Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan Nhà nước trong các lĩnh vực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 975/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 10/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Nguyễn Văn Đệ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 975/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 10 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Kế hoạch số 793/KH-UBND ngày 14/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 875/TTr-STNMT ngày 18/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 16 thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan nhà nước trong các lĩnh vực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Nghệ An, gồm:
1. 15 thủ tục hành chính nội bộ cấp tỉnh.
2. 01 thủ tục hành chính nội bộ cấp huyện.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 10/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Cơ quan chấp thuận |
A |
CẤP TỈNH |
||
I |
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ |
||
1 |
Di dời, phá dỡ mốc đo đạc |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đo |
Sơ Nông nghiệp và Môi trường |
Không |
3 |
Tiêu hủy thông tin, dữ liệu và sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
II |
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
||
1 |
Xét thăng hạng địa chính viên hạng III |
Cơ quan quản lý viên chức |
Không |
2 |
Xét thăng hạng địa chính viên hạng II |
Cơ quan quản lý viên chức |
Không |
3 |
Xét thăng hạng Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III |
Cơ quan quản lý viên chức |
Không |
4 |
Xét thăng hạng Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II |
Cơ quan quản lý viên chức |
Không |
5 |
Xét thặng hạng Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III |
Cơ quan quản lý viên chức |
Không |
6 |
Xét thặng hạng Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II |
Cơ quan quản lý viên chức |
Không |
7 |
Xét thăng hạng Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III |
Cơ quan quản lý viên chức |
Không |
8 |
Xét thăng hạng Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng II |
Cơ quan quản lý viên chức |
Không |
9 |
Xét thăng hạng Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III |
Cơ quan quản lý viên chức |
Không |
10 |
Xét thăng hạng Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II |
Cơ quan quản lý viên chức |
Không |
11 |
Xét thăng hạng Đo đạc bản đồ viên hạng III |
Cơ quan quản lý viên chức |
Không |
12 |
Xét thăng hạng Đo đạc bản đồ viên hạng II |
Cơ quan quản lý viên chức |
Không |
B |
CẤP HUYỆN |
||
I |
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
1 |
Phê duyệt phương án bảo vệ môi trường cho làng nghề do Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh |
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố |
Không |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 975/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 10 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Kế hoạch số 793/KH-UBND ngày 14/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 875/TTr-STNMT ngày 18/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 16 thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan nhà nước trong các lĩnh vực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Nghệ An, gồm:
1. 15 thủ tục hành chính nội bộ cấp tỉnh.
2. 01 thủ tục hành chính nội bộ cấp huyện.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 10/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Cơ quan chấp thuận |
A |
CẤP TỈNH |
||
I |
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ |
||
1 |
Di dời, phá dỡ mốc đo đạc |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đo |
Sơ Nông nghiệp và Môi trường |
Không |
3 |
Tiêu hủy thông tin, dữ liệu và sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
II |
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
||
1 |
Xét thăng hạng địa chính viên hạng III |
Cơ quan quản lý viên chức |
Không |
2 |
Xét thăng hạng địa chính viên hạng II |
Cơ quan quản lý viên chức |
Không |
3 |
Xét thăng hạng Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III |
Cơ quan quản lý viên chức |
Không |
4 |
Xét thăng hạng Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II |
Cơ quan quản lý viên chức |
Không |
5 |
Xét thặng hạng Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III |
Cơ quan quản lý viên chức |
Không |
6 |
Xét thặng hạng Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II |
Cơ quan quản lý viên chức |
Không |
7 |
Xét thăng hạng Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III |
Cơ quan quản lý viên chức |
Không |
8 |
Xét thăng hạng Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng II |
Cơ quan quản lý viên chức |
Không |
9 |
Xét thăng hạng Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III |
Cơ quan quản lý viên chức |
Không |
10 |
Xét thăng hạng Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II |
Cơ quan quản lý viên chức |
Không |
11 |
Xét thăng hạng Đo đạc bản đồ viên hạng III |
Cơ quan quản lý viên chức |
Không |
12 |
Xét thăng hạng Đo đạc bản đồ viên hạng II |
Cơ quan quản lý viên chức |
Không |
B |
CẤP HUYỆN |
||
I |
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
1 |
Phê duyệt phương án bảo vệ môi trường cho làng nghề do Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh |
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố |
Không |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |