Tra cứu lương tối thiểu vùng tại TPHCM 168 phường, xã, đặc khu sau sáp nhập từ 01/7/2025 chi tiết?
Tra cứu lương tối thiểu vùng tại TPHCM 168 phường, xã, đặc khu sau sáp nhập từ 01/7/2025 chi tiết? Trả lương thử việc thấp hơn mức lương tối thiểu vùng được không?
Tra cứu lương tối thiểu vùng tại TPHCM 168 phường, xã, đặc khu sau sáp nhập từ 01/7/2025 chi tiết?
Căn cứ theo Điều 91 Bộ luật Lao động 2019 quy định về mức lương tối thiểu được như sau:
Mức lương tối thiểu
1. Mức lương tối thiểu là mức lương thấp nhất được trả cho người lao động làm công việc giản đơn nhất trong điều kiện lao động bình thường nhằm bảo đảm mức sống tối thiểu của người lao động và gia đình họ, phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội.
2. Mức lương tối thiểu được xác lập theo vùng, ấn định theo tháng, giờ.
3. Mức lương tối thiểu được điều chỉnh dựa trên mức sống tối thiểu của người lao động và gia đình họ; tương quan giữa mức lương tối thiểu và mức lương trên thị trường; chỉ số giá tiêu dùng, tốc độ tăng trưởng kinh tế; quan hệ cung, cầu lao động; việc làm và thất nghiệp; năng suất lao động; khả năng chi trả của doanh nghiệp.
4. Chính phủ quy định chi tiết Điều này; quyết định và công bố mức lương tối thiểu trên cơ sở khuyến nghị của Hội đồng tiền lương quốc gia.
Theo đó, theo quy định thì mức lương tối thiểu là mức lương thấp nhất được trả cho người lao động làm công việc giản đơn nhất trong điều kiện lao động bình thường nhằm bảo đảm mức sống tối thiểu của người lao động và gia đình họ, phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội.
Mức lương tối thiểu vùng quy định tại Điều 3 Nghị định 74/2024/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo vùng như sau:
Vùng |
Mức lương tối thiểu tháng (Đơn vị: đồng/tháng) |
Mức lương tối thiểu giờ (Đơn vị: đồng/giờ) |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Cụ thể, từ quy định nêu trên thì mức lương tối thiểu vùng năm 2025 như sau:
- Mức lương tối thiểu vùng 1: 4.960.000 đồng/ tháng - 23.800 đồng/ giờ
- Mức lương tối thiểu vùng 2: 4.410.000 đồng/ tháng - 21.200 đồng/ giờ
- Mức lương tối thiểu vùng 3: 3.860.000 đồng/ tháng - 18.600 đồng/ giờ
- Mức lương tối thiểu vùng 4: 3.450.000 đồng/ tháng - 16.600 đồng/ giờ
Lưu ý: Căn cứ Điều 4 Nghị định 74/2024/NĐ-CP:
- Mức lương tối thiểu tháng là mức lương thấp nhất làm cơ sở để thỏa thuận và trả lương đối với người lao động áp dụng hình thức trả lương theo tháng, bảo đảm mức lương theo công việc hoặc chức danh của người lao động làm việc đủ thời giờ làm việc bình thường trong tháng và hoàn thành định mức lao động hoặc công việc đã thỏa thuận không được thấp hơn mức lương tối thiểu tháng.
- Mức lương tối thiểu giờ là mức lương thấp nhất làm cơ sở để thỏa thuận và trả lương đối với người lao động áp dụng hình thức trả lương theo giờ, bảo đảm mức lương theo công việc hoặc chức danh của người lao động làm việc trong một giờ và hoàn thành định mức lao động hoặc công việc đã thỏa thuận không được thấp hơn mức lương tối thiểu giờ.
Đồng thời, theo quy định tại Nghị định 74/2024/NĐ-CP, Nghị định 128/2025/NĐ-CP và Công văn 2896/BNV-CQĐP năm 2025 thì bảng lương tối thiểu vùng tại TPHCM chi tiết 168 phường, xã, đặc khu từ 01/7/2025 như sau:
Tên đơn vị hành chính |
Lương tối thiểu vùng |
Theo tháng |
Theo giờ |
Phường Vũng Tàu |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tam Thắng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Rạch Dừa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Phú Mỹ |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Thành |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Phước |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Hải |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Châu Pha |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Đông Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Dĩ An |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Đông Hiệp |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Thuận An |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Thuận Giao |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bình Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Lái Thiêu |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường An Phú |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bình Dương |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Chánh Hiệp |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Thủ Dầu Một |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Phú Lợi |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Vĩnh Tân |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bình Cơ |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Uyên |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Hiệp |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Khánh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Hòa Lợi |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Phú An |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tây Nam |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Long Nguyên |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bến Cát |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Chánh Phú Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Bắc Tân Uyên |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Thường Tân |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã An Long |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Phước Thành |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Phước Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Phú Giáo |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Trừ Văn Thố |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Bàu Bàng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Minh Thạnh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Long Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Dầu Tiếng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Thanh An |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Sài Gòn |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Định |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bến Thành |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Cầu Ông Lãnh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bàn Cờ |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Xuân Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Nhiêu Lộc |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Xóm Chiếu |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Khánh Hội |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Vĩnh Hội |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Chợ Quán |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường An Đông |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Chợ Lớn |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bình Tây |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bình Tiên |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bình Phú |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Phú Lâm |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Thuận |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Phú Thuận |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Mỹ |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Hưng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Chánh Hưng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Phú Định |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bình Đông |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Diên Hồng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Vườn Lài |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Hòa Hưng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Minh Phụng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bình Thới |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Hòa Bình |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Phú Thọ |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Đông Hưng Thuận |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Trung Mỹ Tây |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Thới Hiệp |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Thới An |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường An Phú Đông |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường An Lạc |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Tạo |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bình Tân |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bình Trị Đông |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bình Hưng Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Gia Định |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bình Thạnh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bình Lợi Trung |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Thạnh Mỹ Tây |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bình Quới |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Hạnh Thông |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường An Nhơn |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Gò Vấp |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường An Hội Đông |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Thông Tây Hội |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường An Hội Tây |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Đức Nhuận |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Cầu Kiệu |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Phú Nhuận |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Sơn Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Sơn Nhất |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bảy Hiền |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Bình |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Sơn |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tây Thạnh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Sơn Nhì |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Phú Thọ Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Phú |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Phú Thạnh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Hiệp Bình |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Thủ Đức |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tam Bình |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Linh Xuân |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tăng Nhơn Phú |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Long Bình |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Long Phước |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Long Trường |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Cát Lái |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bình Trưng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Phước Long |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường An Khánh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Vĩnh Lộc |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Tân Vĩnh Lộc |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Bình Lợi |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Tân Nhựt |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Bình Chánh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Hưng Long |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Bình Hưng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Củ Chi |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Tân An Hội |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Thái Mỹ |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã An Nhơn Tây |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Nhuận Đức |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Phú Hòa Đông |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Bình Mỹ |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Đông Thạnh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Hóc Môn |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Xuân Thới Sơn |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Bà Điểm |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Nhà Bè |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Hiệp Phước |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Long Sơn |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Thới Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Phước Thắng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bà Rịa |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Long Hương |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Tam Long |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Bình Khánh |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã An Thới Đông |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Cần Giờ |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Thạnh An |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Ngãi Giao |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Bình Giã |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Kim Long |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Châu Đức |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Xuân Sơn |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Nghĩa Thành |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Hòa Hiệp |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Bình Châu |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Hồ Tràm |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Xuyên Mộc |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Hòa Hội |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Bàu Lâm |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Phước Hải |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Long Hải |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Đất Đỏ |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Long Điền |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Đặc khu Côn Đảo |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Trên đây là thông tin về "Tra cứu lương tối thiểu vùng tại TPHCM 168 phường, xã, đặc khu sau sáp nhập từ 01/7/2025 chi tiết?"
Tra cứu lương tối thiểu vùng tại TPHCM 168 phường, xã, đặc khu sau sáp nhập từ 01/7/2025 chi tiết? (Hình từ Internet)
Trả lương thử việc thấp hơn mức lương tối thiểu vùng được không?
Căn cứ theo Điều 26 Bộ luật Lao Động 2019 quy định về tiền lương thử việc như sau:
Tiền lương thử việc
Tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc do hai bên thỏa thuận nhưng ít nhất phải bằng 85% mức lương của công việc đó.
Đồng thời, theo Điều 90 Bộ luật Lao Động 2019 về tiền lương quy định:
Tiền lương
1. Tiền lương là số tiền mà người sử dụng lao động trả cho người lao động theo thỏa thuận để thực hiện công việc, bao gồm mức lương theo công việc hoặc chức danh, phụ cấp lương và các khoản bổ sung khác.
2. Mức lương theo công việc hoặc chức danh không được thấp hơn mức lương tối thiểu.
3. Người sử dụng lao động phải bảo đảm trả lương bình đẳng, không phân biệt giới tính đối với người lao động làm công việc có giá trị như nhau.
Theo đó, theo quy định nêu trên thì tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc do hai bên thỏa thuận nhưng ít nhất phải bằng 85% mức lương của công việc đó. Đồng thời, mức lương của người lao động phải đảm bảo không thấp hơn mức lương tối thiểu vùng theo quy định.
Như vậy, lương thử việc vẫn có trường hợp và được phép thấp hơn lương tối thiểu vùng nhưng ít nhất cũng phải bằng 85% mức lương của công việc đó cho người lao động..
Mức xử phạt đối với người sử dụng lao động trả tiền lương thử việc thấp hơn lương tối thiểu vùng là bao nhiêu?
Căn cứ theo điểm c khoản 2, Điều 10 Nghị định 12/2022/NĐ-CP về vi phạm quy định về thử việc như sau:
Vi phạm quy định về thử việc
1. Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối với người sử dụng lao động có một trong các hành vi sau đây:
a) Yêu cầu thử việc đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn dưới 01 tháng;
b) Không thông báo kết quả thử việc cho người lao động theo quy định.
2. Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối với người sử dụng lao động có một trong các hành vi sau đây:
a) Yêu cầu người lao động thử việc quá 01 lần đối với một công việc;
b) Thử việc quá thời gian quy định;
c) Trả lương cho người lao động trong thời gian thử việc thấp hơn 85% mức lương của công việc đó;
d) Không giao kết hợp đồng lao động với người lao động khi thử việc đạt yêu cầu đối với trường hợp hai bên có giao kết hợp đồng thử việc.
3. Biện pháp khắc phục hậu quả
a) Buộc người sử dụng lao động trả đủ tiền lương của công việc đó cho người lao động khi có hành vi vi phạm quy định tại điểm a khoản 1, điểm a, b, c khoản 2 Điều này;
b) Buộc người sử dụng lao động giao kết hợp đồng lao động với người lao động khi có hành vi vi phạm quy định tại điểm d khoản 2 Điều này.
Như vậy, theo quy định trên thì phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối với người sử dụng lao động có hành vi trả lương cho người lao động trong thời gian thử việc thấp hơn 85% mức lương của công việc đó.
Ngoài ra, ngoài áp dụng phạt tiền thì buộc người sử dụng lao động trả đủ tiền lương của công việc đó cho người lao động khi có hành vi vi phạm trên.
Lưu ý: Mức phạt tiền nêu trên áp dụng đối với cá nhân vi phạm. Trường hợp tổ chức vi phạm thì mức phạt tiền bằng 02 lần so với cá nhân (theo khoản 1 Điều 6 Nghị định 12/2022/NĐ-CP).
Xem thêm
Từ khóa: Lương tối thiểu vùng Lương tối thiểu vùng tại TPHCM Mức lương tối thiểu Người lao động Người sử dụng lao động Thời gian thử việc Lương tối thiểu vùng tại TPHCM 168 phường
- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;