Quyết định 2599/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Số hiệu | 2599/QĐ-BNNMT |
Ngày ban hành | 08/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Người ký | Lê Công Thành |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2599/QĐ-BNNMT |
Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 119/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Biến đổi khí hậu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2025.
Các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thay thế các thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 559/QĐ-BNNMT ngày 31 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Biến đổi khí hậu, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2599/QĐ-BNNMT ngày 08 tháng 7 năm 2025 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG |
||||
1 |
Đăng ký tài khoản trên Hệ thống đăng ký quốc gia về hạn ngạch phát thải khí nhà kính và tín chỉ các-bon |
Biến đổi khí hậu |
- Khoản 11 Điều 139 Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Khoản 15 Điều 1, Nghị định số 119/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
Công nhận / Điều chỉnh phương pháp tạo tín chỉ các-bon theo cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các-bon trong nước |
Biến đổi khí hậu |
- Điểm d khoản 2, khoản 8 Điều 91, khoản 6 Điều 139 Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Khoản 17 Điều 1 Nghị định số 119/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
3 |
Đăng ký / Điều chỉnh dự án theo cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các-bon trong nước |
Biến đổi khí hậu |
- Điểm d khoản 2, khoản 8 Điều 91, khoản 6 Điều 139 Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Khoản 17 Điều 1 Nghị định số 119/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
4 |
Thay đổi thành phần tham gia dự án. |
Biến đổi khí hậu |
- Điểm d khoản 2, khoản 8 Điều 91, khoản 6 Điều 139 Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Khoản 17 Điều 1 Nghị định số 119/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
5 |
Hủy đăng ký dự án. |
Biến đổi khí hậu |
- Điểm d khoản 2, khoản 8 Điều 91, khoản 6 Điều 139 Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Khoản 17 Điều 1 Nghị định số 119/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
6 |
Cấp tín chỉ các-bon theo cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các-bon trong nước. |
Biến đổi khí hậu |
- Điểm d khoản 2, khoản 8 Điều 91, khoản 6 Điều 139 Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Khoản 17 Điều 1 Nghị định số 119/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
7 |
Chấp thuận đăng ký chuyển đổi chương trình, dự án đăng ký theo Cơ chế phát triển sạch (CDM) sang Cơ chế Điều 6.4 Thỏa thuận Paris. |
Biến đổi khí hậu |
- Khoản 6, khoản 11 Điều 139 Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Khoản 18 Điều 1 Nghị định số 119/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
8 |
Chấp thuận chuyển giao quốc tế tín chỉ các-bon, kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính. |
Biến đổi khí hậu |
- Khoản 6, khoản 11 Điều 139 Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Khoản 18 Điều 1 Nghị định số 119/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG |
|||||
1 |
1.010683 |
Xác nhận tín chỉ các-bon để trao đổi trên Sàn giao dịch các-bon. |
Biến đổi khí hậu |
- Khoản 11 Điều 139 Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Khoản 16 Điều 1 Nghị định số 119/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
1.010684 |
Chấp thuận chương trình, dự án đăng ký theo Cơ chế Điều 6.4 Thỏa thuận Paris. |
Biến đổi khí hậu |
- Khoản 6, khoản 11 Điều 139 Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Khoản 18 Điều 1 Nghị định số 119/2025/NĐ CP ngày 09/6/2025. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
3 |
1.010685 |
Đăng ký sử dụng, phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát. |
Biến đổi khí hậu |
- Điểm a khoản 2 Điều 92 Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Khoản 21 Điều 1 Nghị định số 119/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
4 |
1.010686 |
Điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát. |
Biến đổi khí hậu |
- Điểm a khoản 2 Điều 92 Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Khoản 23 Điều 1 Nghị định số 119/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2599/QĐ-BNNMT |
Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 119/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Biến đổi khí hậu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2025.
Các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thay thế các thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 559/QĐ-BNNMT ngày 31 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Biến đổi khí hậu, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2599/QĐ-BNNMT ngày 08 tháng 7 năm 2025 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG |
||||
1 |
Đăng ký tài khoản trên Hệ thống đăng ký quốc gia về hạn ngạch phát thải khí nhà kính và tín chỉ các-bon |
Biến đổi khí hậu |
- Khoản 11 Điều 139 Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Khoản 15 Điều 1, Nghị định số 119/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
Công nhận / Điều chỉnh phương pháp tạo tín chỉ các-bon theo cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các-bon trong nước |
Biến đổi khí hậu |
- Điểm d khoản 2, khoản 8 Điều 91, khoản 6 Điều 139 Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Khoản 17 Điều 1 Nghị định số 119/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
3 |
Đăng ký / Điều chỉnh dự án theo cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các-bon trong nước |
Biến đổi khí hậu |
- Điểm d khoản 2, khoản 8 Điều 91, khoản 6 Điều 139 Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Khoản 17 Điều 1 Nghị định số 119/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
4 |
Thay đổi thành phần tham gia dự án. |
Biến đổi khí hậu |
- Điểm d khoản 2, khoản 8 Điều 91, khoản 6 Điều 139 Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Khoản 17 Điều 1 Nghị định số 119/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
5 |
Hủy đăng ký dự án. |
Biến đổi khí hậu |
- Điểm d khoản 2, khoản 8 Điều 91, khoản 6 Điều 139 Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Khoản 17 Điều 1 Nghị định số 119/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
6 |
Cấp tín chỉ các-bon theo cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các-bon trong nước. |
Biến đổi khí hậu |
- Điểm d khoản 2, khoản 8 Điều 91, khoản 6 Điều 139 Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Khoản 17 Điều 1 Nghị định số 119/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
7 |
Chấp thuận đăng ký chuyển đổi chương trình, dự án đăng ký theo Cơ chế phát triển sạch (CDM) sang Cơ chế Điều 6.4 Thỏa thuận Paris. |
Biến đổi khí hậu |
- Khoản 6, khoản 11 Điều 139 Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Khoản 18 Điều 1 Nghị định số 119/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
8 |
Chấp thuận chuyển giao quốc tế tín chỉ các-bon, kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính. |
Biến đổi khí hậu |
- Khoản 6, khoản 11 Điều 139 Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Khoản 18 Điều 1 Nghị định số 119/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG |
|||||
1 |
1.010683 |
Xác nhận tín chỉ các-bon để trao đổi trên Sàn giao dịch các-bon. |
Biến đổi khí hậu |
- Khoản 11 Điều 139 Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Khoản 16 Điều 1 Nghị định số 119/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
1.010684 |
Chấp thuận chương trình, dự án đăng ký theo Cơ chế Điều 6.4 Thỏa thuận Paris. |
Biến đổi khí hậu |
- Khoản 6, khoản 11 Điều 139 Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Khoản 18 Điều 1 Nghị định số 119/2025/NĐ CP ngày 09/6/2025. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
3 |
1.010685 |
Đăng ký sử dụng, phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát. |
Biến đổi khí hậu |
- Điểm a khoản 2 Điều 92 Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Khoản 21 Điều 1 Nghị định số 119/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
4 |
1.010686 |
Điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát. |
Biến đổi khí hậu |
- Điểm a khoản 2 Điều 92 Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Khoản 23 Điều 1 Nghị định số 119/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |