Quyết định 735/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 735/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Phan Thái Bình |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 735/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 26 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/06/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15; Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 17/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/03/2022;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục thu hồi đất năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 và số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 917/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam; số 3072/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 về việc triển khai thực hiện danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh và số 3107/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 về việc triển khai thực hiện danh mục các dự án thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện Núi Thành tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 06/3/2025 và theo đề nghị Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 54/TTr-STNMT ngày 17/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Núi Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2025:
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2025:
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025:
(Chi tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
5. Vị trí, diện tích, loại đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, Báo cáo thuyết minh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Núi Thành chịu trách nhiệm
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 735/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 26 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/06/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15; Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 17/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/03/2022;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục thu hồi đất năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 và số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 917/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam; số 3072/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 về việc triển khai thực hiện danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh và số 3107/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 về việc triển khai thực hiện danh mục các dự án thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện Núi Thành tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 06/3/2025 và theo đề nghị Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 54/TTr-STNMT ngày 17/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Núi Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2025:
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2025:
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025:
(Chi tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
5. Vị trí, diện tích, loại đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, Báo cáo thuyết minh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Núi Thành chịu trách nhiệm
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025 được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương theo quy định;
- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 02 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Núi Thành triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Núi Thành và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh Quảng Nam./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 26 /3/2025 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT. Núi Thành |
Xã Tam Giang |
Xã Tam Hòa |
Xã Tam Hiệp |
Xã Tam Anh Nam |
Xã Tam Anh Bắc |
Xã Tam Xuân 1 |
Xã Tam Xuân 2 |
Xã Tam Thạnh |
Xã Tam Sơn |
Xã Tam Trà |
Xã Tam Mỹ Đông |
Xã Tam Mỹ Tây |
Xã Tam Nghĩa |
Xã Tam Quang |
Xã Tam Hải |
Xã Tam Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
55.594,97 |
505,12 |
1.254,92 |
2.384,85 |
4.087,53 |
2.575,27 |
1.924,45 |
1.800,96 |
2.742,71 |
5.345,12 |
5.551,77 |
10.030,17 |
2.056,16 |
5.227,89 |
5.297,71 |
1.330,47 |
1.332,17 |
2.147,70 |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
39.105,79 |
84,87 |
516,56 |
1.381,25 |
1.682,45 |
1.042,20 |
1.131,87 |
1.172,48 |
2.053,05 |
4.782,78 |
4.914,43 |
9.700,48 |
1.805,80 |
4.816,39 |
2.034,36 |
206,41 |
521,26 |
1.259,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.207,10 |
46,36 |
129,77 |
224,32 |
159,69 |
110,44 |
373,64 |
491,99 |
879,23 |
172,17 |
212,65 |
112,37 |
360,09 |
406,59 |
323,55 |
10,66 |
- |
193,58 |
- |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
3.936,76 |
38,16 |
74,39 |
223,53 |
157,00 |
71,33 |
347,60 |
491,99 |
879,23 |
172,17 |
201,58 |
112,37 |
355,37 |
406,49 |
268,87 |
3,29 |
- |
133,39 |
- |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
270,34 |
8,20 |
55,38 |
0,79 |
2,69 |
39,11 |
26,04 |
- |
- |
- |
11,07 |
- |
4,72 |
0,10 |
54,68 |
7,37 |
- |
60,19 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.511,21 |
15,41 |
61,41 |
118,88 |
70,78 |
75,11 |
132,48 |
108,11 |
132,16 |
64,89 |
90,50 |
52,12 |
50,19 |
204,28 |
189,86 |
40,74 |
44,74 |
59,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.788,73 |
17,08 |
47,76 |
124,32 |
250,74 |
283,03 |
260,08 |
193,86 |
282,43 |
1.492,73 |
338,33 |
318,05 |
140,94 |
208,32 |
273,43 |
118,76 |
204,71 |
234,16 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
104,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
104,25 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
13.475,00 |
- |
67,66 |
231,31 |
826,41 |
- |
12,44 |
39,59 |
145,40 |
588,24 |
2.352,03 |
6.358,10 |
905,86 |
1.267,02 |
170,87 |
11,92 |
80,43 |
417,72 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
13.045,05 |
- |
- |
118,45 |
290,74 |
508,72 |
178,75 |
303,31 |
453,94 |
2.459,38 |
1.919,32 |
2.858,11 |
340,50 |
2.729,19 |
884,64 |
- |
- |
- |
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
17,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,68 |
- |
14,50 |
0,94 |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.962,72 |
6,02 |
209,96 |
560,78 |
84,09 |
64,90 |
174,48 |
35,62 |
158,61 |
5,37 |
1,60 |
1,73 |
8,22 |
0,99 |
85,46 |
24,33 |
191,38 |
349,18 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
3,19 |
- |
- |
3,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
8,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,30 |
- |
- |
4,96 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15.894,14 |
420,15 |
730,16 |
955,35 |
2.404,47 |
1.525,76 |
750,30 |
597,78 |
660,64 |
556,46 |
551,17 |
271,30 |
247,91 |
402,79 |
3.133,79 |
1.107,89 |
761,60 |
816,62 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.274,88 |
- |
120,47 |
149,70 |
374,90 |
137,17 |
216,25 |
273,40 |
228,96 |
42,95 |
42,07 |
55,56 |
45,90 |
39,64 |
89,29 |
195,10 |
81,37 |
182,15 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
185,42 |
185,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
32,33 |
6,02 |
0,40 |
0,52 |
0,58 |
1,47 |
3,80 |
3,60 |
0,38 |
1,36 |
0,58 |
1,21 |
0,36 |
9,08 |
0,67 |
1,39 |
0,35 |
0,56 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.383,80 |
0,85 |
28,84 |
- |
13,34 |
- |
- |
- |
- |
31,15 |
- |
- |
- |
8,30 |
2.148,45 |
152,30 |
0,57 |
- |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
4,58 |
1,90 |
0,13 |
0,20 |
0,23 |
0,23 |
0,21 |
0,29 |
0,15 |
0,30 |
- |
0,20 |
0,24 |
- |
- |
- |
0,20 |
0,30 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
236,43 |
24,44 |
5,12 |
12,35 |
61,83 |
14,53 |
8,87 |
8,47 |
13,11 |
7,45 |
4,49 |
5,18 |
6,80 |
7,95 |
22,79 |
7,56 |
6,14 |
19,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,47 |
8,61 |
- |
- |
0,10 |
0,33 |
0,11 |
- |
0,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
31,71 |
4,87 |
0,55 |
- |
17,24 |
5,71 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,82 |
1,22 |
- |
1,28 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
24,06 |
0,43 |
0,11 |
0,15 |
20,15 |
0,11 |
0,12 |
0,49 |
0,30 |
0,22 |
0,20 |
0,11 |
0,49 |
0,19 |
0,11 |
0,26 |
0,16 |
0,46 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
103,37 |
9,81 |
2,47 |
6,79 |
9,57 |
6,10 |
6,19 |
4,80 |
7,19 |
5,79 |
3,79 |
3,07 |
4,02 |
3,70 |
15,40 |
4,41 |
3,26 |
7,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
62,24 |
0,48 |
1,99 |
5,41 |
14,77 |
2,28 |
2,45 |
2,47 |
5,30 |
1,44 |
0,50 |
1,99 |
2,29 |
4,06 |
6,46 |
0,79 |
2,72 |
6,84 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
5,57 |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,88 |
- |
3,76 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
3.132,00 |
24,14 |
3,95 |
0,56 |
1.168,87 |
995,89 |
184,05 |
3,00 |
21,91 |
- |
- |
1,98 |
0,61 |
54,61 |
245,51 |
360,05 |
9,14 |
57,73 |
- |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.195,61 |
- |
- |
- |
1.155,29 |
993,57 |
36,64 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10,11 |
- |
- |
- |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
64,92 |
5,49 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20,93 |
38,50 |
- |
- |
- |
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
22,25 |
5,33 |
- |
0,17 |
3,19 |
- |
0,15 |
2,86 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
0,04 |
8,92 |
- |
1,50 |
- |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
SKC |
717,95 |
13,32 |
3,95 |
0,39 |
10,39 |
2,25 |
139,19 |
0,14 |
21,91 |
- |
- |
1,98 |
0,61 |
16,74 |
100,69 |
341,02 |
9,14 |
56,23 |
- |
Đất SD cho hoạt động KS |
SKS |
131,27 |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
8,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16,85 |
106,28 |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.204,76 |
136,25 |
114,93 |
285,45 |
286,70 |
245,90 |
209,06 |
166,74 |
284,61 |
149,75 |
106,60 |
133,41 |
116,55 |
145,63 |
437,99 |
103,76 |
55,31 |
226,12 |
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.340,04 |
118,10 |
98,32 |
239,51 |
241,20 |
177,52 |
145,55 |
104,64 |
174,98 |
85,76 |
87,99 |
86,51 |
82,26 |
86,30 |
280,75 |
91,02 |
38,24 |
201,39 |
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
510,42 |
9,93 |
14,08 |
43,90 |
26,86 |
37,47 |
61,62 |
48,74 |
73,21 |
33,66 |
12,79 |
11,15 |
17,76 |
23,46 |
52,26 |
7,61 |
15,02 |
20,90 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
17,45 |
- |
- |
0,27 |
- |
- |
- |
2,51 |
0,43 |
0,22 |
- |
- |
- |
0,10 |
13,73 |
- |
- |
0,19 |
- |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
71,53 |
- |
- |
- |
3,35 |
- |
- |
- |
20,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
48,09 |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
193,91 |
0,02 |
- |
0,03 |
13,76 |
10,36 |
1,21 |
8,39 |
11,53 |
29,49 |
- |
30,05 |
13,35 |
32,85 |
41,30 |
1,53 |
0,04 |
- |
- |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,97 |
0,27 |
0,02 |
0,03 |
0,09 |
0,02 |
- |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,06 |
0,02 |
0,03 |
- |
0,11 |
0,15 |
0,03 |
0,08 |
- |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
11,19 |
2,65 |
0,36 |
0,50 |
0,42 |
1,01 |
- |
0,97 |
0,74 |
- |
- |
- |
0,28 |
0,42 |
0,24 |
2,49 |
0,30 |
0,81 |
- |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
59,25 |
5,28 |
2,15 |
1,21 |
1,02 |
19,52 |
0,68 |
1,47 |
3,61 |
0,60 |
5,76 |
5,68 |
2,87 |
2,50 |
1,51 |
0,96 |
1,68 |
2,75 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
16,37 |
1,31 |
0,67 |
0,22 |
0,38 |
1,38 |
0,34 |
1,34 |
0,15 |
- |
0,98 |
- |
3,30 |
1,52 |
1,82 |
1,02 |
0,94 |
1,00 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
13,56 |
0,90 |
0,44 |
0,95 |
- |
2,97 |
0,73 |
0,42 |
0,93 |
0,03 |
1,98 |
- |
0,90 |
0,08 |
1,55 |
0,57 |
0,58 |
0,53 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
654,82 |
15,74 |
28,64 |
61,62 |
51,15 |
73,79 |
46,49 |
34,50 |
55,26 |
2,25 |
0,48 |
5,02 |
19,12 |
23,65 |
107,27 |
31,95 |
31,07 |
66,82 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
3.755,08 |
23,18 |
426,57 |
443,78 |
446,49 |
52,39 |
80,50 |
106,02 |
55,18 |
321,22 |
393,99 |
68,74 |
54,13 |
112,33 |
78,45 |
254,19 |
575,86 |
262,06 |
- |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
815,83 |
1,39 |
- |
1,80 |
104,85 |
0,99 |
1,89 |
5,14 |
0,01 |
293,58 |
241,02 |
0,75 |
32,97 |
73,01 |
40,24 |
1,35 |
3,30 |
13,54 |
- |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2.939,25 |
21,79 |
426,57 |
441,98 |
341,64 |
51,40 |
78,61 |
100,88 |
55,17 |
27,64 |
152,97 |
67,99 |
21,16 |
39,32 |
38,21 |
252,84 |
572,56 |
248,52 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
595,04 |
0,10 |
8,20 |
48,25 |
0,61 |
7,31 |
42,28 |
30,70 |
29,02 |
5,88 |
86,17 |
58,39 |
2,45 |
8,71 |
129,56 |
16,17 |
49,31 |
71,93 |
|
Trong đó |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
505,68 |
0,10 |
8,20 |
41,43 |
0,61 |
7,31 |
42,10 |
30,11 |
16,36 |
5,46 |
50,63 |
50,53 |
2,45 |
8,34 |
123,08 |
7,64 |
39,40 |
71,93 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
79,45 |
- |
- |
6,82 |
- |
- |
0,18 |
0,59 |
12,66 |
0,42 |
35,54 |
7,86 |
- |
0,37 |
6,48 |
8,53 |
- |
- |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
9,91 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9,91 |
- |
PHỤ LỤC II
KẾ
HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT. Núi Thành |
Xã Tam Giang |
Xã Tam Hòa |
Xã Tam Hiệp |
Xã Tam Anh Nam |
Xã Tam Anh Bắc |
Xã Tam Xuân 1 |
Xã Tam Xuân 2 |
Xã Tam Thạnh |
Xã Tam Sơn |
Xã Tam Trà |
Xã Tam Mỹ Đông |
Xã Tam Mỹ Tây |
Xã Tam Nghĩa |
Xã Tam Quang |
Xã Tam Hải |
Xã Tam Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
1.889,51 |
25,52 |
47,85 |
72,56 |
379,67 |
889,45 |
97,01 |
5,87 |
5,22 |
24,60 |
4,36 |
21,52 |
2,84 |
0,38 |
123,73 |
54,77 |
32,13 |
102,03 |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
1.098,45 |
16,09 |
16,58 |
35,88 |
124,07 |
658,49 |
57,53 |
1,80 |
3,51 |
23,70 |
4,02 |
18,88 |
2,52 |
0,05 |
79,77 |
20,42 |
0,92 |
34,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
200,83 |
6,40 |
0,88 |
5,87 |
26,48 |
134,41 |
6,58 |
0,40 |
1,50 |
- |
0,30 |
0,43 |
2,26 |
- |
12,18 |
- |
- |
3,14 |
- |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
185,36 |
6,33 |
0,88 |
5,87 |
20,03 |
126,69 |
6,44 |
0,40 |
1,50 |
- |
- |
0,43 |
2,19 |
- |
11,76 |
- |
- |
2,84 |
- |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
15,47 |
0,07 |
- |
- |
6,45 |
7,72 |
0,14 |
- |
- |
- |
0,30 |
- |
0,07 |
- |
0,42 |
- |
- |
0,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
150,79 |
1,52 |
1,93 |
4,79 |
44,49 |
68,31 |
16,22 |
0,01 |
0,43 |
- |
0,12 |
- |
0,14 |
- |
3,55 |
7,25 |
0,20 |
1,83 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
287,23 |
5,86 |
2,12 |
5,55 |
24,60 |
200,42 |
15,94 |
1,39 |
1,19 |
0,30 |
1,07 |
1,89 |
0,12 |
0,05 |
12,95 |
9,41 |
0,62 |
3,75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
26,07 |
- |
- |
11,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
7,02 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
360,39 |
- |
- |
1,73 |
8,38 |
253,99 |
17,37 |
- |
0,38 |
23,40 |
2,53 |
9,02 |
- |
- |
43,59 |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
