Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội từ 2021 đến nay?
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 4 năm gần đây? Thời gian cơ sở đào tạo báo cáo số liệu sinh viên? Các thông tin công khai chậm nhất 45 ngày trước khi tổ chức đào tạo?
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội từ năm 2021 đến nay?
Hiện nay, trường Đại học Công nghiệp Hà Nội chưa công bố điểm chuẩn chính thức 2025 nên điểm chuẩn sẽ được tham khảo qua 3 năm gần nhất như sau:
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024: ngành lấy điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (26,05 điểm)
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023: ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng có mức điểm chuẩn cao nhất với 25,52 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Công nghệ kỹ thuật môi trường, Năng lượng tái tạo, Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh, cùng lấy 19 điểm.
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
A00, A01, XDHB |
23.65 |
Toán>8.20; Toán=8.20 và TTNV<=13; Tốt nghiệp THPT |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01 |
25.47 |
Toán>8.40; Toán=8.40 và TTNV=1; Tốt nghiệp THPT |
3 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01 |
24.17 |
Toán>8.00; Toán=8.00 và TTNV<=17; Tốt nghiệp THPT |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01 |
23.81 |
Toán>7.60; Toán=7.60 và TTNV<=2; Tốt nghiệp THPT |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01 |
24.63 |
Toán>8.00; Toán=8.00 và TTNV<=5; Tốt nghiệp THPT |
6 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00, B00, D07 |
19 |
Tốt nghiệp THPT |
7 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
A00, A01 |
22.65 |
Toán>8.40; Toán=8.40 và TTNV<=3; Tốt nghiệp THPT |
8 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
A00, B00, D07 |
20.35 |
Toán>7.60; Toán=7.60 và TTNV=1; Tốt nghiệp THPT |
9 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
7540203 |
A00, A01 |
20.1 |
Toán>6.40; Toán=6.40 và TTNV=1; Tốt nghiệp THPT |
10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01 |
23.42 |
Toán>8.20; Toán=8.20 và TTNV<=6; Tốt nghiệp THPT |
11 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01 |
24.26 |
Toán>7.60; Toán=7.60 và TTNV<=5; Tốt nghiệp THPT |
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01 |
24.4 |
Toán>8.20; Toán=8.20 và TTNV<=10; Tốt nghiệp THPT |
13 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01 |
23.56 |
TTNV<=9; Tốt nghiệp THPT |
14 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01 |
24.54 |
Toán>8.40; Toán=8.40 và TTNV=1; Tốt nghiệp THPT |
15 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
A00, A01, D01, D14 |
23.84 |
TTNV=1; Tốt nghiệp THPT |
16 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
A00, A01, D01 |
23.09 |
Toán>7360; Toán=7.60 và TTNV<=5; Tốt nghiệp THPT |
17 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, D04 |
24.86 |
TTNV<=11 |
18 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, D01 |
24.59 |
Toán>7.00; Toán=7.00 và TTNV<=4; Tốt nghiệp THPT |
19 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
24.21 |
Toán>7.80; Toán=7.80 và TTNV<=6; Tốt nghiệp THPT |
20 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
D01 |
24.92 |
TTNV=1; Tốt nghiệp THPT |
21 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00, A01, D01 |
21.8 |
Toán>6.40; Toán=6.40 và TTNV=1; Tốt nghiệp THPT |
22 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
25.19 |
Toán>8.60; Toán=8.60 và TTNV=1; Tốt nghiệp THPT |
23 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01 |
24.31 |
Toán>8.40; Toán=8.40 và TTNV<=2; Tốt nghiệp THPT |
24 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 |
24.3 |
Tiếng Anh >7.60; Tiếng Anh = 7.60 và TTNV <=2; Tốt nghiệp THPT |
25 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01, D01 |
25.05 |
Toán>8.20; Toán=8.20 và TTNV<=5; Tốt nghiệp THPT |
26 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01 |
23.8 |
Toán>8.80; Toán=8.80 và TTNV<=11; Tốt nghiệp THPT |
27 |
Du lịch |
7810101 |
D01, C00, D14 |
24.2 |
TTNV=1; Tốt nghiệp THPT |
28 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01 |
25.24 |
Toán>8.40; Toán=8.40 và TTNV=1; Tốt nghiệp THPT |
29 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
A00, A01, XDHB |
27.6 |
Học bạ |
30 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, XDHB |
28.94 |
Học bạ |
31 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01, XDHB |
28.04 |
Học bạ |
32 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, XDHB |
27.52 |
Học bạ |
33 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01, XDHB |
28.55 |
Học bạ |
34 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00, B00, D07, XDHB |
26.83 |
Học bạ |
35 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
A00, A01, XDHB |
27.17 |
Học bạ |
36 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
A00, B00, D07, XDHB |
26.8 |
Học bạ |
37 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
7540203 |
A00, A01, D01, XDHB |
25.78 |
Học bạ |
38 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01, XDHB |
27.63 |
Học bạ |
39 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, XDHB |
27.99 |
Học bạ |
40 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, XDHB |
27.61 |
Học bạ |
41 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, D07, XDHB |
27.68 |
Học bạ |
42 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A01, D01, D14, XDHB |
27.07 |
Học bạ |
43 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01, XDHB |
28.43 |
Học bạ |
44 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
A00, A01, D01, D14, XDHB |
27.23 |
Học bạ |
45 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
A00, A01, D01, XDHB |
27.29 |
Học bạ |
46 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, D04, XDHB |
27.34 |
Học bạ |
47 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, D01, XDHB |
27.57 |
Học bạ |
48 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, XDHB |
27.7 |
Học bạ |
49 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
D01, D02, XDHB |
27.2 |
Học bạ |
50 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00, A01, D01, XDHB |
25.1 |
Học bạ |
51 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, XDHB |
29.23 |
Học bạ |
52 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01, XDHB |
28.27 |
Học bạ |
53 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, XDHB |
27.09 |
Học bạ |
54 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01, D01, XDHB |
28.76 |
Học bạ |
55 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, XDHB |
27.6 |
Học bạ |
56 |
Du lịch |
7810101 |
D01, D14, XDHB |
25.92 |
Học bạ |
57 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, XDHB |
28.1 |
Học bạ |
58 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, D01 |
25.52 |
Toán>8.20; Toán=8.20 và TTNV<=4; Tốt nghiệp THPT |
59 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, XDHB |
28.6 |
Học bạ |
60 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
A00, A01 |
24.3 |
Toán>8.00; Toán=8.00 và TTNV=1; Tốt nghiệp THPT |
61 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
A00, A01, XDHB |
28.13 |
Học bạ |
62 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01 |
24.02 |
TTNV<=4; Tốt nghiệp THPT |
63 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01, D06, XDHB |
26.68 |
Học bạ |
64 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
A00, A01 |
24.45 |
Toán >8.40; Toán = 8.40 và TTNV <=3; Tốt nghiệp THPT |
65 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
A00, A01, D01, XDHB |
27.95 |
Học bạ |
66 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00, A01 |
24.03 |
Toán>8.60; Toán=8.60 và TTNV<=3; Tốt nghiệp THPT |
67 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00, A01, D01, XDHB |
27.78 |
Học bạ |
68 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
7519003 |
A00, A01 |
21.9 |
Toán>7.40; Toán=7.40 và TTNV=1; Tốt nghiệp THPT |
69 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
7519003 |
A00, A01, XDHB |
26.4 |
Học bạ |
70 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, XDHB |
23.62 |
TTNV<=3; Tốt nghiệp THPT |
71 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A01, D01, D14, XDHB |
27.26 |
Học bạ |
72 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
A00, A01 |
24.54 |
Toán>7.60; Toán=7.60 và TTNV<=5; Tốt nghiệp THPT |
73 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
A00, A01, XDHB |
28.6 |
Học bạ |
74 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
7340125 |
A00, A01, D01 |
23.67 |
Toán>7.80; Toán=7.80 và TTNV<=3; Tốt nghiệp THPT |
75 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
7340125 |
A00, A01, D01, XDHB |
27.36 |
Học bạ |
76 |
Trung Quốc học |
7310612 |
D01, D04 |
23.77 |
TTNV<=6; Tốt nghiệp THPT |
77 |
Trung Quốc học |
7310612 |
D01, D04, XDHB |
26.27 |
Học bạ |
78 |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 |
A00, A01 |
24.63 |
Toán >8.20; Toán =8.20 và TTNV<=3; Tốt nghiệp THPT |
79 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
DGNLQGHN |
19 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
80 |
Marketing |
7340115 |
DGNLQGHN |
19.75 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
81 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
7340125 |
DGNLQGHN |
18.9 |
Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
82 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
DGNLQGHN |
18.95 |
Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
83 |
Kế toán |
7340301 |
DGNLQGHN |
17.95 |
Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
84 |
Kiểm toán |
7340302 |
DGNLQGHN |
18.25 |
Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
85 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
DGNLQGHN |
18.2 |
Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
86 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
DGNLQGHN |
17.45 |
Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
87 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt |
7510206 |
A00, A01 |
22.15 |
Toán>7.40; Toán=7.40 và TTNV<=11; Tốt nghiệp THPT |
88 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt |
7510206 |
A00, A01, XDHB |
27.07 |
Học bạ |
89 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
DGNLQGHN |
20.75 |
Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
90 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A01, D01, D14 |
22.8 |
TTNV<=2; Tốt nghiệp THPT |
91 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A01, D01, D14, XDHB |
26.27 |
Học bạ |
92 |
Ngôn ngữ học |
7229020 |
D01, C00, D14, XDHB |
26.59 |
Học bạ |
93 |
Năng lượng tái tạo |
7519007 |
A00, A01, XDHB |
26.3 |
Học bạ |
94 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
75103021 |
A00, A01, XDHB |
26.68 |
CN: Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh; Học bạ |
95 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
75103031 |
A00, A01, XDHB |
26.76 |
Học bạ |
96 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
7510213 |
A00, A01, XDHB |
26.16 |
Học bạ |
97 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510204 |
A00, A01, XDHB |
27.65 |
CN: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô; Học bạ |
98 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116 |
A00, A01, XDHB |
26.81 |
Học bạ |
99 |
Công nghệ đa phương tiện |
7320113 |
DGTD |
16.82 |
Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội |
100 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
DGTD |
15.16 |
Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội |
101 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
DGTD |
15.77 |
Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội |
102 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
DGTD |
16.51 |
Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội |
103 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
DGTD |
16.58 |
Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội |
104 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
DGTD |
15.43 |
Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội |
105 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
DGTD |
20.19 |
Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội |
106 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
DGTD |
15.12 |
Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội |
107 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
DGTD |
15.15 |
Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội |
108 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
DGTD |
15.2 |
Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội |
109 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
DGTD |
15.84 |
Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội |
110 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
DGTD |
16.2 |
Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội |
111 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
75103021 |
DGTD |
15.54 |
CN: Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội |
112 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
DGTD |
15.16 |
Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội |
113 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
DGTD |
16.65 |
Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội |
114 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510204 |
DGTD |
16.66 |
CN: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội |
115 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
DGTD |
15.85 |
Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội |
116 |
Hoá dược |
7720203 |
DGTD |
16.73 |
Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội |
117 |
Năng lượng tái tạo |
75190071 |
A00, A01 |
19 |
Tốt nghiệp THPT |
118 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
75103021 |
A00, A01 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh; Tốt nghiệp THPT |
119 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
75103031 |
A00, A01 |
20 |
Tốt nghiệp THPT |
120 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
7510213 |
A00, A01 |
20.75 |
Toán>7.20; Toán=7.20 và TTNV<=3; Tốt nghiệp THPT |
121 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510204 |
A00, A01 |
24.17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô; Toán>8.00; Toán=8.00 và TTNV<=2; Tốt nghiệp THPT |
122 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116 |
A00, A01 |
21.55 |
Toán>7.80; Toán=7.80 và TTNV<=3 |
123 |
Hoá dược |
7720203 |
A00, B00, D07 |
19.45 |
Hóa>6.50; Hóa=6.50 và TTNV=1; Tốt nghiệp |
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022: Ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất với 26,15 điểm.
