Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: An toàn vệ sinh lao động; Quản lý lao động ngoài nước và Lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 544/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Lê Ngọc Tuấn |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 544/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 26 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG; QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC VÀ LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn vệ sinh lao động; lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước và lĩnh vực lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 231/TTr-SNV ngày 25 tháng 6 năm 2025;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: An toàn vệ sinh lao động; Quản lý lao động ngoài nước và Lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung quy trình kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nội vụ có trách nhiệm phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và:
- Thay thế quy trình nội bộ số 4, 5, 12, 13 khoản IV Mục B Phần I và quy trình nội bộ số 1 khoản V, Mục C Phần I ban hành kèm theo tại Quyết định số 608/QĐ- UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 về việc phê duyệt phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Thay thế Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum;
- Thay thế quy trình nội bộ số 09, 10 khoản IV Mục B Phần I ban hành kèm theo tại Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Thay thế quy trình nội bộ số 01 khoản III Mục A Phần I ban hành kèm theo tại Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh;
- Thay thế quy trình số 01 khoản I Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH CÁC LĨNH VỰC: AN TOÀN VỆ SINH
LAO ĐỘNG; QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC VÀ LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ
HỘI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 544/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6
năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 544/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 26 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG; QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC VÀ LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn vệ sinh lao động; lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước và lĩnh vực lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 231/TTr-SNV ngày 25 tháng 6 năm 2025;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: An toàn vệ sinh lao động; Quản lý lao động ngoài nước và Lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung quy trình kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nội vụ có trách nhiệm phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và:
- Thay thế quy trình nội bộ số 4, 5, 12, 13 khoản IV Mục B Phần I và quy trình nội bộ số 1 khoản V, Mục C Phần I ban hành kèm theo tại Quyết định số 608/QĐ- UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 về việc phê duyệt phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Thay thế Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum;
- Thay thế quy trình nội bộ số 09, 10 khoản IV Mục B Phần I ban hành kèm theo tại Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Thay thế quy trình nội bộ số 01 khoản III Mục A Phần I ban hành kèm theo tại Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh;
- Thay thế quy trình số 01 khoản I Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH CÁC LĨNH VỰC: AN TOÀN VỆ SINH
LAO ĐỘNG; QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC VÀ LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ
HỘI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 544/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6
năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
TT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
Lĩnh vực: Quản lý lao động ngoài nước - (04 thủ tục) |
||
1 |
2.002028.000.00.00.H34 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
Sở Nội vụ |
2 |
1.005132.000.00.00.H34 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
Sở Nội vụ |
3 |
1.000502.000.00.00.H34 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) |
Sở Nội vụ |
4 |
2.002105.000.00.00.H34 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Sở Nội vụ |
II |
Lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động (07 thủ tục) |
||
1 |
2.000134.000.00.00.H34 |
Khai báo với Sở Nội vụ khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Sở Nội vụ |
2 |
2.000111.000.00.00.H34 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
Sở Nội vụ |
3 |
1.005449.000.00.00.H34 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
Sở Nội vụ |
4 |
1.005450.000.00.00.H34 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
Sở Nội vụ |
5 |
2.002341.000.00.00.H34 |
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động |
Sở Nội vụ |
6 |
2.002343.000.00.00.H34 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
Sở Nội vụ |
7 |
1.013337.000.00.00.H34 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nội vụ ban hành |
Sở Nội vụ |
III |
Lĩnh vực: Lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội (01 TTHC) |
|
|
1 |
1.012091.H34 |
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc |
Sở Nội vụ |
Tổng cộng: 12 thủ tục hành chính cấp tỉnh
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ
Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
I. Lĩnh vực: Quản lý lao động ngoài nước
Quy trình số 01: Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ. |
02 giờ làm việc |
Toàn bộ hồ sơ của TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo văn bản trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. |
Công chức phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ được giao xử lý. |
3,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản trả lời - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành). |
Bước 4 |
Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản xác nhận/văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc |
Văn bản xác nhận/văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh |
Công chức Phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ |
02 giờ làm việc |
Văn bản xác nhận/văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi nếu có |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Văn bản xác nhận/văn bản trả lời |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
05 ngày làm việc |
Quy trình số 02: Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ. |
02 giờ làm việc |
Toàn bộ hồ sơ của TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo văn bản trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. |
Công chức phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ được giao xử lý. |
3,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản trả lời - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành). |
Bước 4 |
Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản xác nhận/văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc |
Văn bản xác nhận/văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh |
Công chức Phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ |
02 giờ làm việc |
Văn bản xác nhận/văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi nếu có |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Văn bản xác nhận/văn bản trả lời |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
05 ngày làm việc |
Quy trình 03 : Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ. |
02 giờ làm việc |
Toàn bộ hồ sơ của TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo văn bản trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. |
Công chức phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ được giao xử lý. |
3,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản trả lời - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành). |
Bước 4 |
Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản xác nhận/văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc |
Văn bản xác nhận/văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh |
Công chức Phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ |
02 giờ làm việc |
Văn bản xác nhận/văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi nếu có |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Văn bản xác nhận/văn bản trả lời |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
05 ngày làm việc |
Quy trình 04 : Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ. |
02 giờ làm việc |
Toàn bộ hồ sơ của TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo văn bản trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. |
Công chức phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ được giao xử lý. |
08 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản trả lời - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành). |
Bước 4 |
Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản xác nhận/văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc |
Văn bản xác nhận/văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh |
Công chức Phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ |
02 giờ làm việc |
Văn bản xác nhận/văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi nếu có |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Văn bản xác nhận/văn bản trả lời |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
10 ngày làm việc |
II. Lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động
Quy trình số 01: Khai báo với Sở Nội vụ khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ. |
02 giờ làm việc |
Toàn bộ hồ sơ của TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo văn bản trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. |
Công chức phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ được giao xử lý. |
3,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản trả lời - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành). |
Bước 4 |
Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản xác nhận/văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc |
Văn bản xác nhận/văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh |
Công chức Phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ |
02 giờ làm việc |
Văn bản xác nhận/văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi nếu có |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Văn bản xác nhận/văn bản trả lời |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
05 ngày làm việc |
Quy trình số 02: Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận. |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ. |
01 ngày làm việc |
Toàn bộ hồ sơ của TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo văn bản trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. |
Công chức phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ được giao xử lý. |
11 ngày làm việc |
- Dự thảo Quyết định hỗ trợ /VB trả lời - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành). |
Bước 4 |
Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ |
01 ngày làm việc |
Quyết định hỗ trợ hoặc Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Quyết định hỗ trợ hoặc Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC) |
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định hoặc Văn bản trả lời |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Quyết định hoặc văn bản trả lời |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
15 ngày làm việc |
Quy trình 03: Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ. |
01 ngày làm việc |
Toàn bộ hồ sơ của TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo văn bản trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. |
Công chức phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ được giao xử lý. |
20 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản trả lời - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành). |
Bước 4 |
Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định, Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Quyết định, Giấy chứng nhận/văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Quyết định, Giấy chứng nhận/văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi nếu có |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Quyết định, Giấy chứng nhận/văn bản trả lời |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
25 ngày làm việc |
Quy trình 04: Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
• Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ. |
01 ngày làm việc |
Toàn bộ hồ sơ của TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo văn bản trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. |
Công chức phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ được giao xử lý. |
20 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành). |
Bước 4 |
Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ |
01 ngày làm việc |
Quyết định, Dự thảo Giấy chứng nhận/văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Quyết định, Giấy chứng nhận/văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Quyết định, Giấy chứng nhận/văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi nếu có |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Quyết định, Giấy chứng nhận/văn bản trả lời |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
25 ngày làm việc |
• Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ. |
0,5 ngày làm việc |
Toàn bộ hồ sơ của TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo văn bản trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. |
Công chức phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ được giao xử lý. |
7,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Quyết định, Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành). |
Bước 4 |
Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định, Giấy chứng nhận/văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định, Giấy chứng nhận/văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định, Giấy chứng nhận/văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi nếu có |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Quyết định, Giấy chứng nhận/văn bản trả lời |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
10 ngày làm việc |
Quy trình 05 : Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ. |
02 giờ làm việc |
Toàn bộ hồ sơ của TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo văn bản trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. |
Công chức phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ được giao xử lý. |
3,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản trả lời - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành). |
Bước 4 |
Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hỗ trợ /văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc |
Văn bản xác nhận/văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
02 giờ làm việc |
Quyết định hỗ trợ/văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi nếu có |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Quyết định hỗ trợ/văn bản trả lời |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
05 ngày làm việc |
Quy trình 06: Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận. |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ. |
02 giờ làm việc |
Toàn bộ hồ sơ của TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo văn bản trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. |
Công chức phòng Lao động , việc làm và Văn thư lưu trữ được giao xử lý. |
3,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Quyết định/Văn bản trả lời - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành). |
Bước 4 |
Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định hỗ trợ hoặc Văn bản trả lời (kèm toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc |
Quyết định hỗ trợ hoặc Văn bản trả lời (kèm toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
02 giờ làm việc |
Quyết định hỗ trợ/Văn bản trả lời |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Quyết định hỗ trợ/Văn bản trả lời |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
05 ngày làm việc |
Quy trình số 07: Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nội vụ ban hành
• Đối với hồ sơ công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp quy, cơ quan chuyên ngành thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan chuyên ngành gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, cơ quan chuyên ngành có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận. |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ. |
0,5 ngày làm việc |
Toàn bộ hồ sơ của TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo văn bản trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. |
Công chức phòng Lao động , việc làm và Văn thư lưu trữ được giao xử lý. |
16 ngày làm việc |
- Dự thảo Văn bản thông báo /Văn bản trả lời - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành). |
Bước 4 |
Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản thông báo hoặc Văn bản trả lời (kèm toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc |
Văn bản thông báo hoặc Văn bản trả lời (kèm toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản thông báo /Văn bản trả lời |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Văn bản thông báo/Văn bản trả lời |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
18 ngày làm việc |
• Đối với hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ theo quy định.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận. |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ. |
02 giờ làm việc |
Toàn bộ hồ sơ của TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo văn bản trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. |
Công chức phòng Lao động , việc làm và Văn thư lưu trữ được giao xử lý. |
3,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Văn bản thông báo /Văn bản trả lời - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành). |
Bước 4 |
Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Văn thư lưu trữ |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản thông báo hoặc Văn bản trả lời (kèm toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc |
Văn bản thông báo hoặc Văn bản trả lời (kèm toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
02 giờ làm việc |
Văn bản thông báo/Văn bản trả lời |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Văn bản thông báo /Văn bản trả lời |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
05 ngày làm việc |
III. Lĩnh vực: Lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội: 01 TTHC
Quy trình số 01: Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận. |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng LĐVL&VTLT |
0,5 ngày làm việc |
Toàn bộ hồ sơ của TTHC |
Bước 3 |
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo tham mưu đề xuất trình Lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan) |
Chuyên viên Phòng LĐVL&VTLT |
6,5 ngày làm việc |
- Văn bản phối hợp với các cơ quan, tổ chức xác minh thông tin (nếu cần). - Dự thảo Văn bản giải quyết TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử). - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) |
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng LĐVL&VTLT |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản giải quyết TTHC (kèm toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản giải quyết TTHC (kèm toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng LĐVL&VTLT |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản giải quyết TTHC (kèm toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 7 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh... Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản giải quyết TTHC (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Nhân viên Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trong giờ hành chính |
Văn bản giải quyết TTHC (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
10 ngày làm việc |