguyên |
Thêm mới |
G12.18.103.006 |
Thuế cơ sở 6 tỉnh Thái Nguyên |
Thêm mới |
G12.18.103.007 |
Thuế cơ sở 7 tỉnh Thái Nguyên |
Thêm mới |
G12.18.103.008 |
Thuế cơ sở 8 tỉnh Thái Nguyên |
Thêm mới |
5. Thuế tỉnh Lào Cai |
||
G12.18.104.001 |
Thuế cơ sở 1 tỉnh Lào Cai |
Thêm mới |
G12.18.104.002 |
Thuế cơ sở 2 tỉnh Lào Cai |
Thêm mới |
G12.18.104.003 |
Thuế cơ sở 3 tỉnh Lào Cai |
Thêm mới |
G12.18.104.004 |
Thuế cơ sở 4 tỉnh Lào Cai |
Thêm mới |
G12.18.104.005 |
Thuế cơ sở 5 tỉnh Lào Cai |
Thêm mới |
G12.18.104.006 |
Thuế cơ sở 6 tỉnh Lào Cai |
Thêm mới |
G12.18.104.007 |
Thuế cơ sở 7 tỉnh Lào Cai |
Thêm mới |
G12.18.104.008 |
Thuế cơ sở 8 tỉnh Lào Cai |
Thêm mới |
G12.18.104.009 |
Thuế cơ sở 9 tỉnh Lào Cai |
Thêm mới |
6. Thuế tỉnh Điện Biên |
||
G12.18.105.001 |
Thuế cơ sở 1 tỉnh Điện Biên |
Thêm mới |
G12.18.105.002 |
Thuế cơ sở 2 tỉnh Điện Biên |
Thêm mới |
G12.18.105.003 |
Thuế cơ sở 3 tỉnh Điện Biên |
Thêm mới |
G12.18.105.004 |
Thuế cơ sở 4 tỉnh Điện Biên |
Thêm mới |
G12.18.105.005 |
Thuế cơ sở 5 tỉnh Điện Biên |
Thêm mới |
7. Thuế tỉnh Lai Châu |
||
G12.18.106.001 |
Thuế cơ sở 1 tỉnh Lai Châu |
Thêm mới |
G12.18.106.002 |
Thuế cơ sở 2 tỉnh Lai Châu |
Thêm mới |
G12.18.106.003 |
Thuế cơ sở 3 tỉnh Lai Châu |
Thêm mới |
G12.18.106.004 |
Thuế cơ sở 4 tỉnh Lai Châu |
Thêm mới |
8. Thuế tỉnh Sơn La |
||
G12.18.107.001 |
Thuế cơ sở 1 tỉnh Sơn La |
Thêm mới |
G12.18.107.002 |
Thuế cơ sở 2 tỉnh Sơn La |
Thêm mới |
G12.18.107.003 |
Thuế cơ sở 3 tỉnh Sơn La |
Thêm mới |
G12.18.107.004 |
Thuế cơ sở 4 tỉnh Sơn La |
Thêm mới |
G12.18.107.005 |
Thuế cơ sở 5 tỉnh Sơn La |
Thêm mới |
9. Thuế tỉnh Phú Thọ |
||
G12.18.108.001 |
Thuế cơ sở 1 tỉnh Phú Thọ |
Thêm mới |
G12.18.108.002 |
Thuế cơ sở 2 tỉnh Phú Thọ |
Thêm mới |
G12.18.108.003 |
Thuế cơ sở 3 tỉnh Phú Thọ |
Thêm mới |
G12.18.108.004 |
Thuế cơ sở 4 tỉnh Phú Thọ |
Thêm mới |
G12.18.108.005 |
Thuế cơ sở 5 tỉnh Phú Thọ |
Thêm mới |
G12.18.108.006 |
Thuế cơ sở 6 tỉnh Phú Thọ |
Thêm mới |
G12.18.108.007 |
Thuế cơ sở 7 tỉnh Phú Thọ |
Thêm mới |
G12.18.108.008 |
Thuế cơ sở 8 tỉnh Phú Thọ |
Thêm mới |
G12.18.108.009 |
Thuế cơ sở 9 tỉnh Phú Thọ |
Thêm mới |
G12.18.108.010 |
Thuế cơ sở 10 tỉnh Phú Thọ |
Thêm mới |
G12.18.108.011 |
Thuế cơ sở 11 tỉnh Phú Thọ |
Thêm mới |
G12.18.108.012 |
Thuế cơ sở 12 tỉnh Phú Thọ |
Thêm mới |
G12.18.108.013 |
Thuế cơ sở 13 tỉnh Phú Thọ |
Thêm mới |
G12.18.108.014 |
Thuế cơ sở 14 tỉnh Phú Thọ |
Thêm mới |
G12.18.108.015 |
Thuế cơ sở 15 tỉnh Phú Thọ |
Thêm mới |
G12.18.108.016 |
Thuế cơ sở 16 tỉnh Phú Thọ |
Thêm mới |
10. Thuế tỉnh Lạng Sơn |
||
G12.18.109.001 |
Thuế cơ sở 1 tỉnh Lạng Sơn |
Thêm mới |
G12.18.109.002 |
Thuế cơ sở 2 tỉnh Lạng Sơn |
Thêm mới |
G12.18.109.003 |
Thuế cơ sở 3 tỉnh Lạng Sơn |
Thêm mới |
G12.18.109.004 |
Thuế cơ sở 4 tỉnh Lạng Sơn |
Thêm mới |
G12.18.109.005 |
Thuế cơ sở 5 tỉnh Lạng Sơn |
Thêm mới |
11. Thuế tỉnh Quảng Ninh |
||
G12.18.110.001 |
Thuế cơ sở 1 tỉnh Quảng Ninh |
Thêm mới |
G12.18.110.002 |
Thuế cơ sở 2 tỉnh Quảng Ninh |
Thêm mới |
G12.18.110.003 |
Thuế cơ sở 3 tỉnh Quảng Ninh |
Thêm mới |
G12.18.110.004 |
Thuế cơ sở 4 tỉnh Quảng Ninh |
Thêm mới |
G12.18.110.005 |
Thuế cơ sở 5 tỉnh Quảng Ninh |
Thêm mới |
G12.18.110.006 |
Thuế cơ sở 6 tỉnh Quảng Ninh |
Thêm mới |
G12.18.110.007 |
Thuế cơ sở 7 tỉnh Quảng Ninh |
Thêm mới |
12. Thuế tỉnh Bắc Ninh |
||
G12.18.111.001 |
Thuế cơ sở 1 tỉnh Bắc Ninh |
Thêm mới |
G12.18.111.002 |
Thuế cơ sở 2 tỉnh Bắc Ninh |
Thêm mới |
G12.18.111.003 |
Thuế cơ sở 3 tỉnh Bắc Ninh |
Thêm mới |
G12.18.111.004 |
Thuế cơ sở 4 tỉnh Bắc Ninh |
Thêm mới |
G12.18.111.005 |
Thuế cơ sở 5 tỉnh Bắc Ninh |
Thêm mới |
G12.18.111.006 |
Thuế cơ sở 6 tỉnh Bắc Ninh |
Thêm mới |
G12.18.111.007 |
Thuế cơ sở 7 tỉnh Bắc Ninh |
Thêm mới |
G12.18.111.008 |
Thuế cơ sở 8 tỉnh Bắc Ninh |
Thêm mới |
G12.18.111.009 |
Thuế cơ sở 9 tỉnh Bắc Ninh |
Thêm mới |
G12.18.111.010 |
Thuế cơ sở 10 tỉnh Bắc Ninh |
Thêm mới |
13. Thuế thành phố Hải Phòng |
||
G12.18.112.001 |
Thuế cơ sở 1 thành phố Hải Phòng |
Thêm mới |
G12.18.112.002 |
Thuế cơ sở 2 thành phố Hải Phòng |
Thêm mới |
G12.18.112.003 |
Thuế cơ sở 3 thành phố Hải Phòng |
Thêm mới |
G12.18.112.004 |
Thuế cơ sở 4 thành phố Hải Phòng |
Thêm mới |
G12.18.112.005 |
Thuế cơ sở 5 thành phố Hải Phòng |
Thêm mới |
G12.18.112.006 |
Thuế cơ sở 6 thành phố Hải Phòng |
Thêm mới |
G12.18.112.007 |
Thuế cơ sở 7 thành phố Hải Phòng |
Thêm mới |
G12.18.112.008 |
Thuế cơ sở 8 thành phố Hải Phòng |
Thêm mới |
G12.18.112.009 |
Thuế cơ sở 9 thành phố Hải Phòng |
Thêm mới |
G12.18.112.010 |
Thuế cơ sở 10 thành phố Hải Phòng |
Thêm mới |
G12.18.112.011 |
Thuế cơ sở 11 thành phố Hải Phòng |
Thêm mới |
G12.18.112.012 |
Thuế cơ sở 12 thành phố Hải Phòng |
Thêm mới |
G12.18.112.013 |
Thuế cơ sở 13 thành phố Hải Phòng |
Thêm mới |
G12.18.112.014 |
Thuế cơ sở 14 thành phố Hải Phòng |
Thêm mới |
14. Thuế tỉnh Hưng Yên |
||
G12.18.113.001 |
Thuế cơ sở 1 tỉnh Hưng Yên |
Thêm mới |
G12.18.113.002 |
Thuế cơ sở 2 tỉnh Hưng Yên |
Thêm mới |
G12.18.113.003 |
Thuế cơ sở 3 tỉnh Hưng Yên |
Thêm mới |
G12.18.113.004 |
Thuế cơ sở 4 tỉnh Hưng Yên |
Thêm mới |
G12.18.113.005 |
Thuế cơ sở 5 tỉnh Hưng Yên |
Thêm mới |
G12.18.113.006 |
Thuế cơ sở 6 tỉnh Hưng Yên |
Thêm mới |
G12.18.113.007 |
Thuế cơ sở 7 tỉnh Hưng Yên |
Thêm mới |
G12.18.113.008 |
Thuế cơ sở 8 tỉnh Hưng Yên |
Thêm mới |
G12.18.113.009 |
Thuế cơ sở 9 tỉnh Hưng Yên |
Thêm mới |
15. Thuế tỉnh Ninh Bình |
||
G12.18.114.001 |
Thuế cơ sở 1 tỉnh Ninh Bình |
Thêm mới |
