Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2024 là bao nhiêu? Sinh viên đại học không được thực hiện những hành vi gì?

Chi tiết điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2024 là bao nhiêu? Sinh viên đại học không được thực hiện những hành vi nào?

Đăng bài: 09:49 12/05/2025

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2024 là bao nhiêu?

Dưới đây là điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2024 các phương thức tuyển sinh như sau:

(1) Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

ACT01

Kế toán (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01; D01; D07

34

Thang điểm 40, Toán x2

2

ACT02

Kế toán

A00; A01; D01; D07

26.25

 

3

ACT03

Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)

A00; A01; D01; D07

24

 

4

ACT04

Kiểm toán

A00; A01; D01; D07

26.5

 

5

BANK01

Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01; D01; D07

34

Thang điểm 40, Toán x2

6

BANK02

Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

26.2

 

7

BANK03

Ngân hàng số

A00; A01; D01; D07

26.13

 

8

BANK04

Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)

A00; A01; D01; D07

24.5

 

9

BANK05

Ngân hàng và Tài chính quốc té (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)

A00; A01; D01; D07

24

 

10

BANK06

Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01; D01; D07

33.8

Thang điểm 40, Toán x2

11

BUS01

Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01; D01; D07

33.9

Thang điểm 40, Toán x2

12

BUS02

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; D07

26.33

 

13

BUS03

Quản trị du lịch

A01; D01; D07; D09

25.6

 

14

BUS04

Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng)

A00; A01; D01; D07

23

 

15

BUS05

Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác)

A00; A01; D01; D07

24.8

 

16

BUS06

Marketing số (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01; D01; D07

34

Thang điểm 40, Toán x2

17

ECON01

Kinh tế đầu tư

A01; D01; D07; D09

26.05

 

18

ECON02

Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao)

A01; D01; D07; D09

34

Thang điểm 40, Toán x2

19

FIN01

Tài chính (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01; D01; D07

34.2

Thang điểm 40, Toán x2

20

FIN02

Tài chính

A00; A01; D01; D07

26.45

 

21

FIN03

Công nghệ tài chính

A00; A01; D01; D07

26

 

22

FL01

Ngôn ngữ Anh

A01; D01; D07; D09

25.8

 

23

IB01

Kinh doanh quốc tế

A01; D01; D07; D09

27

 

24

IB02

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A01; D01; D07; D09

26.5

 

25

IB03

Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)

A00; A01; D01; D07

24.2

 

26

IB04

Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao)

A01; D01; D07; D09

33.9

Thang điểm 40, Toán x2

27

IT01

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

25.8

 

28

LAW01

Luật kinh tế

A00; A01; D01; D07

25.9

 

29

LAW02

Luật kinh tế

C00; C03; D14; D15

28.13

 

30

MIS01

Hệ thống thông tin quản lý

A00; A01; D01; D07

26

 

(2) Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

ACT01

Kế toán (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01; D01; D07

36.5

Toán x2, theo thang 40 điểm

2

ACT02

Kế toán

A00; A01; D01; D07

29.8

 

3

ACT03

Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bang)

A00; A01; D01; D07

25.5

Chương trình đào tạo liên kết quốc tế

4

ACT04

Kiểm toán

A00; A01; D01; D07

29.9

 

5

BANK01

Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01; D01; D07

37.5

Toán x2, theo thang 40 điểm

6

BANK02

Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

29.9

 

7

BANK03

Ngân hàng số

A00; A01; D01; D07

29.9

 

8

BANK04

Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)

A00; A01; D01; D07

26.5

Chương trình đào tạo liên kết quốc tế

9

BANK05

Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)

A00; A01; D01; D07

26.4

Chương trình đào tạo liên kết quốc tế

10

BANK06

Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01; D01; D07

39.9

Toán x2, theo thang 40 điểm

11

BUS01

Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01; D01; D07

36.5

Toán x2, theo thang 40 điểm

12

BUS02

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; D07

28.5

 

13

BUS03

Quản trị du lịch

A00; A01; D01; D09

28

 

14

BUS04

Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng)

A00; A01; D01; D07

26.5

Chương trình đào tạo liên kết quốc tế

15

BUS05

Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác)

A00; A01; D01; D07

28

Chương trình đào tạo liên kết quốc tế

16

BUS06

Marketing số (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01; D01; D07

39.9

Toán x2, theo thang 40 điểm

17

ECON01

Kinh tế đầu tư

A00; A01; D01; D09

29.3

 

18

ECON02

Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01; D07; D09

36

Toán x2, theo thang 40 điểm

19

FIN01

Tài chính (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01; D01; D07

37

Toán x2, theo thang 40 điểm

20

FIN02

Tài chính

A00; A01; D01; D07

29.9

 

21

FIN03

Công nghệ tài chính

A00; A01; D01; D07

29.9

 

22

FL01

Ngôn ngữ Anh

A00; A01; D01; D09

28.54

 

23

IB01

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01; D09

29.9

 

24

IB02

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; D01; D09

29.9

 

25

IB03

Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)

A00; A01; D01; D07

26.5

Chương trình đào tạo liên kết quốc tế

26

IB04

Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao)

A01; D01; D07; D09

39.01

Toán x2, theo thang 40 điểm

27

IT01

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

27

 

28

LAW01

Luật kinh tế

A00; A01; D01; D07

29.9

 

29

LAW02

Luật kinh tế

A00; A01; D01; D15

28

 

30

MIS01

Hệ thống thông tin quản lý

A00; A01; D01; D07

27.5

 

(3) Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL Hà Nội năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

ACT01

Kế toán (Chương trình Chất lượng cao)

 

100

 

2

ACT02

Kế toán

 

110

 

3

ACT03

Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)

 

100

 

4

ACT04

Kiểm toán

 

115

 

5

BANK01

Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao)

 

100

 

6

BANK02

Ngân hàng

 

110

 

7

BANK03

Ngân hàng số

 

110

 

8

BANK04

Tài chính - Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)

 

100

 

9

BANK05

Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)

 

100

 

10

BANK06

Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao)

 

115

 

11

BUS01

Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)

 

100

 

12

BUS02

Quản trị kinh doanh

 

100

 

13

BUS03

Quản trị du lịch

 

100

 

14

BUS04

Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng)

 

100

 

15

BUS05

Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác)

 

100

 

16

BUS06

Marketing số (Chương trình Chất lượng cao)

 

110

 

17

ECON01

Kinh tế đầu tư

 

100

 

18

ECON02

Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao)

 

100

 

19

FIN01

Tài chính (Chương trình Chất lượng cao)

 

100

 

20

FIN02

Tài chính

 

110

 

21

FIN03

Công nghệ tài chính

 

110

 

22

FL01

Ngôn ngữ Anh

 

100

 

23

IB01

Kinh doanh quốc tế

 

110

 

24

IB02

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

110

 

25

IB03

Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)

 

100

 

26

IB04

Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao)

 

100

 

27

IT01

Công nghệ thông tin

 

100

 

28

LAW01

Luật kinh tế

 

110

 

29

LAW02

Luật kinh tế

 

110

 

30

MIS01

Hệ thống thông tin quản lý

 

100

 

(4) Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

ACT01

Kế toán (Chương trình chất lượng cao)

 

21.66

 

2

ACT02

Kế toán

 

21.66

 

3

ACT03

Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc, cấp song bằng)

 

20

Chương trình đào tạo liên kết quốc tế

4

ACT04

Kiểm toán

 

24.9

 

5

BANK01

Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao)

 

21.66

 

6

BANK02

Ngân hàng

 

23.3

 

7

BANK03

Ngân hàng số

 

23.3

 

8

BANK04

Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với Đll Sunderland, Anh quốc, cấp song băng)

 

20

Chương trình đào tạo liên kết quốc tế

9

BANK05

Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Covcntry, Anh quốc, cấp song băng)

 

20

Chương trình đào tạo liên kết quốc tế

10

BANK06

Ngân hàng và tài chính quốc tế (Chương trình chất lượng cao)

 

23.3

 

11

BUS01

Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao)

 

21.66

 

12

BUS02

Quản trị kinh doanh

 

21.66

 

13

BUS03

Quản trị du lịch

 

21.66

 

14

BƯS04

Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. cấp song bằng)

 

20

Chương trình đào tạo liên kết quốc tế

15

BƯS05

Marketing số (Liên kết với ĐH Covcntry, Anh quốc, cấp một băng cùa đối tác)

 

20

Chương trình đào tạo liên kết quốc tế

16

BUS06

Marketing số (Chương trình Chất lượng cao)

 

23.3

 

17

ECON01

Kinh tế đầu tư

 

21.66

 

18

ECON02

Kinh tế đầu tư (Chương trình chất lượng cao)

 

21.66

 

19

FIN01

Tài chính (Chương trình Chất lượng cao)

 

21.66

 

20

FIN02

Tài chính

 

23.3

 

21

FIN03

Công nghệ tài chính

 

21.66

 

22

FL01

Ngôn ngữ Anh

 

21.66

 

23

IB01

Kinh doanh quốc tế

 

23.3

 

24

IB02

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

24.9

 

25

IB03

Kinh doanh quốc tế (Liên kết với DH Covcntry, Anh quốc, cấp song băng)

 

20

Chương trình đào tạo liên kết quốc tế

26

IB04

Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao)

 

23.3

 

27

IT01

Công nghệ thông tin

 

21.66

 

28

LAW01

Luật kinh tế

 

21.66

 

29

LAW02

Luật kinh tế

 

21

 

30

MIS01

Hệ thống thông tin quản lý

 

21.66

 

Trên đây là toàn bộ thông tin tham khảo về "Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2024 là bao nhiêu?".

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2024 là bao nhiêu? Sinh viên đại học không được thực hiện những hành vi gì?

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2024 là bao nhiêu? Sinh viên đại học không được thực hiện những hành vi gì? (Hình từ Internet)

Sinh viên đại học không được thực hiện những hành vi gì?

Căn cứ Điều 61 Luật Giáo dục đại học 2012, các hành vi sinh viên đại học không được làm bao gồm:

- Xúc phạm nhân phẩm, danh dự, xâm phạm thân thể giảng viên, cán bộ quản lý giáo dục, nhân viên, người học của cơ sở giáo dục đại học và người khác.

- Gian lận trong học tập, kiểm tra, thi cử, tuyển sinh.

- Tham gia tệ nạn xã hội, gây rối an ninh trật tự trong cơ sở giáo dục đại học hoặc nơi công cộng và các hành vi vi phạm pháp luật khác.

- Tổ chức hoặc tham gia các hoạt động vi phạm pháp luật.

Xem thêm 

3 Phan Thị Huyền Trân

Từ khóa: thi tốt nghiệp THPT điểm chuẩn Học viện Ngân hàng Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2024 Học viện Ngân hàng sinh viên đại học Phương thức điểm

- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

Bài viết mới nhất

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...