Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Tra cứu lương tối thiểu vùng tại TPHCM 168 phường, xã, đặc khu sau sáp nhập từ 01/7/2025 chi tiết?

Tra cứu lương tối thiểu vùng tại TPHCM 168 phường, xã, đặc khu sau sáp nhập từ 01/7/2025 chi tiết? Trả lương thử việc thấp hơn mức lương tối thiểu vùng được không?

Đăng bài: 08:50 17/06/2025

Tra cứu lương tối thiểu vùng tại TPHCM 168 phường, xã, đặc khu sau sáp nhập từ 01/7/2025 chi tiết?

Căn cứ theo Điều 91 Bộ luật Lao động 2019 quy định về mức lương tối thiểu được như sau:

Mức lương tối thiểu
1. Mức lương tối thiểu là mức lương thấp nhất được trả cho người lao động làm công việc giản đơn nhất trong điều kiện lao động bình thường nhằm bảo đảm mức sống tối thiểu của người lao động và gia đình họ, phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội.
2. Mức lương tối thiểu được xác lập theo vùng, ấn định theo tháng, giờ.
3. Mức lương tối thiểu được điều chỉnh dựa trên mức sống tối thiểu của người lao động và gia đình họ; tương quan giữa mức lương tối thiểu và mức lương trên thị trường; chỉ số giá tiêu dùng, tốc độ tăng trưởng kinh tế; quan hệ cung, cầu lao động; việc làm và thất nghiệp; năng suất lao động; khả năng chi trả của doanh nghiệp.
4. Chính phủ quy định chi tiết Điều này; quyết định và công bố mức lương tối thiểu trên cơ sở khuyến nghị của Hội đồng tiền lương quốc gia.

Theo đó, theo quy định thì mức lương tối thiểu là mức lương thấp nhất được trả cho người lao động làm công việc giản đơn nhất trong điều kiện lao động bình thường nhằm bảo đảm mức sống tối thiểu của người lao động và gia đình họ, phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội.

Mức lương tối thiểu vùng quy định tại Điều 3 Nghị định 74/2024/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo vùng như sau:

Vùng

Mức lương tối thiểu tháng (Đơn vị: đồng/tháng)

Mức lương tối thiểu giờ (Đơn vị: đồng/giờ)

Vùng I

4.960.000

23.800

Vùng II

4.410.000

21.200

Vùng III

3.860.000

18.600

Vùng IV

3.450.000

16.600

Cụ thể, từ quy định nêu trên thì mức lương tối thiểu vùng năm 2025 như sau:

- Mức lương tối thiểu vùng 1: 4.960.000 đồng/ tháng - 23.800 đồng/ giờ

- Mức lương tối thiểu vùng 2: 4.410.000 đồng/ tháng - 21.200 đồng/ giờ

- Mức lương tối thiểu vùng 3: 3.860.000 đồng/ tháng - 18.600 đồng/ giờ

- Mức lương tối thiểu vùng 4: 3.450.000 đồng/ tháng - 16.600 đồng/ giờ

Lưu ý: Căn cứ Điều 4 Nghị định 74/2024/NĐ-CP:

- Mức lương tối thiểu tháng là mức lương thấp nhất làm cơ sở để thỏa thuận và trả lương đối với người lao động áp dụng hình thức trả lương theo tháng, bảo đảm mức lương theo công việc hoặc chức danh của người lao động làm việc đủ thời giờ làm việc bình thường trong tháng và hoàn thành định mức lao động hoặc công việc đã thỏa thuận không được thấp hơn mức lương tối thiểu tháng.

- Mức lương tối thiểu giờ là mức lương thấp nhất làm cơ sở để thỏa thuận và trả lương đối với người lao động áp dụng hình thức trả lương theo giờ, bảo đảm mức lương theo công việc hoặc chức danh của người lao động làm việc trong một giờ và hoàn thành định mức lao động hoặc công việc đã thỏa thuận không được thấp hơn mức lương tối thiểu giờ.

Đồng thời, theo quy định tại Nghị định 74/2024/NĐ-CPNghị định 128/2025/NĐ-CP và Công văn 2896/BNV-CQĐP năm 2025 thì bảng lương tối thiểu vùng tại TPHCM chi tiết 168 phường, xã, đặc khu từ 01/7/2025 như sau:

Tên đơn vị hành chính

Lương tối thiểu vùng

Theo tháng

Theo giờ

Phường Vũng Tàu

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Tam Thắng

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Rạch Dừa

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Phú Mỹ

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Tân Thành

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Tân Phước

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Tân Hải

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Châu Pha

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Đông Hòa

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Dĩ An

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Tân Đông Hiệp

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Thuận An

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Thuận Giao

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Bình Hòa

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Lái Thiêu

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường An Phú

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Bình Dương

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Chánh Hiệp

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Thủ Dầu Một

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Phú Lợi

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Vĩnh Tân

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Bình Cơ

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Tân Uyên

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Tân Hiệp

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Tân Khánh

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Hòa Lợi

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Phú An

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Tây Nam

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Long Nguyên

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Bến Cát

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Chánh Phú Hòa

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Bắc Tân Uyên

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Thường Tân

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã An Long

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Phước Thành

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Phước Hòa

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Phú Giáo

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Trừ Văn Thố

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Bàu Bàng

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Minh Thạnh

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Long Hòa

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Dầu Tiếng

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Thanh An

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Sài Gòn

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Tân Định

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Bến Thành

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Cầu Ông Lãnh

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Bàn Cờ

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Xuân Hòa

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Nhiêu Lộc

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Xóm Chiếu

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Khánh Hội

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Vĩnh Hội

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Chợ Quán

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường An Đông

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Chợ Lớn

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Bình Tây

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Bình Tiên

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Bình Phú

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Phú Lâm

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Tân Thuận

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Phú Thuận

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Tân Mỹ

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Tân Hưng

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Chánh Hưng

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Phú Định

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Bình Đông

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Diên Hồng

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Vườn Lài

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Hòa Hưng

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Minh Phụng

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Bình Thới

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Hòa Bình

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Phú Thọ

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Đông Hưng Thuận

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Trung Mỹ Tây

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Tân Thới Hiệp

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Thới An

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường An Phú Đông

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường An Lạc

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Tân Tạo

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Bình Tân

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Bình Trị Đông

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Bình Hưng Hòa

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Gia Định

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Bình Thạnh

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Bình Lợi Trung

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Thạnh Mỹ Tây

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Bình Quới

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Hạnh Thông

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường An Nhơn

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Gò Vấp

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường An Hội Đông

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Thông Tây Hội

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường An Hội Tây

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Đức Nhuận

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Cầu Kiệu

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Phú Nhuận

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Tân Sơn Hòa

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Tân Sơn Nhất

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Tân Hòa

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Bảy Hiền

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Tân Bình

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Tân Sơn

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Tây Thạnh

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Tân Sơn Nhì

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Phú Thọ Hòa

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Tân Phú

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Phú Thạnh

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Hiệp Bình

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Thủ Đức

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Tam Bình

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Linh Xuân

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Tăng Nhơn Phú

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Long Bình

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Long Phước

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Long Trường

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Cát Lái

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Bình Trưng

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Phước Long

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường An Khánh

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Vĩnh Lộc

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Tân Vĩnh Lộc

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Bình Lợi

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Tân Nhựt

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Bình Chánh

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Hưng Long

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Bình Hưng

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Củ Chi

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Tân An Hội

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Thái Mỹ

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã An Nhơn Tây

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Nhuận Đức

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Phú Hòa Đông

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Bình Mỹ

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Đông Thạnh

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Hóc Môn

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Xuân Thới Sơn

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Bà Điểm

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Nhà Bè

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Hiệp Phước

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Long Sơn

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Thới Hòa

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Phước Thắng

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Bà Rịa

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Long Hương

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Tam Long

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Bình Khánh

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã An Thới Đông

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Cần Giờ

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Thạnh An

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Ngãi Giao

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Bình Giã

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Kim Long

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Châu Đức

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Xuân Sơn

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Nghĩa Thành

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Hòa Hiệp

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Bình Châu

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Hồ Tràm

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Xuyên Mộc

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Hòa Hội

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Bàu Lâm

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Phước Hải

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Long Hải

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Đất Đỏ

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Long Điền

Vùng III

3.860.000

18.600

Đặc khu Côn Đảo

Vùng III

3.860.000

18.600

Trên đây là thông tin về "Tra cứu lương tối thiểu vùng tại TPHCM 168 phường, xã, đặc khu sau sáp nhập từ 01/7/2025 chi tiết?"

Tra cứu lương tối thiểu vùng tại TPHCM 168 phường, xã, đặc khu sau sáp nhập từ 01/7/2025 chi tiết?

Tra cứu lương tối thiểu vùng tại TPHCM 168 phường, xã, đặc khu sau sáp nhập từ 01/7/2025 chi tiết? (Hình từ Internet)

Trả lương thử việc thấp hơn mức lương tối thiểu vùng được không?

Căn cứ theo Điều 26 Bộ luật Lao Động 2019 quy định về tiền lương thử việc như sau:

Tiền lương thử việc
Tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc do hai bên thỏa thuận nhưng ít nhất phải bằng 85% mức lương của công việc đó.

Đồng thời, theo Điều 90 Bộ luật Lao Động 2019 về tiền lương quy định:

Tiền lương
1. Tiền lương là số tiền mà người sử dụng lao động trả cho người lao động theo thỏa thuận để thực hiện công việc, bao gồm mức lương theo công việc hoặc chức danh, phụ cấp lương và các khoản bổ sung khác.
2. Mức lương theo công việc hoặc chức danh không được thấp hơn mức lương tối thiểu.
3. Người sử dụng lao động phải bảo đảm trả lương bình đẳng, không phân biệt giới tính đối với người lao động làm công việc có giá trị như nhau.

Theo đó, theo quy định nêu trên thì tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc do hai bên thỏa thuận nhưng ít nhất phải bằng 85% mức lương của công việc đó. Đồng thời, mức lương của người lao động phải đảm bảo không thấp hơn mức lương tối thiểu vùng theo quy định.

Như vậy, lương thử việc vẫn có trường hợp và được phép thấp hơn lương tối thiểu vùng nhưng ít nhất cũng phải bằng 85% mức lương của công việc đó cho người lao động..

Mức xử phạt đối với người sử dụng lao động trả tiền lương thử việc thấp hơn lương tối thiểu vùng là bao nhiêu?

Căn cứ theo điểm c khoản 2, Điều 10 Nghị định 12/2022/NĐ-CP về vi phạm quy định về thử việc như sau:

 Vi phạm quy định về thử việc
1. Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối với người sử dụng lao động có một trong các hành vi sau đây:
a) Yêu cầu thử việc đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn dưới 01 tháng;
b) Không thông báo kết quả thử việc cho người lao động theo quy định.
2. Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối với người sử dụng lao động có một trong các hành vi sau đây:
a) Yêu cầu người lao động thử việc quá 01 lần đối với một công việc;
b) Thử việc quá thời gian quy định;
c) Trả lương cho người lao động trong thời gian thử việc thấp hơn 85% mức lương của công việc đó;
d) Không giao kết hợp đồng lao động với người lao động khi thử việc đạt yêu cầu đối với trường hợp hai bên có giao kết hợp đồng thử việc.
3. Biện pháp khắc phục hậu quả
a) Buộc người sử dụng lao động trả đủ tiền lương của công việc đó cho người lao động khi có hành vi vi phạm quy định tại điểm a khoản 1, điểm a, b, c khoản 2 Điều này;
b) Buộc người sử dụng lao động giao kết hợp đồng lao động với người lao động khi có hành vi vi phạm quy định tại điểm d khoản 2 Điều này.

Như vậy, theo quy định trên thì phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối với người sử dụng lao động có hành vi trả lương cho người lao động trong thời gian thử việc thấp hơn 85% mức lương của công việc đó.

Ngoài ra, ngoài áp dụng phạt tiền thì buộc người sử dụng lao động trả đủ tiền lương của công việc đó cho người lao động khi có hành vi vi phạm trên.

Lưu ý: Mức phạt tiền nêu trên áp dụng đối với cá nhân vi phạm. Trường hợp tổ chức vi phạm thì mức phạt tiền bằng 02 lần so với cá nhân (theo khoản 1 Điều 6 Nghị định 12/2022/NĐ-CP).

Xem thêm

Từ khóa: Lương tối thiểu vùng Lương tối thiểu vùng tại TPHCM Mức lương tối thiểu Người lao động Người sử dụng lao động Thời gian thử việc Lương tối thiểu vùng tại TPHCM 168 phường

- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...