Quyết định 2310/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Số hiệu | 2310/QĐ-BNNMT |
Ngày ban hành | 23/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Người ký | Phùng Đức Tiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2310/QĐ-BNNMT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 6 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thủy sản và Kiểm ngư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường:
- Thủ tục hành chính theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ: 15 thủ tục (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo);
- Thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực thủy sản: 02 thủ tục (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Các thủ tục hành chính, thủ tục hành chính nội bộ công bố tại Quyết định này được quy định tại Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực thuỷ sản và kiểm ngư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025 (trừ nội dung tại Khoản 3 Điều này).
1. Bãi bỏ các nội dung quy định tại sau tại số thứ tự 1, 4, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 19, 20 tại Mục A Phần I; Toàn bộ Mục C Phần I và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính này tại Phần II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
2. Bãi bỏ các nội dung quy định tại sau tại số thứ tự VII.1, 2 mục B Phần I và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính nội bộ này tại Phần II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1343/QĐ-BNN ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Bãi bỏ nội dung tại số thứ tự 17 Mục B Phần I và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính này tại Phần II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 839/QĐ-BNNMT.
Nội dung này có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 7 năm 2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Thủy sản và Kiểm ngư, Thủ trưởng các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.004943 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản |
Thuỷ sản |
- Khoản 1 Điều 19 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP - Điều 4 Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT |
Cơ quan được Chủ tịch UBND cấp tỉnh giao |
2 |
1.004929 |
Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá |
Thuỷ sản |
- Khoản 4 Điều 18 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP - Điều 8 Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT |
Cơ quan được Chủ tịch UBND cấp tỉnh giao |
3 |
1.004794 |
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm |
Thuỷ sản |
- Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP - Điều 5 Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT |
Cơ quan được Chủ tịch UBND cấp tỉnh giao |
4 |
1.004683 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản |
Thuỷ sản |
- Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP - Điều 4 Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT |
Cơ quan được Chủ tịch UBND cấp tỉnh giao |
5 |
1.004678 |
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý) |
Thuỷ sản |
Khoản 3 Điều 18 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; Khoản 15 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[1] |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
6 |
1.004669 |
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Thuỷ sản |
- Khoản 3 Điều 19 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP - Điều 7 Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT - Điều 7 Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT |
Cơ quan được Chủ tịch UBND cấp tỉnh giao |
7 |
1.004654 |
Công bố mở cảng cá loại I |
Thuỷ sản |
Khoản 6 Điều 18 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
8 |
2.001694 |
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm |
Thuỷ sản |
- Khoản 1 Điều 18 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP - Điều 3 Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT |
Cơ quan được Chủ tịch UBND cấp tỉnh giao |
9 |
1.003851 |
Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thuỷ sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) |
Thuỷ sản |
- Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP - Điều 11 Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT |
Cơ quan được Chủ tịch UBND cấp tỉnh giao |
10 |
1.003741 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá |
Thuỷ sản |
- Khoản 5 Điều 18 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP - Điều 9 Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT |
Cơ quan được Chủ tịch UBND cấp tỉnh giao |
11 |
1.003726 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá |
Thuỷ sản |
- Khoản 5 Điều 18 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP - Điều 10 Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT |
Cơ quan được Chủ tịch UBND cấp tỉnh giao |
12 |
1.003650 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Thuỷ sản |
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 - Thông tư số 05/2025/TT-BNNMT |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
B. Danh mục thủ tục hành chính cấp xã được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.003956 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Thuỷ sản |
Khoản 2 Điều 8 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP |
Chủ tịch UBND cấp xã |
2 |
1.004498 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Thuỷ sản |
Khoản 3 Điều 8 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP |
Chủ tịch UBND cấp xã |
3 |
1.004478 |
Công bố mở cảng cá loại III |
Thuỷ sản |
Khoản 4 Điều 8 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP |
Chủ tịch UBND cấp xã |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2310/QĐ-BNNMT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 6 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thủy sản và Kiểm ngư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường:
- Thủ tục hành chính theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ: 15 thủ tục (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo);
- Thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực thủy sản: 02 thủ tục (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Các thủ tục hành chính, thủ tục hành chính nội bộ công bố tại Quyết định này được quy định tại Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực thuỷ sản và kiểm ngư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025 (trừ nội dung tại Khoản 3 Điều này).
1. Bãi bỏ các nội dung quy định tại sau tại số thứ tự 1, 4, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 19, 20 tại Mục A Phần I; Toàn bộ Mục C Phần I và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính này tại Phần II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
2. Bãi bỏ các nội dung quy định tại sau tại số thứ tự VII.1, 2 mục B Phần I và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính nội bộ này tại Phần II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1343/QĐ-BNN ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Bãi bỏ nội dung tại số thứ tự 17 Mục B Phần I và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính này tại Phần II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 839/QĐ-BNNMT.
Nội dung này có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 7 năm 2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Thủy sản và Kiểm ngư, Thủ trưởng các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.004943 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản |
Thuỷ sản |
- Khoản 1 Điều 19 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP - Điều 4 Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT |
Cơ quan được Chủ tịch UBND cấp tỉnh giao |
2 |
1.004929 |
Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá |
Thuỷ sản |
- Khoản 4 Điều 18 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP - Điều 8 Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT |
Cơ quan được Chủ tịch UBND cấp tỉnh giao |
3 |
1.004794 |
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm |
Thuỷ sản |
- Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP - Điều 5 Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT |
Cơ quan được Chủ tịch UBND cấp tỉnh giao |
4 |
1.004683 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản |
Thuỷ sản |
- Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP - Điều 4 Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT |
Cơ quan được Chủ tịch UBND cấp tỉnh giao |
5 |
1.004678 |
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý) |
Thuỷ sản |
Khoản 3 Điều 18 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; Khoản 15 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[1] |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
6 |
1.004669 |
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Thuỷ sản |
- Khoản 3 Điều 19 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP - Điều 7 Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT - Điều 7 Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT |
Cơ quan được Chủ tịch UBND cấp tỉnh giao |
7 |
1.004654 |
Công bố mở cảng cá loại I |
Thuỷ sản |
Khoản 6 Điều 18 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
8 |
2.001694 |
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm |
Thuỷ sản |
- Khoản 1 Điều 18 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP - Điều 3 Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT |
Cơ quan được Chủ tịch UBND cấp tỉnh giao |
9 |
1.003851 |
Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thuỷ sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) |
Thuỷ sản |
- Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP - Điều 11 Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT |
Cơ quan được Chủ tịch UBND cấp tỉnh giao |
10 |
1.003741 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá |
Thuỷ sản |
- Khoản 5 Điều 18 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP - Điều 9 Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT |
Cơ quan được Chủ tịch UBND cấp tỉnh giao |
11 |
1.003726 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá |
Thuỷ sản |
- Khoản 5 Điều 18 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP - Điều 10 Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT |
Cơ quan được Chủ tịch UBND cấp tỉnh giao |
12 |
1.003650 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Thuỷ sản |
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 - Thông tư số 05/2025/TT-BNNMT |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
B. Danh mục thủ tục hành chính cấp xã được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.003956 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Thuỷ sản |
Khoản 2 Điều 8 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP |
Chủ tịch UBND cấp xã |
2 |
1.004498 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Thuỷ sản |
Khoản 3 Điều 8 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP |
Chủ tịch UBND cấp xã |
3 |
1.004478 |
Công bố mở cảng cá loại III |
Thuỷ sản |
Khoản 4 Điều 8 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP |
Chủ tịch UBND cấp xã |
[1] Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 3, khoản 4; bổ sung điểm c khoản 5, khoản 6, khoản 7 vào Điều 37 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019