Thông báo 4814/TB-CHK năm 2025 về sản lượng tra nạp nhiên liệu của các doanh nghiệp dịch vụ cung cấp xăng dầu hàng không tại cảng hàng không, sân bay do Cục Hàng không Việt Nam ban hành
| Số hiệu | 4814/TB-CHK |
| Ngày ban hành | 14/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 14/10/2025 |
| Loại văn bản | Thông báo |
| Cơ quan ban hành | Cục Hàng không Việt Nam |
| Người ký | Hồ Minh Tấn |
| Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải,Tài nguyên - Môi trường |
|
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 4814/TB-CHK |
Hà Nội, ngày 14 tháng 10 năm 2025 |
THÔNG BÁO
SẢN LƯỢNG TRA NẠP NHIÊN LIỆU CỦA CÁC DOANH NGHIỆP DỊCH VỤ CUNG CẤP XĂNG DẦU HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY
Căn cứ quy định tại điểm đ, khoản 1, Điều 30 Thông tư 44/2024/TT- BGTVT ngày ngày 15/11/2024 của Bộ Giao thông vận tải quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025,
Cục Hàng Không Việt Nam thông báo sản lượng tra nạp nhiên liệu hàng không năm 2024 tại cảng hàng không, sân bay, cụ thể như sau:
Đơn vị: tấn
|
TT |
Tên cảng hàng không |
2024 |
09 tháng đầu năm 2025 |
|
1. |
Tân Sơn Nhất |
504.199 |
450.675 |
|
2. |
Nội Bài |
473.002 |
393.820 |
|
3. |
Đà Nẵng |
208.804 |
182.309 |
|
4. |
Cam Ranh |
175.508 |
156.741 |
|
5. |
Phú Quốc |
85.737 |
76.201 |
|
6. |
Cát Bi |
35.832 |
29.101 |
|
7. |
Liên Khương |
27.177 |
17.726 |
|
8. |
Vinh |
24.777 |
12.954 |
|
9. |
Phú Bài |
22.581 |
19.365 |
|
10. |
Cần Thơ |
16.635 |
13.354 |
|
11. |
Phù Cát |
15.396 |
13.045 |
|
12. |
Thọ Xuân |
14.648 |
14.946 |
|
13. |
Buôn Mê Thuột |
10.531 |
8.115 |
|
14. |
Chu Lai |
8.841 |
6.608 |
|
15. |
Pleiku |
7.563 |
5.985 |
|
16. |
Đồng Hới |
5.608 |
5.058 |
|
17. |
Tuy Hòa |
3.618 |
3.036 |
|
18. |
Điện Biên |
2.161 |
833 |
|
19. |
Vân Đồn |
1.637 |
1.345 |
|
20. |
Rạch Giá |
- |
- |
|
21. |
Cà Mau |
- |
- |
|
22. |
Côn Đảo |
- |
- |
|
Tổng cộng |
1.644.255 |
1.411.215 |
|
Cục HKVN thông báo để các đơn vị biết và triển khai thực hiện.
|
|
KT.CỤC TRƯỞNG |
|
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 4814/TB-CHK |
Hà Nội, ngày 14 tháng 10 năm 2025 |
THÔNG BÁO
SẢN LƯỢNG TRA NẠP NHIÊN LIỆU CỦA CÁC DOANH NGHIỆP DỊCH VỤ CUNG CẤP XĂNG DẦU HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY
Căn cứ quy định tại điểm đ, khoản 1, Điều 30 Thông tư 44/2024/TT- BGTVT ngày ngày 15/11/2024 của Bộ Giao thông vận tải quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025,
Cục Hàng Không Việt Nam thông báo sản lượng tra nạp nhiên liệu hàng không năm 2024 tại cảng hàng không, sân bay, cụ thể như sau:
Đơn vị: tấn
|
TT |
Tên cảng hàng không |
2024 |
09 tháng đầu năm 2025 |
|
1. |
Tân Sơn Nhất |
504.199 |
450.675 |
|
2. |
Nội Bài |
473.002 |
393.820 |
|
3. |
Đà Nẵng |
208.804 |
182.309 |
|
4. |
Cam Ranh |
175.508 |
156.741 |
|
5. |
Phú Quốc |
85.737 |
76.201 |
|
6. |
Cát Bi |
35.832 |
29.101 |
|
7. |
Liên Khương |
27.177 |
17.726 |
|
8. |
Vinh |
24.777 |
12.954 |
|
9. |
Phú Bài |
22.581 |
19.365 |
|
10. |
Cần Thơ |
16.635 |
13.354 |
|
11. |
Phù Cát |
15.396 |
13.045 |
|
12. |
Thọ Xuân |
14.648 |
14.946 |
|
13. |
Buôn Mê Thuột |
10.531 |
8.115 |
|
14. |
Chu Lai |
8.841 |
6.608 |
|
15. |
Pleiku |
7.563 |
5.985 |
|
16. |
Đồng Hới |
5.608 |
5.058 |
|
17. |
Tuy Hòa |
3.618 |
3.036 |
|
18. |
Điện Biên |
2.161 |
833 |
|
19. |
Vân Đồn |
1.637 |
1.345 |
|
20. |
Rạch Giá |
- |
- |
|
21. |
Cà Mau |
- |
- |
|
22. |
Côn Đảo |
- |
- |
|
Tổng cộng |
1.644.255 |
1.411.215 |
|
Cục HKVN thông báo để các đơn vị biết và triển khai thực hiện.
|
|
KT.CỤC TRƯỞNG |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh