Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt sửa đổi Quy trình dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 847/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hoàng Xuân Tân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 847/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 11 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT SỬA ĐỔI QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT- VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 322/TTr-SVHTTDL ngày 25/7/2025 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 26 quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Trên cơ sở các dịch vụ công (DVC) trực tuyến đã được phê duyệt, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Khoa học và Công nghệ theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm:
1. Phối hợp tổ chức xây dựng, chạy thử nghiệm, hoàn thiện các DVC trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia; thông báo việc áp dụng chính thức DVC trực tuyến trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Đăng tải số điện thoại và hộp thư điện tử của đơn vị đầu mối thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kèm theo từng DVC trực tuyến được cung cấp để tổ chức, cá nhân liên hệ khi cần được hướng dẫn, hỗ trợ.
3. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình thực hiện DVC trực tuyến ban hành kèm theo Quyết định này để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính (TTHC) bản điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định.
4. Đối với các quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế tại Quyết định này, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm theo dõi việc thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến và thông báo cho các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp thực hiện theo yêu cầu sau:
- Khóa chức năng tiếp nhận hồ sơ của các quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế chậm nhất sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày được thông báo vận hành chính thức quy trình mới;
- Hủy bỏ quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế chậm nhất sau thời gian bằng thời hạn giải quyết các hồ sơ chuyển tiếp của các quy trình điện tử này. Trường hợp quá thời hạn giải quyết mà vẫn còn tồn đọng hồ sơ chuyển tiếp, thì kết thúc quy trình điện tử giải quyết các hồ sơ này; đồng thời có thông báo danh sách các hồ sơ này cho đơn vị giải quyết hồ sơ trước khi hủy bỏ quy trình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH THỰC HIỆN
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 11/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Trị)
Phần I. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TT |
Tên TTHC |
Áp dụng thay thế |
Mức độ dịch vụ công |
Mã số TTHC trên Cổng DVC quốc gia |
Trang |
1 |
Thủ tục cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.001440.H50 |
5 |
2 |
Thủ tục cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.004623.H50 |
10 |
3 |
Thủ tục cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.004628.H50 |
15 |
4 |
Thủ tục cấp đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.001432.H50 |
21 |
5 |
Thủ tục cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.004614.H50 |
26 |
6 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa dịch vụ lữ hành nội địa |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
2.001628.H50 |
31 |
|
dịch vụ lữ hành nội địa |
UBND ngày 25/4/2025 |
|
|
|
8 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
2.001616.H50 |
43 |
9 |
Thủ tục thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
2.001611.H50 |
48 |
10 |
Thủ tục thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
2.001589.H50 |
52 |
11 |
Thủ tục thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.003742.H50 |
58 |
12 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.003717.H50 |
62 |
13 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.014144.H50 |
72 |
14 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.003002.H50 |
80 |
15 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.003240.H50 |
86 |
16 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.003275.H50 |
95 |
17 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.001837.H50 |
100 |
18 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.004594.H50 |
106 |
19 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.004503.H50 |
112 |
20 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.004572.H50 |
118 |
21 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.004580.H50 |
123 |
22 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.001455.H50 |
128 |
23 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.004551.H50 |
133 |
24 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 29/5/2025 |
DVCTT toàn trình |
1.004528.H50 |
138 |
25 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 29/5/2025 |
DVCTT toàn trình |
1.003490.H50 |
143 |
26 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Quyết định số 2093/QĐ-UBND ngày 22/7/2024 |
DVCTT toàn trình |
1.004605.H50 |
148 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 847/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 11 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT SỬA ĐỔI QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT- VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 322/TTr-SVHTTDL ngày 25/7/2025 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 26 quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Trên cơ sở các dịch vụ công (DVC) trực tuyến đã được phê duyệt, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Khoa học và Công nghệ theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm:
1. Phối hợp tổ chức xây dựng, chạy thử nghiệm, hoàn thiện các DVC trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia; thông báo việc áp dụng chính thức DVC trực tuyến trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Đăng tải số điện thoại và hộp thư điện tử của đơn vị đầu mối thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kèm theo từng DVC trực tuyến được cung cấp để tổ chức, cá nhân liên hệ khi cần được hướng dẫn, hỗ trợ.
3. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình thực hiện DVC trực tuyến ban hành kèm theo Quyết định này để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính (TTHC) bản điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định.
4. Đối với các quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế tại Quyết định này, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm theo dõi việc thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến và thông báo cho các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp thực hiện theo yêu cầu sau:
- Khóa chức năng tiếp nhận hồ sơ của các quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế chậm nhất sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày được thông báo vận hành chính thức quy trình mới;
- Hủy bỏ quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế chậm nhất sau thời gian bằng thời hạn giải quyết các hồ sơ chuyển tiếp của các quy trình điện tử này. Trường hợp quá thời hạn giải quyết mà vẫn còn tồn đọng hồ sơ chuyển tiếp, thì kết thúc quy trình điện tử giải quyết các hồ sơ này; đồng thời có thông báo danh sách các hồ sơ này cho đơn vị giải quyết hồ sơ trước khi hủy bỏ quy trình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH THỰC HIỆN
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 11/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Trị)
Phần I. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TT |
Tên TTHC |
Áp dụng thay thế |
Mức độ dịch vụ công |
Mã số TTHC trên Cổng DVC quốc gia |
Trang |
1 |
Thủ tục cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.001440.H50 |
5 |
2 |
Thủ tục cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.004623.H50 |
10 |
3 |
Thủ tục cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.004628.H50 |
15 |
4 |
Thủ tục cấp đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.001432.H50 |
21 |
5 |
Thủ tục cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.004614.H50 |
26 |
6 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa dịch vụ lữ hành nội địa |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
2.001628.H50 |
31 |
|
dịch vụ lữ hành nội địa |
UBND ngày 25/4/2025 |
|
|
|
8 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
2.001616.H50 |
43 |
9 |
Thủ tục thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
2.001611.H50 |
48 |
10 |
Thủ tục thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
2.001589.H50 |
52 |
11 |
Thủ tục thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.003742.H50 |
58 |
12 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.003717.H50 |
62 |
13 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.014144.H50 |
72 |
14 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.003002.H50 |
80 |
15 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.003240.H50 |
86 |
16 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.003275.H50 |
95 |
17 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.001837.H50 |
100 |
18 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.004594.H50 |
106 |
19 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.004503.H50 |
112 |
20 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.004572.H50 |
118 |
21 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.004580.H50 |
123 |
22 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.001455.H50 |
128 |
23 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 |
DVC TT toàn trình |
1.004551.H50 |
133 |
24 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 29/5/2025 |
DVCTT toàn trình |
1.004528.H50 |
138 |
25 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 29/5/2025 |
DVCTT toàn trình |
1.003490.H50 |
143 |
26 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Quyết định số 2093/QĐ-UBND ngày 22/7/2024 |
DVCTT toàn trình |
1.004605.H50 |
148 |