Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tiên Lãng thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 1834/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 13/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Lê Anh Quân |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1834/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 13 tháng 06 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN TIÊN LÃNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 323/QĐ-TTg ngày 30/3/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Hải Phòng đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bố tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022; số 1516/QĐ-TTg ngày 02/12/2023 phê duyệt Quy hoạch chung thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Văn bản của Ủy ban nhân dân thành phố: số 8237/VP-ĐC3 ngày 13/11/2024 về việc Lập, thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm thành phố; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; số 201/UBND- ĐC3 ngày 07/02/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 trên địa bàn thành phố (lần 8);
Căn cứ Quyết định số 4190/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 huyện Tiên Lãng;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 260/TTr- SNNMT ngày 06/6/2025 và của Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lãng tại Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 26/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tiên Lãng với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:
- Diện tích, cơ cấu các loại đất quy hoạch đến năm 2030 (Biểu số 01).
- Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 (Biểu số 02).
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến năm 2030 (Biểu số 03).
2. Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tiên Lãng tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tiên Lãng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lãng có trách nhiệm:
a) Công bố công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định của pháp luật. Rà soát, tổng hợp các trường hợp đất nông nghiệp trong khu dân cư phù hợp với quy hoạch sử dụng đất báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) trước khi thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo không ảnh hưởng đến hành lang các công trình bảo vệ đê điều, đường giao thông, công trình thủy lợi theo quy định của pháp luật hiện hành.
d) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lãng tổ chức thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất được duyệt.
b) Chịu trách nhiệm về nội dung thẩm định, trình duyệt và quản lý, lưu trữ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu lập, trình duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tiên Lãng theo quy định.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1834/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 13 tháng 06 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN TIÊN LÃNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 323/QĐ-TTg ngày 30/3/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Hải Phòng đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bố tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022; số 1516/QĐ-TTg ngày 02/12/2023 phê duyệt Quy hoạch chung thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Văn bản của Ủy ban nhân dân thành phố: số 8237/VP-ĐC3 ngày 13/11/2024 về việc Lập, thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm thành phố; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; số 201/UBND- ĐC3 ngày 07/02/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 trên địa bàn thành phố (lần 8);
Căn cứ Quyết định số 4190/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 huyện Tiên Lãng;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 260/TTr- SNNMT ngày 06/6/2025 và của Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lãng tại Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 26/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tiên Lãng với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:
- Diện tích, cơ cấu các loại đất quy hoạch đến năm 2030 (Biểu số 01).
- Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 (Biểu số 02).
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến năm 2030 (Biểu số 03).
2. Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tiên Lãng tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tiên Lãng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lãng có trách nhiệm:
a) Công bố công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định của pháp luật. Rà soát, tổng hợp các trường hợp đất nông nghiệp trong khu dân cư phù hợp với quy hoạch sử dụng đất báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) trước khi thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo không ảnh hưởng đến hành lang các công trình bảo vệ đê điều, đường giao thông, công trình thủy lợi theo quy định của pháp luật hiện hành.
d) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lãng tổ chức thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất được duyệt.
b) Chịu trách nhiệm về nội dung thẩm định, trình duyệt và quản lý, lưu trữ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu lập, trình duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tiên Lãng theo quy định.
3. Giao các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Tài. chính căn cứ chức năng, nhiệm vụ kiểm tra, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lãng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Văn hóa - Thể thao, Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lãng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
T.M ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 01: ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN TIÊN LÃNG - THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 13/6/2025 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||||||||
TT Tiên Lãng |
Xã Đại Thắng |
Xã Tiên Cường |
Xã Tự Cường |
Xã Quyết Tiến |
Xã Khởi Nghĩa |
Xã Tiên Thanh |
Xã Cấp Tiến |
Xã Kiến Thiết |
Xã Đoàn Lập |
Xã Tân Minh |
Xã Tiên Minh |
Xã Tiên Thắng |
Xã Bắc Hưng |
xa Nam Hưng |
Xã Hùng Thắng |
Xã Tây Hưng |
Xã Đông Hưng |
Xã Vinh Quang |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
|
|
|
711.60 |
859.04 |
564.60 |
790.78 |
901.47 |
544.53 |
630.19 |
742.45 |
1,219.98 |
858.41 |
2,008.81 |
1,100.43 |
1,018.29 |
493.45 |
480.47 |
1,323.08 |
817.37 |
1,420.15 |
3,035.46 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10,773 |
10,773 |
55.19 |
118.74 |
463.92 |
163.67 |
442.59 |
475.01 |
279.35 |
94.25 |
383.14 |
634.80 |
486.69 |
1,045.92 |
737.14 |
615.01 |
302.56 |
312.46 |
408.02 |
538.15 |
1,089.60 |
2,181.56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,991 |
6,991 |
35.81 |
101.72 |
275.87 |
122.81 |
319.81 |
427.05 |
243.36 |
53.44 |
372.92 |
480.42 |
409.50 |
924.49 |
670.85 |
556.28 |
241.16 |
262.77 |
395.07 |
128.86 |
288.77 |
716.08 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
6,991 |
6,991 |
35.81 |
101.72 |
275.87 |
122.81 |
319.81 |
427.05 |
243.36 |
53.44 |
372.92 |
480.42 |
409.50 |
924.49 |
670.85 |
556.28 |
241.16 |
262.77 |
395.07 |
128.86 |
288 77 |
716.08 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
299 |
1.53 |
|
12.54 |
16.25 |
|
|
1.92 |
7 14 |
|
|
|
61.14 |
51.57 |
9.62 |
|
7.36 |
|
1.88 |
116.53 |
13.49 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
417 |
417 |
2.14 |
11.79 |
115.16 |
13.60 |
46.16 |
20.92 |
14.69 |
|
0.48 |
38.65 |
23.85 |
8.27 |
6.21 |
0.49 |
42.88 |
6.08 |
0.59 |
33.77 |
33.30 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
961 |
961 |
4.92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.54 |
|
339.60 |
612.85 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
1,851 |
9.48 |
3.87 |
39.64 |
2.09 |
52.34 |
25.61 |
4.74 |
24.21 |
3.56 |
99.34 |
48.01 |
28.35 |
7.74 |
39.98 |
18.31 |
30.93 |
2.53 |
352.52 |
291.88 |
774.88 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
253 |
1.30 |
1.37 |
20.71 |
8.91 |
24.28 |
1.42 |
14.65 |
9.47 |
6.18 |
16.38 |
5.32 |
23.67 |
0.75 |
8.64 |
0.20 |
5.32 |
1.29 |
21.13 |
19.52 |
64.25 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,719 |
8,719 |
44.67 |
592.86 |
393.61 |
400.72 |
346.42 |
422.88 |
259.01 |
535.90 |
359.31 |
579.36 |
371.72 |
962.13 |
363.29 |
403.28 |
189.92 |
166.24 |
914.71 |
279.21 |
327.53 |
850.88 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,904 |
1,904 |
9.75 |
|
74.34 |
86.31 |
66.01 |
98.68 |
83.51 |
139.60 |
111.07 |
147.89 |
77.58 |
254.19 |
129.76 |
94.26 |
59.73 |
84.58 |
241.05 |
6.60 |
55.48 |
93.38 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
227 |
227 |
1.16 |
227.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14 |
14 |
0.07 |
3.82 |
1.00 |
0.25 |
0.88 |
0.39 |
0.48 |
0.26 |
0.89 |
0.29 |
0.40 |
1.45 |
0.26 |
0.34 |
0.28 |
0.27 |
0.46 |
1.60 |
0.40 |
0.76 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
13 |
13 |
0.07 |
2.01 |
0.04 |
0.16 |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
3.03 |
0.03 |
0.03 |
0.08 |
1.81 |
0.12 |
0.03 |
0.03 |
0.04 |
0.03 |
0.06 |
5.44 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
25 |
25 |
0.13 |
1.55 |
1.02 |
3.50 |
1.02 |
1.12 |
1.12 |
1.12 |
1.02 |
1.02 |
1.13 |
3.05 |
1.12 |
1.02 |
1.02 |
1.12 |
1.12 |
1.12 |
1.12 |
1.12 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
186 |
186 |
0.95 |
15.34 |
44.73 |
5.92 |
5.10 |
8.25 |
10.55 |
3.31 |
5.81 |
8.63 |
7.60 |
19.10 |
8.13 |
8.09 |
4.54 |
3.78 |
10.87 |
3.98 |
5.39 |
7.02 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
37 |
37 |
0.19 |
3.26 |
1.10 |
1.75 |
1.25 |
1.28 |
2.42 |
1.35 |
1.83 |
1.93 |
3.59 |
5.18 |
1.79 |
2.67 |
1.35 |
1.02 |
1.09 |
0.55 |
1.73 |
1.92 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
39 |
0.20 |
|
39.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9 |
9 |
0.04 |
3.92 |
0.29 |
0.11 |
0.20 |
0.42 |
0.36 |
0.21 |
0.25 |
0.16 |
0.20 |
1.07 |
0.19 |
0.17 |
0.14 |
0.11 |
0.30 |
0.16 |
0.20 |
0.30 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
67 |
67 |
0.34 |
5.65 |
2.54 |
3.04 |
2.35 |
3.58 |
1.76 |
1.42 |
2.92 |
3.76 |
2.29 |
9.90 |
3.43 |
3.73 |
1.87 |
2.14 |
8.44 |
2.26 |
2.17 |
4.07 |
2.6 5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
32 |
32 |
0.16 |
2.19 |
1.52 |
0.39 |
1.31 |
2.97 |
5.52 |
0.32 |
0.80 |
2.77 |
1.51 |
2.52 |
2.71 |
1.52 |
1.18 |
0.50 |
0.89 |
1.00 |
1.29 |
0.72 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
2 |
2 |
0.01 |
0.31 |
|
0.62 |
|
|
0.48 |
|
|
|
|
0.44 |
|
|
|
|
0.14 |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1,852 |
1,852 |
9.49 |
99.41 |
40.97 |
147.02 |
1.65 |
91.98 |
11.36 |
291.97 |
170.32 |
113.03 |
39.88 |
81.29 |
7.06 |
50.57 |
19.81 |
0.90 |
254.22 |
101.89 |
59.59 |
269.13 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKX |
1,010 |
1,010 |
5.17 |
|
|
|
|
|
|
290.00 |
121.00 |
|
|
|
|
42.90 |
13.50 |
|
174.12 |
100.00 |
56.64 |
211.84 |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
322 |
322 |
1.65 |
46.53 |
21.30 |
119.57 |
|
85.00 |
|
|
|
|
|
50.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
370 |
370 |
1.90 |
5.05 |
1.31 |
11.09 |
0.33 |
4.63 |
0.38 |
1.97 |
49.02 |
103.03 |
25.73 |
20.48 |
1.29 |
5.30 |
1.48 |
0.73 |
78.41 |
0.62 |
2.93 |
56.50 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
139 |
139 |
0.71 |
40.73 |
18.36 |
16.35 |
1.32 |
1.54 |
10.62 |
|
0.30 |
8.64 |
14.15 |
10.36 |
5.77 |
2.37 |
4.83 |
0.17 |
1.69 |
1.27 |
0.02 |
0.79 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
10 |
10 |
0.05 |
7.10 |
|
|
|
0.81 |
0.36 |
|
|
1.36 |
|
0.45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3,290 |
3,290 |
16.85 |
181.07 |
160.86 |
119.40 |
128.39 |
181.35 |
118.96 |
71.08 |
40.48 |
236.82 |
179.69 |
428.16 |
164.73 |
137.77 |
90.93 |
59.87 |
304.50 |
144.80 |
136.56 |
404.16 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1,652 |
1,652 |
8.46 |
105.92 |
77.25 |
72.06 |
61.33 |
100.13 |
49.50 |
29.85 |
32.69 |
86.32 |
77.47 |
225.80 |
82.86 |
52.35 |
46.13 |
37.91 |
144.36 |
86.53 |
84.30 |
199.26 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
1,381 |
7.07 |
55.84 |
67.88 |
41.33 |
58.24 |
74.64 |
60.04 |
28.57 |
3.16 |
102.64 |
98.97 |
188.50 |
75.40 |
80.45 |
41.12 |
20.23 |
84.35 |
52.59 |
48.38 |
198.27 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử- văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
7 |
7 |
0.04 |
|
|
2.07 |
|
|
|
0.93 |
|
3.42 |
|
|
|
|
0.58 |
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
20 |
20 |
0.10 |
3.20 |
0.39 |
1.06 |
1.22 |
1.29 |
0.40 |
0.34 |
1.09 |
2.20 |
0.25 |
0.80 |
0.46 |
1.84 |
0.47 |
0.60 |
1.99 |
0.85 |
0.79 |
0.71 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
119 |
119 |
0.61 |
7.28 |
2.94 |
1.63 |
3.46 |
2.25 |
0.61 |
5.62 |
1.55 |
6.80 |
1.69 |
7.35 |
0.54 |
2.41 |
2.00 |
0.68 |
68.24 |
0.54 |
0.59 |
3.23 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
3 |
3 |
0.01 |
0.35 |
0.05 |
0.17 |
0.05 |
0.06 |
0.05 |
1.08 |
0.07 |
0.04 |
0.04 |
0.24 |
0.08 |
0.04 |
0.06 |
0.04 |
0.07 |
0.07 |
0.08 |
0.07 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
6 |
0.03 |
0.77 |
|
0.15 |
0.70 |
|
0.04 |
0.10 |
|
0.20 |
0.88 |
0.39 |
0.20 |
0.47 |
0.38 |
0.22 |
0.27 |
0.83 |
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
102 |
0.52 |
7.71 |
12.35 |
0.93 |
3.37 |
2.98 |
8.32 |
4.59 |
1.91 |
35.19 |
0.39 |
5.08 |
5.19 |
0.19 |
0.19 |
0.19 |
5.22 |
3.39 |
2.42 |
2.62 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
40 |
40 |
0.21 |
1.52 |
1.02 |
0.68 |
0.52 |
2.24 |
0.26 |
0.55 |
1.23 |
1.63 |
5.64 |
7.84 |
6.78 |
5.79 |
0.99 |
0.48 |
1.15 |
0.80 |
0.61 |
0.42 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
21 |
0.11 |
0.61 |
0.80 |
0.04 |
0.76 |
0.77 |
0.40 |
0.38 |
0.63 |
1.38 |
1.76 |
4.75 |
1.01 |
1.41 |
1.28 |
3.03 |
1.30 |
|
|
0.74 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
216 |
216 |
1.11 |
8.82 |
8.53 |
8.24 |
6.36 |
15.29 |
7.97 |
14.24 |
16.18 |
28.50 |
15.82 |
30.00 |
13.19 |
8.28 |
9.80 |
7.48 |
4.42 |
2.95 |
2.64 |
7.27 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
928 |
4.75 |
50.72 |
60.28 |
29.20 |
135.71 |
22.67 |
24.37 |
13.36 |
8.65 |
40.14 |
42.19 |
131.56 |
29.45 |
95.63 |
1.51 |
4.71 |
95.34 |
15.44 |
65.69 |
61.42 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
51 |
0.26 |
4.01 |
0.99 |
0.37 |
1.47 |
0.47 |
|
11.98 |
0.73 |
0.09 |
|
1.54 |
0.91 |
12.35 |
1.51 |
1.33 |
4.50 |
2.68 |
|
5.83 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
877 |
4.49 |
46.71 |
59.29 |
28.83 |
134.24 |
22.20 |
24.37 |
1.38 |
7.92 |
40.05 |
42.19 |
130.02 |
28.54 |
83.28 |
|
3.38 |
90.84 |
12.76 |
65.69 |
55.59 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
2 |
0.01 |
0.99 |
0.02 |
|
|
0.11 |
|
|
|
|
|
0.68 |
|
|
|
|
0.24 |
|
|
0.02 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
29 |
29 |
0.15 |
|
1.51 |
0.22 |
1.77 |
3.58 |
6.16 |
0.04 |
|
5.83 |
|
0.76 |
|
|
0.97 |
1.76 |
0.35 |
|
3.03 |
3.02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
29 |
0.15 |
|
1.51 |
0.22 |
1.77 |
3.58 |
6.16 |
0.04 |
|
5.83 |
|
0.76 |
|
|
0.97 |
1.76 |
0.35 |
|
3.03 |
3.02 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02: DIỆN
TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
2021-2030
HUYỆN TIÊN LÃNG - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 13/6/2025 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||||||||
TT Tiên Lãng |
Xã Đại Thắng |
Xã Tiên Cường |
Xã Tự Cường |
Xã Quyết Tiến |
Xã Khởi Nghĩa |
Xã Tiên Thanh |
Xã Cấp Tiến |
Xã Kiến Thiết |
Xã Đoàn Lập |
Xã Tân Minh |
Xã Tiên Minh |
Xã Tiên Thắng |
Xã Bắc Hưng |
Xã Nam Hưng |
Xã Hùng Thắng |
Xã Tây Hưng |
Xã Đông Hưng |
Xã Vinh Quang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2,104.82 |
188.36 |
49.68 |
104.20 |
25.76 |
80.04 |
41.71 |
231.03 |
129.78 |
185.11 |
65.64 |
162.08 |
28.53 |
61.81 |
25.75 |
27.17 |
419.10 |
62.96 |
62.06 |
154.07 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 1.2 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,201.68 |
161.12 |
49.68 |
72.41 |
20.22 |
12.75 |
25.34 |
197.58 |
51.63 |
185.11 |
33.16 |
72.00 |
18.80 |
39.86 |
11.73 |
21.61 |
216.54 |
8.24 |
1.30 |
2.57 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
85.28 |
|
|
3.17 |
|
|
|
2.00 |
|
|
|
44.24 |
1.86 |
|
|
|
|
6.01 |
21.00 |
7.00 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
34.48 |
|
|
0.62 |
|
10.62 |
0.62 |
|
0.40 |
|
17.92 |
0.62 |
0.62 |
|
0.62 |
0.62 |
0.40 |
0.83 |
0.62 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
26.56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.56 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
742.72 |
27.23 |
|
28.00 |
5.54 |
56.67 |
15.75 |
26.45 |
74.45 |
|
14.46 |
43.53 |
7.26 |
21.95 |
13.40 |
4.95 |
202.16 |
43.87 |
39.14 |
117.94 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
14.10 |
|
|
|
|
|
|
5.00 |
3.30 |
|
0.10 |
1.70 |
|
|
|
|
|
4.00 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
235.87 |
|
8.65 |
21.88 |
80.76 |
22.49 |
|
|
30.59 |
4.00 |
4.40 |
38.98 |
6.50 |
|
4.92 |
6.20 |
|
0.60 |
0.13 |
5.77 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyên đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
235.87 |
|
8.65 |
21.88 |
80.76 |
22.49 |
|
|
30.59 |
4.00 |
4.40 |
38.98 |
6.50 |
|
4.92 |
6.20 |
|
0.60 |
0.13 |
5.77 |
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác cùng nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác cùng nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
6.89 |
0.09 |
|
|
|
|
|
|
5.00 |
|
1.60 |
|
|
|
|
|
0.10 |
|
|
0.10 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
6.89 |
0.09 |
|
|
|
|
|
|
5.00 |
|
1.60 |
|
|
|
|
|
0.10 |
|
|
0.10 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyên đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03: DIỆN
TÍCH THU HỒI ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2021-2030
HUYỆN TIÊN LÃNG - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 13/6/2025 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||||||||
TT Tiên Lãng |
Xã Đại Thắng |
Xã Tiên Cường |
Xã Tự Cường |
Xã Quyết Tiến |
Xã Khởi Nghĩa |
Xã Tiên Thanh |
Xã Cấp Tiến |
Xã Kiến Thiết |
Xã Đoàn Lập |
Xã Tân Minh |
Xã Tiên Minh |
Xã Tiên Thắng |
Xã Bắc Hưng |
Xã Nam Hưng |
Xã Hùng Thắng |
Xã Tây Hưng |
Xã Đông Hưng |
Xã Vinh Quang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,585.76 |
188.36 |
58.33 |
134.08 |
111.38 |
114.53 |
41.71 |
231.03 |
165.38 |
189.11 |
72.04 |
267.26 |
72.03 |
61.81 |
30.67 |
38.37 |
419.10 |
69.56 |
81.19 |
239.84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,437.55 |
161.12 |
58.33 |
94.29 |
100.98 |
35.24 |
25.34 |
197.58 |
82.22 |
189.11 |
37.56 |
110.98 |
25.30 |
39.86 |
16.65 |
27.81 |
216.54 |
8.84 |
1.43 |
8.34 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1,036.48 |
148.61 |
21.31 |
94.29 |
2.32 |
31.69 |
25.34 |
182.24 |
82.22 |
|
26.32 |
78.51 |
25.30 |
38.97 |
16.38 |
27.81 |
216.54 |
8.84 |
1.43 |
8.34 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
401.07 |
12.51 |
37.02 |
|
98.66 |
3.55 |
|
15.34 |
|
189.11 |
11.24 |
32.47 |
|
0.89 |
0.27 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
134.28 |
|
|
3.17 |
|
|
|
2.00 |
|
|
|
44.24 |
1.86 |
|
|
|
|
6.01 |
40.00 |
37.00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
36.48 |
|
|
0.62 |
|
10.62 |
0.62 |
|
0.40 |
|
19.92 |
0.62 |
0.62 |
|
0.62 |
0.62 |
0.40 |
0.83 |
0.62 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
26.56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.56 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
910.59 |
27.23 |
|
36.00 |
10.40 |
58.67 |
15.75 |
26.45 |
75.46 |
|
14.46 |
103.53 |
42.26 |
21.95 |
13.40 |
9.95 |
202.16 |
45.87 |
39.14 |
167.94 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
40.30 |
|
|
|
|
10.00 |
|
5.00 |
7.30 |
|
0.10 |
7.90 |
2.00 |
|
|
|
|
8.00 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
722.82 |
8.29 |
|
12.59 |
|
56.39 |
0.36 |
77.05 |
82.65 |
0.25 |
8.70 |
63.69 |
2.32 |
45.75 |
8.30 |
1.40 |
89.40 |
68.96 |
25.22 |
171.50 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
61.57 |
|
|
0.60 |
|
0.12 |
|
6.00 |
1.50 |
0.20 |
1.50 |
2.12 |
0.47 |
2.14 |
5.30 |
0.42 |
5.70 |
15.50 |
5.00 |
15.00 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.06 |
1.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.56 |
0.14 |
|
0.14 |
|
0.28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
7.37 |
|
|
|
|
|
|
1.05 |
0.05 |
0.05 |
|
4.10 |
|
|
|
|
0.10 |
0.12 |
0.20 |
1.70 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0.52 |
|
|
|
|
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02 |
|
0.45 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DCD |
0.92 |
|
|
|
|
|
|
|
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
0.10 |
0.10 |
0.20 |
0.42 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
5.87 |
|
|
|
|
|
|
1.00 |
|
|
|
4.10 |
|
|
|
|
|
|
|
0.77 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
10.65 |
1.95 |
|
2.70 |
|
1.00 |
|
|
|
|
|
5.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2.70 |
|
|
2.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
7.95 |
1.95 |
|
|
|
1.00 |
|
|
|
|
|
5.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
373.20 |
5.14 |
|
9.15 |
|
4.88 |
0.36 |
60.00 |
81.10 |
|
7.20 |
11.67 |
1.85 |
43.11 |
3.00 |
0.98 |
52.90 |
21.84 |
20.02 |
50.00 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
165.19 |
0.55 |
|
5.00 |
|
2.00 |
|
40.00 |
38.50 |
|
4.40 |
2.60 |
|
25.00 |
|
|
26.80 |
0.34 |
|
20.00 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
207.82 |
4.59 |
|
4.15 |
|
2.88 |
0.36 |
20.00 |
42.60 |
|
2.80 |
8.90 |
1.85 |
18.11 |
3.00 |
0.98 |
26.10 |
21.50 |
20.00 |
30.00 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02 |
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
3.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80 |
|
0.50 |
|
|
0.70 |
|
|
1.30 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
265.11 |
|
|
|
|
50.11 |
|
10.00 |
|
|
|
40.00 |
|
|
|
|
30.00 |
31.50 |
|
103.50 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
265.11 |
|
|
|
|
50.11 |
|
10.00 |
|
|
|
40.00 |
|
|
|
|
30.00 |
31.50 |
|
103.50 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
148.64 |
|
11.86 |
39.00 |
|
|
|
97.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.78 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
136.78 |
|
|
39.00 |
|
|
|
97.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.78 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04. DIỆN
TÍCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH 2021-2030
HUYỆN TIÊN LÃNG - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 13/6/2025 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
Đơn vị: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||||||||
TT Tiên Lãng |
Xã Đại Thắng |
Xã Tiên Cường |
Xã Tự Cường |
Xã Quyết Tiến |
Xã Khởi Nghĩa |
Xã Tiên Thanh |
Xã Cấp Tiến |
Xã Kiến Thiết |
Xã Đoàn Lập |
Xã Tân Minh |
Xã Tiên Minh |
Xã Tiên Thắng |
Xã Bắc Hưng |
Xã Nam Hưng |
Xã Hùng Thắng |
Xã Tây Hưng |
Xã Đông Hưng |
Xã Vinh Quang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
148.64 |
|
11.86 |
39.00 |
|
|
|
97.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.78 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
148.64 |
|
11.86 |
39.00 |
|
|
|
97.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.78 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
97.78 |
|
|
|
|
|
|
97.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.78 |
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
50.86 |
|
11.86 |
39.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|