Tra cứu lương tối thiểu vùng tỉnh Gia Lai sau sáp nhập tỉnh từ 01/7/2025
Bài viết dưới đây sẽ cập nhật mới lương tối thiểu vùng tỉnh Gia Lai sau sáp nhập tỉnh từ 01/7/2025 của 135 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 110 xã và 25 phường.
Tra cứu lương tối thiểu vùng tỉnh Gia Lai sau sáp nhập tỉnh từ 01/7/2025 (Hình từ Internet)
Tra cứu lương tối thiểu vùng tỉnh Gia Lai sau sáp nhập tỉnh từ 01/7/2025
Lương tối thiểu vùng tỉnh Gia Lai sau sáp nhập tỉnh từ 01/7/2025 được xây dựng căn cứ theo quy định tại Nghị quyết 1664/NQ-UBTVQH15, Nghị định 74/2024/NĐ-CP, Nghị định 128/2025/NĐ-CP.
Theo Nghị quyết 1664/NQ-UBTVQH15, sau khi sắp xếp, tỉnh Gia Lai có 135 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 110 xã và 25 phường.
Dưới đây là chi tiết bảng lương tối thiểu vùng tỉnh Gia Lai sau sáp nhập tỉnh từ 01/7/2025 của từng đơn vị hành chính cấp xã:
Tên đơn vị hành chính |
Vùng |
Lương tối thiểu theo tháng (Đơn vị: VNĐ) |
Lương tối thiểu theo giờ (Đơn vị: VNĐ) |
Phường Quy Nhơn |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Quy Nhơn Đông |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Quy Nhơn Tây |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Quy Nhơn Nam |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Quy Nhơn Bắc |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Pleiku |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Hội Phú |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Thống Nhất |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Diên Hồng |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường An Phú |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Biển Hồ |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Gào |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã An Nhơn Tây |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phù Cát |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Xuân An |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ngô Mây |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Cát Tiến |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đề Gi |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hòa Hội |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hội Sơn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phù Mỹ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã An Lương |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Bình Dương |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phù Mỹ Đông |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phù Mỹ Tây |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phù Mỹ Nam |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phù Mỹ Bắc |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tuy Phước |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tuy Phước Đông |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tuy Phước Tây |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tuy Phước Bắc |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tây Sơn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Bình Khê |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Bình Phú |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Bình Hiệp |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Bình An |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hoài Ân |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ân Tường |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Kim Sơn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Vạn Đức |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ân Hảo |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Vân Canh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Canh Vinh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Canh Vinh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Vĩnh Thạnh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Vĩnh Thịnh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Vĩnh Quang |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Vĩnh Sơn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã An Hòa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã An Lão |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã An Vinh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã An Toàn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Ly |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Chư Păh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Khươl |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Phí |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Chư Prông |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Chư Prông |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Boòng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Lâu |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Pia |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Tôr |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Chư Sê |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Bờ Ngoong |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Ko |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Al Bá |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Chư Pưh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Le |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Hrú |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Cửu An |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đak Pơ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ya Hội |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Kbang |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Kông Bơ La |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tơ Tung |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Sơn Lang |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đak Rong |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Kông Chro |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ya Ma |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Chư Krey |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã SRó |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đăk Song |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Chơ Long |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Rbol |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Sao |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phú Thiện |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Chư A Thai |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Hiao |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Pờ Tó |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Pa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Tul |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phú Túc |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Dreh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Rsai |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Uar |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đak Đoa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Kon Gang |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Băng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã KDang |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đak Sơmei |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Mang Yang |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Lơ Pang |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Kon Chiêng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hra |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ayun |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Grai |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Krái |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Hrung |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đức Cơ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Dơk |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Krêl |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Phường Bình Định |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Phường An Nhơn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Phường An Nhơn Đông |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Phường An Nhơn Nam |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Phường An Nhơn Bắc |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Phường Bồng Sơn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Phường Hoài Nhơn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Phường Tam Quan |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Phường Hoài Nhơn Đông |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Phường Hoài Nhơn Tây |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Phường Hoài Nhơn Nam |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Phường Hoài Nhơn Bắc |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Phường An Khê |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Phường An Bình |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Phường Ayun Pa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia O |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Nhơn Châu |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Púch |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Mơ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Pnôn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Nan |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Dom |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Chia |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Krong |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ hiện nay là bao nhiêu?
[1] Mức lương tối thiểu tháng
Mức lương tối thiểu tháng là mức lương thấp nhất làm cơ sở để thỏa thuận và trả lương đối với người lao động áp dụng hình thức trả lương theo tháng, bảo đảm mức lương theo công việc hoặc chức danh của người lao động làm việc đủ thời giờ làm việc bình thường trong tháng và hoàn thành định mức lao động hoặc công việc đã thỏa thuận không được thấp hơn mức lương tối thiểu tháng.
Theo quy định, mức lương tối thiểu tháng hiện nay của từng vùng như sau:
- Vùng I: 4.960.000 đồng/tháng
- Vùng II: 4.410.000 đồng/tháng
- Vùng III: 3.860.000 đồng/tháng
- Vùng IV: 3.450.000 đồng/tháng
[2] Mức lương tối thiểu giờ
Mức lương tối thiểu giờ là mức lương thấp nhất làm cơ sở để thỏa thuận và trả lương đối với người lao động áp dụng hình thức trả lương theo giờ, bảo đảm mức lương theo công việc hoặc chức danh của người lao động làm việc trong một giờ và hoàn thành định mức lao động hoặc công việc đã thỏa thuận không được thấp hơn mức lương tối thiểu giờ.
Theo quy định, mức lương tối thiểu giờ hiện nay của từng vùng như sau:
- Vùng I: 23.800 đồng/giờ
- Vùng II: 21.200 đồng/giờ
- Vùng III: 18.600 đồng/giờ
- Vùng IV: 16.600 đồng/giờ
Cơ sở pháp lý: Khoản 1 Điều 3 và Khoản 1, 2 Điều 4 Nghị định 74/2024/NĐ-CP.
Hướng dẫn xác định địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu vùng từ ngày 01/7/2025
Cụ thể, việc áp dụng địa bàn vùng được xác định theo nơi hoạt động của người sử dụng lao động như sau:
- Người sử dụng lao động hoạt động trên địa bàn thuộc vùng nào thì áp dụng mức lương tối thiểu quy định đối với địa bàn đó.
- Người sử dụng lao động có đơn vị, chi nhánh hoạt động trên các địa bàn có mức lương tối thiểu khác nhau thì đơn vị, chi nhánh hoạt động ở địa bàn nào, áp dụng mức lương tối thiểu quy định đối với địa bàn đó.
- Người sử dụng lao động hoạt động trong khu công nghiệp, khu chế xuất nằm trên các địa bàn có mức lương tối thiểu khác nhau thì áp dụng theo địa bàn có mức lương tối thiểu cao nhất.
- Người sử dụng lao động hoạt động trên địa bàn có sự thay đổi tên gọi hoặc chia đơn vị hành chính thì tạm thời áp dụng mức lương tối thiểu quy định đối với địa bàn trước khi thay đổi tên gọi hoặc chia đơn vị hành chính cho đến khi Chính phủ có quy định mới.
- Người sử dụng lao động hoạt động trên địa bàn được thành lập mới từ một địa bàn hoặc nhiều địa bàn có mức lương tối thiểu khác nhau thì áp dụng mức lương tối thiểu theo địa bàn có mức lương tối thiểu cao nhất.
Cơ sở pháp lý: Khoản 3 Điều 3 Nghị định 74/2024/NĐ-CP (sửa đổi tại khoản 6 Điều 15 Nghị định 128/2025/NĐ-CP).
Xem thêm
Từ khóa: Lương tối thiểu vùng Tra cứu lương tối thiểu vùng Lương tối thiểu vùng tỉnh Gia Lai Sáp nhập tỉnh Mức lương tối thiểu tháng
- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;