Bảng tra cứu lương tối thiểu vùng tỉnh Thanh Hóa gồm 147 xã và 19 phường sau sắp xếp từ ngày 01/7/2025?
Lương tối thiểu vùng của tỉnh Thanh Hóa sau sáp nhập tỉnh từ ngày 01/7/2025 được xây dựng theo các quy định tại Nghị Quyết 1686/NQ-UBTVQH15; Nghị định 74/2024/NĐ-CP; Nghị định 128/2025/NĐ-CP.
Bảng tra cứu lương tối thiểu vùng tỉnh Thanh Hóa gồm 147 xã và 19 phường sau sắp xếp từ ngày 01/7/2025?
Lương tối thiểu vùng của tỉnh Thanh Hóa sau sáp nhập tỉnh từ ngày 01/7/2025 được xây dựng theo các quy định tại Nghị Quyết 1686/NQ-UBTVQH15; Nghị định 74/2024/NĐ-CP; Nghị định 128/2025/NĐ-CP.
Theo Nghị Quyết 1686/NQ-UBTVQH15, sau khi sắp xếp, tỉnh Thanh Hóa có 166 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 147 xã và 19 phường;
Trong đó có 126 xã, 19 phường hình thành sau sắp xếp và 21 xã không thực hiện sắp xếp là các xã Phú Xuân (huyện Quan Hóa), Mường Chanh, Quang Chiểu, Tam Chung, Pù Nhi, Nhi Sơn, Mường Lý, Trung Lý, Trung Sơn, Na Mèo, Sơn Thủy, Sơn Điện, Mường Mìn, Tam Thanh, Yên Khương, Yên Thắng, Xuân Thái, Bát Mọt, Yên Nhân, Lương Sơn, Vạn Xuân.
Dưới đây là bảng tra cứu lương tối thiểu vùng tỉnh Thanh Hóa gồm 166 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 147 xã và 19 phường sau sắp xếp từ ngày 01/7/2025:
STT |
Tên phường/xã mới |
Các đơn vị hành chính cũ hợp thành |
Vùng |
Mức lương tối thiểu tháng (đồng) |
Mức lương tối thiểu giờ (đồng) |
1 |
Các Sơn |
Anh Sơn, Các Sơn |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
2 |
Trường Lâm |
Tân Trường, Trường Lâm |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
3 |
Hà Trung |
Hà Đông, Hà Ngọc, Yến Sơn, một phần thị trấn Hà Trung, một phần Hà Bình |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
4 |
Tống Sơn |
Thị trấn Hà Lĩnh, Hà Tiến, Hà Tân, Hà Sơn |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
5 |
Hà Long |
Thị trấn Hà Long, Hà Bắc, Hà Giang |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
6 |
Hoạt Giang |
Yên Dương, Hoạt Giang, phần còn lại của thị trấn Hà Trung, phần còn lại của Hà Bình |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
7 |
Lĩnh Toại |
Hà Hải, Hà Châu, Thái Lai, Lĩnh Toại |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
8 |
Triệu Lộc |
Đại Lộc, Tiến Lộc, Triệu Lộc |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
9 |
Đông Thành |
Đồng Lộc, Thành Lộc, Cầu Lộc, Tuy Lộc |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
10 |
Hậu Lộc |
Thị trấn Hậu Lộc, Thuần Lộc, Mỹ Lộc, Lộc Sơn |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
11 |
Hoa Lộc |
Xuân Lộc (huyện Hậu Lộc), Liên Lộc, Quang Lộc, Phú Lộc, Hòa Lộc, Hoa Lộc |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
12 |
Vạn Lộc |
Minh Lộc, Hải Lộc, Hưng Lộc, Ngư Lộc, Đa Lộc |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
13 |
Nga Sơn |
Thị trấn Nga Sơn, Nga Yên, Nga Thanh, Nga Hiệp, Nga Thủy |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
14 |
Nga Thắng |
Nga Văn, Nga Phượng, Nga Thạch, Nga Thắng |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
15 |
Hồ Vương |
Nga Hải, Nga Thành, Nga Giáp, Nga Liên |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
16 |
Tân Tiến |
Nga Tiến, Nga Tân, Nga Thái |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
17 |
Nga An |
Nga Điền, Nga Phú, Nga An |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
18 |
Ba Đình |
Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Thiện, Ba Đình |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
19 |
Hoằng Hóa |
Thị trấn Bút Sơn, Hoằng Đức, Hoằng Đồng, Hoằng Đạo, Hoằng Hà, Hoằng Đạt |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
20 |
Hoằng Tiến |
Hoằng Yến, Hoằng Hải, Hoằng Trường, Hoằng Tiến |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
21 |
Hoằng Thanh |
Hoằng Đông, Hoằng Ngọc, Hoằng Phụ, Hoằng Thanh |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
22 |
Hoằng Lộc |
Hoằng Thịnh, Hoằng Thái, Hoằng Thành, Hoằng Trạch, Hoằng Tân, Hoằng Lộc |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
23 |
Hoằng Châu |
Hoằng Thắng, Hoằng Phong, Hoằng Lưu, Hoằng Châu |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
24 |
Hoằng Sơn |
Hoằng Trinh, Hoằng Xuyên, Hoằng Cát, Hoằng Sơn |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
25 |
Hoằng Phú |
Hoằng Quý, Hoằng Kim, Hoằng Trung, Hoằng Phú |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
26 |
Hoằng Giang |
Hoằng Xuân, Hoằng Quỳ, Hoằng Hợp, Hoằng Giang |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
27 |
Lưu Vệ |
Thị trấn Tân Phong, Quảng Đức, Quảng Định |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
28 |
Quảng Yên |
Quảng Trạch, Quảng Hòa, Quảng Long, Quảng Yên |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
29 |
Quảng Ngọc |
Quảng Hợp, Quảng Văn, Quảng Phúc, Quảng Ngọc |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
30 |
Quảng Ninh |
Quảng Nhân, Quảng Hải, Quảng Ninh |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
31 |
Quảng Bình |
Quảng Lưu, Quảng Lộc, Quảng Thái, Quảng Bình |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
32 |
Tiên Trang |
Quảng Thạch, Quảng Nham, Tiên Trang |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
33 |
Quảng Chính |
Quảng Trường, Quảng Khê, Quảng Trung, Quảng Chính |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
34 |
Nông Cống |
Thị trấn Nông Cống, Vạn Thắng, Vạn Hòa, Vạn Thiện, Minh Nghĩa, Minh Khôi |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
35 |
Thắng Lợi |
Trung Thành (huyện Nông Cống), Tế Nông, Tế Thắng, Tế Lợi |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
36 |
Trung Chính |
Tân Phúc (huyện Nông Cống), Tân Thọ, Tân Khang, Hoàng Sơn, Hoàng Giang, Trung Chính |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
37 |
Trường Văn |
Trường Minh, Trường Trung, Trường Sơn, Trường Giang |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
38 |
Thăng Bình |
Thăng Long, Thăng Thọ, Thăng Bình |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
39 |
Tượng Lĩnh |
Tượng Sơn, Tượng Văn, Tượng Lĩnh |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
40 |
Công Chính |
Công Liêm, Yên Mỹ, Công Chính, một phần Thanh Tân |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
41 |
Thiệu Hóa |
Thiệu Phúc, Thiệu Công, Thiệu Nguyên, một phần thị trấn Thiệu Hóa, một phần Thiệu Long |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
42 |
Thiệu Quang |
Thiệu Duy, Thiệu Hợp, Thiệu Thịnh, Thiệu Giang, Thiệu Quang, một phần thị trấn Thiệu Hóa |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
43 |
Thiệu Tiến |
Thiệu Ngọc, Thiệu Vũ, Thiệu Thành, Thiệu Tiến |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
44 |
Thiệu Toán |
Thị trấn Hậu Hiền, Thiệu Chính, Thiệu Hòa, Thiệu Toán |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
45 |
Thiệu Trung |
Thiệu Vận, Thiệu Lý, Thiệu Viên, Thiệu Trung, phần còn lại của thị trấn Thiệu Hóa |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
46 |
Yên Định |
Thị trấn Quán Lào, Định Liên, Định Long, Định Tăng |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
47 |
Yên Trường |
Yên Trung, Yên Phong, Yên Thái, Yên Trường |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
48 |
Yên Phú |
Thị trấn Thống Nhất, Yên Tâm, Yên Phú |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
49 |
Quý Lộc |
Yên Thọ (huyện Yên Định), thị trấn Yên Lâm, thị trấn Quý Lộc |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
50 |
Yên Ninh |
Yên Hùng, Yên Thịnh, Yên Ninh |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
51 |
Định Tân |
Định Hải (huyện Yên Định), Định Hưng, Định Tiến, Định Tân |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
52 |
Định Hòa |
Định Bình, Định Công, Định Thành, Định Hòa, phần còn lại của Thiệu Long |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
53 |
Thọ Xuân |
Thị trấn Thọ Xuân, Xuân Hồng, Xuân Trường, Xuân Giang |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
54 |
Thọ Long |
Thọ Lộc, Xuân Phong, Nam Giang, Bắc Lương, Tây Hồ |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
55 |
Xuân Hòa |
Xuân Hòa (huyện Thọ Xuân), Thọ Hải, Thọ Diên, Xuân Hưng |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
56 |
Sao Vàng |
Thị trấn Sao Vàng, Thọ Lâm, Xuân Phú, Xuân Sinh |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
57 |
Lam Sơn |
Thị trấn Lam Sơn, Xuân Bái, Thọ Xương |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
58 |
Thọ Lập |
Xuân Thiên, Thuận Minh, Thọ Lập |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
59 |
Xuân Tín |
Phú Xuân (huyện Thọ Xuân), Quảng Phú, Xuân Tín |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
60 |
Xuân Lập |
Xuân Minh, Xuân Lai, Trường Xuân, Xuân Lập |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
61 |
Vĩnh Lộc |
Thị trấn Vĩnh Lộc, Ninh Khang, Vĩnh Phúc, Vĩnh Hưng, Vĩnh Hòa |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
62 |
Tây Đô |
Vĩnh Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Tiến, Vĩnh Long |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
63 |
Biện Thượng |
Vĩnh Hùng, Minh Tân, Vĩnh Thịnh, Vĩnh An |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
64 |
Triệu Sơn |
Thị trấn Triệu Sơn, Minh Sơn (huyện Triệu Sơn), Dân Lực, Dân Lý, Dân Quyền |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
65 |
Thọ Bình |
Thọ Sơn, Bình Sơn, Thọ Bình |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
66 |
Thọ Ngọc |
Thọ Tiến, Xuân Thọ, Thọ Cường, Thọ Ngọc |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
67 |
Thọ Phú |
Xuân Lộc (huyện Triệu Sơn), Thọ Dân, Thọ Thế, Thọ Tân, Thọ Phú |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
68 |
Hợp Tiến |
Hợp Lý, Hợp Thắng, Hợp Thành, Triệu Thành, Hợp Tiến |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
69 |
An Nông |
Tiến Nông, Khuyến Nông, Nông Trường, An Nông |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
70 |
Tân Ninh |
Thị trấn Nưa, Thái Hòa, Vân Sơn |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
71 |
Đồng Tiến |
Đồng Lợi, Đồng Thắng, Đồng Tiến |
Vùng III |
3,860,000 |
18,600 |
72 |
Hồi Xuân |
Thị trấn Hồi Xuân, Phú Nghiêm |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
73 |
Nam Xuân |
Nam Tiến, Nam Xuân |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
74 |
Thiên Phủ |
Nam Động, Thiên Phủ |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
75 |
Hiền Kiệt |
Hiền Chung, Hiền Kiệt |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
76 |
Phú Lệ |
Phú Sơn (huyện Quan Hóa), Phú Thanh, Phú Lệ |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
77 |
Trung Thành |
Thành Sơn, Trung Thành (huyện Quan Hóa) |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
78 |
Tam Lư |
Sơn Hà, Tam Lư, một phần thị trấn Sơn Lư |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
79 |
Quan Sơn |
Trung Thượng, phần còn lại của thị trấn Sơn Lư |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
80 |
Trung Hạ |
Trung Tiến, Trung Xuân, Trung Hạ |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
81 |
Linh Sơn |
Thị trấn Lang Chánh, Trí Nang |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
82 |
Đồng Lương |
Tân Phúc (huyện Lang Chánh), Đồng Lương |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
83 |
Văn Phú |
Tam Văn, Lâm Phú |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
84 |
Giao An |
Giao Thiện, Giao An |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
85 |
Bá Thước |
Thị trấn Cành Nàng, Ban Công, Hạ Trung |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
86 |
Thiết Ống |
Thiết Kế, Thiết Ống |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
87 |
Văn Nho |
Kỳ Tân, Văn Nho |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
88 |
Điền Quang |
Điền Thượng, Điền Hạ, Điền Quang |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
89 |
Điền Lư |
Ái Thượng, Điền Trung, Điền Lư |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
90 |
Quý Lương |
Lương Nội, Lương Trung, Lương Ngoại |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
91 |
Cổ Lũng |
Lũng Cao, Cổ Lũng |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
92 |
Pù Luông |
Thành Sơn (huyện Bá Thước), Lũng Niêm, Thành Lâm |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
93 |
Ngọc Lặc |
Thị trấn Ngọc Lặc, Mỹ Tân, Thúy Sơn |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
94 |
Thạch Lập |
Quang Trung (huyện Ngọc Lặc), Đồng Thịnh, Thạch Lập |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
95 |
Ngọc Liên |
Lộc Thịnh, Cao Thịnh, Ngọc Sơn, Ngọc Trung, Ngọc Liên |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
96 |
Minh Sơn |
Minh Sơn (huyện Ngọc Lặc), Lam Sơn, Cao Ngọc, Minh Tiến |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
97 |
Nguyệt Ấn |
Phùng Giáo, Vân Am, Nguyệt Ấn |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
98 |
Kiên Thọ |
Phúc Thịnh, Phùng Minh, Kiên Thọ |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
99 |
Cẩm Thạch |
Cẩm Thành, Cẩm Liên, Cẩm Bình, Cẩm Thạch |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
100 |
Cẩm Thủy |
Thị trấn Phong Sơn, Cẩm Ngọc |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
101 |
Cẩm Tú |
Cẩm Quý, Cẩm Giang, Cẩm Lương, Cẩm Tú |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
102 |
Cẩm Vân |
Cẩm Tâm, Cẩm Châu, Cẩm Yên, Cẩm Vân |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
103 |
Cẩm Tân |
Cẩm Long, Cẩm Phú, Cẩm Tân |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
104 |
Kim Tân |
Thị trấn Kim Tân, Thành Hưng, Thành Thọ, Thạch Định, Thành Trực, Thành Tiến |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
105 |
Vân Du |
Thị trấn Vân Du, Thành Công, Thành Tân |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
106 |
Ngọc Trạo |
Thành An, Thành Long, Thành Tâm, Ngọc Trạo |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
107 |
Thạch Bình |
Thạch Sơn, Thạch Long, Thạch Cẩm, Thạch Bình |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
108 |
Thành Vinh |
Thành Minh, Thành Mỹ, Thành Yên, Thành Vinh |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
109 |
Thạch Quảng |
Thạch Lâm, Thạch Tượng, Thạch Quảng |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
110 |
Như Xuân |
Thị trấn Yên Cát, Tân Bình |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
111 |
Thượng Ninh |
Cát Tân, Cát Vân, Thượng Ninh |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
112 |
Xuân Bình |
Xuân Hòa (huyện Như Xuân), Bãi Trành, Xuân Bình |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
113 |
Hóa Quỳ |
Bình Lương, Hóa Quỳ |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
114 |
Thanh Phong |
Thanh Hòa, Thanh Lâm, Thanh Phong |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
115 |
Thanh Quân |
Thanh Sơn (huyện Như Xuân), Thanh Xuân, Thanh Quân |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
116 |
Xuân Du |
Cán Khê, Phượng Nghi, Xuân Du |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
117 |
Mậu Lâm |
Phú Nhuận, Mậu Lâm |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
118 |
Như Thanh |
Thị trấn Bến Sung, Xuân Khang, Hải Long, một phần Yên Thọ (huyện Như Thanh) |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
119 |
Yên Thọ |
Xuân Phúc, Yên Lạc, phần còn lại của Yên Thọ (huyện Như Thanh) |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
120 |
Thanh Kỳ |
Thanh Kỳ, phần còn lại của Thanh Tân |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
121 |
Thường Xuân |
Thị trấn Thường Xuân, Thọ Thanh, Ngọc Phụng, Xuân Dương |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
122 |
Luận Thành |
Xuân Cao, Luận Thành, một phần Luận Khê |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
123 |
Tân Thành |
Tân Thành, phần còn lại của Luận Khê |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
124 |
Thắng Lộc |
Xuân Lộc (huyện Thường Xuân), Xuân Thắng |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
125 |
Xuân Chinh |
Xuân Lẹ, Xuân Chinh |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
126 |
Mường Lát |
Thị trấn Mường Lát |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
127 |
Hạc Thành |
Phú Sơn, Lam Sơn, Ba Đình, Ngọc Trạo, Đông Sơn (thành phố Thanh Hóa), Trường Thi, Điện Biên, Đông Hương, Đông Hải, Đông Vệ, một phần Đông Thọ, một phần An Hưng |
Vùng II |
4,410,000 |
21,200 |
128 |
Quảng Phú |
Quảng Hưng, Quảng Tâm, Quảng Thành, Quảng Đông, Quảng Thịnh, Quảng Cát, Quảng Phú |
Vùng II |
4,410,000 |
21,200 |
129 |
Đông Quang |
Quảng Thắng, Đông Vinh, Đông Quang, Đông Yên, Đông Văn, Đông Phú, Đông Nam, phần còn lại của An Hưng |
Vùng II |
4,410,000 |
21,200 |
130 |
Đông Sơn |
Rừng Thông, Đông Thịnh, Đông Tân, Đông Hòa, Đông Minh, Đông Hoàng, Đông Khê, Đông Ninh |
Vùng II |
4,410,000 |
21,200 |
131 |
Đông Tiến |
Đông Lĩnh, Thiệu Khánh, Đông Thanh, Thiệu Vân, Tân Châu, Thiệu Giao, Đông Tiến |
Vùng II |
4,410,000 |
21,200 |
132 |
Hàm Rồng |
Thiệu Dương, Đông Cương, Nam Ngạn, Hàm Rồng, phần còn lại của Đông Thọ |
Vùng II |
4,410,000 |
21,200 |
133 |
Nguyệt Viên |
Tào Xuyên, Long Anh, Hoằng Quang, Hoằng Đại |
Vùng II |
4,410,000 |
21,200 |
134 |
Sầm Sơn |
Bắc Sơn (thành phố Sầm Sơn), Quảng Tiến, Quảng Cư, Trung Sơn, Trường Sơn, Quảng Châu, Quảng Thọ |
Vùng II |
4,410,000 |
21,200 |
135 |
Nam Sầm Sơn |
Quảng Vinh, Quảng Minh, Đại Hùng, Quảng Giao |
Vùng II |
4,410,000 |
21,200 |
136 |
Bỉm Sơn |
Đông Sơn, Lam Sơn, Ba Đình (thị xã Bỉm Sơn), Hà Vinh |
Vùng II |
4,410,000 |
21,200 |
137 |
Quang Trung |
Bắc Sơn, Ngọc Trạo, Phú Sơn, Quang Trung (thị xã Bỉm Sơn) |
Vùng II |
4,410,000 |
21,200 |
138 |
Ngọc Sơn |
Thanh Sơn (thị xã Nghi Sơn), Thanh Thủy, Hải Châu, Hải Ninh |
Vùng II |
4,410,000 |
21,200 |
139 |
Tân Dân |
Hải An, Tân Dân, Ngọc Lĩnh |
Vùng II |
4,410,000 |
21,200 |
140 |
Hải Lĩnh |
Định Hải (thị xã Nghi Sơn), Ninh Hải, Hải Lĩnh |
Vùng II |
4,410,000 |
21,200 |
141 |
Tĩnh Gia |
Hải Hòa, Bình Minh, Hải Thanh, Hải Nhân |
Vùng II |
4,410,000 |
21,200 |
142 |
Đào Duy Từ |
Nguyên Bình, Xuân Lâm |
Vùng II |
4,410,000 |
21,200 |
143 |
Hải Bình |
Mai Lâm, Tĩnh Hải, Hải Bình |
Vùng II |
4,410,000 |
21,200 |
144 |
Trúc Lâm |
Trúc Lâm, Phú Sơn (thị xã Nghi Sơn), Phú Lâm, Tùng Lâm |
Vùng II |
4,410,000 |
21,200 |
145 |
Nghi Sơn |
Hải Thượng, Hải Hà, Nghi Sơn |
Vùng II |
4,410,000 |
21,200 |
146 |
Phú Xuân |
Phú Xuân (huyện Quan Hóa) |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
147 |
Mường Chanh |
Mường Chanh |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
148 |
Quang Chiểu |
Quang Chiểu |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
149 |
Tam Chung |
Tam Chung |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
150 |
Pù Nhi |
Pù Nhi |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
151 |
Nhi Sơn |
Nhi Sơn |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
152 |
Mường Lý |
Mường Lý |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
153 |
Trung Lý |
Trung Lý |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
154 |
Trung Sơn |
Trung Sơn |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
155 |
Na Mèo |
Na Mèo |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
156 |
Sơn Thủy |
Sơn Thủy |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
157 |
Sơn Điện |
Sơn Điện |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
158 |
Mường Mìn |
Mường Mìn |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
159 |
Tam Thanh |
Tam Thanh |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
160 |
Yên Khương |
Yên Khương |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
161 |
Yên Thắng |
Yên Thắng |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
162 |
Xuân Thái |
Xuân Thái |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
163 |
Bát Mọt |
Bát Mọt |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
164 |
Yên Nhân |
Yên Nhân |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
165 |
Lương Sơn |
Lương Sơn |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
166 |
Vạn Xuân |
Vạn Xuân |
Vùng IV |
3,450,000 |
16,600 |
Trên đây là toàn bộ thông tin về "Bảng tra cứu lương tối thiểu vùng tỉnh Thanh Hóa gồm 147 xã và 19 phường sau sắp xếp từ ngày 01/7/2025?"
Bảng tra cứu lương tối thiểu vùng tỉnh Thanh Hóa gồm 147 xã và 19 phường sau sắp xếp từ ngày 01/7/2025? (Hình ảnh Internet)
Mức lương tối thiểu được điều chỉnh dựa trên những yếu tố nào?
Căn cứ khoản 3 Điều 91 Bộ luật Lao động 2019 có quy định như sau:
Mức lương tối thiểu
...
3. Mức lương tối thiểu được điều chỉnh dựa trên mức sống tối thiểu của người lao động và gia đình họ; tương quan giữa mức lương tối thiểu và mức lương trên thị trường; chỉ số giá tiêu dùng, tốc độ tăng trưởng kinh tế; quan hệ cung, cầu lao động; việc làm và thất nghiệp; năng suất lao động; khả năng chi trả của doanh nghiệp.
...
Như vậy, theo quy định, mức lương tối thiểu được điều chỉnh dựa trên:
- Mức sống tối thiểu của người lao động và gia đình họ;
- Tương quan giữa mức lương tối thiểu và mức lương trên thị trường;
- Chỉ số giá tiêu dùng, tốc độ tăng trưởng kinh tế; quan hệ cung, cầu lao động;
- Việc làm và thất nghiệp; năng suất lao động; khả năng chi trả của doanh nghiệp.
Hiện nay có những hình thức trả lương nào?
Căn cứ Điều 96 Bộ luật Lao động 2019 quy định như sau:
Hình thức trả lương
1. Người sử dụng lao động và người lao động thỏa thuận về hình thức trả lương theo thời gian, sản phẩm hoặc khoán.
2. Lương được trả bằng tiền mặt hoặc trả qua tài khoản cá nhân của người lao động được mở tại ngân hàng.
Trường hợp trả lương qua tài khoản cá nhân của người lao động được mở tại ngân hàng thì người sử dụng lao động phải trả các loại phí liên quan đến việc mở tài khoản và chuyển tiền lương.
3. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
Như vậy, hiện có 2 thức trả lương là trả bằng tiền mặt hoặc trả qua tài khoản cá nhân của người lao động.
Tuy nhiên, trường hợp sử dụng hình thức trả lương bằng tài khoản ngân hàng, mà việc mở tài khoản hoặc chuyển khoản phát sinh chi phí, thì khoản phí này sẽ do công ty chịu trách nhiệm thanh toán.
Xem thêm
Từ khóa: Bảng tra cứu lương tối thiểu vùng tỉnh Thanh Hóa Bảng tra cứu lương tối thiểu vùng Tra cứu lương tối thiểu vùng tỉnh Thanh Hóa Tra cứu lương tối thiểu vùng Tỉnh Thanh Hóa Lương tối thiểu vùng tỉnh Thanh Hóa Lương tối thiểu
- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;