Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Bảng tra cứu lương tối thiểu vùng tỉnh Thanh Hóa gồm 147 xã và 19 phường sau sắp xếp từ ngày 01/7/2025?

Lương tối thiểu vùng của tỉnh Thanh Hóa sau sáp nhập tỉnh từ ngày 01/7/2025 được xây dựng theo các quy định tại Nghị Quyết 1686/NQ-UBTVQH15; Nghị định 74/2024/NĐ-CP; Nghị định 128/2025/NĐ-CP.

Đăng bài: 10:28 21/06/2025

Bảng tra cứu lương tối thiểu vùng tỉnh Thanh Hóa gồm 147 xã và 19 phường sau sắp xếp từ ngày 01/7/2025?

Lương tối thiểu vùng của tỉnh Thanh Hóa sau sáp nhập tỉnh từ ngày 01/7/2025 được xây dựng theo các quy định tại Nghị Quyết 1686/NQ-UBTVQH15; Nghị định 74/2024/NĐ-CP; Nghị định 128/2025/NĐ-CP.

Theo Nghị Quyết 1686/NQ-UBTVQH15, sau khi sắp xếp, tỉnh Thanh Hóa có 166 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 147 xã và 19 phường;

Trong đó có 126 xã, 19 phường hình thành sau sắp xếp và 21 xã không thực hiện sắp xếp là các xã Phú Xuân (huyện Quan Hóa), Mường Chanh, Quang Chiểu, Tam Chung, Pù Nhi, Nhi Sơn, Mường Lý, Trung Lý, Trung Sơn, Na Mèo, Sơn Thủy, Sơn Điện, Mường Mìn, Tam Thanh, Yên Khương, Yên Thắng, Xuân Thái, Bát Mọt, Yên Nhân, Lương Sơn, Vạn Xuân.

Dưới đây là bảng tra cứu lương tối thiểu vùng tỉnh Thanh Hóa gồm 166 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 147 xã và 19 phường sau sắp xếp từ ngày 01/7/2025:

STT

Tên phường/xã mới

Các đơn vị hành chính cũ hợp thành

Vùng

Mức lương tối thiểu tháng (đồng)

Mức lương tối thiểu giờ (đồng)

1

Các Sơn

Anh Sơn, Các Sơn

Vùng III

3,860,000

18,600

2

Trường Lâm

Tân Trường, Trường Lâm

Vùng III

3,860,000

18,600

3

Hà Trung

Hà Đông, Hà Ngọc, Yến Sơn, một phần thị trấn Hà Trung, một phần Hà Bình

Vùng III

3,860,000

18,600

4

Tống Sơn

Thị trấn Hà Lĩnh, Hà Tiến, Hà Tân, Hà Sơn

Vùng III

3,860,000

18,600

5

Hà Long

Thị trấn Hà Long, Hà Bắc, Hà Giang

Vùng III

3,860,000

18,600

6

Hoạt Giang

Yên Dương, Hoạt Giang, phần còn lại của thị trấn Hà Trung, phần còn lại của Hà Bình

Vùng III

3,860,000

18,600

7

Lĩnh Toại

Hà Hải, Hà Châu, Thái Lai, Lĩnh Toại

Vùng III

3,860,000

18,600

8

Triệu Lộc

Đại Lộc, Tiến Lộc, Triệu Lộc

Vùng III

3,860,000

18,600

9

Đông Thành

Đồng Lộc, Thành Lộc, Cầu Lộc, Tuy Lộc

Vùng III

3,860,000

18,600

10

Hậu Lộc

Thị trấn Hậu Lộc, Thuần Lộc, Mỹ Lộc, Lộc Sơn

Vùng III

3,860,000

18,600

11

Hoa Lộc

Xuân Lộc (huyện Hậu Lộc), Liên Lộc, Quang Lộc, Phú Lộc, Hòa Lộc, Hoa Lộc

Vùng III

3,860,000

18,600

12

Vạn Lộc

Minh Lộc, Hải Lộc, Hưng Lộc, Ngư Lộc, Đa Lộc

Vùng III

3,860,000

18,600

13

Nga Sơn

Thị trấn Nga Sơn, Nga Yên, Nga Thanh, Nga Hiệp, Nga Thủy

Vùng III

3,860,000

18,600

14

Nga Thắng

Nga Văn, Nga Phượng, Nga Thạch, Nga Thắng

Vùng III

3,860,000

18,600

15

Hồ Vương

Nga Hải, Nga Thành, Nga Giáp, Nga Liên

Vùng III

3,860,000

18,600

16

Tân Tiến

Nga Tiến, Nga Tân, Nga Thái

Vùng III

3,860,000

18,600

17

Nga An

Nga Điền, Nga Phú, Nga An

Vùng III

3,860,000

18,600

18

Ba Đình

Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Thiện, Ba Đình

Vùng III

3,860,000

18,600

19

Hoằng Hóa

Thị trấn Bút Sơn, Hoằng Đức, Hoằng Đồng, Hoằng Đạo, Hoằng Hà, Hoằng Đạt

Vùng III

3,860,000

18,600

20

Hoằng Tiến

Hoằng Yến, Hoằng Hải, Hoằng Trường, Hoằng Tiến

Vùng III

3,860,000

18,600

21

Hoằng Thanh

Hoằng Đông, Hoằng Ngọc, Hoằng Phụ, Hoằng Thanh

Vùng III

3,860,000

18,600

22

Hoằng Lộc

Hoằng Thịnh, Hoằng Thái, Hoằng Thành, Hoằng Trạch, Hoằng Tân, Hoằng Lộc

Vùng III

3,860,000

18,600

23

Hoằng Châu

Hoằng Thắng, Hoằng Phong, Hoằng Lưu, Hoằng Châu

Vùng III

3,860,000

18,600

24

Hoằng Sơn

Hoằng Trinh, Hoằng Xuyên, Hoằng Cát, Hoằng Sơn

Vùng III

3,860,000

18,600

25

Hoằng Phú

Hoằng Quý, Hoằng Kim, Hoằng Trung, Hoằng Phú

Vùng III

3,860,000

18,600

26

Hoằng Giang

Hoằng Xuân, Hoằng Quỳ, Hoằng Hợp, Hoằng Giang

Vùng III

3,860,000

18,600

27

Lưu Vệ

Thị trấn Tân Phong, Quảng Đức, Quảng Định

Vùng III

3,860,000

18,600

28

Quảng Yên

Quảng Trạch, Quảng Hòa, Quảng Long, Quảng Yên

Vùng III

3,860,000

18,600

29

Quảng Ngọc

Quảng Hợp, Quảng Văn, Quảng Phúc, Quảng Ngọc

Vùng III

3,860,000

18,600

30

Quảng Ninh

Quảng Nhân, Quảng Hải, Quảng Ninh

Vùng III

3,860,000

18,600

31

Quảng Bình

Quảng Lưu, Quảng Lộc, Quảng Thái, Quảng Bình

Vùng III

3,860,000

18,600

32

Tiên Trang

Quảng Thạch, Quảng Nham, Tiên Trang

Vùng III

3,860,000

18,600

33

Quảng Chính

Quảng Trường, Quảng Khê, Quảng Trung, Quảng Chính

Vùng III

3,860,000

18,600

34

Nông Cống

Thị trấn Nông Cống, Vạn Thắng, Vạn Hòa, Vạn Thiện, Minh Nghĩa, Minh Khôi

Vùng III

3,860,000

18,600

35

Thắng Lợi

Trung Thành (huyện Nông Cống), Tế Nông, Tế Thắng, Tế Lợi

Vùng III

3,860,000

18,600

36

Trung Chính

Tân Phúc (huyện Nông Cống), Tân Thọ, Tân Khang, Hoàng Sơn, Hoàng Giang, Trung Chính

Vùng III

3,860,000

18,600

37

Trường Văn

Trường Minh, Trường Trung, Trường Sơn, Trường Giang

Vùng III

3,860,000

18,600

38

Thăng Bình

Thăng Long, Thăng Thọ, Thăng Bình

Vùng III

3,860,000

18,600

39

Tượng Lĩnh

Tượng Sơn, Tượng Văn, Tượng Lĩnh

Vùng III

3,860,000

18,600

40

Công Chính

Công Liêm, Yên Mỹ, Công Chính, một phần Thanh Tân

Vùng III

3,860,000

18,600

41

Thiệu Hóa

Thiệu Phúc, Thiệu Công, Thiệu Nguyên, một phần thị trấn Thiệu Hóa, một phần Thiệu Long

Vùng III

3,860,000

18,600

42

Thiệu Quang

Thiệu Duy, Thiệu Hợp, Thiệu Thịnh, Thiệu Giang, Thiệu Quang, một phần thị trấn Thiệu Hóa

Vùng III

3,860,000

18,600

43

Thiệu Tiến

Thiệu Ngọc, Thiệu Vũ, Thiệu Thành, Thiệu Tiến

Vùng III

3,860,000

18,600

44

Thiệu Toán

Thị trấn Hậu Hiền, Thiệu Chính, Thiệu Hòa, Thiệu Toán

Vùng III

3,860,000

18,600

45

Thiệu Trung

Thiệu Vận, Thiệu Lý, Thiệu Viên, Thiệu Trung, phần còn lại của thị trấn Thiệu Hóa

Vùng III

3,860,000

18,600

46

Yên Định

Thị trấn Quán Lào, Định Liên, Định Long, Định Tăng

Vùng III

3,860,000

18,600

47

Yên Trường

Yên Trung, Yên Phong, Yên Thái, Yên Trường

Vùng III

3,860,000

18,600

48

Yên Phú

Thị trấn Thống Nhất, Yên Tâm, Yên Phú

Vùng III

3,860,000

18,600

49

Quý Lộc

Yên Thọ (huyện Yên Định), thị trấn Yên Lâm, thị trấn Quý Lộc

Vùng III

3,860,000

18,600

50

Yên Ninh

Yên Hùng, Yên Thịnh, Yên Ninh

Vùng III

3,860,000

18,600

51

Định Tân

Định Hải (huyện Yên Định), Định Hưng, Định Tiến, Định Tân

Vùng III

3,860,000

18,600

52

Định Hòa

Định Bình, Định Công, Định Thành, Định Hòa, phần còn lại của Thiệu Long

Vùng III

3,860,000

18,600

53

Thọ Xuân

Thị trấn Thọ Xuân, Xuân Hồng, Xuân Trường, Xuân Giang

Vùng III

3,860,000

18,600

54

Thọ Long

Thọ Lộc, Xuân Phong, Nam Giang, Bắc Lương, Tây Hồ

Vùng III

3,860,000

18,600

55

Xuân Hòa

Xuân Hòa (huyện Thọ Xuân), Thọ Hải, Thọ Diên, Xuân Hưng

Vùng III

3,860,000

18,600

56

Sao Vàng

Thị trấn Sao Vàng, Thọ Lâm, Xuân Phú, Xuân Sinh

Vùng III

3,860,000

18,600

57

Lam Sơn

Thị trấn Lam Sơn, Xuân Bái, Thọ Xương

Vùng III

3,860,000

18,600

58

Thọ Lập

Xuân Thiên, Thuận Minh, Thọ Lập

Vùng III

3,860,000

18,600

59

Xuân Tín

Phú Xuân (huyện Thọ Xuân), Quảng Phú, Xuân Tín

Vùng III

3,860,000

18,600

60

Xuân Lập

Xuân Minh, Xuân Lai, Trường Xuân, Xuân Lập

Vùng III

3,860,000

18,600

61

Vĩnh Lộc

Thị trấn Vĩnh Lộc, Ninh Khang, Vĩnh Phúc, Vĩnh Hưng, Vĩnh Hòa

Vùng III

3,860,000

18,600

62

Tây Đô

Vĩnh Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Tiến, Vĩnh Long

Vùng III

3,860,000

18,600

63

Biện Thượng

Vĩnh Hùng, Minh Tân, Vĩnh Thịnh, Vĩnh An

Vùng III

3,860,000

18,600

64

Triệu Sơn

Thị trấn Triệu Sơn, Minh Sơn (huyện Triệu Sơn), Dân Lực, Dân Lý, Dân Quyền

Vùng III

3,860,000

18,600

65

Thọ Bình

Thọ Sơn, Bình Sơn, Thọ Bình

Vùng III

3,860,000

18,600

66

Thọ Ngọc

Thọ Tiến, Xuân Thọ, Thọ Cường, Thọ Ngọc

Vùng III

3,860,000

18,600

67

Thọ Phú

Xuân Lộc (huyện Triệu Sơn), Thọ Dân, Thọ Thế, Thọ Tân, Thọ Phú

Vùng III

3,860,000

18,600

68

Hợp Tiến

Hợp Lý, Hợp Thắng, Hợp Thành, Triệu Thành, Hợp Tiến

Vùng III

3,860,000

18,600

69

An Nông

Tiến Nông, Khuyến Nông, Nông Trường, An Nông

Vùng III

3,860,000

18,600

70

Tân Ninh

Thị trấn Nưa, Thái Hòa, Vân Sơn

Vùng III

3,860,000

18,600

71

Đồng Tiến

Đồng Lợi, Đồng Thắng, Đồng Tiến

Vùng III

3,860,000

18,600

72

Hồi Xuân

Thị trấn Hồi Xuân, Phú Nghiêm

Vùng IV

3,450,000

16,600

73

Nam Xuân

Nam Tiến, Nam Xuân

Vùng IV

3,450,000

16,600

74

Thiên Phủ

Nam Động, Thiên Phủ

Vùng IV

3,450,000

16,600

75

Hiền Kiệt

Hiền Chung, Hiền Kiệt

Vùng IV

3,450,000

16,600

76

Phú Lệ

Phú Sơn (huyện Quan Hóa), Phú Thanh, Phú Lệ

Vùng IV

3,450,000

16,600

77

Trung Thành

Thành Sơn, Trung Thành (huyện Quan Hóa)

Vùng IV

3,450,000

16,600

78

Tam Lư

Sơn Hà, Tam Lư, một phần thị trấn Sơn Lư

Vùng IV

3,450,000

16,600

79

Quan Sơn

Trung Thượng, phần còn lại của thị trấn Sơn Lư

Vùng IV

3,450,000

16,600

80

Trung Hạ

Trung Tiến, Trung Xuân, Trung Hạ

Vùng IV

3,450,000

16,600

81

Linh Sơn

Thị trấn Lang Chánh, Trí Nang

Vùng IV

3,450,000

16,600

82

Đồng Lương

Tân Phúc (huyện Lang Chánh), Đồng Lương

Vùng IV

3,450,000

16,600

83

Văn Phú

Tam Văn, Lâm Phú

Vùng IV

3,450,000

16,600

84

Giao An

Giao Thiện, Giao An

Vùng IV

3,450,000

16,600

85

Bá Thước

Thị trấn Cành Nàng, Ban Công, Hạ Trung

Vùng IV

3,450,000

16,600

86

Thiết Ống

Thiết Kế, Thiết Ống

Vùng IV

3,450,000

16,600

87

Văn Nho

Kỳ Tân, Văn Nho

Vùng IV

3,450,000

16,600

88

Điền Quang

Điền Thượng, Điền Hạ, Điền Quang

Vùng IV

3,450,000

16,600

89

Điền Lư

Ái Thượng, Điền Trung, Điền Lư

Vùng IV

3,450,000

16,600

90

Quý Lương

Lương Nội, Lương Trung, Lương Ngoại

Vùng IV

3,450,000

16,600

91

Cổ Lũng

Lũng Cao, Cổ Lũng

Vùng IV

3,450,000

16,600

92

Pù Luông

Thành Sơn (huyện Bá Thước), Lũng Niêm, Thành Lâm

Vùng IV

3,450,000

16,600

93

Ngọc Lặc

Thị trấn Ngọc Lặc, Mỹ Tân, Thúy Sơn

Vùng IV

3,450,000

16,600

94

Thạch Lập

Quang Trung (huyện Ngọc Lặc), Đồng Thịnh, Thạch Lập

Vùng IV

3,450,000

16,600

95

Ngọc Liên

Lộc Thịnh, Cao Thịnh, Ngọc Sơn, Ngọc Trung, Ngọc Liên

Vùng IV

3,450,000

16,600

96

Minh Sơn

Minh Sơn (huyện Ngọc Lặc), Lam Sơn, Cao Ngọc, Minh Tiến

Vùng IV

3,450,000

16,600

97

Nguyệt Ấn

Phùng Giáo, Vân Am, Nguyệt Ấn

Vùng IV

3,450,000

16,600

98

Kiên Thọ

Phúc Thịnh, Phùng Minh, Kiên Thọ

Vùng IV

3,450,000

16,600

99

Cẩm Thạch

Cẩm Thành, Cẩm Liên, Cẩm Bình, Cẩm Thạch

Vùng IV

3,450,000

16,600

100

Cẩm Thủy

Thị trấn Phong Sơn, Cẩm Ngọc

Vùng IV

3,450,000

16,600

101

Cẩm Tú

Cẩm Quý, Cẩm Giang, Cẩm Lương, Cẩm Tú

Vùng IV

3,450,000

16,600

102

Cẩm Vân

Cẩm Tâm, Cẩm Châu, Cẩm Yên, Cẩm Vân

Vùng IV

3,450,000

16,600

103

Cẩm Tân

Cẩm Long, Cẩm Phú, Cẩm Tân

Vùng IV

3,450,000

16,600

104

Kim Tân

Thị trấn Kim Tân, Thành Hưng, Thành Thọ, Thạch Định, Thành Trực, Thành Tiến

Vùng IV

3,450,000

16,600

105

Vân Du

Thị trấn Vân Du, Thành Công, Thành Tân

Vùng IV

3,450,000

16,600

106

Ngọc Trạo

Thành An, Thành Long, Thành Tâm, Ngọc Trạo

Vùng IV

3,450,000

16,600

107

Thạch Bình

Thạch Sơn, Thạch Long, Thạch Cẩm, Thạch Bình

Vùng IV

3,450,000

16,600

108

Thành Vinh

Thành Minh, Thành Mỹ, Thành Yên, Thành Vinh

Vùng IV

3,450,000

16,600

109

Thạch Quảng

Thạch Lâm, Thạch Tượng, Thạch Quảng

Vùng IV

3,450,000

16,600

110

Như Xuân

Thị trấn Yên Cát, Tân Bình

Vùng IV

3,450,000

16,600

111

Thượng Ninh

Cát Tân, Cát Vân, Thượng Ninh

Vùng IV

3,450,000

16,600

112

Xuân Bình

Xuân Hòa (huyện Như Xuân), Bãi Trành, Xuân Bình

Vùng IV

3,450,000

16,600

113

Hóa Quỳ

Bình Lương, Hóa Quỳ

Vùng IV

3,450,000

16,600

114

Thanh Phong

Thanh Hòa, Thanh Lâm, Thanh Phong

Vùng IV

3,450,000

16,600

115

Thanh Quân

Thanh Sơn (huyện Như Xuân), Thanh Xuân, Thanh Quân

Vùng IV

3,450,000

16,600

116

Xuân Du

Cán Khê, Phượng Nghi, Xuân Du

Vùng IV

3,450,000

16,600

117

Mậu Lâm

Phú Nhuận, Mậu Lâm

Vùng IV

3,450,000

16,600

118

Như Thanh

Thị trấn Bến Sung, Xuân Khang, Hải Long, một phần Yên Thọ (huyện Như Thanh)

Vùng IV

3,450,000

16,600

119

Yên Thọ

Xuân Phúc, Yên Lạc, phần còn lại của Yên Thọ (huyện Như Thanh)

Vùng IV

3,450,000

16,600

120

Thanh Kỳ

Thanh Kỳ, phần còn lại của Thanh Tân

Vùng IV

3,450,000

16,600

121

Thường Xuân

Thị trấn Thường Xuân, Thọ Thanh, Ngọc Phụng, Xuân Dương

Vùng IV

3,450,000

16,600

122

Luận Thành

Xuân Cao, Luận Thành, một phần Luận Khê

Vùng IV

3,450,000

16,600

123

Tân Thành

Tân Thành, phần còn lại của Luận Khê

Vùng IV

3,450,000

16,600

124

Thắng Lộc

Xuân Lộc (huyện Thường Xuân), Xuân Thắng

Vùng IV

3,450,000

16,600

125

Xuân Chinh

Xuân Lẹ, Xuân Chinh

Vùng IV

3,450,000

16,600

126

Mường Lát

Thị trấn Mường Lát

Vùng IV

3,450,000

16,600

127

Hạc Thành

Phú Sơn, Lam Sơn, Ba Đình, Ngọc Trạo, Đông Sơn (thành phố Thanh Hóa), Trường Thi, Điện Biên, Đông Hương, Đông Hải, Đông Vệ, một phần Đông Thọ, một phần An Hưng

Vùng II

4,410,000

21,200

128

Quảng Phú

Quảng Hưng, Quảng Tâm, Quảng Thành, Quảng Đông, Quảng Thịnh, Quảng Cát, Quảng Phú

Vùng II

4,410,000

21,200

129

Đông Quang

Quảng Thắng, Đông Vinh, Đông Quang, Đông Yên, Đông Văn, Đông Phú, Đông Nam, phần còn lại của An Hưng

Vùng II

4,410,000

21,200

130

Đông Sơn

Rừng Thông, Đông Thịnh, Đông Tân, Đông Hòa, Đông Minh, Đông Hoàng, Đông Khê, Đông Ninh

Vùng II

4,410,000

21,200

131

Đông Tiến

Đông Lĩnh, Thiệu Khánh, Đông Thanh, Thiệu Vân, Tân Châu, Thiệu Giao, Đông Tiến

Vùng II

4,410,000

21,200

132

Hàm Rồng

Thiệu Dương, Đông Cương, Nam Ngạn, Hàm Rồng, phần còn lại của Đông Thọ

Vùng II

4,410,000

21,200

133

Nguyệt Viên

Tào Xuyên, Long Anh, Hoằng Quang, Hoằng Đại

Vùng II

4,410,000

21,200

134

Sầm Sơn

Bắc Sơn (thành phố Sầm Sơn), Quảng Tiến, Quảng Cư, Trung Sơn, Trường Sơn, Quảng Châu, Quảng Thọ

Vùng II

4,410,000

21,200

135

Nam Sầm Sơn

Quảng Vinh, Quảng Minh, Đại Hùng, Quảng Giao

Vùng II

4,410,000

21,200

136

Bỉm Sơn

Đông Sơn, Lam Sơn, Ba Đình (thị xã Bỉm Sơn), Hà Vinh

Vùng II

4,410,000

21,200

137

Quang Trung

Bắc Sơn, Ngọc Trạo, Phú Sơn, Quang Trung (thị xã Bỉm Sơn)

Vùng II

4,410,000

21,200

138

Ngọc Sơn

Thanh Sơn (thị xã Nghi Sơn), Thanh Thủy, Hải Châu, Hải Ninh

Vùng II

4,410,000

21,200

139

Tân Dân

Hải An, Tân Dân, Ngọc Lĩnh

Vùng II

4,410,000

21,200

140

Hải Lĩnh

Định Hải (thị xã Nghi Sơn), Ninh Hải, Hải Lĩnh

Vùng II

4,410,000

21,200

141

Tĩnh Gia

Hải Hòa, Bình Minh, Hải Thanh, Hải Nhân

Vùng II

4,410,000

21,200

142

Đào Duy Từ

Nguyên Bình, Xuân Lâm

Vùng II

4,410,000

21,200

143

Hải Bình

Mai Lâm, Tĩnh Hải, Hải Bình

Vùng II

4,410,000

21,200

144

Trúc Lâm

Trúc Lâm, Phú Sơn (thị xã Nghi Sơn), Phú Lâm, Tùng Lâm

Vùng II

4,410,000

21,200

145

Nghi Sơn

Hải Thượng, Hải Hà, Nghi Sơn

Vùng II

4,410,000

21,200

146

Phú Xuân

Phú Xuân (huyện Quan Hóa)

Vùng IV

3,450,000

16,600

147

Mường Chanh

Mường Chanh

Vùng IV

3,450,000

16,600

148

Quang Chiểu

Quang Chiểu

Vùng IV

3,450,000

16,600

149

Tam Chung

Tam Chung

Vùng IV

3,450,000

16,600

150

Pù Nhi

Pù Nhi

Vùng IV

3,450,000

16,600

151

Nhi Sơn

Nhi Sơn

Vùng IV

3,450,000

16,600

152

Mường Lý

Mường Lý

Vùng IV

3,450,000

16,600

153

Trung Lý

Trung Lý

Vùng IV

3,450,000

16,600

154

Trung Sơn

Trung Sơn

Vùng IV

3,450,000

16,600

155

Na Mèo

Na Mèo

Vùng IV

3,450,000

16,600

156

Sơn Thủy

Sơn Thủy

Vùng IV

3,450,000

16,600

157

Sơn Điện

Sơn Điện

Vùng IV

3,450,000

16,600

158

Mường Mìn

Mường Mìn

Vùng IV

3,450,000

16,600

159

Tam Thanh

Tam Thanh

Vùng IV

3,450,000

16,600

160

Yên Khương

Yên Khương

Vùng IV

3,450,000

16,600

161

Yên Thắng

Yên Thắng

Vùng IV

3,450,000

16,600

162

Xuân Thái

Xuân Thái

Vùng IV

3,450,000

16,600

163

Bát Mọt

Bát Mọt

Vùng IV

3,450,000

16,600

164

Yên Nhân

Yên Nhân

Vùng IV

3,450,000

16,600

165

Lương Sơn

Lương Sơn

Vùng IV

3,450,000

16,600

166

Vạn Xuân

Vạn Xuân

Vùng IV

3,450,000

16,600

Trên đây là toàn bộ thông tin về "Bảng tra cứu lương tối thiểu vùng tỉnh Thanh Hóa gồm 147 xã và 19 phường sau sắp xếp từ ngày 01/7/2025?"

Bảng tra cứu lương tối thiểu vùng tỉnh Thanh Hóa gồm 147 xã và 19 phường sau sắp xếp từ ngày 01/7/2025?

Bảng tra cứu lương tối thiểu vùng tỉnh Thanh Hóa gồm 147 xã và 19 phường sau sắp xếp từ ngày 01/7/2025? (Hình ảnh Internet)

Mức lương tối thiểu được điều chỉnh dựa trên những yếu tố nào?

Căn cứ khoản 3 Điều 91 Bộ luật Lao động 2019 có quy định như sau:

Mức lương tối thiểu
...
3. Mức lương tối thiểu được điều chỉnh dựa trên mức sống tối thiểu của người lao động và gia đình họ; tương quan giữa mức lương tối thiểu và mức lương trên thị trường; chỉ số giá tiêu dùng, tốc độ tăng trưởng kinh tế; quan hệ cung, cầu lao động; việc làm và thất nghiệp; năng suất lao động; khả năng chi trả của doanh nghiệp.
...

Như vậy, theo quy định, mức lương tối thiểu được điều chỉnh dựa trên:

- Mức sống tối thiểu của người lao động và gia đình họ;

- Tương quan giữa mức lương tối thiểu và mức lương trên thị trường;

- Chỉ số giá tiêu dùng, tốc độ tăng trưởng kinh tế; quan hệ cung, cầu lao động;

- Việc làm và thất nghiệp; năng suất lao động; khả năng chi trả của doanh nghiệp.

Hiện nay có những hình thức trả lương nào?

Căn cứ Điều 96 Bộ luật Lao động 2019 quy định như sau:

Hình thức trả lương
1. Người sử dụng lao động và người lao động thỏa thuận về hình thức trả lương theo thời gian, sản phẩm hoặc khoán.
2. Lương được trả bằng tiền mặt hoặc trả qua tài khoản cá nhân của người lao động được mở tại ngân hàng.
Trường hợp trả lương qua tài khoản cá nhân của người lao động được mở tại ngân hàng thì người sử dụng lao động phải trả các loại phí liên quan đến việc mở tài khoản và chuyển tiền lương.
3. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.

Như vậy, hiện có 2 thức trả lương là trả bằng tiền mặt hoặc trả qua tài khoản cá nhân của người lao động.

Tuy nhiên, trường hợp sử dụng hình thức trả lương bằng tài khoản ngân hàng, mà việc mở tài khoản hoặc chuyển khoản phát sinh chi phí, thì khoản phí này sẽ do công ty chịu trách nhiệm thanh toán.

Xem thêm

Từ khóa: Bảng tra cứu lương tối thiểu vùng tỉnh Thanh Hóa Bảng tra cứu lương tối thiểu vùng Tra cứu lương tối thiểu vùng tỉnh Thanh Hóa Tra cứu lương tối thiểu vùng Tỉnh Thanh Hóa Lương tối thiểu vùng tỉnh Thanh Hóa Lương tối thiểu

- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...