Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM 2024 chi tiết? Giáo dục đại học có mục tiêu là gì?
Chi tiết điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM 2024 như thế nào?
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM 2024 chi tiết?
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ); Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM cụ thể như sau:
(1) Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
A00; A01; C01; D90 |
21.25 |
|
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ anh |
D01; D14; D15; D96 |
23 |
|
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A01; C01; D01; D96 |
24.25 |
|
4 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A01; C01; D01; D96 |
22 |
CT tăng cường tiếng Anh |
5 |
7340115 |
Marketing |
A01; C01; D01; D96 |
25.25 |
|
6 |
7340115C |
Marketing |
A01; C01; D01; D96 |
22.5 |
CT tăng cường tiếng Anh |
7 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A01; C01; D01; D96 |
26 |
|
8 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế |
A01; C01; D01; D96 |
23 |
CT tăng cường tiếng Anh |
9 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A01; C01; D01; D90 |
24.5 |
|
10 |
7340122C |
Thương mại điện tử |
A01; C01; D01; D96 |
21.5 |
CT tăng cường tiếng Anh |
11 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính |
A00; A01; D01; D96 |
24 |
|
12 |
7340201C |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính |
A00; A01; D01; D96 |
21.5 |
CT tăng cường tiếng Anh |
13 |
7340301 |
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế |
A00; A01; D01; D96 |
23 |
|
14 |
7340301C |
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế |
A00; A01; D01; D96 |
21 |
CT tăng cường tiếng Anh |
15 |
7340301Q |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) |
A00; A01; D01; D96 |
21 |
CT tăng cường tiếng Anh |
16 |
7340302 |
Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. |
A00; A01; D01; D96 |
23 |
|
17 |
7340302C |
Kiếm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. |
A00; A01; D01; D96 |
21 |
CT tăng cường tiếng Anh |
18 |
7340302Q |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB cùa Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) |
A00; A01; D01; D96 |
21 |
CT tăng cường tiếng Anh |
19 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00; C00; D01; D96 |
26 |
|
20 |
7380107C |
Luật kinh tế |
A00; C00; D01; D96 |
23.5 |
CT tăng cường tiếng Anh |
21 |
7380108 |
Luật quốc tế |
A00; C00; D01; D96 |
24.5 |
|
22 |
7380108C |
Luật quốc tế |
A00; C00; D01; D96 |
22.5 |
CT tăng cường tiếng Anh |
23 |
7420201 |
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ |
A00; B00; D07; D90 |
22.25 |
|
24 |
7420201C |
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ |
A00; B00; D07; D90 |
18 |
CT tăng cường tiếng Anh |
25 |
7460108 |
Chuyên ngành Khoa học dữ liệu thuộc ngành Khoa học máy tính |
A00; A01; C01; D90 |
23.5 |
|
26 |
7480108 |
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch |
A00; A01; C01; D90 |
24 |
|
27 |
7480108C |
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch |
A00; A01; C01; D90 |
22 |
CT tăng cường tiếng Anh |
28 |
7480201 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững |
A00; A01; C01; D90 |
23.5 |
|
29 |
7480201C |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. |
A00; A01; D01; D90 |
22 |
CT tăng cường tiếng Anh |
30 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; C01; D90 |
23.5 |
|
31 |
7510201C |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; C01; D90 |
22 |
CT tăng cường tiếng Anh |
32 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00; A01; C01; D90 |
22.75 |
|
33 |
7510202C |
Công nghệ chế tạo máy |
A00; A01; C01; D90 |
20.75 |
CT tăng cường tiếng Anh |
34 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01; D90 |
24.25 |
|
35 |
7510203C |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01; D90 |
22 |
CT tăng cường tiếng Anh |
36 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện |
A00; A01; C01; D90 |
24 |
|
37 |
7510205C |
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện |
A00; A01; C01; D90 |
23 |
CT tăng cường tiếng Anh |
38 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
A00; A01; C01; D90 |
21.5 |
|
39 |
7510206C |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
A00; A01; C01; D90 |
18 |
CT tăng cường tiếng Anh |
40 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạo |
A00; A01; C01; D90 |
23.5 |
|
41 |
7510301C |
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyền ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạo |
A00; A01; C01; D90 |
20 |
CT tăng cường tiếng Anh |
42 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
A00; A01; C01; D90 |
23 |
|
43 |
7510302C |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông |
A00; A01; C01; D90 |
20 |
CT tăng cường tiếng Anh |
44 |
7510303 |
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
A00; A01; C01; D90 |
24.5 |
|
45 |
7510303C |
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
A00; A01; C01; D90 |
22 |
CT tăng cường tiếng Anh |
46 |
7510401 |
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. |
A00; B00; D07; C02 |
20.5 |
|
47 |
7510401C |
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. |
A00; B00; D07; C02 |
18 |
CT tăng cường tiếng Anh |
48 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; B00; D07; D90 |
19 |
|
49 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; B00; D07; D90 |
20 |
|
50 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm |
A00; B00; D07; D90 |
18 |
CT tăng cường tiếng Anh |
51 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
A00; B00; D07; D90 |
19 |
|
52 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00; A01; C01; D90 |
19 |
|
53 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01; D90 |
19 |
|
54 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; C01; D90 |
19 |
|
55 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00; A01; C01; D90 |
19 |
|
56 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00; D07; C08 |
23 |
|
57 |
7720497 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
A00; B00; D07; D90 |
19 |
|
58 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A01; C01; D01; D96 |
22.5 |
|
59 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A01; C01; D01; D96 |
19 |
CT tăng cường tiếng Anh |
60 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00; C02; D90; D96 |
19 |
|
61 |
7850103 |
Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quán lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. |
A01; C01; D01; D96 |
19 |
|
(2) Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
A00; C01; D01; D90 |
25.5 |
|
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ anh |
D01; D14; D15; D96 |
25.5 |
|
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A01; C01; D01; D96 |
27.5 |
|
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01; C01; D01; D96 |
19 |
Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
5 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A01; C01; D01; D96 |
25 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
6 |
7340115 |
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing |
A01; C01; D01; D96 |
28.5 |
|
7 |
7340115C |
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing |
A01; C01; D01; D96 |
26 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
8 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A01; C01; D01; D96 |
29 |
|
9 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế |
A01; C01; D01; D96 |
26 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
10 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A01; C01; D01; D90 |
27.5 |
|
11 |
7340122C |
Thương mại điện tử |
A01; C01; D01; D90 |
25.5 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
12 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính |
A00; A01; D01; D96 |
28 |
|
13 |
7340201C |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính |
A00; A01; D01; D96 |
25 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
14 |
7340301 |
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế |
A00; A01; D01; D96 |
27 |
|
15 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; D96 |
19 |
Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
16 |
7340301C |
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế |
A00; A01; D01; D96 |
24 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
17 |
7340301Q |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) |
A00; A01; D01; D96 |
24 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
18 |
7340302 |
Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. |
A00; A01; D01; D96 |
27 |
|
19 |
7340302C |
Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. |
A00; A01; D01; D96 |
24 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
20 |
7340302Q |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) |
A00; A01; D01; D96 |
24 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
21 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00; C00; D01; D96 |
28 |
|
22 |
7380107C |
Luật kinh tế |
A00; C00; D01; D96 |
26.5 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
23 |
7380108 |
Luật quốc tế |
A00; C00; D01; D96 |
27 |
|
24 |
7380108C |
Luật quốc tế |
A00; C00; D01; D96 |
25 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
25 |
7420201 |
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ |
A00; B00; D07; D90 |
26 |
|
26 |
7420201C |
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ |
A00; B00; D07; D90 |
24 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
27 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01; D01; D90 |
27.25 |
|
28 |
7480108 |
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch |
A00; A01; C01; D90 |
26 |
|
29 |
7480108C |
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch |
A00; A01; C01; D90 |
24.5 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
30 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D90 |
19 |
Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
31 |
7480201 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững |
A00; A01; D01; D90 |
27.5 |
|
32 |
7480201C |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. |
A00; A01; D01; D90 |
26 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
33 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; C01; D90 |
19 |
Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
34 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; C01; D90 |
26 |
|
35 |
7510201C |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; C01; D90 |
24 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
36 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00; A01; C01; D90 |
25 |
|
37 |
7510202C |
Công nghệ chế tạo máy |
A00; A01; C01; D90 |
23 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
38 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01; D90 |
26.5 |
|
39 |
7510203C |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01; D90 |
25 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
40 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A01; C01; D90 |
19 |
Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
41 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật |
A00; A01; C01; D90 |
27.5 |
|
42 |
7510205C |
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện |
A00; A01; C01; D90 |
25.75 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
43 |
7510206 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
A00; A01; C01; D90 |
22.5 |
|
44 |
7510206C |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
A00; A01; C01; D90 |
21.5 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
45 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; C01; D90 |
19 |
Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
46 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo |
A00; A01; C01; D90 |
25.25 |
|
47 |
7510301C |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo |
A00; A01; C01; D90 |
24 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
48 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
A00; A01; C01; D90 |
25 |
|
49 |
7510302C |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông |
A00; A01; C01; D90 |
23.5 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
50 |
7510303 |
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
A00; A01; C01; D90 |
27.25 |
|
51 |
7510303C |
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
A00; A01; C01; D90 |
25 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
52 |
7510401 |
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. |
A00; B00; D07; C02 |
23 |
|
53 |
7510401C |
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. |
A00; B00; D07; C02 |
22 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
54 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; B00; D07; D90 |
21 |
|
55 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; B00; D07; D90 |
26.5 |
|
56 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm |
A00; B00; D07; D90 |
24 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
57 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
A00; B00; D07; D90 |
24 |
|
58 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00; C01; D01; D90 |
22 |
|
59 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01; D90 |
23.5 |
|
60 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; C01; D90 |
21 |
|
61 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00; A01; C01; D90 |
23.5 |
|
62 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00; D07; C08 |
28 |
|
63 |
7720497 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
A00; B00; D07; D90 |
23 |
|
64 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A01; C01; D01; D96 |
26 |
|
65 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A01; C01; D01; D96 |
24 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
66 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00; C02; D90; D96 |
21 |
|
67 |
7850103 |
Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. |
A01; C01; D01; D96 |
21 |
|
(3) Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL TPHCM năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
|
700 |
|
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ anh |
|
720 |
|
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
800 |
|
4 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
683 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
5 |
7340115 |
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing |
|
830 |
|
6 |
7340115C |
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing |
|
700 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
7 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
906 |
|
8 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế |
|
720 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
9 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
810 |
|
10 |
7340122C |
Thương mại điện tử |
|
650 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
11 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính |
|
785 |
|
12 |
7340201C |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính |
|
670 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
13 |
7340301 |
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế |
|
765 |
|
14 |
7340301C |
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế |
|
675 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
15 |
7340301Q |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) |
|
675 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
16 |
7340302 |
Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. |
|
790 |
|
17 |
7340302C |
Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. |
|
675 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
18 |
7340302Q |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) |
|
675 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
19 |
7380107 |
Luật kinh tế |
|
800 |
|
20 |
7380107C |
Luật kinh tế |
|
680 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
21 |
7380108 |
Luật quốc tế |
|
750 |
|
22 |
7380108C |
Luật quốc tế |
|
665 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
23 |
7420201 |
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ |
|
720 |
|
24 |
7420201C |
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ |
|
675 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
25 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
|
820 |
|
26 |
7480108 |
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch |
|
775 |
|
27 |
7480108C |
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch |
|
700 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
28 |
7480201 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững |
|
820 |
|
29 |
7480201C |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. |
|
775 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
30 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
750 |
|
31 |
7510201C |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
680 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
32 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
|
700 |
|
33 |
7510202C |
Công nghệ chế tạo máy |
|
655 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
34 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
780 |
|
35 |
7510203C |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
680 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
36 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện |
|
800 |
|
37 |
7510205C |
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện |
|
730 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
38 |
7510206 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
|
650 |
|
39 |
7510206C |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
|
650 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
40 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo |
|
750 |
|
41 |
7510301C |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo |
|
673 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
42 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
|
720 |
|
43 |
7510302C |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông |
|
650 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
44 |
7510303 |
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
|
800 |
|
45 |
7510303C |
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
|
720 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
46 |
7510401 |
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. |
|
720 |
|
47 |
7510401C |
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. |
|
670 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
48 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
660 |
|
49 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
750 |
|
50 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm |
|
675 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
51 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
|
650 |
|
52 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
|
665 |
|
53 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
675 |
|
54 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
675 |
|
55 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
|
670 |
|
56 |
7720201 |
Dược học |
|
830 |
|
57 |
7720497 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
|
660 |
|
58 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
700 |
|
59 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
650 |
Chương trình tăng cường tiếng Anh |
60 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
670 |
|
61 |
7850103 |
Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. |
|
665 |
|
Trên đây là toàn bộ thông tin về "Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM 2024 chi tiết?".
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM 2024 chi tiết? (Hình từ Internet)
Giáo dục đại học có mục tiêu là gì?
Căn cứ Điều 5 Luật Giáo dục đại học 2012 (có cụm từ bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 77 Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014, có điểm bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 77 Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014), mục tiêu của giáo dục đại học như sau:
- Mục tiêu chung:
+ Đào tạo nhân lực, nâng cao dân trí, bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, công nghệ tạo ra tri thức, sản phẩm mới, phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế;
+ Đào tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức; có kiến thức, kỹ năng thực hành nghề nghiệp, năng lực nghiên cứu và phát triển ứng dụng khoa học và công nghệ tương xứng với trình độ đào tạo; có sức khỏe; có khả năng sáng tạo và trách nhiệm nghề nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc; có ý thức phục vụ nhân dân.
- Mục tiêu cụ thể đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ:
+ Đào tạo trình độ đại học để sinh viên có kiến thức chuyên môn toàn diện, nắm vững nguyên lý, quy luật tự nhiên - xã hội, có kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc ngành được đào tạo;
+ Đào tạo trình độ thạc sĩ để học viên có kiến thức khoa học nền tảng, có kỹ năng chuyên sâu cho nghiên cứu về một lĩnh vực khoa học hoặc hoạt động nghề nghiệp hiệu quả, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành được đào tạo;
+ Đào tạo trình độ tiến sĩ để nghiên cứu sinh có trình độ cao về lý thuyết và ứng dụng, có năng lực nghiên cứu độc lập, sáng tạo, phát triển tri thức mới, phát hiện nguyên lý, quy luật tự nhiên - xã hội và giải quyết những vấn đề mới về khoa học, công nghệ, hướng dẫn nghiên cứu khoa học và hoạt động chuyên môn.
Xem thêm
Từ khóa: thi tốt nghiệp THPT Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM Đại học Công nghiệp Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM 2024 Điểm chuẩn Đại học giáo dục đại học
- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;