Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội từ 2021 đến nay?

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 4 năm gần đây? Thời gian cơ sở đào tạo báo cáo số liệu sinh viên? Các thông tin công khai chậm nhất 45 ngày trước khi tổ chức đào tạo?

Đăng bài: 18:10 16/04/2025

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội từ năm 2021 đến nay?

Hiện nay, trường Đại học Công nghiệp Hà Nội chưa công bố điểm chuẩn chính thức 2025 nên điểm chuẩn sẽ được tham khảo qua 3 năm gần nhất như sau:

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024: ngành lấy điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (26,05 điểm)

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023: ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng có mức điểm chuẩn cao nhất với 25,52 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Công nghệ kỹ thuật môi trường, Năng lượng tái tạo, Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh, cùng lấy 19 điểm.

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

A00, A01, XDHB

23.65

Toán>8.20; Toán=8.20 và TTNV<=13; Tốt nghiệp THPT

2

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01

25.47

Toán>8.40; Toán=8.40 và TTNV=1; Tốt nghiệp THPT

3

Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

7480102

A00, A01

24.17

Toán>8.00; Toán=8.00 và TTNV<=17; Tốt nghiệp THPT

4

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01

23.81

Toán>7.60; Toán=7.60 và TTNV<=2; Tốt nghiệp THPT

5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, A01

24.63

Toán>8.00; Toán=8.00 và TTNV<=5; Tốt nghiệp THPT

6

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, B00, D07

19

Tốt nghiệp THPT

7

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

A00, A01

22.65

Toán>8.40; Toán=8.40 và TTNV<=3; Tốt nghiệp THPT

8

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

A00, B00, D07

20.35

Toán>7.60; Toán=7.60 và TTNV=1; Tốt nghiệp THPT

9

Công nghệ vật liệu dệt, may

7540203

A00, A01

20.1

Toán>6.40; Toán=6.40 và TTNV=1; Tốt nghiệp THPT

10

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01

23.42

Toán>8.20; Toán=8.20 và TTNV<=6; Tốt nghiệp THPT

11

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01

24.26

Toán>7.60; Toán=7.60 và TTNV<=5; Tốt nghiệp THPT

12

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01

24.4

Toán>8.20; Toán=8.20 và TTNV<=10; Tốt nghiệp THPT

13

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, D01

23.56

TTNV<=9; Tốt nghiệp THPT

14

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01

24.54

Toán>8.40; Toán=8.40 và TTNV=1; Tốt nghiệp THPT

15

Thiết kế thời trang

7210404

A00, A01, D01, D14

23.84

TTNV=1; Tốt nghiệp THPT

16

Quản trị văn phòng

7340406

A00, A01, D01

23.09

Toán>7360; Toán=7.60 và TTNV<=5; Tốt nghiệp THPT

17

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D04

24.86

TTNV<=11

18

Quản trị nhân lực

7340404

A00, A01, D01

24.59

Toán>7.00; Toán=7.00 và TTNV<=4; Tốt nghiệp THPT

19

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01

24.21

Toán>7.80; Toán=7.80 và TTNV<=6; Tốt nghiệp THPT

20

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01

24.92

TTNV=1; Tốt nghiệp THPT

21

Công nghệ dệt, may

7540204

A00, A01, D01

21.8

Toán>6.40; Toán=6.40 và TTNV=1; Tốt nghiệp THPT

22

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

25.19

Toán>8.60; Toán=8.60 và TTNV=1; Tốt nghiệp THPT

23

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01

24.31

Toán>8.40; Toán=8.40 và TTNV<=2; Tốt nghiệp THPT

24

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

24.3

Tiếng Anh >7.60; Tiếng Anh = 7.60 và TTNV <=2; Tốt nghiệp THPT

25

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01, D01

25.05

Toán>8.20; Toán=8.20 và TTNV<=5; Tốt nghiệp THPT

26

Kế toán

7340301

A00, A01, D01

23.8

Toán>8.80; Toán=8.80 và TTNV<=11; Tốt nghiệp THPT

27

Du lịch

7810101

D01, C00, D14

24.2

TTNV=1; Tốt nghiệp THPT

28

Marketing

7340115

A00, A01, D01

25.24

Toán>8.40; Toán=8.40 và TTNV=1; Tốt nghiệp THPT

29

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

A00, A01, XDHB

27.6

Học bạ

30

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, XDHB

28.94

Học bạ

31

Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

7480102

A00, A01, XDHB

28.04

Học bạ

32

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, XDHB

27.52

Học bạ

33

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, A01, XDHB

28.55

Học bạ

34

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, B00, D07, XDHB

26.83

Học bạ

35

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

A00, A01, XDHB

27.17

Học bạ

36

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

A00, B00, D07, XDHB

26.8

Học bạ

37

Công nghệ vật liệu dệt, may

7540203

A00, A01, D01, XDHB

25.78

Học bạ

38

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01, XDHB

27.63

Học bạ

39

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, XDHB

27.99

Học bạ

40

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, XDHB

27.61

Học bạ

41

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, D07, XDHB

27.68

Học bạ

42

Quản trị khách sạn

7810201

A01, D01, D14, XDHB

27.07

Học bạ

43

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01, XDHB

28.43

Học bạ

44

Thiết kế thời trang

7210404

A00, A01, D01, D14, XDHB

27.23

Học bạ

45

Quản trị văn phòng

7340406

A00, A01, D01, XDHB

27.29

Học bạ

46

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D04, XDHB

27.34

Học bạ

47

Quản trị nhân lực

7340404

A00, A01, D01, XDHB

27.57

Học bạ

48

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, XDHB

27.7

Học bạ

49

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01, D02, XDHB

27.2

Học bạ

50

Công nghệ dệt, may

7540204

A00, A01, D01, XDHB

25.1

Học bạ

51

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, XDHB

29.23

Học bạ

52

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01, XDHB

28.27

Học bạ

53

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, XDHB

27.09

Học bạ

54

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01, D01, XDHB

28.76

Học bạ

55

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, XDHB

27.6

Học bạ

56

Du lịch

7810101

D01, D14, XDHB

25.92

Học bạ

57

Marketing

7340115

A00, A01, D01, XDHB

28.1

Học bạ

58

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, D01

25.52

Toán>8.20; Toán=8.20 và TTNV<=4; Tốt nghiệp THPT

59

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, XDHB

28.6

Học bạ

60

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

A00, A01

24.3

Toán>8.00; Toán=8.00 và TTNV=1; Tốt nghiệp THPT

61

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

A00, A01, XDHB

28.13

Học bạ

62

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01

24.02

TTNV<=4; Tốt nghiệp THPT

63

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01, D06, XDHB

26.68

Học bạ

64

Kinh tế đầu tư

7310104

A00, A01

24.45

Toán >8.40; Toán = 8.40 và TTNV <=3; Tốt nghiệp THPT

65

Kinh tế đầu tư

7310104

A00, A01, D01, XDHB

27.95

Học bạ

66

Kiểm toán

7340302

A00, A01

24.03

Toán>8.60; Toán=8.60 và TTNV<=3; Tốt nghiệp THPT

67

Kiểm toán

7340302

A00, A01, D01, XDHB

27.78

Học bạ

68

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

7519003

A00, A01

21.9

Toán>7.40; Toán=7.40 và TTNV=1; Tốt nghiệp THPT

69

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

7519003

A00, A01, XDHB

26.4

Học bạ

70

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, XDHB

23.62

TTNV<=3; Tốt nghiệp THPT

71

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A01, D01, D14, XDHB

27.26

Học bạ

72

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

A00, A01

24.54

Toán>7.60; Toán=7.60 và TTNV<=5; Tốt nghiệp THPT

73

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

A00, A01, XDHB

28.6

Học bạ

74

Phân tích dữ liệu kinh doanh

7340125

A00, A01, D01

23.67

Toán>7.80; Toán=7.80 và TTNV<=3; Tốt nghiệp THPT

75

Phân tích dữ liệu kinh doanh

7340125

A00, A01, D01, XDHB

27.36

Học bạ

76

Trung Quốc học

7310612

D01, D04

23.77

TTNV<=6; Tốt nghiệp THPT

77

Trung Quốc học

7310612

D01, D04, XDHB

26.27

Học bạ

78

Công nghệ đa phương tiện

7329001

A00, A01

24.63

Toán >8.20; Toán =8.20 và TTNV<=3; Tốt nghiệp THPT

79

Quản trị kinh doanh

7340101

DGNLQGHN

19

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

80

Marketing

7340115

DGNLQGHN

19.75

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

81

Phân tích dữ liệu kinh doanh

7340125

DGNLQGHN

18.9

Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

82

Tài chính - Ngân hàng

7340201

DGNLQGHN

18.95

Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

83

Kế toán

7340301

DGNLQGHN

17.95

Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

84

Kiểm toán

7340302

DGNLQGHN

18.25

Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

85

Quản trị nhân lực

7340404

DGNLQGHN

18.2

Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

86

Quản trị văn phòng

7340406

DGNLQGHN

17.45

Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

87

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt

7510206

A00, A01

22.15

Toán>7.40; Toán=7.40 và TTNV<=11; Tốt nghiệp THPT

88

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt

7510206

A00, A01, XDHB

27.07

Học bạ

89

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

DGNLQGHN

20.75

Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

90

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

A01, D01, D14

22.8

TTNV<=2; Tốt nghiệp THPT

91

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

A01, D01, D14, XDHB

26.27

Học bạ

92

Ngôn ngữ học

7229020

D01, C00, D14, XDHB

26.59

Học bạ

93

Năng lượng tái tạo

7519007

A00, A01, XDHB

26.3

Học bạ

94

Công nghệ kỹ thuật điện tử

75103021

A00, A01, XDHB

26.68

CN: Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh; Học bạ

95

Kỹ thuật sản xuất thông minh

75103031

A00, A01, XDHB

26.76

Học bạ

96

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

7510213

A00, A01, XDHB

26.16

Học bạ

97

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510204

A00, A01, XDHB

27.65

CN: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô; Học bạ

98

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116

A00, A01, XDHB

26.81

Học bạ

99

Công nghệ đa phương tiện

7320113

DGTD

16.82

Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội

100

Khoa học máy tính

7480101

DGTD

15.16

Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội

101

Kỹ thuật phần mềm

7480103

DGTD

15.77

Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội

102

Hệ thống thông tin

7480104

DGTD

16.51

Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội

103

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

DGTD

16.58

Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội

104

Công nghệ thông tin

7480201

DGTD

15.43

Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội

105

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

DGTD

20.19

Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội

106

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

DGTD

15.12

Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội

107

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

DGTD

15.15

Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội

108

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

DGTD

15.2

Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội

109

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

DGTD

15.84

Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội

110

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

DGTD

16.2

Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội

111

Công nghệ kỹ thuật điện tử

75103021

DGTD

15.54

CN: Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội

112

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

DGTD

15.16

Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội

113

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

DGTD

16.65

Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội

114

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510204

DGTD

16.66

CN: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội

115

Công nghệ thực phẩm

7540101

DGTD

15.85

Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội

116

Hoá dược

7720203

DGTD

16.73

Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội

117

Năng lượng tái tạo

75190071

A00, A01

19

Tốt nghiệp THPT

118

Công nghệ kỹ thuật điện tử

75103021

A00, A01

19

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh; Tốt nghiệp THPT

119

Kỹ thuật sản xuất thông minh

75103031

A00, A01

20

Tốt nghiệp THPT

120

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

7510213

A00, A01

20.75

Toán>7.20; Toán=7.20 và TTNV<=3; Tốt nghiệp THPT

121

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510204

A00, A01

24.17

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô; Toán>8.00; Toán=8.00 và TTNV<=2; Tốt nghiệp THPT

122

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116

A00, A01

21.55

Toán>7.80; Toán=7.80 và TTNV<=3

123

Hoá dược

7720203

A00, B00, D07

19.45

Hóa>6.50; Hóa=6.50 và TTNV=1; Tốt nghiệp

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022: Ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất với 26,15 điểm.

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

A00, A01, XDHB

23.05

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2

2

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, XDHB

25.85

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV =1

3

Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

7480102

A00, A01, XDHB

24.65

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤5

4

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, XDHB

23.55

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV =1

5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, A01, XDHB

24.95

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 9 Tiêu chí phụ 2 TTNV =1

6

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, B00, D07, XDHB

18.6

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤13

7

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

A00, A01, XDHB

21.25

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤4

8

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

A00, B00, D07, XDHB

19.95

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV =1

9

Công nghệ vật liệu dệt, may

7540203

A00, A01, XDHB

22.15

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2

10

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01, XDHB

23.25

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤4

11

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, XDHB

24.7

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.2 tiêu chí phụ 2 TTNV ≤7

12

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, XDHB

24.7

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤5

13

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, D07, XDHB

23.75

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV =1

14

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, D01, XDHB

22.45

TTNV ≤3

15

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01, XDHB

25.35

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2

16

Thiết kế thời trang

7210404

A00, A01, D01, D14

24.2

Tiêu chí phụ 1 TTNV ≤4

17

Quản trị văn phòng

7340406

A00, A01, D01, XDHB

24

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV =1

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D04, XDHB

27.1

Học bạ

19

Quản trị nhân lực

7340404

A00, A01, D01, XDHB

28.04

Học bạ

20

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, XDHB

24.55

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV =1

21

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01, XDHB

24.55

Tiêu chí phụ TTNV ≤3

22

Công nghệ dệt, may

7540204

A00, A01, D01, XDHB

22.45

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤7

23

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, XDHB

26.15

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤3

24

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01, XDHB

25.15

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤3

25

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

24.09

Tiêu chí phụ 1 Điểm Tiếng anh ≥ 7.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV =1

26

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01, D01, XDHB

25.65

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤5

27

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, XDHB

23.95

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV =1

28

Du lịch

7810101

D01, C00, D14, XDHB

25.75

TTNV=1

29

Marketing

7340115

A00, A01, D01, XDHB

25.6

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤5

30

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, D01, XDHB

25.75

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤3

31

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

A00, A01, XDHB

24.7

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2

32

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01, XDHB

23.78

Tiêu chí phụ TTNV ≤5

33

Kinh tế đầu tư

7310104

A00, A01, XDHB

24.5

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV =1

34

Kiểm toán

7340302

A00, A01, XDHB

24.3

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤5

35

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

7519003

A00, A01, XDHB

20.6

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤13

36

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, XDHB

23.45

TTNV ≤2

37

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

A00, A01, XDHB

28.99

Học bạ

38

Phân tích dữ liệu kinh doanh

7340125

A00, A01, D01, XDHB

24.5

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤3

39

Trung Quốc học

7310612

D01, D04, XDHB

24.55

Tiêu chí phụ TTNV ≤1

40

Công nghệ đa phương tiện

7329001

A00, A01, XDHB

24.75

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤1

41

Quản trị kinh doanh

7340101

DGNLQGHN

20.1

 

42

Marketing

7340115

DGNLQGHN

20.65

 

43

Phân tích dữ liệu kinh doanh

7340125

DGNLQGHN

19.4

 

44

Tài chính - Ngân hàng

7340201

DGNLQGHN

19.65

 

45

Kế toán

7340301

DGNLQGHN

18.7

 

46

Kiểm toán

7340302

DGNLQGHN

19.45

 

47

Quản trị nhân lực

7340404

DGNLQGHN

19.4

 

48

Quản trị văn phòng

7340406

DGNLQGHN

18.15

 

49

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt

7510206

DGNLQGHN

27.31

 

50

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

DGNLQGHN

21.7

 

51

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

A01, D01, D14, XDHB

19.4

TTNV ≤2

52

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7519005

A00, A01, XDHB

23.55

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤3

53

Thiết kế công nghiệp

7519004

A00, A01, XDHB

20

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

54

Khoa học máy tính

7480101

DGTD

16.7

DGTD Tiêu chí phụ TTNV ≤6

55

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

DGTD

15.69

Tiêu chí phụ TTNV

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2021: mức điểm dao động từ 20,8 đến 26,45 điểm.

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

A00, A01

24.25

Tiêu chí 1: Toán > 8.4

 

Tiêu chí 2: Toán = 8.4 và NV<=1

2

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01

26

Tiêu chí 1: Toán > 9.0

 

Tiêu chí 2: Toán =9.0 và NV<=1

3

Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

7480102

A00, A01

25.05

Tiêu chí 1: Toán > 8.0

 

Tiêu chí 2: Toán = 8.0 và NV<=3

4

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01

24.6

Tiêu chí 1: Toán > 8.6

 

Tiêu chí 2: Toán = 8.6 và Nv<=1

5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, A01

25.35

Tiêu chí 1: Toán > 8.6

 

Tiêu chí 2: Toán = 8.6 và NV<=2

6

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, B00, D07

20.8

Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí 1 (toán > 7.8) hoặc tiêu chí 2 (toán = 7.8 và NV <=9)

7

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

A00, A01

23.8

Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí 1 (toán > 8.8) hoặc tiêu chí 2 (toán = 8.8 và NV <=14)

8

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

A00, B00, D07

22.05

Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí (toán > 7.8) hoặc (toán = 7.8 và NV <=2)

9

Công nghệ vật liệu dệt, may

7540203

A00, A01

22.15

Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí 1 (toán > 7.6) hoặc tiêu chí 2 (toán = 7.6 và NV <=3)

10

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01

24.35

Tiêu chí 1: Toán > 8.6

 

Tiêu chí 2: Toán =8.6 và Nv<=1

11

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01

25.25

Tiêu chí 1: Toán > 8.0

 

Tiêu chí 2: Toán = 8.0 và NV<=8

12

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01

25.45

Tiêu chí 1: Toán > 8.2

Tiêu chí 2: Toán = 8.2 và NV<=14

13

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, D07

23.75

Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí 1 (toán > 8.0) hoặc tiêu chí 2 (toán = 8.0 và NV <=2)

14

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, D01

24.75

Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí 1 (toán > 9.4) hoặc tiêu chí 2 (toán = 9.4 và NV <=4)

15

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01

25.4

Tiêu chí 1: Toán > 8.6

 

Tiêu chí 2: Toán = 8.6 và NV<=3

16

Thiết kế thời trang

7210404

A00, A01, D01, D14

24.55

Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí NV<=5

17

Quản trị văn phòng

7340406

A00, A01, D01

24.5

Tiêu chí 1: Toán > 7.6

 

Tiêu chí 2: Toán = 7.6 và NV<=5

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D04

24.73

tiêu chí TTNV<=2

19

Quản trị nhân lực

7340404

A00, A01, D01

24.95

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤7

20

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01

25.3

tiêu chí 1: Toán > 8.3

 

tiêu chí 2: Toán = 8.4 và NV<=3

21

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01

26.45

Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí NV<=5

22

Công nghệ dệt, may

7540204

A00, A01, D01

24

Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí 1 (toán > 6.8) hoặc tiêu chí 2 (toán = 6.8 và NV <=1)

23

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

26.05

Tiêu chí 1: Toán > 8.6

 

Tiêu chí 2: Toán = 8.6 và NV<=3

24

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01

25.25

Tiêu chí 1: Toán > 8.0

 

Tiêu chí 2: Toán = 8.0 và NV<=11

25

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

25.89

Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí 1 (ngoại ngữ > 9.2) hoặc tiêu chí 2 (ngoại ngữ = 9.2 và NV <=1)

26

Khoa học máy tính

7340302

A00, A01, D01

25.65

Tiêu chí 1: Toán > 8.4

 

Tiêu chí 2: Toán = 8.4 và NV<=7

27

Kế toán

7340301

A00, A01, D01

24.75

Tiêu chí 1: Toán > 8.0

 

Tiêu chí 2: Toán = 8.0 và NV<=1

28

Du lịch

7810101

D01, C00, D14

24.75

Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí 1 (ngữ văn > 6.75) hoặc tiêu chí 2 (ngữ văn = 6.75 và NV <=1)

29

Marketing

7340115

A00, A01, D01

26.1

Tiêu chí 1: Toán > 8.6

 

Tiêu chí 2: Toán = 8.6 và NV<=2

30

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, D01

25.75

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤3

31

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7510206

A00, A01

25.1

Tiêu chí 1: Toán > 8.6

 

Tiêu chí 2: Toán = 8.6 và NV<=3

32

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01

25.81

Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí NV<=3

33

Kinh tế đầu tư

7310104

A00, A01

25.05

Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí 1 (toán > 8.8) hoặc tiêu chí 2 (toán = 8.8 và NV <=4)

34

Kiểm toán

7340302

A00, A01

25

Tiêu chí 1: Toán > 8.8

Tiêu chí 2: Toán = 8.8 và NV<=9

35

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

7519003

A00, A01

23.45

Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí 1 (toán > 8.2) hoặc tiêu chí 2 (toán = 8.2 và NV <=4)

36

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01

24.3

Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí 1 (toán > 8.8) hoặc tiêu chí 2 (toán = 8.8 và NV <=1)

37

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

A00, A01

24.55

Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2

38

Phân tích dữ liệu kinh doanh

7340125

A00, A01, D01

23.8

Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí 1 (toán > 7.8) hoặc tiêu chí 2 (toán = 7.8 và NV <=3)

39

Thiết kế công nghiệp

7519004

A00, A01

26.81

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp, Học bạ

40

Kỹ thuật phần mềm

7480103

DGTD

15.24

Tiêu chí phụ TTNV ≤2

41

Công nghệ thông tin

7480201

DGTD

15.19

Tiêu chí phụ TTNV ≤4

42

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt

7510206

A00, B00, A01, D01, D90, D07, C04, C01, A16

20

TN THPT

43

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

DGTD

15.42

Tiêu chí phụ TTNV ≤2

44

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

DGTD

15.61

TTNV ≤5

Trong năm 2024 trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã thực hiện 6 phương thức xét tuyển như sau:

- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT.

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội từ năm 2021 đến nay? mang tính tham khảo.

>>

>> 

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội từ năm 2021 đến nay?

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội từ năm 2021 đến nay? (Hình từ Internet)

Thời gian cơ sở đào tạo báo cáo số liệu sinh viên là khi nào?

Căn cứ khoản 1 Điều 22 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định thời gian cơ sở đào tạo phải thực hiện báo cáo số liệu sinh viên như sau:

Chế độ báo cáo, lưu trữ, công khai thông tin
1. Trước ngày 31 tháng 12 hằng năm:
a) Cơ sở đào tạo báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo và cơ quan quản lý trực tiếp về số liệu sinh viên tuyển mới, tốt nghiệp, thôi học và đang học trong năm, dự kiến tốt nghiệp trong năm sau, tốt nghiệp đã có việc làm trong thời gian 12 tháng; phân loại theo đối tượng đầu vào, ngành đào tạo, khóa đào tạo và hình thức đào tạo;
b) Cơ sở đào tạo báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi liên kết đào tạo về tình hình tuyển sinh và đào tạo tại địa phương.
...

Như vậy, thời gian cơ sở đào tạo phải thực hiện báo cáo số liệu sinh viên là trước ngày 31 tháng 12 hằng năm, bao gồm các nội dung báo cáo sau:

- Số liệu sinh viên tuyển mới, tốt nghiệp, thôi học và đang học trong năm, dự kiến tốt nghiệp trong năm sau, tốt nghiệp đã có việc làm trong thời gian 12 tháng; phân loại theo đối tượng đầu vào, ngành đào tạo, khóa đào tạo và hình thức đào tạo.

- Tình hình tuyển sinh và đào tạo tại địa phương.

Các thông tin phải công khai chậm nhất 45 ngày trước khi tổ chức đào tạo bao gồm?

Căn cứ khoản 3 Điều 22 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định cơ sở đào tạo công khai trên trang thông tin điện tử của mình chậm nhất 45 ngày trước khi tổ chức đào tạo các thông tin như sau:

- Cơ sở đào tạo công khai trên trang thông tin điện tử của mình chậm nhất 45 ngày trước khi tổ chức đào tạo:

+ Quy chế của cơ sở đào tạo và các quy định quản lý đào tạo có liên quan;

+ Quyết định mở ngành và các quyết định nêu tại điểm b khoản 1 Điều 21 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT đối với chương trình sẽ tổ chức đào tạo;

+ Các điều kiện bảo đảm chất lượng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

+ Các minh chứng về việc các chương trình đào tạo đáp ứng chuẩn chương trình đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;

+ Thông báo tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh hiện hành;

+ Các minh chứng về việc đáp ứng các yêu cầu tối thiểu đối với liên kết đào tạo vừa làm vừa học theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 5 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT.

4 Nguyễn Minh Thư

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...