G12.18.114.002 |
Thuế cơ sở 2 tỉnh Ninh Bình |
Thêm mới |
G12.18.114.003 |
Thuế cơ sở 3 tỉnh Ninh Bình |
Thêm mới |
G12.18.114.004 |
Thuế cơ sở 4 tỉnh Ninh Bình |
Thêm mới |
G12.18.114.005 |
Thuế cơ sở 5 tỉnh Ninh Bình |
Thêm mới |
G12.18.114.006 |
Thuế cơ sở 6 tỉnh Ninh Bình |
Thêm mới |
G12.18.114.007 |
Thuế cơ sở 7 tỉnh Ninh Bình |
Thêm mới |
G12.18.114.008 |
Thuế cơ sở 8 tỉnh Ninh Bình |
Thêm mới |
G12.18.114.009 |
Thuế cơ sở 9 tỉnh Ninh Bình |
Thêm mới |
G12.18.114.010 |
Thuế cơ sở 10 tỉnh Ninh Bình |
Thêm mới |
G12.18.114.011 |
Thuế cơ sở 11 tỉnh Ninh Bình |
Thêm mới |
G12.18.114.012 |
Thuế cơ sở 12 tỉnh Ninh Bình |
Thêm mới |
16. Thuế tỉnh Thanh Hóa |
||
G12.18.115.001 |
Thuế cơ sở 1 tỉnh Thanh Hóa |
Thêm mới |
G12.18.115.002 |
Thuế cơ sở 2 tỉnh Thanh Hóa |
Thêm mới |
G12.18.115.003 |
Thuế cơ sở 3 tỉnh Thanh Hóa |
Thêm mới |
G12.18.115.004 |
Thuế cơ sở 4 tỉnh Thanh Hóa |
Thêm mới |
G12.18.115.005 |
Thuế cơ sở 5 tỉnh Thanh Hóa |
Thêm mới |
G12.18.115.006 |
Thuế cơ sở 6 tỉnh Thanh Hóa |
Thêm mới |
G12.18.115.007 |
Thuế cơ sở 7 tỉnh Thanh Hóa |
Thêm mới |
G12.18.115.008 |
Thuế cơ sở 8 tỉnh Thanh Hóa |
Thêm mới |
G12.18.115.009 |
Thuế cơ sở 9 tỉnh Thanh Hóa |
Thêm mới |
G12.18.115.010 |
Thuế cơ sở 10 tỉnh Thanh Hóa |
Thêm mới |
G12.18.115.011 |
Thuế cơ sở 11 tỉnh Thanh Hóa |
Thêm mới |
G12.18.115.012 |
Thuế cơ sở 12 tỉnh Thanh Hóa |
Thêm mới |
G12.18.115.013 |
Thuế cơ sở 13 tỉnh Thanh Hóa |
Thêm mới |
17. Thuế tỉnh Nghệ An |
||
G12.18.116.001 |
Thuế cơ sở 1 tỉnh Nghệ An |
Thêm mới |
G12.18.116.002 |
Thuế cơ sở 2 tỉnh Nghệ An |
Thêm mới |
G12.18.116.003 |
Thuế cơ sở 3 tỉnh Nghệ An |
Thêm mới |
G12.18.116.004 |
Thuế cơ sở 4 tỉnh Nghệ An |
Thêm mới |
G12.18.116.005 |
Thuế cơ sở 5 tỉnh Nghệ An |
Thêm mới |
G12.18.116.006 |
Thuế cơ sở 6 tỉnh Nghệ An |
Thêm mới |
G12.18.116.007 |
Thuế cơ sở 7 tỉnh Nghệ An |
Thêm mới |
G12.18.116.008 |
Thuế cơ sở 8 tỉnh Nghệ An |
Thêm mới |
G12.18.116.009 |
Thuế cơ sở 9 tỉnh Nghệ An |
Thêm mới |
18. Thuế tỉnh Hà Tĩnh |
||
G12.18.117.001 |
Thuế cơ sở 1 tỉnh Hà Tĩnh |
Thêm mới |
G12.18.117.002 |
Thuế cơ sở 2 tỉnh Hà Tĩnh |
Thêm mới |
G12.18.117.003 |
Thuế cơ sở 3 tỉnh Hà Tĩnh |
Thêm mới |
G12.18.117.004 |
Thuế cơ sở 4 tỉnh Hà Tĩnh |
Thêm mới |
G12.18.117.005 |
Thuế cơ sở 5 tỉnh Hà Tĩnh |
Thêm mới |
G12.18.117.006 |
Thuế cơ sở 6 tỉnh Hà Tĩnh |
Thêm mới |
19. Thuế tỉnh Quảng Trị |
||
G12.18.118.001 |
Thuế cơ sở 1 tỉnh Quảng Trị |
Thêm mới |
G12.18.118.002 |
Thuế cơ sở 2 tỉnh Quảng Trị |
Thêm mới |
G12.18.118.003 |
Thuế cơ sở 3 tỉnh Quảng Trị |
Thêm mới |
G12.18.118.004 |
Thuế cơ sở 4 tỉnh Quảng Trị |
Thêm mới |
G12.18.118.005 |
Thuế cơ sở 5 tỉnh Quảng Trị |
Thêm mới |
G12.18.118.006 |
Thuế cơ sở 6 tỉnh Quảng Trị |
Thêm mới |
G12.18.118.007 |
Thuế cơ sở 7 tỉnh Quảng Trị |
Thêm mới |
G12.18.118.008 |
Thuế cơ sở 8 tỉnh Quảng Trị |
Thêm mới |
G12.18.118.009 |
Thuế cơ sở 9 tỉnh Quảng Trị |
Thêm mới |
G12.18.118.010 |
Thuế cơ sở 10 tỉnh Quảng Trị |
Thêm mới |
20. Thuế thành phố Huế |
||
G12.18.119.001 |
Thuế cơ sở 1 thành phố Huế |
Thêm mới |
G12.18.119.002 |
Thuế cơ sở 2 thành phố Huế |
Thêm mới |
G12.18.119.003 |
Thuế cơ sở 3 thành phố Huế |
Thêm mới |
G12.18.119.004 |
Thuế cơ sở 4 thành phố Huế |
Thêm mới |
G12.18.119.005 |
Thuế cơ sở 5 thành phố Huế |
Thêm mới |
21. Thuế thành phố Đà Nẵng |
||
G12.18.120.001 |
Thuế cơ sở 1 thành phố Đà Nẵng |
Thêm mới |
G12.18.120.002 |
Thuế cơ sở 2 thành phố Đà Nẵng |
Thêm mới |
G12.18.120.003 |
Thuế cơ sở 3 thành phố Đà Nẵng |
Thêm mới |
G12.18.120.004 |
Thuế cơ sở 4 thành phố Đà Nẵng |
Thêm mới |
G12.18.120.005 |
Thuế cơ sở 5 thành phố Đà Nẵng |
Thêm mới |
G12.18.120.006 |
Thuế cơ sở 6 thành phố Đà Nẵng |
Thêm mới |
G12.18.120.007 |
Thuế cơ sở 7 thành phố Đà Nẵng |
Thêm mới |
G12.18.120.008 |
Thuế cơ sở 8 thành phố Đà Nẵng |
Thêm mới |
G12.18.120.009 |
Thuế cơ sở 9 thành phố Đà Nẵng |
Thêm mới |
G12.18.120.010 |
Thuế cơ sở 10 thành phố Đà Nẵng |
Thêm mới |
22. Thuế tỉnh Quảng Ngãi |
||
G12.18.121.001 |
Thuế cơ sở 1 tỉnh Quảng Ngãi |
Thêm mới |
G12.18.121.002 |
Thuế cơ sở 2 tỉnh Quảng Ngãi |
Thêm mới |
G12.18.121.003 |
Thuế cơ sở 3 tỉnh Quảng Ngãi |
Thêm mới |
G12.18.121.004 |
Thuế cơ sở 4 tỉnh Quảng Ngãi |
Thêm mới |
G12.18.121.005 |
Thuế cơ sở 5 tỉnh Quảng Ngãi |
Thêm mới |
G12.18.121.006 |
Thuế cơ sở 6 tỉnh Quảng Ngãi |
Thêm mới |
G12.18.121.007 |
Thuế cơ sở 7 tỉnh Quảng Ngãi |
Thêm mới |
G12.18.121.008 |
Thuế cơ sở 8 tỉnh Quảng Ngãi |
Thêm mới |
G12.18.121.009 |
Thuế cơ sở 9 tỉnh Quảng Ngãi |
Thêm mới |
G12.18.121.010 |
Thuế cơ sở 10 tỉnh Quảng Ngãi |
Thêm mới |
G12.18.121.011 |
Thuế cơ sở 11 tỉnh Quảng Ngãi |
Thêm mới |
23. Thuế tỉnh Gia Lai |
||
G12.18.122.001 |
Thuế cơ sở 1 tỉnh Gia Lai |
Thêm mới |
G12.18.122.002 |
Thuế cơ sở 2 tỉnh Gia Lai |
Thêm mới |
G12.18.122.003 |
Thuế cơ sở 3 tỉnh Gia Lai |
Thêm mới |
G12.18.122.004 |
Thuế cơ sở 4 tỉnh Gia Lai |
Thêm mới |
G12.18.122.005 |
Thuế cơ sở 5 tỉnh Gia Lai |
Thêm mới |
G12.18.122.006 |
Thuế cơ sở 6 tỉnh Gia Lai |
Thêm mới |
G12.18.122.007 |
Thuế cơ sở 7 tỉnh Gia Lai |
Thêm mới |
G12.18.122.008 |
Thuế cơ sở 8 tỉnh Gia Lai |
Thêm mới |
G12.18.122.009 |
Thuế cơ sở 9 tỉnh Gia Lai |
Thêm mới |
G12.18.122.010 |
Thuế cơ sở 10 tỉnh Gia Lai |
Thêm mới |
G12.18.122.011 |
Thuế cơ sở 11 tỉnh Gia Lai |
Thêm mới |
24. Thuế tỉnh Đắk Lắk |
||
G12.18.123.001 |
Thuế cơ sở 1 tỉnh Đắk Lắk |
Thêm mới |
G12.18.123.002 |
Thuế cơ sở 2 tỉnh Đắk Lắk |
Thêm mới |
G12.18.123.003 |
Thuế cơ sở 3 tỉnh Đắk Lắk |
Thêm mới |
G12.18.123.004 |
Thuế cơ sở 4 tỉnh Đắk Lắk |
Thêm mới |
G12.18.123.005 |
Thuế cơ sở 5 tỉnh Đắk Lắk |
Thêm mới |
G12.18.123.006 |
Thuế cơ sở 6 tỉnh Đắk Lắk |
Thêm mới |
G12.18.123.007 |
Thuế cơ sở 7 tỉnh Đắk Lắk |
Thêm mới |
G12.18.123.008 |
Thuế cơ sở 8 tỉnh Đắk Lắk |
Thêm mới |
G12.18.123.009 |
Thuế cơ sở 9 tỉnh Đắk Lắk |
Thêm mới |
G12.18.123.010 |
Thuế cơ sở 10 tỉnh Đắk Lắk |
Thêm mới |
G12.18.123.011 |
Thuế cơ sở 11 tỉnh Đắk Lắk |
Thêm mới |
25. Thuế tỉnh Khánh Hòa |
||
G12.18.124.001 |
Thuế cơ sở 1 tỉnh Khánh Hòa |
Thêm mới |
G12.18.124.002 |
Thuế cơ sở 2 tỉnh Khánh Hòa |
Thêm mới |
G12.18.124.003 |
Thuế cơ sở 3 tỉnh Khánh Hòa |
Thêm mới |
G12.18.124.004 |
Thuế cơ sở 4 tỉnh Khánh Hòa |
Thêm mới |
G12.18.124.005 |
Thuế cơ sở 5 tỉnh Khánh Hòa |
Thêm mới |
G12.18.124.006 |
Thuế cơ sở 6 tỉnh Khánh Hòa |
Thêm mới |
G12.18.124.007 |
Thuế cơ sở 7 tỉnh Khánh Hòa |
Thêm mới |
G12.18.124.008 |
Thuế cơ sở 8 tỉnh Khánh Hòa |
Thêm mới |
26. Thuế tỉnh Lâm Đồng |
||
G12.18.125.001 |
Thuế cơ sở 1 tỉnh Lâm Đồng |
Thêm mới |
G12.18.125.002 |
Thuế cơ sở 2 tỉnh Lâm Đồng |
Thêm mới |
G12.18.125.003 |
Thuế cơ sở 3 tỉnh Lâm Đồng |
Thêm mới |
G12.18.125.004 |
Thuế cơ sở 4 tỉnh Lâm Đồng |
Thêm mới |
G12.18.125.005 |
Thuế cơ sở 5 tỉnh Lâm Đồng |
Thêm mới |
G12.18.125.006 |
Thuế cơ sở 6 tỉnh Lâm Đồng |
Thêm mới |
G12.18.125.007 |
Thuế cơ sở 7 tỉnh Lâm Đồng |
Thêm mới |
G12.18.125.008 |
Thuế cơ sở 8 tỉnh Lâm Đồng |
Thêm mới |
G12.18.125.009 |
Thuế cơ sở 9 tỉnh Lâm Đồng |
Thêm mới |
G12.18.125.010 |
Thuế cơ sở 10 tỉnh Lâm Đồng |
Thêm mới |
G12.18.125.011 |
Thuế cơ sở 11 tỉnh Lâm Đồng |
Thêm mới |
G12.18.125.012 |
Thuế cơ sở 12 tỉnh Lâm Đồng |
Thêm mới |
G12.18.125.013 |
Thuế cơ sở 13 tỉnh Lâm Đồng |
Thêm mới |
27. Thuế tỉnh Tây Ninh |
||
G12.18.126.001 |
Thuế cơ sở 1 tỉnh Tây Ninh |
Thêm mới |
G12.18.126.002 |
Thuế cơ sở 2 tỉnh Tây Ninh |
Thêm mới |
G12.18.126.003 |
Thuế cơ sở 3 tỉnh Tây Ninh |
Thêm mới |
G12.18.126.004 |
Thuế cơ sở 4 tỉnh Tây Ninh |
Thêm mới |
G12.18.126.005 |
Thuế cơ sở 5 tỉnh Tây Ninh |
Thêm mới |
G12.18.126.006 |
Thuế cơ sở 6 tỉnh Tây Ninh |
Thêm mới |
G12.18.126.007 |
Thuế cơ sở 7 tỉnh Tây Ninh |
Thêm mới |
G12.18.126.008 |
Thuế cơ sở 8 tỉnh Tây Ninh |
Thêm mới |
G12.18.126.009 |
Thuế cơ sở 9 tỉnh Tây Ninh |
Thêm mới |
G12.18.126.010 |
Thuế cơ sở 10 tỉnh Tây Ninh |
Thêm mới |
28. Thuế tỉnh Đồng Nai |
||
G12.18.127.001 |
Thuế cơ sở 1 tỉnh Đồng Nai |
Thêm mới |
G12.18.127.002 |
Thuế cơ sở 2 tỉnh Đồng Nai |
Thêm mới |
G12.18.127.003 |
Thuế cơ sở 3 tỉnh Đồng Nai |
Thêm mới |
G12.18.127.004 |
Thuế cơ sở 4 tỉnh Đồng Nai |
Thêm mới |
G12.18.127.005 |
Thuế cơ sở 5 tỉnh Đồng Nai |
Thêm mới |
G12.18.127.006 |
Thuế cơ sở 6 tỉnh Đồng Nai |
Thêm mới |
G12.18.127.007 |
Thuế cơ sở 7 tỉnh Đồng Nai |
