Biểu mức tỷ lệ tính phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy từ 01/7/2025
Bài viết dưới đây sẽ cập nhật mới biểu mức tỷ lệ tính phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy từ 01/7/2025 theo quy định mới của Bộ Tài chính.
Biểu mức tỷ lệ tính phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy từ 01/7/2025 (Hình từ Internet)
Biểu mức tỷ lệ tính phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy (Mới nhất)
Ngày 01/7/2025, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư 70/2025/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy.
Theo Thông tư 70/2025/TT-BTC, biểu mức tỷ lệ tính phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy từ 01/7/2025 được quy định như sau:
[1] Đối với dự án, công trình
Đơn vị tính: Tỷ lệ %
STT |
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) Dự án, công trình |
Đến 15 |
100 |
500 |
1.000 |
5.000 |
Từ 10.000 trở lên |
1 |
Dự án, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình giao thông |
0,00336 |
0,00182 |
0,00101 |
0,00068 |
0,00038 |
0,00025 |
2 |
Dự án, công trình dầu khí, năng lượng, hóa chất |
0,00664 |
0,00359 |
0,00200 |
0,00133 |
0,00074 |
0,00050 |
3 |
Dự án, công trình dân dụng, công nghiệp khác |
0,00484 |
0,00262 |
0,00146 |
0,00097 |
0,00054 |
0,00036 |
4 |
Dự án, công trình khác |
0,00444 |
0,00240 |
0,00134 |
0,00089 |
0,00050 |
0,0003 |
Ghi chú:
- Danh mục dự án, công trình thuộc Số thứ tự 1, 2, 3 của Biểu mức tỷ lệ tính phí này được xác định theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng và các văn bản sửa đổi, bổ sung thay thế (nếu có).
- Danh mục dự án, công trình khác thuộc Số thứ tự 4 gồm:
+ Các dự án, công trình khác quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 06/2021/NĐ-CP.
+ Các dự án, công trình không thuộc Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 06/2021/NĐ-CP.
[2] Đối với phương tiện giao thông
Đơn vị tính: Tỷ lệ %
STT |
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) Phương tiện giao thông |
Đến 05 |
50 |
100 |
500 |
Từ 1.000 trở lên |
1 |
Phương tiện đường thủy nội địa; Tàu biển Việt Nam không hoạt động tuyến quốc tế từ 500 GT trở lên |
0,01215 |
0,00640 |
0,00427 |
0,00237 |
0,00158 |
Công thức tính mức thu phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy mới nhất
Cụ thể, mức thu phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy đối với dự án xác định theo công thức sau:
Mức thu phí thẩm định = Tổng mức đầu tư dự án x Tỷ lệ tính phí
Trong đó:
- Tổng mức đầu tư dự án được xác định theo quy định của pháp luật về quản lý chi phí đầu tư xây dựng trừ chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ, tái định cư, chi phí sử dụng đất (tính toán trước thuế).
- Tỷ lệ tính phí được quy định tại Biểu mức tỷ lệ tính phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy và chữa cháy ban hành kèm theo Thông tư 70/2025/TT-BTC.
- Trường hợp dự án có tổng mức đầu tư nằm giữa các khoảng giá trị tổng mức đầu tư của dự án ghi trong Biểu mức tỷ lệ tính phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy và chữa cháy ban hành kèm theo Thông tư 70/2025/TT-BTC thì tỷ lệ tính phí được tính theo công thức sau:
Trong đó:
+ Nit là tỷ lệ tính phí của dự án thứ i theo quy mô giá trị cần tính (Đơn vị tính: %).
+ Git là giá trị tổng mức đầu tư của dự án thứ i cần tính phí thẩm định (Đơn vị tính: Tỷ đồng).
+ Gia là giá trị tổng mức đầu tư cận trên giá trị tổng mức đầu tư của dự án cần tính phí thẩm định (Đơn vị tính: Tỷ đồng).
+ Gib là giá trị tổng mức đầu tư cận dưới giá trị tổng mức đầu tư của dự án cần tính phí thẩm định (Đơn vị tính: Tỷ đồng).
+ Nia là tỷ lệ tính phí của dự án thứ i tương ứng Gia (Đơn vị tính: %).
+ Nib là tỷ lệ tính phí của dự án thứ i tương ứng Gib (Đơn vị tính: %).
Lưu ý:
- Mức thu phí thẩm định đối với thẩm định thiết kế phòng cháy và chữa cháy của công trình mà trong quá trình sử dụng có cải tạo, thay đổi công năng; hoán cải phương tiện giao thông; xây dựng mới hạng mục dự án được xác định theo giá trị tổng mức đầu tư của công trình mà trong quá trình sử dụng có cải tạo, thay đổi công năng; hoán cải phương tiện giao thông; thiết kế xây dựng mới hạng mục dự án.
- Mức thu phí thẩm định phải nộp tối thiểu là 500.000 đồng/dự án và tối đa là 150.000.000 đồng/dự án.
Cơ sở pháp lý: Điều 4 Thông tư 70/2025/TT-BTC.
Xem thêm
Từ khóa: Phí thẩm định phê duyệt thiết kế Phòng cháy chữa cháy Biểu mức tỷ lệ tính phí thẩm định Thiết kế phòng cháy chữa cháy Phòng cháy Chữa cháy
- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;