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
A00, A01, XDHB |
23.05 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, XDHB |
25.85 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV =1 |
3 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01, XDHB |
24.65 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤5 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, XDHB |
23.55 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV =1 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01, XDHB |
24.95 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 9 Tiêu chí phụ 2 TTNV =1 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00, B00, D07, XDHB |
18.6 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤13 |
7 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
A00, A01, XDHB |
21.25 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤4 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
A00, B00, D07, XDHB |
19.95 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV =1 |
9 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
7540203 |
A00, A01, XDHB |
22.15 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01, XDHB |
23.25 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤4 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, XDHB |
24.7 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.2 tiêu chí phụ 2 TTNV ≤7 |
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, XDHB |
24.7 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤5 |
13 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, D07, XDHB |
23.75 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV =1 |
14 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01, XDHB |
22.45 |
TTNV ≤3 |
15 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01, XDHB |
25.35 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2 |
16 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
A00, A01, D01, D14 |
24.2 |
Tiêu chí phụ 1 TTNV ≤4 |
17 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
A00, A01, D01, XDHB |
24 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV =1 |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, D04, XDHB |
27.1 |
Học bạ |
19 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, D01, XDHB |
28.04 |
Học bạ |
20 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, XDHB |
24.55 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV =1 |
21 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
D01, XDHB |
24.55 |
Tiêu chí phụ TTNV ≤3 |
22 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00, A01, D01, XDHB |
22.45 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤7 |
23 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, XDHB |
26.15 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤3 |
24 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01, XDHB |
25.15 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤3 |
25 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 |
24.09 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Tiếng anh ≥ 7.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV =1 |
26 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01, D01, XDHB |
25.65 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤5 |
27 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, XDHB |
23.95 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV =1 |
28 |
Du lịch |
7810101 |
D01, C00, D14, XDHB |
25.75 |
TTNV=1 |
29 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, XDHB |
25.6 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤5 |
30 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, D01, XDHB |
25.75 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤3 |
31 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
A00, A01, XDHB |
24.7 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2 |
32 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01, XDHB |
23.78 |
Tiêu chí phụ TTNV ≤5 |
33 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
A00, A01, XDHB |
24.5 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV =1 |
34 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00, A01, XDHB |
24.3 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤5 |
35 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
7519003 |
A00, A01, XDHB |
20.6 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤13 |
36 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, XDHB |
23.45 |
TTNV ≤2 |
37 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
A00, A01, XDHB |
28.99 |
Học bạ |
38 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
7340125 |
A00, A01, D01, XDHB |
24.5 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤3 |
39 |
Trung Quốc học |
7310612 |
D01, D04, XDHB |
24.55 |
Tiêu chí phụ TTNV ≤1 |
40 |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 |
A00, A01, XDHB |
24.75 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤1 |
41 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
DGNLQGHN |
20.1 |
|
42 |
Marketing |
7340115 |
DGNLQGHN |
20.65 |
|
43 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
7340125 |
DGNLQGHN |
19.4 |
|
44 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
DGNLQGHN |
19.65 |
|
45 |
Kế toán |
7340301 |
DGNLQGHN |
18.7 |
|
46 |
Kiểm toán |
7340302 |
DGNLQGHN |
19.45 |
|
47 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
DGNLQGHN |
19.4 |
|
48 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
DGNLQGHN |
18.15 |
|
49 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt |
7510206 |
DGNLQGHN |
27.31 |
|
50 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
DGNLQGHN |
21.7 |
|
51 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A01, D01, D14, XDHB |
19.4 |
TTNV ≤2 |
52 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7519005 |
A00, A01, XDHB |
23.55 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤3 |
53 |
Thiết kế công nghiệp |
7519004 |
A00, A01, XDHB |
20 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
54 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
DGTD |
16.7 |
DGTD Tiêu chí phụ TTNV ≤6 |
55 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
DGTD |
15.69 |
Tiêu chí phụ TTNV |
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2021: mức điểm dao động từ 20,8 đến 26,45 điểm.
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
A00, A01 |
24.25 |
Tiêu chí 1: Toán > 8.4
Tiêu chí 2: Toán = 8.4 và NV<=1 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01 |
26 |
Tiêu chí 1: Toán > 9.0
Tiêu chí 2: Toán =9.0 và NV<=1 |
3 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01 |
25.05 |
Tiêu chí 1: Toán > 8.0
Tiêu chí 2: Toán = 8.0 và NV<=3 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01 |
24.6 |
Tiêu chí 1: Toán > 8.6
Tiêu chí 2: Toán = 8.6 và Nv<=1 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01 |
25.35 |
Tiêu chí 1: Toán > 8.6
Tiêu chí 2: Toán = 8.6 và NV<=2 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00, B00, D07 |
20.8 |
Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí 1 (toán > 7.8) hoặc tiêu chí 2 (toán = 7.8 và NV <=9) |
7 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
A00, A01 |
23.8 |
Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí 1 (toán > 8.8) hoặc tiêu chí 2 (toán = 8.8 và NV <=14) |
8 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
A00, B00, D07 |
22.05 |
Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí (toán > 7.8) hoặc (toán = 7.8 và NV <=2) |
9 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
7540203 |
A00, A01 |
22.15 |
Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí 1 (toán > 7.6) hoặc tiêu chí 2 (toán = 7.6 và NV <=3) |
10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01 |
24.35 |
Tiêu chí 1: Toán > 8.6
Tiêu chí 2: Toán =8.6 và Nv<=1 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01 |
25.25 |
Tiêu chí 1: Toán > 8.0
Tiêu chí 2: Toán = 8.0 và NV<=8 |
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01 |
25.45 |
Tiêu chí 1: Toán > 8.2 Tiêu chí 2: Toán = 8.2 và NV<=14 |
13 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, D07 |
23.75 |
Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí 1 (toán > 8.0) hoặc tiêu chí 2 (toán = 8.0 và NV <=2) |
14 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01 |
24.75 |
Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí 1 (toán > 9.4) hoặc tiêu chí 2 (toán = 9.4 và NV <=4) |
15 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01 |
25.4 |
Tiêu chí 1: Toán > 8.6
Tiêu chí 2: Toán = 8.6 và NV<=3 |
16 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
A00, A01, D01, D14 |
24.55 |
Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí NV<=5 |
17 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
A00, A01, D01 |
24.5 |
Tiêu chí 1: Toán > 7.6
Tiêu chí 2: Toán = 7.6 và NV<=5 |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, D04 |
24.73 |
tiêu chí TTNV<=2 |
19 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, D01 |
24.95 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤7 |
20 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
25.3 |
tiêu chí 1: Toán > 8.3
tiêu chí 2: Toán = 8.4 và NV<=3 |
21 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
D01 |
26.45 |
Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí NV<=5 |
22 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00, A01, D01 |
24 |
Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí 1 (toán > 6.8) hoặc tiêu chí 2 (toán = 6.8 và NV <=1) |
23 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
26.05 |
Tiêu chí 1: Toán > 8.6
Tiêu chí 2: Toán = 8.6 và NV<=3 |
24 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01 |
25.25 |
Tiêu chí 1: Toán > 8.0
Tiêu chí 2: Toán = 8.0 và NV<=11 |
25 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 |
25.89 |
Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí 1 (ngoại ngữ > 9.2) hoặc tiêu chí 2 (ngoại ngữ = 9.2 và NV <=1) |
26 |
Khoa học máy tính |
7340302 |
A00, A01, D01 |
25.65 |
Tiêu chí 1: Toán > 8.4
Tiêu chí 2: Toán = 8.4 và NV<=7 |
27 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01 |
24.75 |
Tiêu chí 1: Toán > 8.0
Tiêu chí 2: Toán = 8.0 và NV<=1 |
28 |
Du lịch |
7810101 |
D01, C00, D14 |
24.75 |
Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí 1 (ngữ văn > 6.75) hoặc tiêu chí 2 (ngữ văn = 6.75 và NV <=1) |
29 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01 |
26.1 |
Tiêu chí 1: Toán > 8.6
Tiêu chí 2: Toán = 8.6 và NV<=2 |
30 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, D01 |
25.75 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤3 |
31 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7510206 |
A00, A01 |
25.1 |
Tiêu chí 1: Toán > 8.6
Tiêu chí 2: Toán = 8.6 và NV<=3 |
32 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01 |
25.81 |
Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí NV<=3 |
33 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
A00, A01 |
25.05 |
Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí 1 (toán > 8.8) hoặc tiêu chí 2 (toán = 8.8 và NV <=4) |
34 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00, A01 |
25 |
Tiêu chí 1: Toán > 8.8 Tiêu chí 2: Toán = 8.8 và NV<=9 |
35 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
7519003 |
A00, A01 |
23.45 |
Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí 1 (toán > 8.2) hoặc tiêu chí 2 (toán = 8.2 và NV <=4) |
36 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01 |
24.3 |
Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí 1 (toán > 8.8) hoặc tiêu chí 2 (toán = 8.8 và NV <=1) |
37 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
A00, A01 |
24.55 |
Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2 |
38 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
7340125 |
A00, A01, D01 |
23.8 |
Điểm thi TN THPT - với các tiêu chí 1 (toán > 7.8) hoặc tiêu chí 2 (toán = 7.8 và NV <=3) |
39 |
Thiết kế công nghiệp |
7519004 |
A00, A01 |
26.81 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp, Học bạ |
40 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
DGTD |
15.24 |
Tiêu chí phụ TTNV ≤2 |
41 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
DGTD |
15.19 |
Tiêu chí phụ TTNV ≤4 |
42 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt |
7510206 |
A00, B00, A01, D01, D90, D07, C04, C01, A16 |
20 |
TN THPT |
43 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
DGTD |
15.42 |
Tiêu chí phụ TTNV ≤2 |
44 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
DGTD |
15.61 |
TTNV ≤5 |
Trong năm 2024 trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã thực hiện 6 phương thức xét tuyển như sau:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội từ năm 2021 đến nay? mang tính tham khảo.
>>
>>
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội từ năm 2021 đến nay? (Hình từ Internet)
Thời gian cơ sở đào tạo báo cáo số liệu sinh viên là khi nào?
Căn cứ khoản 1 Điều 22 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định thời gian cơ sở đào tạo phải thực hiện báo cáo số liệu sinh viên như sau:
Chế độ báo cáo, lưu trữ, công khai thông tin
1. Trước ngày 31 tháng 12 hằng năm:
a) Cơ sở đào tạo báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo và cơ quan quản lý trực tiếp về số liệu sinh viên tuyển mới, tốt nghiệp, thôi học và đang học trong năm, dự kiến tốt nghiệp trong năm sau, tốt nghiệp đã có việc làm trong thời gian 12 tháng; phân loại theo đối tượng đầu vào, ngành đào tạo, khóa đào tạo và hình thức đào tạo;
b) Cơ sở đào tạo báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi liên kết đào tạo về tình hình tuyển sinh và đào tạo tại địa phương.
...
Như vậy, thời gian cơ sở đào tạo phải thực hiện báo cáo số liệu sinh viên là trước ngày 31 tháng 12 hằng năm, bao gồm các nội dung báo cáo sau:
- Số liệu sinh viên tuyển mới, tốt nghiệp, thôi học và đang học trong năm, dự kiến tốt nghiệp trong năm sau, tốt nghiệp đã có việc làm trong thời gian 12 tháng; phân loại theo đối tượng đầu vào, ngành đào tạo, khóa đào tạo và hình thức đào tạo.
- Tình hình tuyển sinh và đào tạo tại địa phương.
Các thông tin phải công khai chậm nhất 45 ngày trước khi tổ chức đào tạo bao gồm?
Căn cứ khoản 3 Điều 22 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định cơ sở đào tạo công khai trên trang thông tin điện tử của mình chậm nhất 45 ngày trước khi tổ chức đào tạo các thông tin như sau:
- Cơ sở đào tạo công khai trên trang thông tin điện tử của mình chậm nhất 45 ngày trước khi tổ chức đào tạo:
+ Quy chế của cơ sở đào tạo và các quy định quản lý đào tạo có liên quan;
+ Quyết định mở ngành và các quyết định nêu tại điểm b khoản 1 Điều 21 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT đối với chương trình sẽ tổ chức đào tạo;
+ Các điều kiện bảo đảm chất lượng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Các minh chứng về việc các chương trình đào tạo đáp ứng chuẩn chương trình đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
+ Thông báo tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh hiện hành;
+ Các minh chứng về việc đáp ứng các yêu cầu tối thiểu đối với liên kết đào tạo vừa làm vừa học theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 5 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];