Thêm mới |
G12.18.127.008 |
Thuế cơ sở 8 tỉnh Đồng Nai |
Thêm mới |
G12.18.127.009 |
Thuế cơ sở 9 tỉnh Đồng Nai |
Thêm mới |
G12.18.127.010 |
Thuế cơ sở 10 tỉnh Đồng Nai |
Thêm mới |
29. Thuế thành phố Hồ Chí Minh |
||
G12.18.128.001 |
Thuế cơ sở 1 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
G12.18.128.002 |
Thuế cơ sở 2 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
G12.18.128.003 |
Thuế cơ sở 3 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
G12.18.128.004 |
Thuế cơ sở 4 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
G12.18.128.005 |
Thuế cơ sở 5 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
G12.18.128.006 |
Thuế cơ sở 6 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
G12.18.128.007 |
Thuế cơ sở 7 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
G12.18.128.008 |
Thuế cơ sở 8 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
G12.18.128.009 |
Thuế cơ sở 9 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
G12.18.128.010 |
Thuế cơ sở 10 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
G12.18.128.011 |
Thuế cơ sở 11 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
G12.18.128.012 |
Thuế cơ sở 12 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
G12.18.128.013 |
Thuế cơ sở 13 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
G12.18.128.014 |
Thuế cơ sở 14 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
G12.18.128.015 |
Thuế cơ sở 15 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
G12.18.128.016 |
Thuế cơ sở 16 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
G12.18.128.017 |
Thuế cơ sở 17 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
G12.18.128.018 |
Thuế cơ sở 18 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
G12.18.128.019 |
Thuế cơ sở 19 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
G12.18.128.020 |
Thuế cơ sở 20 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
G12.18.128.021 |
Thuế cơ sở 21 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
G12.18.128.022 |
Thuế cơ sở 22 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
G12.18.128.023 |
Thuế cơ sở 23 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
G12.18.128.024 |
Thuế cơ sở 24 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
G12.18.128.025 |
Thuế cơ sở 25 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
G12.18.128.026 |
Thuế cơ sở 26 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
G12.18.128.027 |
Thuế cơ sở 27 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
G12.18.128.028 |
Thuế cơ sở 28 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
G12.18.128.029 |
Thuế cơ sở 29 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
30. Thuế tỉnh Vĩnh Long |
||
G12.18.129.001 |
Thuế cơ sở 1 tỉnh Vĩnh Long |
Thêm mới |
G12.18.129.002 |
Thuế cơ sở 2 tỉnh Vĩnh Long |
Thêm mới |
G12.18.129.003 |
Thuế cơ sở 3 tỉnh Vĩnh Long |
Thêm mới |
G12.18.129.004 |
Thuế cơ sở 4 tỉnh Vĩnh Long |
Thêm mới |
G12.18.129.005 |
Thuế cơ sở 5 tỉnh Vĩnh Long |
Thêm mới |
G12.18.129.006 |
Thuế cơ sở 6 tỉnh Vĩnh Long |
Thêm mới |
G12.18.129.007 |
Thuế cơ sở 7 tỉnh Vĩnh Long |
Thêm mới |
G12.18.129.008 |
Thuế cơ sở 8 tỉnh Vĩnh Long |
Thêm mới |
G12.18.129.009 |
Thuế cơ sở 9 tỉnh Vĩnh Long |
Thêm mới |
G12.18.129.010 |
Thuế cơ sở 10 tỉnh Vĩnh Long |
Thêm mới |
G12.18.129.011 |
Thuế cơ sở 11 tỉnh Vĩnh Long |
Thêm mới |
G12.18.129.012 |
Thuế cơ sở 12 tỉnh Vĩnh Long |
Thêm mới |
31. Thuế tỉnh Đồng Tháp |
||
G12.18.130.001 |
Thuế cơ sở 1 tỉnh Đồng Tháp |
Thêm mới |
G12.18.130.002 |
Thuế cơ sở 2 tỉnh Đồng Tháp |
Thêm mới |
G12.18.130.003 |
Thuế cơ sở 3 tỉnh Đồng Tháp |
Thêm mới |
G12.18.130.004 |
Thuế cơ sở 4 tỉnh Đồng Tháp |
Thêm mới |
G12.18.130.005 |
Thuế cơ sở 5 tỉnh Đồng Tháp |
Thêm mới |
G12.18.130.006 |
Thuế cơ sở 6 tỉnh Đồng Tháp |
Thêm mới |
G12.18.130.007 |
Thuế cơ sở 7 tỉnh Đồng Tháp |
Thêm mới |
G12.18.130.008 |
Thuế cơ sở 8 tỉnh Đồng Tháp |
Thêm mới |
G12.18.130.009 |
Thuế cơ sở 9 tỉnh Đồng Tháp |
Thêm mới |
32. Thuế tỉnh An Giang |
||
G12.18.131.001 |
Thuế cơ sở 1 tỉnh An Giang |
Thêm mới |
G12.18.131.002 |
Thuế cơ sở 2 tỉnh An Giang |
Thêm mới |
G12.18.131.003 |
Thuế cơ sở 3 tỉnh An Giang |
Thêm mới |
G12.18.131.004 |
Thuế cơ sở 4 tỉnh An Giang |
Thêm mới |
G12.18.131.005 |
Thuế cơ sở 5 tỉnh An Giang |
Thêm mới |
G12.18.131.006 |
Thuế cơ sở 6 tỉnh An Giang |
Thêm mới |
G12.18.131.007 |
Thuế cơ sở 7 tỉnh An Giang |
Thêm mới |
G12.18.131.008 |
Thuế cơ sở 8 tỉnh An Giang |
Thêm mới |
G12.18.131.009 |
Thuế cơ sở 9 tỉnh An Giang |
Thêm mới |
G12.18.131.010 |
Thuế cơ sở 10 tỉnh An Giang |
Thêm mới |
G12.18.131.011 |
Thuế cơ sở 11 tỉnh An Giang |
Thêm mới |
33. Thuế thành phố Cần Thơ |
||
G12.18.132.001 |
Thuế cơ sở 1 thành phố Cần Thơ |
Thêm mới |
G12.18.132.002 |
Thuế cơ sở 2 thành phố Cần Thơ |
Thêm mới |
G12.18.132.003 |
Thuế cơ sở 3 thành phố Cần Thơ |
Thêm mới |
G12.18.132.004 |
Thuế cơ sở 4 thành phố Cần Thơ |
Thêm mới |
G12.18.132.005 |
Thuế cơ sở 5 thành phố Cần Thơ |
Thêm mới |
G12.18.132.006 |
Thuế cơ sở 6 thành phố Cần Thơ |
Thêm mới |
G12.18.132.007 |
Thuế cơ sở 7 thành phố Cần Thơ |
Thêm mới |
G12.18.132.008 |
Thuế cơ sở 8 thành phố Cần Thơ |
Thêm mới |
G12.18.132.009 |
Thuế cơ sở 9 thành phố Cần Thơ |
Thêm mới |
G12.18.132.010 |
Thuế cơ sở 10 thành phố Cần Thơ |
Thêm mới |
G12.18.132.011 |
Thuế cơ sở 11 thành phố Cần Thơ |
Thêm mới |
G12.18.132.012 |
Thuế cơ sở 12 thành phố Cần Thơ |
Thêm mới |
G12.18.132.013 |
Thuế cơ sở 13 thành phố Cần Thơ |
Thêm mới |
34. Thuế tỉnh Cà Mau |
||
G12.18.133.001 |
Thuế cơ sở 1 tỉnh Cà Mau |
Thêm mới |
G12.18.133.002 |
Thuế cơ sở 2 tỉnh Cà Mau |
Thêm mới |
G12.18.133.003 |
Thuế cơ sở 3 tỉnh Cà Mau |
Thêm mới |
G12.18.133.004 |
Thuế cơ sở 4 tỉnh Cà Mau |
Thêm mới |
G12.18.133.005 |
Thuế cơ sở 5 tỉnh Cà Mau |
Thêm mới |
G12.18.133.006 |
Thuế cơ sở 6 tỉnh Cà Mau |
Thêm mới |
G12.18.133.007 |
Thuế cơ sở 7 tỉnh Cà Mau |
Thêm mới |
G12.18.133.008 |
Thuế cơ sở 8 tỉnh Cà Mau |
Thêm mới |
Nhiệm vụ của cơ quan quản lý thuế năm 2025
Theo Điều 18 Luật Quản ký thuế 2019, cơ quan quản lý thuế có những nhiệm vụ như sau:
- Tổ chức thực hiện quản lý thu thuế và các khoản thu khác thuộc ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật về thuế và quy định khác của pháp luật có liên quan.
- Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn pháp luật về thuế; công khai các thủ tục về thuế tại trụ sở, trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý thuế và trên các phương tiện thông tin đại chúng.
- Giải thích, cung cấp thông tin liên quan đến việc xác định nghĩa vụ thuế cho người nộp thuế; cơ quan thuế có trách nhiệm công khai mức thuế phải nộp của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh trên địa bàn xã, phường, thị trấn.
- Bảo mật thông tin của người nộp thuế, trừ các thông tin cung cấp cho cơ quan có thẩm quyền hoặc thông tin được công bố công khai theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện việc miễn thuế; giảm thuế; xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt; miễn tiền chậm nộp, tiền phạt; không tính tiền chậm nộp; gia hạn nộp thuế; nộp dần tiền thuế nợ; khoanh tiền thuế nợ, không thu thuế; xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa; hoàn thuế theo quy định của Luật Quản ký thuế 2019 và quy định khác của pháp luật có liên quan.
- Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế của người nộp thuế khi có đề nghị theo quy định của pháp luật.
- Giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan đến việc thực hiện pháp luật về thuế theo thẩm quyền.
- Giao biên bản, kết luận, quyết định xử lý về thuế sau kiểm tra thuế, thanh tra thuế cho người nộp thuế và giải thích khi có yêu cầu.
- Bồi thường thiệt hại cho người nộp thuế theo quy định của pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước.
- Giám định để xác định số tiền thuế phải nộp của người nộp thuế theo trưng cầu, yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Xây dựng, tổ chức hệ thống thông tin điện tử và ứng dụng công nghệ thông tin để thực hiện giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế.
Từ khóa: Mã định danh Mã định danh 350 Thuế cơ sở Thuế cơ sở Thuế tỉnh Thuế thành phố
- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;