Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Phương án giảm ít nhất 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 951/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/10/2025 |
Ngày có hiệu lực | 03/10/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Trần Trí Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 951/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 03 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN GIẢM ÍT NHẤT 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm, đột phá thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công, bảo đảm mục tiêu tăng trưởng cả nước năm 2025 đạt 8% trở lên;
Căn cứ Công điện số 22/CĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm về cắt giảm thủ tục hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án giảm ít nhất 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Y tế và Ủy ban nhân dân các xã, phường căn cứ nội dung Phương án được thông qua tại Điều 1 Quyết định này, tổ chức triển khai và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong tổ chức triển khai, thực hiện Phương án đã được phê duyệt tại cơ quan, đơn vị, địa phương.
Định kỳ hàng quý báo cáo tình hình, kết quả triển khai thực hiện Quyết định này (lồng ghép vào nội dung báo cáo kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông định kỳ) tại các cơ quan, đơn vị, địa phương; việc triển khai thực hiện phải đảm bảo đúng và trước thời gian được phê duyệt rút ngắn thời gian giải quyết theo Phương án này trong thực tế đối với từng hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức.
2. Trên cơ sở quyết định này, tình hình thực tế trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính, Sở Y tế chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương theo ngành, lĩnh vực quản lý tiếp tục rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức.
3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn và kiểm tra việc triển khai, thực thi Phương án này tại các cơ quan, đơn vị, địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ ĐƯỢC ĐỀ XUẤT GIẢM ÍT
NHẤT 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
Stt |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết theo quy định (giờ) |
Văn bản quy định thời gian (nêu cụ thể điều, khoản, điểm tên văn bản quy định) |
Thời gian giải quyết thực tế sau khi được rút ngắn (giờ) |
Số giờ được rút ngắn |
Đối tượng tác động của TTHC |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
A. TTHC CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
||
I. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
1.013838 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
24 |
Phần II, Quyết định số 2076/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế |
24 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
2 |
1.013847 |
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS) |
24 |
Phần II, Quyết định số 2076/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế |
24 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
3 |
1.013851 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng |
80 |
Phần II, Quyết định số 2076/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế |
80 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
4 |
1.013855 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
160 |
Phần II, Quyết định số 2076/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế |
160 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
5 |
1.013858 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
56 |
Phần II, Quyết định số 2076/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế |
56 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
6 |
1.013862 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
56 |
Phần II, Quyết định số 2076/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế |
56 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
7 |
1.013857 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
360 |
Phần II, Quyết định số 2076/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế |
360 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
8 |
1.013854 |
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
360 |
Phần II, Quyết định số 2076/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế |
320 |
40 |
Tổ chức, cá nhân |
11% |
9 |
1.013850 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
360 |
Phần II, Quyết định số 2076/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế |
320 |
40 |
Tổ chức, cá nhân |
11% |
10 |
1.013844 |
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/lEC 17025 |
240 |
Phần II, Quyết định số 2076/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế |
240 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
11 |
1.013841 |
Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025 |
40 |
Phần II, Quyết định số 2076/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế |
40 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
12 |
1.013829 |
Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu |
40 |
Phần II, Quyết định số 2076/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế |
40 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
II. Lĩnh vực: Dược phẩm |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
1.014069 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
40 |
Khoản 2 Điều 6 Thông tư 31/2025/TT-BYT |
40 |
0 |
Tổ chức |
0% |
2 |
1.014076 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
240 |
Điều 21 Nghị định 163/2025/NĐ-CP |
200 |
40 |
Tổ chức, cá nhân |
17% |
3 |
1.014078 |
Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định |
120 |
Khoản 6 Điều 75 Nghị định 163/2025/NĐ-CP |
80 |
40 |
Tổ chức |
33% |
4 |
1.014087 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
240 |
Khoản 3 Điều 39 Nghị định 163/2025/NĐ-CP |
80 |
160 |
Tổ chức |
67% |
5 |
1.014090 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
56 |
Khoản 6 Điều 62 Nghị định 163/2025/NĐ-CP |
56 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
6 |
1.014092 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ |
160 |
Khoản 3 Điều 6 Nghị định 163/2025/NĐ-CP |
160 |
0 |
Cá nhân |
0% |
7 |
1.014099 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
40 |
Khoản 3 Điều 6 Nghị định 163/2025/NĐ-CP |
40 |
0 |
Cá nhân |
0% |
8 |
1.014100 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
80 |
Khoản 3 Điều 6 Nghị định 163/2025/NĐ-CP |
80 |
0 |
Cá nhân |
0% |
9 |
1.014101 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
80 |
Khoản 3 Điều 6 Nghị định 163/2025/NĐ-CP |
80 |
0 |
Cá nhân |
0% |
10 |
1.014102 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
24 |
Khoản 2 Điều 28 Nghị định 163/2025/NĐ-CP |
24 |
0 |
Tổ chức |
0% |
11 |
1.014104 |
Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
160 |
Khoản 3 Điều 22 Nghị định 163/2025/NĐ-CP |
160 |
0 |
Tổ chức |
0% |
12 |
1.014105 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
56 |
Khoản 2 Điều 49 Nghị định 163/2025/NĐ-CP |
56 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
13 |
1.001396 |
Cung cấp thuốc phóng xạ |
120 |
Khoản 7 Điều 1 Thông tư 27/2024/TT-BYT |
80 |
40 |
Tổ chức |
33% |
14 |
1.014203 |
Thẩm định điều kiện về cơ sở vật chất, kỹ thuật, nhân sự và đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở có hoạt động phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc không vì mục đích thương mại (trường hợp cơ sở có đề nghị); Đánh giá định kỳ; Kiểm soát thay đổi về điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật, nhân sự đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc |
760 |
Điều 10 Thông tư 02/2018/TT-BYT, Điều 10 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
480 |
280 |
Tổ chức |
37% |
III. Lĩnh vực: Mỹ phẩm |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
1.002600 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
24 |
Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm |
24 |
0 |
Tổ chức |
0% |
2 |
1.002238 |
Xác nhận Đơn hàng nhập khẩu mỹ phẩm dùng cho nghiên cứu, kiểm nghiệm |
24 |
Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm; Thông tư số 34/2025/TT-BYT ngày 03/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2011/TT- BYT |
24 |
0 |
Tổ chức |
0% |
3 |
1.002483 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
80 |
Điều 20 Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. |
80 |
0 |
Tổ chức |
0% |
4 |
1.00099 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
40 |
Khoản 1 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. |
24 |
16 |
Tổ chức |
40% |
5 |
1.000793 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
40 |
Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. |
24 |
16 |
Tổ chức |
40% |
6 |
1.000662 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
80 |
Khoản 3 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. |
56 |
24 |
Tổ chức |
43% |
7 |
1.003055 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
240 |
Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
240 |
0 |
Tổ chức |
0% |
8 |
1.003064 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
40 |
Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
40 |
0 |
Tổ chức |
0% |
9 |
1.003073 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
40 |
Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
40 |
0 |
Tổ chức |
0% |
10 |
1.009566 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
40 |
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý ngoại thương; Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm; |
40 |
0 |
Tổ chức |
0% |
IV. Lĩnh vực: Khám chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
1.012280 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
560 |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại nghị định số 48/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
560 |
0 |
Tổ chức |
0% |
2 |
1.012289 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
240 |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại nghị định số 48/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
240 |
0 |
Cá nhân |
0% |
3 |
1.012290 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
120 |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại nghị định số 48/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
120 |
0 |
Cá nhân |
0% |
4 |
1.012291 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
480 |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại nghị định số 48/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
480 |
|
Cá nhân |
0% |
5 |
1.012292 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
120 |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại nghị định số 48/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
120 |
0 |
Cá nhân |
0% |
6 |
1.012276 |
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
120 |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại nghị định số 48/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
120 |
0 |
Tổ chức |
0% |
7 |
1.012281 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
120 |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại nghị định số 48/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
120 |
0 |
Tổ chức |
0% |
8 |
1.012257 |
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
80 |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại nghị định số 48/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
80 |
0 |
Tổ chức |
0% |
9 |
1.012258 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. |
120 |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại nghị định số 48/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
80 |
40 |
Tổ chức, cá nhân |
33% |
10 |
1.012256 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
120 |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại nghị định số 48/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
80 |
40 |
Tổ chức |
33% |
11 |
1.012260 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
80 |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại nghị định số 48/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
32 |
48 |
Tổ chức |
60% |
12 |
1.012261 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
360 |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại nghị định số 48/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
280 |
80 |
Tổ chức |
22% |
13 |
1.012275 |
Đăng ký hành nghề |
40 |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại nghị định số 48/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
40 |
0 |
Tổ chức |
0% |
V. Lĩnh vực: Thiết bị y tế |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
1.003006 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế |
0 |
|
0 |
0 |
Tổ chức |
0% |
2 |
1.003029 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với thiết bị y tế thuộc loại A, B |
0 |
|
0 |
0 |
Tổ chức |
0% |
3 |
1.003039 |
Công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
0 |
|
0 |
0 |
Tổ chức |
0% |
VI. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội |
0 |
|
|
|
|
|
||
1 |
1.013814 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập và giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
80 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm b Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 147/2025/NĐ-CP |
80 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
2 |
1.013815 |
Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội |
80 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm b Khoản 2 Điều 12 Nghị định số 147/2025/NĐ-CP |
80 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
3 |
1.013817 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
40 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm b Khoản 2 Điều 14 Nghị định số 147/2025/NĐ-CP |
40 |
0 |
Cá nhân |
0% |
4 |
1.013820 |
Thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
280 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và khoản 1, 2 Điều 15 Nghị định số 120/2020/NĐ-CP |
192 |
88 |
Tổ chức |
31% |
5 |
1.012993 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
40 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm b Khoản 2 Điều 14 Nghị định số 147/2025/NĐ-CP |
40 |
0 |
Cá nhân |
0% |
6 |
2.000477 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội |
56 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm b Khoản 3 Điều 30 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP |
56 |
0 |
Cá nhân |
0% |
7 |
2.000282 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội |
80 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm a Khoản 2 Điều 28 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP |
80 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
VII. Lĩnh vực: Dân số, Bà mẹ - Trẻ em |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
1.013845 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội |
80 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm a Khoản 2 Điều 28 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP |
80 |
0 |
Tổ chức |
0% |
2 |
1.004946 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
12 |
Quyết định 2082/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ Y tế |
12 |
0 |
Cá nhân |
0% |
3 |
1.004944 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
40 |
Quyết định 2082/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ Y tế và Điều 23, Nghị định 147/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
28 |
12 |
Tổ chức, cá nhân |
30% |
VIII. Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội |
0 |
|
|
|
|
|
||
1 |
1.014010 |
Cấp Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân |
64 |
Nghị định số 162/2025 NĐ-CP ngày 29/6/2025 của CP |
64 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
2 |
1.014011 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân |
48 |
Nghị định số 162/2025 NĐ-CP ngày 29/6/2025 của CP |
48 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
3 |
2.000025 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
80 |
Nghị định số 162/2025 NĐ-CP ngày 29/6/2025 của CP |
80 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
4 |
2.000027 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
56 |
Nghị định số 162/2025 NĐ-CP ngày 29/6/2025 của CP |
56 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
5 |
1.000091 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
56 |
Nghị định số 162/2025 NĐ-CP ngày 29/6/2025 của CP |
56 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
B. TTHC CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|||
I. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
|||
1 |
2.000477 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội |
56 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm b Khoản 3 Điều 30 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP |
56 |
0 |
Cá nhân |
0% |
2 |
2.000286 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội |
120 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm b,c Khoản 2 Điều 9 Nghị định số 147/2025/NĐ-CP |
80 |
40 |
Cá nhân |
33% |
3 |
1.014027 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
80 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm b Khoản 1 Điều 4 Nghị định số 176/2025/NĐ-CP |
80 |
0 |
Cá nhân |
0% |
4 |
1.014028 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
24 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm b Khoản 3 Điều 5 Nghị định số 176/2025/NĐ-CP |
24 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
5 |
1.013821 |
Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn |
80 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm b Khoản 2 Điều 4 Nghị định số 147/2025/NĐ-CP |
0 |
80 |
Tổ chức, cá nhân |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2944/QĐ- BYT ngày 16/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
6 |
1.013822 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn |
40 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm b Khoản 2 Điều 4 Nghị định số 147/2025/NĐ-CP |
0 |
40 |
Tổ chức, cá nhân |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2944/QĐ- BYT ngày 16/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
7 |
1.001776 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
80 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm b Khoản 2 Điều 5 Nghị định số 147/2025/NĐ-CP |
80 |
0 |
Cá nhân |
0% |
8 |
1.001731 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
24 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm b Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 147/2025/NĐ-CP |
24 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
9 |
2.000355 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
80 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm b Khoản 2 Điều 13 Nghị định số 147/2025/NĐ-CP |
80 |
0 |
Tổ chức |
0% |
10 |
2.000286 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội |
80 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm b,c Khoản 2 Điều 9 Nghị định số 147/2025/NĐ-CP |
80 |
0 |
Cá nhân |
0% |
11 |
2.000282 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội |
80 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm a Khoản 2 Điều 28 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP |
80 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
II. Lĩnh vực: Dân số, Bà mẹ - Trẻ em |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
1.004946 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
12 |
Quyết định số 2082/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ Y tế |
12 |
0 |
Cá nhân |
0% |
2 |
1.004944 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
40 |
Quyết định số 2082/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ Y tế và Điều 23 Nghị định 147/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
28 |
12 |
Tổ chức, cá nhân |
30% |
3 |
2.001947 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
56 |
Quyết định số 2082/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ Y tế |
39,2 |
16,8 |
Tổ chức, cá nhân |
30% |
4 |
1.004941 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
120 |
Quyết định số 2082/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ Y tế |
84 |
36 |
Cá nhân |
30% |
5 |
2.001944 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
120 |
Quyết định số 2082/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ Y tế |
84 |
36 |
Cá nhân |
30% |
6 |
2.001942 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
200 |
Quyết định số 2082/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ Y tế và khoản 2, Khoản 4, Điều 19 Nghị định 147/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
140 |
60 |
Tổ chức, cá nhân |
30% |
III. Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
2.001661 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
72 |
Nghị định số 162/2025 NĐ-CP ngày 29/6/2025 của CP |
72 |
0 |
Cá nhân |
0% |
|
Tổng thời gian giải quyết: |
4.136 |
|
Tổng thời gian được cắt giảm: |
1.325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ GIẢM: |
32% |
|
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết cấp tỉnh: |
3.360 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thời gian được cắt giảm cấp tỉnh: |
1.004 |
|
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ GIẢM CẤP TỈNH: |
30% |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết cấp xã: |
776 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thời gian được cắt giảm cấp xã: |
321 |
|
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ GIẢM CẤP XÃ: |
41% |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 951/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 03 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN GIẢM ÍT NHẤT 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm, đột phá thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công, bảo đảm mục tiêu tăng trưởng cả nước năm 2025 đạt 8% trở lên;
Căn cứ Công điện số 22/CĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm về cắt giảm thủ tục hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án giảm ít nhất 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Y tế và Ủy ban nhân dân các xã, phường căn cứ nội dung Phương án được thông qua tại Điều 1 Quyết định này, tổ chức triển khai và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong tổ chức triển khai, thực hiện Phương án đã được phê duyệt tại cơ quan, đơn vị, địa phương.
Định kỳ hàng quý báo cáo tình hình, kết quả triển khai thực hiện Quyết định này (lồng ghép vào nội dung báo cáo kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông định kỳ) tại các cơ quan, đơn vị, địa phương; việc triển khai thực hiện phải đảm bảo đúng và trước thời gian được phê duyệt rút ngắn thời gian giải quyết theo Phương án này trong thực tế đối với từng hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức.
2. Trên cơ sở quyết định này, tình hình thực tế trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính, Sở Y tế chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương theo ngành, lĩnh vực quản lý tiếp tục rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức.
3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn và kiểm tra việc triển khai, thực thi Phương án này tại các cơ quan, đơn vị, địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ ĐƯỢC ĐỀ XUẤT GIẢM ÍT
NHẤT 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
Stt |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết theo quy định (giờ) |
Văn bản quy định thời gian (nêu cụ thể điều, khoản, điểm tên văn bản quy định) |
Thời gian giải quyết thực tế sau khi được rút ngắn (giờ) |
Số giờ được rút ngắn |
Đối tượng tác động của TTHC |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
A. TTHC CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
||
I. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
1.013838 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
24 |
Phần II, Quyết định số 2076/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế |
24 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
2 |
1.013847 |
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS) |
24 |
Phần II, Quyết định số 2076/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế |
24 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
3 |
1.013851 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng |
80 |
Phần II, Quyết định số 2076/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế |
80 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
4 |
1.013855 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
160 |
Phần II, Quyết định số 2076/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế |
160 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
5 |
1.013858 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
56 |
Phần II, Quyết định số 2076/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế |
56 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
6 |
1.013862 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
56 |
Phần II, Quyết định số 2076/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế |
56 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
7 |
1.013857 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
360 |
Phần II, Quyết định số 2076/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế |
360 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
8 |
1.013854 |
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
360 |
Phần II, Quyết định số 2076/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế |
320 |
40 |
Tổ chức, cá nhân |
11% |
9 |
1.013850 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
360 |
Phần II, Quyết định số 2076/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế |
320 |
40 |
Tổ chức, cá nhân |
11% |
10 |
1.013844 |
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/lEC 17025 |
240 |
Phần II, Quyết định số 2076/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế |
240 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
11 |
1.013841 |
Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025 |
40 |
Phần II, Quyết định số 2076/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế |
40 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
12 |
1.013829 |
Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu |
40 |
Phần II, Quyết định số 2076/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế |
40 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
II. Lĩnh vực: Dược phẩm |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
1.014069 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
40 |
Khoản 2 Điều 6 Thông tư 31/2025/TT-BYT |
40 |
0 |
Tổ chức |
0% |
2 |
1.014076 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
240 |
Điều 21 Nghị định 163/2025/NĐ-CP |
200 |
40 |
Tổ chức, cá nhân |
17% |
3 |
1.014078 |
Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định |
120 |
Khoản 6 Điều 75 Nghị định 163/2025/NĐ-CP |
80 |
40 |
Tổ chức |
33% |
4 |
1.014087 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
240 |
Khoản 3 Điều 39 Nghị định 163/2025/NĐ-CP |
80 |
160 |
Tổ chức |
67% |
5 |
1.014090 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
56 |
Khoản 6 Điều 62 Nghị định 163/2025/NĐ-CP |
56 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
6 |
1.014092 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ |
160 |
Khoản 3 Điều 6 Nghị định 163/2025/NĐ-CP |
160 |
0 |
Cá nhân |
0% |
7 |
1.014099 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
40 |
Khoản 3 Điều 6 Nghị định 163/2025/NĐ-CP |
40 |
0 |
Cá nhân |
0% |
8 |
1.014100 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
80 |
Khoản 3 Điều 6 Nghị định 163/2025/NĐ-CP |
80 |
0 |
Cá nhân |
0% |
9 |
1.014101 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
80 |
Khoản 3 Điều 6 Nghị định 163/2025/NĐ-CP |
80 |
0 |
Cá nhân |
0% |
10 |
1.014102 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
24 |
Khoản 2 Điều 28 Nghị định 163/2025/NĐ-CP |
24 |
0 |
Tổ chức |
0% |
11 |
1.014104 |
Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
160 |
Khoản 3 Điều 22 Nghị định 163/2025/NĐ-CP |
160 |
0 |
Tổ chức |
0% |
12 |
1.014105 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
56 |
Khoản 2 Điều 49 Nghị định 163/2025/NĐ-CP |
56 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
13 |
1.001396 |
Cung cấp thuốc phóng xạ |
120 |
Khoản 7 Điều 1 Thông tư 27/2024/TT-BYT |
80 |
40 |
Tổ chức |
33% |
14 |
1.014203 |
Thẩm định điều kiện về cơ sở vật chất, kỹ thuật, nhân sự và đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở có hoạt động phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc không vì mục đích thương mại (trường hợp cơ sở có đề nghị); Đánh giá định kỳ; Kiểm soát thay đổi về điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật, nhân sự đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc |
760 |
Điều 10 Thông tư 02/2018/TT-BYT, Điều 10 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
480 |
280 |
Tổ chức |
37% |
III. Lĩnh vực: Mỹ phẩm |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
1.002600 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
24 |
Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm |
24 |
0 |
Tổ chức |
0% |
2 |
1.002238 |
Xác nhận Đơn hàng nhập khẩu mỹ phẩm dùng cho nghiên cứu, kiểm nghiệm |
24 |
Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm; Thông tư số 34/2025/TT-BYT ngày 03/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2011/TT- BYT |
24 |
0 |
Tổ chức |
0% |
3 |
1.002483 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
80 |
Điều 20 Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. |
80 |
0 |
Tổ chức |
0% |
4 |
1.00099 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
40 |
Khoản 1 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. |
24 |
16 |
Tổ chức |
40% |
5 |
1.000793 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
40 |
Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. |
24 |
16 |
Tổ chức |
40% |
6 |
1.000662 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
80 |
Khoản 3 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. |
56 |
24 |
Tổ chức |
43% |
7 |
1.003055 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
240 |
Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
240 |
0 |
Tổ chức |
0% |
8 |
1.003064 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
40 |
Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
40 |
0 |
Tổ chức |
0% |
9 |
1.003073 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
40 |
Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
40 |
0 |
Tổ chức |
0% |
10 |
1.009566 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
40 |
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý ngoại thương; Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm; |
40 |
0 |
Tổ chức |
0% |
IV. Lĩnh vực: Khám chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
1.012280 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
560 |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại nghị định số 48/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
560 |
0 |
Tổ chức |
0% |
2 |
1.012289 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
240 |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại nghị định số 48/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
240 |
0 |
Cá nhân |
0% |
3 |
1.012290 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
120 |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại nghị định số 48/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
120 |
0 |
Cá nhân |
0% |
4 |
1.012291 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
480 |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại nghị định số 48/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
480 |
|
Cá nhân |
0% |
5 |
1.012292 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
120 |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại nghị định số 48/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
120 |
0 |
Cá nhân |
0% |
6 |
1.012276 |
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
120 |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại nghị định số 48/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
120 |
0 |
Tổ chức |
0% |
7 |
1.012281 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
120 |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại nghị định số 48/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
120 |
0 |
Tổ chức |
0% |
8 |
1.012257 |
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
80 |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại nghị định số 48/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
80 |
0 |
Tổ chức |
0% |
9 |
1.012258 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. |
120 |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại nghị định số 48/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
80 |
40 |
Tổ chức, cá nhân |
33% |
10 |
1.012256 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
120 |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại nghị định số 48/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
80 |
40 |
Tổ chức |
33% |
11 |
1.012260 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
80 |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại nghị định số 48/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
32 |
48 |
Tổ chức |
60% |
12 |
1.012261 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
360 |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại nghị định số 48/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
280 |
80 |
Tổ chức |
22% |
13 |
1.012275 |
Đăng ký hành nghề |
40 |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại nghị định số 48/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
40 |
0 |
Tổ chức |
0% |
V. Lĩnh vực: Thiết bị y tế |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
1.003006 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế |
0 |
|
0 |
0 |
Tổ chức |
0% |
2 |
1.003029 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với thiết bị y tế thuộc loại A, B |
0 |
|
0 |
0 |
Tổ chức |
0% |
3 |
1.003039 |
Công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
0 |
|
0 |
0 |
Tổ chức |
0% |
VI. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội |
0 |
|
|
|
|
|
||
1 |
1.013814 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập và giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
80 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm b Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 147/2025/NĐ-CP |
80 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
2 |
1.013815 |
Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội |
80 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm b Khoản 2 Điều 12 Nghị định số 147/2025/NĐ-CP |
80 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
3 |
1.013817 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
40 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm b Khoản 2 Điều 14 Nghị định số 147/2025/NĐ-CP |
40 |
0 |
Cá nhân |
0% |
4 |
1.013820 |
Thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
280 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và khoản 1, 2 Điều 15 Nghị định số 120/2020/NĐ-CP |
192 |
88 |
Tổ chức |
31% |
5 |
1.012993 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
40 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm b Khoản 2 Điều 14 Nghị định số 147/2025/NĐ-CP |
40 |
0 |
Cá nhân |
0% |
6 |
2.000477 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội |
56 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm b Khoản 3 Điều 30 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP |
56 |
0 |
Cá nhân |
0% |
7 |
2.000282 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội |
80 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm a Khoản 2 Điều 28 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP |
80 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
VII. Lĩnh vực: Dân số, Bà mẹ - Trẻ em |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
1.013845 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội |
80 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm a Khoản 2 Điều 28 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP |
80 |
0 |
Tổ chức |
0% |
2 |
1.004946 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
12 |
Quyết định 2082/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ Y tế |
12 |
0 |
Cá nhân |
0% |
3 |
1.004944 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
40 |
Quyết định 2082/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ Y tế và Điều 23, Nghị định 147/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
28 |
12 |
Tổ chức, cá nhân |
30% |
VIII. Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội |
0 |
|
|
|
|
|
||
1 |
1.014010 |
Cấp Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân |
64 |
Nghị định số 162/2025 NĐ-CP ngày 29/6/2025 của CP |
64 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
2 |
1.014011 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân |
48 |
Nghị định số 162/2025 NĐ-CP ngày 29/6/2025 của CP |
48 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
3 |
2.000025 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
80 |
Nghị định số 162/2025 NĐ-CP ngày 29/6/2025 của CP |
80 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
4 |
2.000027 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
56 |
Nghị định số 162/2025 NĐ-CP ngày 29/6/2025 của CP |
56 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
5 |
1.000091 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
56 |
Nghị định số 162/2025 NĐ-CP ngày 29/6/2025 của CP |
56 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
B. TTHC CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|||
I. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
|||
1 |
2.000477 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội |
56 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm b Khoản 3 Điều 30 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP |
56 |
0 |
Cá nhân |
0% |
2 |
2.000286 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội |
120 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm b,c Khoản 2 Điều 9 Nghị định số 147/2025/NĐ-CP |
80 |
40 |
Cá nhân |
33% |
3 |
1.014027 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
80 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm b Khoản 1 Điều 4 Nghị định số 176/2025/NĐ-CP |
80 |
0 |
Cá nhân |
0% |
4 |
1.014028 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
24 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm b Khoản 3 Điều 5 Nghị định số 176/2025/NĐ-CP |
24 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
5 |
1.013821 |
Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn |
80 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm b Khoản 2 Điều 4 Nghị định số 147/2025/NĐ-CP |
0 |
80 |
Tổ chức, cá nhân |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2944/QĐ- BYT ngày 16/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
6 |
1.013822 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn |
40 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm b Khoản 2 Điều 4 Nghị định số 147/2025/NĐ-CP |
0 |
40 |
Tổ chức, cá nhân |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2944/QĐ- BYT ngày 16/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
7 |
1.001776 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
80 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm b Khoản 2 Điều 5 Nghị định số 147/2025/NĐ-CP |
80 |
0 |
Cá nhân |
0% |
8 |
1.001731 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
24 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm b Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 147/2025/NĐ-CP |
24 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
9 |
2.000355 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
80 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm b Khoản 2 Điều 13 Nghị định số 147/2025/NĐ-CP |
80 |
0 |
Tổ chức |
0% |
10 |
2.000286 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội |
80 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm b,c Khoản 2 Điều 9 Nghị định số 147/2025/NĐ-CP |
80 |
0 |
Cá nhân |
0% |
11 |
2.000282 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội |
80 |
Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 Bộ Y tế và điểm a Khoản 2 Điều 28 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP |
80 |
0 |
Tổ chức, cá nhân |
0% |
II. Lĩnh vực: Dân số, Bà mẹ - Trẻ em |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
1.004946 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
12 |
Quyết định số 2082/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ Y tế |
12 |
0 |
Cá nhân |
0% |
2 |
1.004944 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
40 |
Quyết định số 2082/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ Y tế và Điều 23 Nghị định 147/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
28 |
12 |
Tổ chức, cá nhân |
30% |
3 |
2.001947 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
56 |
Quyết định số 2082/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ Y tế |
39,2 |
16,8 |
Tổ chức, cá nhân |
30% |
4 |
1.004941 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
120 |
Quyết định số 2082/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ Y tế |
84 |
36 |
Cá nhân |
30% |
5 |
2.001944 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
120 |
Quyết định số 2082/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ Y tế |
84 |
36 |
Cá nhân |
30% |
6 |
2.001942 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
200 |
Quyết định số 2082/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ Y tế và khoản 2, Khoản 4, Điều 19 Nghị định 147/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
140 |
60 |
Tổ chức, cá nhân |
30% |
III. Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
2.001661 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
72 |
Nghị định số 162/2025 NĐ-CP ngày 29/6/2025 của CP |
72 |
0 |
Cá nhân |
0% |
|
Tổng thời gian giải quyết: |
4.136 |
|
Tổng thời gian được cắt giảm: |
1.325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ GIẢM: |
32% |
|
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết cấp tỉnh: |
3.360 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thời gian được cắt giảm cấp tỉnh: |
1.004 |
|
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ GIẢM CẤP TỈNH: |
30% |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết cấp xã: |
776 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thời gian được cắt giảm cấp xã: |
321 |
|
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ GIẢM CẤP XÃ: |
41% |
|
|
|