Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 97 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai

Số hiệu 688/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/07/2025
Ngày có hiệu lực 01/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Lâm Hải Giang
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 688/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 14 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC 97 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của

Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân;

Theo đề nghị của giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 08/TTr-SCT ngày 10 tháng 7 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 97 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hoá trong nước, Hoạt động xây dựng, Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương theo Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính các xã, phường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Công Thương;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Gia Lai;
- Lưu: VT, XDCT, PVHCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

DANH MỤC

97 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM, KINH DOANH KHÍ, LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Mức thu phí, lệ phí

Số Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

I

LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (12 TTHC)

- Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026: Thu bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu phí trong công tác an toàn thực phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm.

- Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi: Thu theo quy định tại Biểu phí trong công tác an toàn thực phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm.

- Thu phí tại thời điểm nộp hồ sơ

Cụ thể như sau:

1

2.000591

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

- Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh thực phẩm): 1.250.000 (đồng/lần/cơ sở).

- Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 500.000 (đồng/lần/cơ sở).

Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 10/4/2025

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

- Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh thực phẩm): 2.500.000 (đồng/lần/cơ sở).

- Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 (đồng/lần/cơ sở).

2

2.000535

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

- Trường hợp đề nghị cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:

+ Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh thực phẩm): 1.250.000 (đồng/lần/cơ sở).

+ Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 500.000 (đồng/lần/cơ sở).

- Các trường hợp khác: Không thu phí

Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 10/4/2025

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

- Trường hợp đề nghị cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:

+ Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh thực phẩm): 2.500.000 (đồng/lần/cơ sở).

+ Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 (đồng/lần/cơ sở).

- Các trường hợp khác: Không thu phí

3

2.001293

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh thực phẩm): 1.250.000 (đồng/lần/cơ sở).

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh thực phẩm): 2.500.000 (đồng/lần/cơ sở).

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

4

2.001278

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

- Trường hợp đề nghị cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực, phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất thực phẩm: 1.250.000 (đồng/lần/cơ sở).

- Các trường hợp khác: Không thu phí

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

- Trường hợp đề nghị cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực, phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh thực phẩm): 2.500.000 (đồng/lần/cơ sở).

- Các trường hợp khác: Không thu phí

5

2.001682

Đăng ký chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

Thẩm định điều kiện cơ sở kiểm nghiệm: 14.250.000 đồng/lần/đơn vị

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

Thẩm định điều kiện cơ sở kiểm nghiệm: 28.500.000 đồng/lần/đơn vị

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

6

1.003951

Đăng ký gia hạn chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

Thẩm định điều kiện cơ sở kiểm nghiệm: 10.250.000 đồng/lần/đơn vị

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

Thẩm định điều kiện cơ sở kiểm nghiệm: 20.500.000 đồng/lần/đơn vị

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

7

2.001660

Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

Thẩm định điều kiện cơ sở kiểm nghiệm: 14.250.000 đồng/lần/đơn vị

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

Thẩm định điều kiện cơ sở kiểm nghiệm: 28.500.000 đồng/lần/đơn vị

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

8

1.003860

Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

Thẩm định điều kiện cơ sở kiểm nghiệm: 14.250.000 đồng/lần/đơn vị

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

Thẩm định điều kiện cơ sở kiểm nghiệm: 28.500.000 đồng/lần/đơn vị

Quyết định số 651/QĐ- UBND ngày 26/6/2025

9

2.001595

Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

Thẩm định điều kiện cơ sở kiểm nghiệm: 10.250.000 đồng/lần/đơn vị

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

Thẩm định điều kiện cơ sở kiểm nghiệm: 20.500.000 đồng/lần/đơn vị

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

10

1.003929

Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

Thẩm định điều kiện cơ sở kiểm nghiệm: 14.250.000 đồng/lần/đơn vị

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

Thẩm định điều kiện cơ sở kiểm nghiệm: 28.500.000 đồng/lần/đơn vị

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

11

2.000117

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 500.000 (đồng/lần/cơ sở).

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 (đồng/lần/cơ sở).

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

12

2.000115

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh; Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực, phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 500.000 (đồng/lần/cơ sở).

+ Các trường hợp khác: Không thu phí

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh; Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực, phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 (đồng/lần/cơ sở).

+ Các trường hợp khác: Không thu phí

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

II

LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (42 TTHC)

- Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026: Thu bằng 50% mức thu phí quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa; Thông tư số 71/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí

- Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi: Thu theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa; Thông tư số 71/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí

- Thu phí tại thời điểm nộp hồ sơ

Cụ thể như sau:

1

2.000073

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

2

2.000194

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

3

2.000196

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

4

2.000163

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

5

2.000387

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

6

2.000354

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

7

2.000142

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

8

2.000166

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

9

2.001424

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG.

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

10

1.000491

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG.

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

11

1.000510

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG.

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

12

1.005184

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG.

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

13

1.000649

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG.

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

14

1.005372

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG.

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

15

1.000706

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG.

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

16

2.000146

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG.

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

17

1.000387

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG.

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

18

1.000475

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG.

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

19

1.000455

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

20

1.000742

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

21

2.000304

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

22

1.000709

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

23

1.000704

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

24

2.000371

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

25

2.000175

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

26

1.000425

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

27

2.000390

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

28

2.000207

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

29

2.000180

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

30

2.000136

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

31

2.000078

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

32

1.000481

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

33

1.000444

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

34

2.000187

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

35

2.000376

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

36

2.000156

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

37

2.000211

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

38

2.000279

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

39

2.000201

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

40

2.001283

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

41

2.001270

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

42

2.001261

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

III

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (37 TTHC)

- Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026: Thu bằng 50% mức thu phí quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa; Thông tư số 71/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí

- Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi: Thu theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa; Thông tư số 71/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí.

- Thu phí tại thời điểm nộp hồ sơ

Cụ thể như sau:

1

2.001624

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

2

2.000190

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

3

2.000626

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

4

2.000636

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

5

2.000167

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

6

2.000622

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

7

2.001619

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

8

2.000176

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

9

2.000204

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

10

2.000648

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 05/5/2025

11

2.000673

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 05/5/2025

12

2.000674

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 17/3/2022

13

2.000647

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 05/5/2025

14

2.000672

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 05/5/2025

15

2.000664

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 05/5/2025

16

2.000645

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 05/5/2025

17

2.000669

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 05/5/2025

18

2.000666

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 05/5/2025

19

1.003977

Cấp Giấy phép phân phối rượu.

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

20

1.005376

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

21

1.003101

Cấp lại Giấy phép phân phối rượu

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

22

1.001338

Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

23

1.001323

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

24

2.000598

Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

25

2.001636

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

26

2.001630

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

27

1.010696

Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 17/3/2022

28

2.001646

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

29

2.000633

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

30

1.001279

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

31

2.000629

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

32

2.000620

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu.

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

33

2.001240

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu.

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

34

2.000615

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu.

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

35

2.000181

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

36

2.000162

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

37

2.000150

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

IV. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (02 TTHC)

1

1.013239

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc thẩm định thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (phí thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc phí thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) ban hành kèm theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng.

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

Thu 100% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (phí thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc phí thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) ban hành kèm theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng.

(Thu phí khi có kết quả thẩm định)

Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

Bằng 50% của mức thu 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (phí thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc phí thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) ban hành kèm theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng.

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

Thu 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (phí thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc phí thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) ban hành kèm theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng.

(Thu phí khi có kết quả thẩm định)

Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

2

1.013234

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, phí thẩm định dự toán xây dựng ban hành kèm theo Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.

Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

Thu 100% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, phí thẩm định dự toán xây dựng ban hành kèm theo Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.

(Thu phí khi có kết quả thẩm định)

Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 26/6/2025

V. LĨNH VỰC ĐIỆN (04 TTHC)

1

1.013420

Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng

- Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực ban hành kèm theo Thông tư số 106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực và các văn bản sửa đổi, thay thế.

- Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

Thu phí theo quy định tại Thông tư số 106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực và các văn bản sửa đổi, thay thế.

(Thu phí tại thời điểm nộp hồ sơ)

Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 05/05/2025

2

1.013417

Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng)

- Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực ban hành kèm theo Thông tư số 106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực và các văn bản sửa đổi, thay thế.

- Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

Thu phí theo quy định tại Thông tư số 106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực và các văn bản sửa đổi, thay thế.

(Thu phí tại thời điểm nộp hồ sơ)

Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 05/05/2025

3

1.013418

Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực ban hành kèm theo Thông tư số 106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực và các văn bản sửa đổi, thay thế.

- Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

Thu phí theo quy định tại Thông tư số 106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực và các văn bản sửa đổi, thay thế.

Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 05/05/2025

4

1.013419

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết 31/12/2026:

Miễn phí thẩm định đối với trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực do thay đổi địa chỉ trụ sở chính khi thực hiện sửa đổi, bổ sung giấy phép do sắp xếp, tổ chức lại đơn vị hành chính các cấp

- Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi:

Thu phí theo quy định tại Thông tư số 106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực và các văn bản sửa đổi, thay thế.

(Thu phí tại thời điểm nộp hồ sơ)

Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 05/05/2025

TỔNG SỐ: 97 TTHC

 

 

 

 

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...