Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; hoạt động hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu 1097/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/06/2025
Ngày có hiệu lực 01/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Nguyễn Hoàng Giang
Lĩnh vực Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1097/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ; HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 2103/QĐ-BTC ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 2102/QĐ-BTC ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 38/TTr-STC ngày 27/6/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; hoạt động hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Cụ thể như sau:

1. Danh mục TTHC tại Phụ lục I.

2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã tại Phụ lục II.

3. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh tại Phụ lục III.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Sở Tài chính chịu trách nhiệm đăng tải công khai, đầy đủ Danh mục và nội dung TTHC trên Trang thông tin điện tử của Sở; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Khoa học và Công nghệ để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện; đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.

2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC và đăng tải công khai nội dung cụ thể TTHC được công bố trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.

3. UBND các xã, phường, đặc khu thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo thẩm quyền, quy định pháp luật và nội dung công bố TTHC tại Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường, đặc khu; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBND các xã, phường, đặc khu;
- VPUB: PCVP, KTTH,
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC(Thu).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoàng Giang

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BAN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1097/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm, cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

1

Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định

- Địa điểm tiếp nhận: Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Cách thức thực hiện:

+ Trực tiếp;

+ Qua mạng thông tin điện tử;

+ Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tổ hợp tác: không có

- Hợp tác xã; Liên hiệp hợp tác xã: Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định (căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính).

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP);

- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 2 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính (Nghị định số 125/2025/NĐ-CP);

2

Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị

- Địa điểm tiếp nhận: Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Cách thức thực hiện:

+ Trực tiếp;

+ Qua mạng thông tin điện tử;

+ Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không có

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP.

3

Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ

Không có

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác và quy định nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã (Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT);

- Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mẫu sử dụng trong lĩnh vực quản lý nhà nước đối với hộ kinh doanh, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khi tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp (Thông tư số 43/2025/TT-BTC).

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy

03 ngày làm việc

Không có

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT-BTC.

5

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác;

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Không có

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT-BTC.

6

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Không có

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

Thông tư số 43/2025/TT-BTC.

7

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Không có

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT-BTC.

8

Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

- Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định

- Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ

Không có

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT-BTC.

9

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

Không có

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT-BTC.

10

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác

03 ngày làm việc

Không có

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT-BTC.

11

Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

Không có

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT-BTC.

12

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận: Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Cách thức thực hiện:

+ Trực tiếp;

+ Qua mạng thông tin điện tử;

+ Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định (căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT- BTC).

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT-BTC.

13

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

14

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

15

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

16

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

17

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

18

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

19

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

20

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

21

Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

22

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

23

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

03 ngày làm việc

- Địa điểm tiếp nhận: Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Cách thức thực hiện:

+ Trực tiếp;

+ Qua mạng thông tin điện tử;

Không có

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT-BTC.

24

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

- Địa điểm tiếp nhận: Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Cách thức thực hiện:

+ Trực tiếp;

+ Qua mạng thông tin điện tử;

Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định (căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính).

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT-BTC.

25

Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

- Thông báo Nghị quyết giải thể: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

- Hồ sơ đăng ký giải thể sau khi hoàn thành nghĩa vụ tài chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký giải thể

- Địa điểm tiếp nhận: Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Cách thức thực hiện:

+ Trực tiếp;

+ Qua mạng thông tin điện tử;

+ Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không có

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT-BTC.

26

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Chấm dứt ở trong nước: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt

Chấm dứt ở nước ngoài: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo

- Địa điểm tiếp nhận: Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Cách thức thực hiện:

+ Trực tiếp;

+ Qua mạng thông tin điện tử;

+ Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không có

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT-BTC.

27

Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác

Ngay thời điểm tiếp nhận 

- Địa điểm tiếp nhận: Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Cách thức thực hiện:

+ Trực tiếp;

+ Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không có

- Bộ Luật Dân sự ngày 24/11/2015;

- Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019;

- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 43/2025/TT-BTC.

28

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

Ngay thời điểm tiếp nhận

29

Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

10 ngày làm việc

- Địa điểm tiếp nhận: Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Cách thức thực hiện:

+ Trực tiếp;

+ Qua mạng thông tin điện tử;

+ Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không có

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 113/2024/NĐ-CP ngày 12/9/2024;

- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 43/2025/TT-BTC.

II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh

1

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

 

- Địa điểm tiếp nhận: Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Cách thức thực hiện:

+ Trực tiếp;

+ Qua mạng thông tin điện tử;

+ Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định (căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính).

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 01/2021 /NĐ-CP);

- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính (Nghị định số 125/2025/NĐ-CP);

- Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư’ số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT).

- Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

2

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

3

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Không có

4

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Không có

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị cấp lại

- Địa điểm tiếp nhận: Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Cách thức thực hiện:

+ Trực tiếp;

+ Qua mạng thông tin điện tử;

+ Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định (căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính).

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...