Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM 2024 chi tiết? Giáo dục đại học có mục tiêu là gì?

Chi tiết điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM 2024 như thế nào?

Đăng bài: 17:17 13/05/2025

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM 2024 chi tiết?

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ); Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM cụ thể như sau:

(1) Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7210404

Thiết kế thời trang

A00; A01; C01; D90

21.25

 

2

7220201

Ngôn ngữ anh

D01; D14; D15; D96

23

 

3

7340101

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A01; C01; D01; D96

24.25

 

4

7340101C

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A01; C01; D01; D96

22

CT tăng cường tiếng Anh

5

7340115

Marketing

A01; C01; D01; D96

25.25

 

6

7340115C

Marketing

A01; C01; D01; D96

22.5

CT tăng cường tiếng Anh

7

7340120

Kinh doanh quốc tế

A01; C01; D01; D96

26

 

8

7340120C

Kinh doanh quốc tế

A01; C01; D01; D96

23

CT tăng cường tiếng Anh

9

7340122

Thương mại điện tử

A01; C01; D01; D90

24.5

 

10

7340122C

Thương mại điện tử

A01; C01; D01; D96

21.5

CT tăng cường tiếng Anh

11

7340201

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

A00; A01; D01; D96

24

 

12

7340201C

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

A00; A01; D01; D96

21.5

CT tăng cường tiếng Anh

13

7340301

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

A00; A01; D01; D96

23

 

14

7340301C

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

A00; A01; D01; D96

21

CT tăng cường tiếng Anh

15

7340301Q

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

A00; A01; D01; D96

21

CT tăng cường tiếng Anh

16

7340302

Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

A00; A01; D01; D96

23

 

17

7340302C

Kiếm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

A00; A01; D01; D96

21

CT tăng cường tiếng Anh

18

7340302Q

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB cùa Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

A00; A01; D01; D96

21

CT tăng cường tiếng Anh

19

7380107

Luật kinh tế

A00; C00; D01; D96

26

 

20

7380107C

Luật kinh tế

A00; C00; D01; D96

23.5

CT tăng cường tiếng Anh

21

7380108

Luật quốc tế

A00; C00; D01; D96

24.5

 

22

7380108C

Luật quốc tế

A00; C00; D01; D96

22.5

CT tăng cường tiếng Anh

23

7420201

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ

A00; B00; D07; D90

22.25

 

24

7420201C

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ

A00; B00; D07; D90

18

CT tăng cường tiếng Anh

25

7460108

Chuyên ngành Khoa học dữ liệu thuộc ngành Khoa học máy tính

A00; A01; C01; D90

23.5

 

26

7480108

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

A00; A01; C01; D90

24

 

27

7480108C

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

A00; A01; C01; D90

22

CT tăng cường tiếng Anh

28

7480201

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững

A00; A01; C01; D90

23.5

 

29

7480201C

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.

A00; A01; D01; D90

22

CT tăng cường tiếng Anh

30

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00; A01; C01; D90

23.5

 

31

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00; A01; C01; D90

22

CT tăng cường tiếng Anh

32

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; C01; D90

22.75

 

33

7510202C

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; C01; D90

20.75

CT tăng cường tiếng Anh

34

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01; D90

24.25

 

35

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01; D90

22

CT tăng cường tiếng Anh

36

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

A00; A01; C01; D90

24

 

37

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

A00; A01; C01; D90

23

CT tăng cường tiếng Anh

38

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

A00; A01; C01; D90

21.5

 

39

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

A00; A01; C01; D90

18

CT tăng cường tiếng Anh

40

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạo

A00; A01; C01; D90

23.5

 

41

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyền ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạo

A00; A01; C01; D90

20

CT tăng cường tiếng Anh

42

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

A00; A01; C01; D90

23

 

43

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông

A00; A01; C01; D90

20

CT tăng cường tiếng Anh

44

7510303

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

A00; A01; C01; D90

24.5

 

45

7510303C

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

A00; A01; C01; D90

22

CT tăng cường tiếng Anh

46

7510401

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

A00; B00; D07; C02

20.5

 

47

7510401C

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

A00; B00; D07; C02

18

CT tăng cường tiếng Anh

48

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; B00; D07; D90

19

 

49

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; B00; D07; D90

20

 

50

7540101C

Công nghệ thực phẩm

A00; B00; D07; D90

18

CT tăng cường tiếng Anh

51

7540106

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

A00; B00; D07; D90

19

 

52

7540204

Công nghệ dệt, may

A00; A01; C01; D90

19

 

53

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; C01; D90

19

 

54

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; C01; D90

19

 

55

7580302

Quản lý xây dựng

A00; A01; C01; D90

19

 

56

7720201

Dược học

A00; B00; D07; C08

23

 

57

7720497

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

A00; B00; D07; D90

19

 

58

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01; C01; D01; D96

22.5

 

59

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01; C01; D01; D96

19

CT tăng cường tiếng Anh

60

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

B00; C02; D90; D96

19

 

61

7850103

Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quán lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

A01; C01; D01; D96

19

 

(2) Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7210404

Thiết kế thời trang

A00; C01; D01; D90

25.5

 

2

7220201

Ngôn ngữ anh

D01; D14; D15; D96

25.5

 

3

7340101

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A01; C01; D01; D96

27.5

 

4

7340101

Quản trị kinh doanh

A01; C01; D01; D96

19

Phân hiệu tại Quảng Ngãi

5

7340101C

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A01; C01; D01; D96

25

Chương trình tăng cường tiếng Anh

6

7340115

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

A01; C01; D01; D96

28.5

 

7

7340115C

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

A01; C01; D01; D96

26

Chương trình tăng cường tiếng Anh

8

7340120

Kinh doanh quốc tế

A01; C01; D01; D96

29

 

9

7340120C

Kinh doanh quốc tế

A01; C01; D01; D96

26

Chương trình tăng cường tiếng Anh

10

7340122

Thương mại điện tử

A01; C01; D01; D90

27.5

 

11

7340122C

Thương mại điện tử

A01; C01; D01; D90

25.5

Chương trình tăng cường tiếng Anh

12

7340201

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

A00; A01; D01; D96

28

 

13

7340201C

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

A00; A01; D01; D96

25

Chương trình tăng cường tiếng Anh

14

7340301

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

A00; A01; D01; D96

27

 

15

7340301

Kế toán

A00; A01; D01; D96

19

Phân hiệu tại Quảng Ngãi

16

7340301C

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

A00; A01; D01; D96

24

Chương trình tăng cường tiếng Anh

17

7340301Q

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

A00; A01; D01; D96

24

Chương trình tăng cường tiếng Anh

18

7340302

Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

A00; A01; D01; D96

27

 

19

7340302C

Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

A00; A01; D01; D96

24

Chương trình tăng cường tiếng Anh

20

7340302Q

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

A00; A01; D01; D96

24

Chương trình tăng cường tiếng Anh

21

7380107

Luật kinh tế

A00; C00; D01; D96

28

 

22

7380107C

Luật kinh tế

A00; C00; D01; D96

26.5

Chương trình tăng cường tiếng Anh

23

7380108

Luật quốc tế

A00; C00; D01; D96

27

 

24

7380108C

Luật quốc tế

A00; C00; D01; D96

25

Chương trình tăng cường tiếng Anh

25

7420201

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ

A00; B00; D07; D90

26

 

26

7420201C

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ

A00; B00; D07; D90

24

Chương trình tăng cường tiếng Anh

27

7460108

Khoa học dữ liệu

A00; A01; D01; D90

27.25

 

28

7480108

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

A00; A01; C01; D90

26

 

29

7480108C

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

A00; A01; C01; D90

24.5

Chương trình tăng cường tiếng Anh

30

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D90

19

Phân hiệu tại Quảng Ngãi

31

7480201

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững

A00; A01; D01; D90

27.5

 

32

7480201C

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.

A00; A01; D01; D90

26

Chương trình tăng cường tiếng Anh

33

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00; A01; C01; D90

19

Phân hiệu tại Quảng Ngãi

34

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00; A01; C01; D90

26

 

35

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00; A01; C01; D90

24

Chương trình tăng cường tiếng Anh

36

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; C01; D90

25

 

37

7510202C

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; C01; D90

23

Chương trình tăng cường tiếng Anh

38

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01; D90

26.5

 

39

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01; D90

25

Chương trình tăng cường tiếng Anh

40

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A01; C01; D90

19

Phân hiệu tại Quảng Ngãi

41

7510205

Công nghệ kỹ thuật

A00; A01; C01; D90

27.5

 

42

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

A00; A01; C01; D90

25.75

Chương trình tăng cường tiếng Anh

43

7510206

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

A00; A01; C01; D90

22.5

 

44

7510206C

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

A00; A01; C01; D90

21.5

Chương trình tăng cường tiếng Anh

45

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; C01; D90

19

Phân hiệu tại Quảng Ngãi

46

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

A00; A01; C01; D90

25.25

 

47

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

A00; A01; C01; D90

24

Chương trình tăng cường tiếng Anh

48

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

A00; A01; C01; D90

25

 

49

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông

A00; A01; C01; D90

23.5

Chương trình tăng cường tiếng Anh

50

7510303

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

A00; A01; C01; D90

27.25

 

51

7510303C

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

A00; A01; C01; D90

25

Chương trình tăng cường tiếng Anh

52

7510401

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

A00; B00; D07; C02

23

 

53

7510401C

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

A00; B00; D07; C02

22

Chương trình tăng cường tiếng Anh

54

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; B00; D07; D90

21

 

55

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; B00; D07; D90

26.5

 

56

7540101C

Công nghệ thực phẩm

A00; B00; D07; D90

24

Chương trình tăng cường tiếng Anh

57

7540106

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

A00; B00; D07; D90

24

 

58

7540204

Công nghệ dệt, may

A00; C01; D01; D90

22

 

59

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; C01; D90

23.5

 

60

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; C01; D90

21

 

61

7580302

Quản lý xây dựng

A00; A01; C01; D90

23.5

 

62

7720201

Dược học

A00; B00; D07; C08

28

 

63

7720497

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

A00; B00; D07; D90

23

 

64

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A01; C01; D01; D96

26

 

65

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A01; C01; D01; D96

24

Chương trình tăng cường tiếng Anh

66

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

B00; C02; D90; D96

21

 

67

7850103

Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

A01; C01; D01; D96

21

 

(3) Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL TPHCM năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7210404

Thiết kế thời trang

 

700

 

2

7220201

Ngôn ngữ anh

 

720

 

3

7340101

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

800

 

4

7340101C

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

683

Chương trình tăng cường tiếng Anh

5

7340115

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

 

830

 

6

7340115C

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

 

700

Chương trình tăng cường tiếng Anh

7

7340120

Kinh doanh quốc tế

 

906

 

8

7340120C

Kinh doanh quốc tế

 

720

Chương trình tăng cường tiếng Anh

9

7340122

Thương mại điện tử

 

810

 

10

7340122C

Thương mại điện tử

 

650

Chương trình tăng cường tiếng Anh

11

7340201

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

 

785

 

12

7340201C

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

 

670

Chương trình tăng cường tiếng Anh

13

7340301

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

 

765

 

14

7340301C

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

 

675

Chương trình tăng cường tiếng Anh

15

7340301Q

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

 

675

Chương trình tăng cường tiếng Anh

16

7340302

Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

 

790

 

17

7340302C

Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

 

675

Chương trình tăng cường tiếng Anh

18

7340302Q

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

 

675

Chương trình tăng cường tiếng Anh

19

7380107

Luật kinh tế

 

800

 

20

7380107C

Luật kinh tế

 

680

Chương trình tăng cường tiếng Anh

21

7380108

Luật quốc tế

 

750

 

22

7380108C

Luật quốc tế

 

665

Chương trình tăng cường tiếng Anh

23

7420201

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ

 

720

 

24

7420201C

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ

 

675

Chương trình tăng cường tiếng Anh

25

7460108

Khoa học dữ liệu

 

820

 

26

7480108

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

 

775

 

27

7480108C

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

 

700

Chương trình tăng cường tiếng Anh

28

7480201

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững

 

820

 

29

7480201C

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.

 

775

Chương trình tăng cường tiếng Anh

30

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

750

 

31

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

680

Chương trình tăng cường tiếng Anh

32

7510202

Công nghệ chế tạo máy

 

700

 

33

7510202C

Công nghệ chế tạo máy

 

655

Chương trình tăng cường tiếng Anh

34

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

780

 

35

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

680

Chương trình tăng cường tiếng Anh

36

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

 

800

 

37

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

 

730

Chương trình tăng cường tiếng Anh

38

7510206

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

 

650

 

39

7510206C

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

 

650

Chương trình tăng cường tiếng Anh

40

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

 

750

 

41

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

 

673

Chương trình tăng cường tiếng Anh

42

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

 

720

 

43

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông

 

650

Chương trình tăng cường tiếng Anh

44

7510303

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

 

800

 

45

7510303C

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

 

720

Chương trình tăng cường tiếng Anh

46

7510401

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

 

720

 

47

7510401C

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

 

670

Chương trình tăng cường tiếng Anh

48

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

660

 

49

7540101

Công nghệ thực phẩm

 

750

 

50

7540101C

Công nghệ thực phẩm

 

675

Chương trình tăng cường tiếng Anh

51

7540106

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

 

650

 

52

7540204

Công nghệ dệt, may

 

665

 

53

7580201

Kỹ thuật xây dựng

 

675

 

54

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

675

 

55

7580302

Quản lý xây dựng

 

670

 

56

7720201

Dược học

 

830

 

57

7720497

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

 

660

 

58

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

700

 

59

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

650

Chương trình tăng cường tiếng Anh

60

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

670

 

61

7850103

Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

 

665

 

Trên đây là toàn bộ thông tin về "Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM 2024 chi tiết?".

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM 2024 chi tiết?

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM 2024 chi tiết? (Hình từ Internet)

Giáo dục đại học có mục tiêu là gì?

Căn cứ Điều 5 Luật Giáo dục đại học 2012 (có cụm từ bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 77 Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014, có điểm bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 77 Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014), mục tiêu của giáo dục đại học như sau:

- Mục tiêu chung:

+ Đào tạo nhân lực, nâng cao dân trí, bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, công nghệ tạo ra tri thức, sản phẩm mới, phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế;

+ Đào tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức; có kiến thức, kỹ năng thực hành nghề nghiệp, năng lực nghiên cứu và phát triển ứng dụng khoa học và công nghệ tương xứng với trình độ đào tạo; có sức khỏe; có khả năng sáng tạo và trách nhiệm nghề nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc; có ý thức phục vụ nhân dân.

- Mục tiêu cụ thể đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ:

+ Đào tạo trình độ đại học để sinh viên có kiến thức chuyên môn toàn diện, nắm vững nguyên lý, quy luật tự nhiên - xã hội, có kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc ngành được đào tạo;

+ Đào tạo trình độ thạc sĩ để học viên có kiến thức khoa học nền tảng, có kỹ năng chuyên sâu cho nghiên cứu về một lĩnh vực khoa học hoặc hoạt động nghề nghiệp hiệu quả, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành được đào tạo;

+ Đào tạo trình độ tiến sĩ để nghiên cứu sinh có trình độ cao về lý thuyết và ứng dụng, có năng lực nghiên cứu độc lập, sáng tạo, phát triển tri thức mới, phát hiện nguyên lý, quy luật tự nhiên - xã hội và giải quyết những vấn đề mới về khoa học, công nghệ, hướng dẫn nghiên cứu khoa học và hoạt động chuyên môn.

Xem thêm 

6 Phan Thị Huyền Trân

Từ khóa: thi tốt nghiệp THPT Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM Đại học Công nghiệp Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM 2024 Điểm chuẩn Đại học giáo dục đại học

- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

Bài viết mới nhất

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...