Quyết định 759/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 759/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 27/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Phan Thái Bình |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 759/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 27 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 17/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục thu hồi đất năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 và số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 730/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam; số 3072/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 về việc triển khai thực hiện danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh và số 3107/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 về việc triển khai thực hiện danh mục các dự án thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện Nam Trà My tại Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 17/3/2025 và theo đề nghị Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 79/TTr-SNNMT ngày 24/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Nam Trà My với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2025:
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2025:
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025:
(Chi tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
5. Vị trí, diện tích, loại đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, Báo cáo thuyết minh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Nam Trà My chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 759/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 27 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 17/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục thu hồi đất năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 và số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 730/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam; số 3072/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 về việc triển khai thực hiện danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh và số 3107/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 về việc triển khai thực hiện danh mục các dự án thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện Nam Trà My tại Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 17/3/2025 và theo đề nghị Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 79/TTr-SNNMT ngày 24/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Nam Trà My với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2025:
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2025:
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025:
(Chi tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
5. Vị trí, diện tích, loại đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, Báo cáo thuyết minh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Nam Trà My chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất được duyệt, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và công bố công bố công khai liên tiếp 02 năm nhưng không triển khai thực hiện, thì kịp thời đề xuất cơ quan có thẩm quyền điều chỉnh hoặc hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Nam Trà My triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Nam Trà My và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh Quảng Nam./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 27/3/2025 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||
Xã Trà Cang |
Xã Trà Don |
Xã Trà Dơn |
Xã Trà Leng |
Xã Trà Linh |
Xã Trà Mai |
Xã Trà Nam |
Xã Trà Tập |
Xã Trà Vân |
Xã Trà Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
82.638,25 |
10.574,09 |
7.517,03 |
10.546,64 |
11.568,50 |
6.315,65 |
10.308,68 |
9.504,11 |
7.746,03 |
4.540,62 |
4.016,90 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
80.000,63 |
10.242,49 |
7.296,63 |
10.188,46 |
11.253,19 |
6.117,48 |
9.780,43 |
9.231,84 |
7.534,24 |
4.417,16 |
3.938,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.747,18 |
390,93 |
163,00 |
137,97 |
23,22 |
196,94 |
136,82 |
350,58 |
119,72 |
141,13 |
86,87 |
- |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
6,63 |
3,51 |
|
|
|
2,12 |
1,00 |
|
|
|
|
- |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1.740,55 |
387,42 |
163,00 |
137,97 |
23,22 |
194,82 |
135,82 |
350,58 |
119,72 |
141,13 |
86,87 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.606,04 |
751,43 |
124,22 |
608,75 |
381,19 |
589,45 |
396,93 |
526,50 |
908,87 |
1.031,98 |
286,72 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.701,80 |
3.068,60 |
1.282,79 |
106,92 |
60,56 |
1.164,93 |
198,12 |
2.064,54 |
1.357,69 |
938,32 |
459,33 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
29.597,52 |
1.328,60 |
4.025,46 |
1.344,71 |
6.070,27 |
1.090,19 |
6.112,06 |
5.034,97 |
1.181,70 |
930,38 |
2.479,18 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
15.007,79 |
2.477,62 |
|
4.106,43 |
3.243,20 |
2.718,95 |
42,23 |
|
2.419,36 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17.336,44 |
2.225,19 |
1.701,13 |
3.883,59 |
1.473,65 |
356,90 |
2.894,15 |
1.253,13 |
1.546,88 |
1.375,33 |
626,49 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
5.817,81 |
1.356,66 |
750,61 |
971,16 |
74,19 |
258,07 |
498,56 |
498,84 |
623,18 |
566,46 |
220,08 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,86 |
0,12 |
0,03 |
0,09 |
1,10 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,02 |
0,02 |
0,12 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.358,72 |
318,15 |
209,84 |
344,68 |
239,40 |
193,63 |
367,54 |
272,27 |
211,61 |
123,41 |
78,19 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
367,78 |
61,65 |
35,36 |
31,27 |
19,25 |
38,65 |
47,15 |
41,52 |
46,13 |
19,77 |
27,03 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,85 |
0,46 |
0,58 |
0,43 |
0,35 |
0,72 |
5,30 |
1,43 |
1,86 |
0,36 |
0,36 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
12,29 |
|
|
|
|
|
1,99 |
|
10,30 |
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
2,16 |
0,20 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,16 |
0,80 |
0,15 |
0,10 |
0,15 |
0,15 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
53,42 |
4,12 |
4,14 |
3,83 |
5,05 |
3,02 |
20,20 |
3,08 |
3,82 |
2,48 |
3,68 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,08 |
0,04 |
0,23 |
0,28 |
0,06 |
0,03 |
0,13 |
0,05 |
0,23 |
0,35 |
0,68 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,03 |
0,18 |
0,23 |
0,24 |
0,12 |
0,10 |
1,26 |
0,22 |
0,30 |
0,23 |
0,15 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
37,52 |
3,26 |
3,60 |
3,04 |
3,89 |
2,64 |
11,51 |
2,44 |
2,87 |
1,76 |
2,51 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
5,01 |
0,62 |
0,05 |
0,23 |
0,96 |
0,22 |
1,79 |
0,32 |
0,40 |
0,11 |
0,31 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
5,78 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
0,02 |
0,03 |
5,51 |
0,05 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
21,77 |
0,01 |
7,93 |
0,22 |
0,45 |
0,13 |
6,29 |
1,76 |
3,90 |
0,43 |
0,65 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,61 |
|
4,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
12,56 |
0,01 |
0,09 |
0,22 |
0,45 |
0,13 |
6,12 |
0,56 |
3,90 |
0,43 |
0,65 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
4,60 |
|
3,23 |
|
|
|
0,17 |
1,20 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.258,89 |
177,47 |
93,93 |
248,41 |
137,08 |
107,00 |
181,83 |
134,23 |
71,60 |
67,68 |
39,66 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
616,44 |
89,65 |
53,51 |
39,94 |
74,06 |
72,60 |
117,56 |
54,47 |
37,88 |
39,98 |
36,79 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
4,95 |
0,33 |
0,75 |
0,18 |
1,98 |
0,03 |
0,32 |
0,15 |
0,90 |
0,10 |
0,21 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
23,21 |
|
|
1,00 |
|
0,07 |
17,00 |
0,14 |
4,00 |
|
1,00 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
0,47 |
|
|
|
|
|
0,47 |
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,51 |
|
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
603,54 |
87,15 |
39,07 |
207,20 |
61,00 |
33,04 |
39,32 |
79,15 |
28,60 |
27,48 |
1,53 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,15 |
0,01 |
0,02 |
|
0,01 |
0,01 |
0,10 |
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
4,95 |
|
|
|
|
|
4,95 |
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
4,67 |
0,33 |
0,07 |
0,09 |
0,03 |
1,25 |
2,11 |
0,32 |
0,22 |
0,12 |
0,13 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
34,77 |
1,32 |
4,55 |
2,39 |
5,08 |
0,60 |
2,06 |
9,05 |
3,55 |
3,82 |
2,35 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
595,79 |
72,92 |
63,20 |
57,98 |
71,99 |
43,35 |
101,92 |
81,05 |
70,35 |
28,72 |
4,31 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
595,79 |
72,92 |
63,20 |
57,98 |
71,99 |
43,35 |
101,92 |
81,05 |
70,35 |
28,72 |
4,31 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
278,90 |
13,45 |
10,56 |
13,50 |
75,91 |
4,54 |
160,71 |
|
0,18 |
0,05 |
|
PHỤ LỤC II
KẾ
HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 27/3/2025 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||
Xã Trà Cang |
Xã Trà Don |
Xã Trà Dơn |
Xã Trà Leng |
Xã Trà Linh |
Xã Trà Mai |
Xã Trà Nam |
Xã Trà Tập |
Xã Trà Vân |
Xã Trà Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
293,82 |
74,37 |
25,79 |
30,69 |
35,93 |
9,51 |
23,99 |
17,93 |
35,50 |
37,61 |
2,50 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
245,33 |
64,15 |
23,02 |
26,11 |
25,84 |
7,27 |
23,29 |
10,50 |
31,36 |
31,33 |
2,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7,92 |
0,06 |
0,84 |
0,37 |
0,09 |
0,10 |
2,51 |
3,48 |
0,15 |
0,02 |
0,30 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
7,92 |
0,06 |
0,84 |
0,37 |
0,09 |
0,10 |
2,51 |
3,48 |
0,15 |
0,02 |
0,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
68,92 |
3,05 |
3,24 |
10,48 |
3,44 |
4,62 |
17,70 |
3,56 |
13,12 |
9,69 |
0,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
87,90 |
59,80 |
2,63 |
4,10 |
7,99 |
1,45 |
1,76 |
2,43 |
5,25 |
0,35 |
2,14 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5,10 |
1,12 |
3,26 |
0,15 |
0,30 |
|
|
|
0,27 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
75,49 |
0,12 |
13,05 |
11,01 |
14,02 |
1,10 |
1,32 |
1,03 |
12,57 |
21,27 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
45,88 |
10,22 |
2,77 |
4,01 |
10,08 |
0,24 |
0,70 |
7,43 |
4,14 |
6,25 |
0,04 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,04 |
|
0,22 |
0,67 |
0,11 |
0,02 |
0,60 |
|
0,30 |
1,10 |
0,02 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,37 |
0,20 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
0,02 |
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,37 |
0,20 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
0,02 |
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,70 |
|
|
0,06 |
0,32 |
|
|
0,32 |
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,70 |
|
|
0,06 |
0,32 |
|
|
0,32 |
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,45 |
|
|
0,27 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
41,22 |
10,02 |
2,55 |
3,01 |
9,32 |
0,22 |
0,10 |
7,11 |
3,74 |
5,13 |
0,02 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
41,22 |
10,02 |
2,55 |
3,01 |
9,32 |
0,22 |
0,10 |
7,11 |
3,74 |
5,13 |
0,02 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2,61 |
|
|
0,57 |
0,01 |
2,00 |
|
|
|
0,03 |
|
PHỤ LỤC III
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 27/3/2025 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||
Xã Trà Cang |
Xã Trà Don |
Xã Trà Dơn |
Xã Trà Leng |
Xã Trà Linh |
Xã Trà Mai |
Xã Trà Nam |
Xã Trà Tập |
Xã Trà Vân |
Xã Trà Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
247,53 |
64,15 |
23,02 |
26,08 |
25,87 |
9,47 |
23,29 |
10,50 |
31,36 |
31,33 |
2,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
8,32 |
0,06 |
0,84 |
0,37 |
0,09 |
0,50 |
2,51 |
3,48 |
0,15 |
0,02 |
0,30 |
- |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK/PNN |
8,32 |
0,06 |
0,84 |
0,37 |
0,09 |
0,50 |
2,51 |
3,48 |
0,15 |
0,02 |
0,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
70,26 |
3,05 |
3,24 |
10,48 |
3,44 |
5,96 |
17,70 |
3,56 |
13,12 |
9,69 |
0,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
88,17 |
59,80 |
2,63 |
4,07 |
8,02 |
1,72 |
1,76 |
2,43 |
5,25 |
0,35 |
2,14 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
5,10 |
1,12 |
3,26 |
0,15 |
0,30 |
|
|
|
0,27 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
75,68 |
0,12 |
13,05 |
11,01 |
14,02 |
1,29 |
1,32 |
1,03 |
12,57 |
21,27 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất chăn nuôi tập trung, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC IV
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 27/3/2025 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||
Xã Trà Cang |
Xã Trà Don |
Xã Trà Dơn |
Xã Trà Leng |
Xã Trà Linh |
Xã Trà Mai |
Xã Trà Nam |
Xã Trà Tập |
Xã Trà Vân |
Xã Trà Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(8) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
Tổng |
|
2,61 |
|
|
0,57 |
0,01 |
2,00 |
|
|
|
0,03 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,61 |
|
|
0,57 |
0,01 |
2,00 |
|
|
|
0,03 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
2,61 |
|
|
0,57 |
0,01 |
2,00 |
|
|
|
0,03 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2,11 |
|
|
0,07 |
0,01 |
2,00 |
|
|
|
0,03 |
|
2.8.2 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|