Danh sách hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt từ 1/1/2026 theo quy định mới?
Danh sách hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt từ 1/1/2026 theo quy định mới gồm những hàng hóa nào?
Danh sách hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt từ 1/1/2026 theo quy định mới?
Vừa qua, Quốc hội thông qua Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2025 (Luật số 66/2025/QH15) ngày 14/6/2025.
Căn cứ khoản 1 Điều 2 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2025 thì danh sách hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt từ 1/1/2026 bao gồm:
- Thuốc lá theo quy định của Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá;
- Rượu theo quy định của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia;
- Bia theo quy định của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia;
- Xe có gắn động cơ dưới 24 chỗ, bao gồm: xe ô tô chở người; xe chở người bốn bánh có gắn động cơ; xe ô tô pick-up chở người; xe ô tô pick-up chở hàng cabin kép; xe ô tô tải VAN có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng;
- Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3;
- Máy bay, trực thăng, tàu lượn và du thuyền;
- Xăng các loại;
- Điều hoà nhiệt độ công suất trên 24.000 BTU đến 90.000 BTU trừ loại theo thiết kế của nhà sản xuất chỉ để lắp trên phương tiện vận tải bao gồm ô tô, toa xe lửa, máy bay, trực thăng, tàu, thuyền. Trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất bán hoặc tổ chức, cá nhân nhập khẩu nhập tách riêng từng bộ phận là cục nóng hoặc cục lạnh thì hàng hóa bán ra hoặc nhập khẩu (cục nóng, cục lạnh) vẫn thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt như đối với sản phẩm hoàn chỉnh (máy điều hoà nhiệt độ hoàn chỉnh);
- Bài lá;
- Vàng mã, hàng mã, không bao gồm hàng mã là đồ chơi trẻ em và đồ dùng dạy học;
- Nước giải khát theo Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) có hàm lượng đường trên 5g/100mL
Hàng hóa quy định tại khoản này là sản phẩm hoàn chỉnh, không bao gồm linh kiện để lắp ráp các hàng hóa này.
Theo quy định hiện hành, theo Điều 2 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2008 quy định về hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt bao gồm: - Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm; - Rượu; - Bia; - Xe ô tô dưới 24 chỗ, kể cả xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng loại có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng; - Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3; - Tàu bay, du thuyền; - Xăng các loại, nap-ta (naphtha), chế phẩm tái hợp (reformade component) và các chế phẩm khác để pha chế xăng; - Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống; - Bài lá; - Vàng mã, hàng mã. |
Danh sách hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt từ 1/1/2026 theo quy định mới? (Hình từ Internet)
Mức thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa chịu thuế năm 2026 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 8 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2025 quy định mức thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa chịu thuế năm 2026 như sau:
STT |
Hàng hóa, dịch vụ |
Thuế suất và mức thuế tuyệt đối |
|
Thuế suất (%) |
Mức thuế tuyệt đối |
||
I |
Hàng hóa |
|
|
1 |
Thuốc lá |
|
|
|
a) Thuốc lá điếu |
75 |
- Từ 01/01/2027: 2.000 đồng/bao - Từ 01/01/2028: 4.000 đồng/bao - Từ 01/01/2029: 6.000 đồng/bao - Từ 01/01/2030: 8.000 đồng/bao - Từ 01/01/2031: 10.000 đồng/bao |
|
b) Xì gà |
75 |
- Từ 01/01/2027: 20.000 đồng/điếu - Từ 01/01/2028: 40.000 đồng/điếu - Từ 01/01/2029: 60.000 đồng/điếu - Từ 01/01/2030: 80.000 đồng/điếu - Từ 01/01/2031: 100.000 đồng/điếu |
|
c) Thuốc lá sợi, thuốc lào hoặc các dạng khác |
75 |
- Từ 01/01/2027: 20.000 đồng/100g hoặc 100ml - Từ 01/01/2028: 40.000 đồng/100g hoặc 100ml - Từ 01/01/2029: 60.000 đồng/100g hoặc 100ml - Từ 01/01/2030: 80.000 đồng/100g hoặc 100ml - Từ 01/01/2031: 100.000 đồng/100g hoặc 100ml |
2 |
Rượu |
|
|
|
a) Rượu từ 20 độ trở lên |
- Từ 01/01/2026: 65 - Từ 01/01/2027: 70 - Từ 01/01/2028: 75 - Từ 01/01/2029: 80 - Từ 01/01/2030: 85 - Từ 01/01/2031: 90 |
|
|
b) Rượu dưới 20 độ |
- Từ 01/01/2026: 35 - Từ 01/01/2027: 40 - Từ 01/01/2028: 45 - Từ 01/01/2029: 50 - Từ 01/01/2030: 55 - Từ 01/01/2031: 60 |
|
3 |
Bia |
- Từ 01/01/2026: 65 - Từ 01/01/2027: 70 - Từ 01/01/2028: 75 - Từ 01/01/2029: 80 - Từ 01/01/2030: 85 - Từ 01/01/2031: 90 |
|
4 |
Xe có gắn động cơ dưới 24 chỗ |
|
|
|
a) Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 9 chỗ trở xuống, xe ô tô pick-up chở người, trừ loại quy định tại các mục 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại khoản này |
|
|
|
- Loại có dung tích xi lanh từ 1.500 cm3 trở xuống |
35 |
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 1.500 cm3 đến 2.000 cm3 |
40 |
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 2.500 cm3 |
50 |
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3 |
60 |
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 đến 4.000 cm3 |
90 |
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 4.000 cm3 đến 5.000 cm3 |
110 |
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 5.000 cm3 đến 6.000 cm3 |
130 |
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 6.000 cm3 |
150 |
|
|
b) Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy định tại các mục 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại khoản này |
15 |
|
|
c) Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy định tại các mục 4đ, 4c và 4g của Biểu thuế quy định tại khoản này |
10 |
|
|
d) Xe ô tô pick-up chở hàng cabin kép, xe ô tô tải VAN có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng, trừ loại quy định tại các mục 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại khoản này |
|
|
|
- Loại có dung tích xi lanh từ 2.500 cm3 trở xuống |
- Từ 01/01/2026: 15 - Từ 01/01/2027: 18 - Từ 01/01/2028: 21 - Từ 01/01/2029: 24 |
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3 |
- Từ 01/01/2026: 20 - Từ 01/01/2027: 23 - Từ 01/01/2028: 26 - Từ 01/01/2029: 29 |
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 |
- Từ 01/01/2026: 25 - Từ 01/01/2027: 28 - Từ 01/01/2028: 31 - Từ 01/01/2029: 34 |
|
|
đ) Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện theo quy định của Chính phủ, xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng do Chính phủ quy định; xe ô tô chạy bằng khí thiên nhiên |
Bằng 70% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các mục 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại khoản này. |
|
|
e) Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học |
Bằng 50% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các mục 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại khoản này. |
|
|
g) Xe có gắn động cơ dưới 24 chỗ chạy điện |
|
|
|
* Xe có gắn động cơ dưới 24 chỗ chạy bằng pin |
|
|
|
- Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 9 chỗ trở xuống, xe ô tô pick-up chở người |
- Từ 01/01/2026: 3 - Từ 01/3/2027: 11 |
|
|
- Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 10 đến dưới 16 chỗ |
- Từ 01/01/2026: 2 - Từ 01/3/2027: 7 |
|
|
- Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 16 đến dưới 24 chỗ |
- Từ 01/01/2026: 1 - Tù 01/3/2027: 4 |
|
|
- Xe ô tô pick-up chở hàng cabin kép, xe ô tô tải VAN có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng |
- Từ 01/01/2026: 2 - Từ 01/3/2027: 7 |
|
|
* Xe có động cơ dưới 24 chỗ chạy điện khác: |
|
|
|
- Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 9 chỗ trở xuống, xe ô tô pick-up chở người |
15 |
|
|
- Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 10 đến dưới 16 chỗ |
10 |
|
|
- Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 16 đến dưới 24 chỗ |
5 |
|
|
- Xe ô tô pick-up chở hàng cabin kép, xe ô tô tải VAN có từ hai hàng ghê trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng |
10 |
|
|
h) Xe ô tô nhà ở lưu động không phân biệt dung tích xi lanh |
75 |
|
5 |
Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3 |
20 |
|
6 |
Máy bay, trực thăng, tàu lượn |
30 |
|
7 |
Du thuyền |
30 |
|
8 |
Xăng các loại |
|
|
|
a) Xăng |
10 |
|
|
b) Xăng E5 |
8 |
|
|
c) Xăng E10 |
7 |
|
9 |
Điều hòa nhiệt độ công suất trên 24.000 BTU đến 90.000 BTU |
10 |
|
10 |
Bài lá |
40 |
|
11 |
Vàng mã, hàng mã |
70 |
|
12 |
Nước giải khát theo Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) có hàm lượng đường trên 5g/100ml |
- Từ 01/01/2027: 8 - Từ 01/01/2028: 10 |
|
Lưu ý:
Mức thuế tuyệt đối đối với thuốc lá điếu tại điểm a của Biểu thuế này áp dụng với bao thuốc lá có 20 điếu. Chính phủ hướng dẫn quy đổi mức thuế tuyệt đối áp dụng đối với bao thuốc lá khác 20 điếu.
Mức thuế tuyệt đối đối với xì gà tại điểm b của Biểu thuế này áp dụng với xì gà có trọng lượng 20g/điếu. Chính phủ hướng dẫn quy đổi mức thuế tuyệt đối áp dụng đối với xì gà có trọng lượng khác 20g/điếu.
Ai là người nộp thuế tiêu thụ đặc biệt?
Căn cứ Điều 4 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2025 thì người nộp thuế tiêu thụ đặc biệt như sau gồm:
Người nộp thuế tiêu thụ đặc biệt là tổ chức, cá nhân sản xuất, gia công, nhập khẩu hàng hóa và kinh doanh dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
Trường hợp tổ chức, cá nhân có hoạt động kinh doanh xuất khẩu mua hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt của tổ chức, cá nhân sản xuất để xuất khẩu ra nước ngoài nhưng không xuất khẩu ra nước ngoài mà tiêu thụ trong nước thì tổ chức, cá nhân có hoạt động kinh doanh xuất khẩu là người nộp thuế tiêu thụ đặc biệt.
>> Xem thêm: Từ 2026 được hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt trong những trường hợp nào?
Từ khóa: Thuế tiêu thụ đặc biệt Hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt Chịu thuế tiêu thụ đặc biệt Hàng hóa chịu thuế Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt Người nộp thuế
- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;