Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu có biển trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 1111/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Phước Hiền |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1111/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, ĐẶC KHU CÓ BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2298/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND ngày 27/02/2025 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 4496/TTr-SNNMT ngày 27/6/2025.
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới được ban hành; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND các xã, phường, đặc khu có biển trên địa bàn tỉnh Quãng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Nông nghiệp và Mỏi trường chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở; thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật; gửi nội dung cụ thể từng TTHC đến Sở Khoa học và Công nghệ để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng, thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
3. UBND các xã, phường, đặc khu có biển thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định; đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương; thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
1. Danh mục các TTHC và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tương từng trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường dược Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại các Quyết định số: 614/QĐ-UBND ngày 22/4/2025, 684/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 không sửa đổi, bổ sung theo Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
2. Thay thế Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tương ứng trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 16/4/2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch UBND các xã, phường, đặc khu có biển; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, ĐẶC KHU CÓ BIỂN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 27/06/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG (04 TTHC)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
3.000435 |
Cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnh |
250 ngày |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi; địa chỉ số 54 đường Hùng Vương, phường cẩm Thành, điểm tiếp nhận hồ sơ thứ 02 tại phường Kon Tum, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn. |
Theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 07/2024/ TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2024. |
- Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo; - Nghị định số 41/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết việc cấp phép cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Thông tư số 07/2024/TT- BTC ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép hoặc văn bản châp thuận cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam. |
2 |
3.000436 |
Sửa đổi, bỏ sung quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnh |
135 ngày |
|||
3 |
3.000437 |
Gia hạn quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnh |
135 ngày |
|||
4 |
3.000438 |
Cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnh |
20 ngày |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1111/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, ĐẶC KHU CÓ BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2298/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND ngày 27/02/2025 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 4496/TTr-SNNMT ngày 27/6/2025.
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới được ban hành; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND các xã, phường, đặc khu có biển trên địa bàn tỉnh Quãng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Nông nghiệp và Mỏi trường chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở; thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật; gửi nội dung cụ thể từng TTHC đến Sở Khoa học và Công nghệ để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng, thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
3. UBND các xã, phường, đặc khu có biển thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định; đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương; thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
1. Danh mục các TTHC và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tương từng trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường dược Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại các Quyết định số: 614/QĐ-UBND ngày 22/4/2025, 684/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 không sửa đổi, bổ sung theo Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
2. Thay thế Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tương ứng trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 16/4/2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch UBND các xã, phường, đặc khu có biển; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, ĐẶC KHU CÓ BIỂN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 27/06/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG (04 TTHC)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
3.000435 |
Cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnh |
250 ngày |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi; địa chỉ số 54 đường Hùng Vương, phường cẩm Thành, điểm tiếp nhận hồ sơ thứ 02 tại phường Kon Tum, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn. |
Theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 07/2024/ TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2024. |
- Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo; - Nghị định số 41/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết việc cấp phép cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Thông tư số 07/2024/TT- BTC ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép hoặc văn bản châp thuận cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam. |
2 |
3.000436 |
Sửa đổi, bỏ sung quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnh |
135 ngày |
|||
3 |
3.000437 |
Gia hạn quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnh |
135 ngày |
|||
4 |
3.000438 |
Cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnh |
20 ngày |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, ĐẶC KHU CÓ BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI (05 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
29 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn. |
Không |
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ Quy định việc giao khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển; - Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015 và Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ Quy định việc giao khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. |
2 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, |
|||
3 |
Trả lại khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
4 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
5 |
Công nhận khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI (12 TTHC)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú |
1 |
1.005189 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công ỉinh Quảng Ngãi; địa chỉ số 54 đường Hùng Vương, phường Cẩm Thành, điểm tiếp nhận hồ sơ thứ 02 tại phường Kon Tum, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: dich vucong.gov.vn. |
Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. |
Bổ sung căn cứ pháp lý |
2 |
2.000472 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển |
|||
3 |
1.000969 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển |
|||
4 |
1.000942 |
Trả lại giấy phép nhận chìm |
|||
5 |
2.000444 |
Cấp lại giấy phép nhận chìm |
|||
6 |
1.000705 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu Cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh) |
|||
7 |
1.005181 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh) |
|||
8 |
1.005401 |
Giao khu vực biển |
|||
9 |
1.004935 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
|||
10 |
1.005399 |
Trả lại khu vực biển |
|||
11 |
1.005400 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển |
|||
12 |
1.009481 |
Công nhận khu vực biển |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |