Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2301/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Số hiệu 2301/QĐ-BNNMT
Ngày ban hành 23/06/2025
Ngày có hiệu lực 01/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Người ký Lê Minh Ngân
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2301/QĐ-BNNMT

Hà Nội, ngày 23 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (kèm theo Phụ lục I: Thủ tục hành chính thuộc phạm vi Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, Phụ lục II: Thủ tục hành chính nội bộ).

Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được quy định tại các văn bản sau:

- Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường;

- Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 quy định phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực tài nguyên nước.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.

1. Bãi bỏ các nội dung về thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

2. Bãi bỏ các nội dung về thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 3961/QĐ-BTNMT ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực tài nguyên nước trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Đỗ Đức Duy (để báo cáo);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở NN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường: các Thứ trưởng; các Vụ, Văn phòng Bộ, Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Liên đoàn thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Lưu: VT, TNN, VPB (KSTTHC).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Lê Minh Ngân

 

PHỤ LỤC I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI NGHỊ ĐỊNH SỐ 63/2010/NĐ-CP
(Ban hành kèm theo Quyết định số          /QĐ-BNNMT ngày       tháng       năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

STT

 Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG

1

1.012496

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

- Khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

Bộ NN&MT

 

2

1.000657

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 5.000 m3/ngày đêm trở lên

- Điểm a khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

Bộ NN&MT

3

1.000606

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 5.000 m3/ngày đêm trở lên

- Điểm a khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

Bộ NN&MT

4

1.000070

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 5.000 m3/ngày đêm trở lên

- Điểm b khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

Bộ NN&MT

5

1.000060

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 5.000 m3/ngày đêm trở lên

 - Điểm b khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

Bộ NN&MT

6

2.000021

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024, trừ trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025)

 - Khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

Bộ NN&MT

7

2.000018

 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

 - Khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

Bộ NN&MT

8

1.011512

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

- Khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

Bộ NN&MT

9

1.004094

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

- Khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

Bộ NN&MT

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1

1.004122

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

 - Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh/ Sở Nông nghiệp và Môi trường

2

2.001738

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

 - Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh/ Sở Nông nghiệp và Môi trường

3

1.004253

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

 - Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh/ Sở Nông nghiệp và Môi trường

4

1.012501

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

 - Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh/ Sở Nông nghiệp và Môi trường

5

1.012498

Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước

 - Khoản 2 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Điều 7 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh

6

1.012505

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

  - Khoản 3 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh

7

1.009669

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

 - Khoản 3 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh

8

2.001770

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

 - Khoản 3 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh

9

1.004283

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

 - Khoản 3 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh

10

1.012500

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

 - Khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh

11

1.004232

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm

 - Điểm a khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh

12

1.004228

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm

 - Điểm a khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh

13

1.004223

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm

 - Điểm b khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh

14

1.004211

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm

 - Điểm b khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh

15

1.004179

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025)

 - Điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh

16

1.004167

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

 - Điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh

17

1.011518

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

- Khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh

18

1.000824

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

- Khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1

1.001662

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

- Điều 23 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Điều 6 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp xã

2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

1.001740

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước

 Điều 21 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025.

 

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

2

1.001645

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)

3. Danh mục TTHC bị bãi bỏ

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...