73,14 |
2,31 |
11,65 |
6,43 |
20,12 |
1,36 |
1,42 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
7,50 |
3,76 |
0,10 |
18,48 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
756,86 |
7,68 |
31,27 |
36,18 |
244,49 |
224,97 |
33,93 |
2,28 |
1,49 |
0,90 |
0,29 |
0,35 |
0,32 |
- |
40,71 |
33,08 |
31,11 |
67,81 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
230,42 |
- |
2,47 |
3,87 |
78,49 |
112,43 |
6,71 |
0,47 |
0,24 |
- |
0,29 |
0,21 |
0,12 |
- |
3,75 |
17,96 |
- |
3,41 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,63 |
4,63 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,24 |
0,04 |
- |
- |
0,80 |
- |
0,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
- |
- |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
2,13 |
1,50 |
- |
- |
2.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
9,40 |
0,58 |
- |
- |
4,37 |
2,15 |
- |
- |
1,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,44 |
- |
0,78 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,45 |
0,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
7,72 |
0,13 |
- |
- |
4,37 |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,44 |
- |
0,78 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,23 |
- |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
1,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
86,23 |
0,07 |
- |
- |
36,77 |
11,41 |
19,70 |
0,29 |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
17,84 |
- |
- |
- |
- |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
67,80 |
- |
- |
- |
36,69 |
11,41 |
19,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
SKC |
0,34 |
0,07 |
- |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
Đất SD cho hoạt động KS |
SKS |
17,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17,80 |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
338,91 |
1,33 |
23,68 |
30,01 |
78,36 |
78,15 |
6,47 |
1,44 |
0,02 |
- |
- |
0,14 |
0,19 |
- |
13,96 |
11,57 |
30,23 |
63,36 |
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
298,32 |
0,92 |
23,68 |
29,81 |
66,28 |
52,23 |
5,21 |
1,42 |
0,01 |
- |
- |
0,13 |
0,19 |
- |
13,48 |
11,37 |
30,23 |
63,36 |
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
35,27 |
0,41 |
- |
0,20 |
10,67 |
22,01 |
1,26 |
0,02 |
0,01 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
0,48 |
0,20 |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,09 |
- |
- |
- |
0,02 |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
5,23 |
- |
- |
- |
1,39 |
3,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,31 |
- |
- |
- |
- |
0,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,72 |
- |
- |
- |
- |
0,69 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
2.10 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
27,60 |
- |
0,12 |
0,05 |
6,84 |
16,47 |
0,46 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,34 |
0,28 |
- |
1,04 |
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
53,67 |
1,03 |
5,00 |
2,25 |
38,86 |
3,36 |
0,40 |
0,08 |
- |
0,80 |
- |
- |
- |
- |
0,25 |
1,54 |
0,10 |
- |
- |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
2,94 |
- |
- |
- |
2,94 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
50,73 |
1,03 |
5,00 |
2,25 |
35,92 |
3,36 |
0,40 |
0,08 |
- |
0,80 |
- |
- |
- |
- |
0,25 |
1,54 |
0,10 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
34,20 |
1,75 |
- |
0,50 |
11,11 |
5,99 |
5,55 |
1,79 |
0,22 |
- |
0,05 |
2,29 |
- |
0,33 |
3,25 |
1,27 |
0,10 |
- |
PHỤ LỤC III
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT. Núi Thành |
Xã Tam Giang |
Xã Tam Hòa |
Xã Tam Hiệp |
Xã Tam Anh Nam |
Xã Tam Anh Bắc |
Xã Tam Xuân 1 |
Xã Tam Xuân 2 |
Xã Tam Thạnh |
Xã Tam Sơn |
Xã Tam Trà |
Xã Tam Mỹ Đông |
Xã Tam Mỹ Tây |
Xã Tam Nghĩa |
Xã Tam Quang |
Xã Tam Hải |
Xã Tam Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.100,32 |
16,09 |
16,90 |
35,88 |
124,07 |
658,49 |
58,73 |
1,80 |
3,51 |
23,70 |
4,02 |
18,88 |
2,52 |
0,05 |
80,12 |
20,42 |
0,92 |
34,22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
201,07 |
6,40 |
0,88 |
5,87 |
26,48 |
134,41 |
6,82 |
0,40 |
1,50 |
- |
0,30 |
0,43 |
2,26 |
- |
12,18 |
- |
- |
3,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
151,56 |
1,52 |
2,25 |
4,79 |
44,49 |
68,31 |
16,32 |
0,01 |
0,43 |
- |
0,12 |
- |
0,14 |
- |
3,90 |
7,25 |
0,20 |
1,83 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
287,30 |
5,86 |
2,12 |
5,55 |
24,60 |
200,42 |
16,01 |
1,39 |
1,19 |
0,30 |
1,07 |
1,89 |
0,12 |
0,05 |
12,95 |
9,41 |
0,62 |
3,75 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
26,07 |
- |
- |
11,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
7,02 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
361,18 |
- |
- |
1,73 |
8,38 |
253,99 |
18,16 |
- |
0,38 |
23,40 |
2,53 |
9,02 |
- |
- |
43,59 |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
73,14 |
2,31 |
11,65 |
6,43 |
20,12 |
1,36 |
1,42 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
7,50 |
3,76 |
0,10 |
18,48 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
223,81 |
1,03 |
0,42 |
0,00 |
137,05 |
77,24 |
5,87 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,54 |
0,66 |
0,00 |
0,00 |
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
106,27 |
1,03 |
0,42 |
- |
102,61 |
0,30 |
1,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,66 |
- |
- |
2.2 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
2,91 |
- |
- |
- |
0,32 |
2,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,44 |
- |
- |
- |
2.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
114,63 |
- |
- |
- |
34,12 |
74,79 |
4,62 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,10 |
- |
- |
- |
PHỤ LỤC IV
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT. Núi Thành |
Xã Tam Giang |
Xã Tam Hòa |
Xã Tam Hiệp |
Xã Tam Anh Nam |
Xã Tam Anh Bắc |
Xã Tam Xuân 1 |
Xã Tam Xuân 2 |
Xã Tam Thạnh |
Xã Tam Sơn |
Xã Tam Trà |
Xã Tam Mỹ Đông |
Xã Tam Mỹ Tây |
Xã Tam Nghĩa |
Xã Tam Quang |
Xã Tam Hải |
Xã Tam Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
36,71 |
1,75 |
- |
0,50 |
11,86 |
6,22 |
5,58 |
1,79 |
0,22 |
- |
0,05 |
2,29 |
- |
0,33 |
3,25 |
1,27 |
0,10 |
1,50 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,06 |
- |
- |
- |
1,46 |
0,20 |
0,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,33 |
- |
1,27 |
- |
- |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,72 |
1,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
0,41 |
- |
- |
- |
0,18 |
0,23 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
2,94 |
- |
- |
- |
0,75 |
- |
0,47 |
1,50 |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,22 |
- |
- |
- |
0,75 |
- |
0,47 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,50 |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
18,47 |
- |
- |
- |
9,36 |
5,03 |
2,58 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,50 |
- |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
16,97 |
- |
- |
- |
9,36 |
5,03 |
2,58 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,50 |
2.6 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
9,11 |
0,03 |
- |
0,50 |
0,11 |
0,76 |
1,73 |
0,29 |
- |
- |
0,05 |
2,29 |
- |
- |
3,25 |
- |
0,10 |
- |
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
5,11 |
0,03 |
- |
0,50 |
- |
0,71 |
0,33 |
0,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,25 |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,14 |
- |
- |
- |
0,11 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
2,36 |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
2,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |