Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 663/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 09/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Trần Trí Quang |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 663/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 09 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1845/QĐ-BCT ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; Quyết định số 2161/QĐ-BCT ngày 25 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 66/2025/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định phân cấp nhiệm vụ, quyền hạn về cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và chấp thuận bằng Văn bản cho thương nhân tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa xuất khẩu cho Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:
1. Danh mục TTHC
- Cấp tỉnh: Gồm 36 TTHC mới ban hành;
2. Nội dung cụ thể của từng TTHC;
3. Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với TTHC;
4. Danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cần phải số hóa đối với các TTHC.
(Có phụ lục kèm theo, gồm: Phần 1. Danh mục TTHC; Phần 2. Nội dung; thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cần phải số hóa; quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với từng TTHC).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Sở Công Thương
a) Chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai TTHC tại nơi tiếp nhận hồ sơ, Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định đối với TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.
b) Cập nhật nội dung TTHC, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả TTHC được công bố tại Quyết định này lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ
a) Phối hợp Sở Công Thương thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả TTHC được công bố tại Quyết định này lên Cổng dịch vụ công Quốc gia.
b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, Cổng dịch vụ công quốc gia.
3. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của TTHC lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 663/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 09 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1845/QĐ-BCT ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; Quyết định số 2161/QĐ-BCT ngày 25 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 66/2025/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định phân cấp nhiệm vụ, quyền hạn về cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và chấp thuận bằng Văn bản cho thương nhân tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa xuất khẩu cho Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:
1. Danh mục TTHC
- Cấp tỉnh: Gồm 36 TTHC mới ban hành;
2. Nội dung cụ thể của từng TTHC;
3. Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với TTHC;
4. Danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cần phải số hóa đối với các TTHC.
(Có phụ lục kèm theo, gồm: Phần 1. Danh mục TTHC; Phần 2. Nội dung; thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cần phải số hóa; quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với từng TTHC).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Sở Công Thương
a) Chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai TTHC tại nơi tiếp nhận hồ sơ, Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định đối với TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.
b) Cập nhật nội dung TTHC, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả TTHC được công bố tại Quyết định này lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ
a) Phối hợp Sở Công Thương thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả TTHC được công bố tại Quyết định này lên Cổng dịch vụ công Quốc gia.
b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, Cổng dịch vụ công quốc gia.
3. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của TTHC lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Phí, lệ phí |
TTHC liên thông, không thuộc địa giới hành chính (phi địa giới) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ BCCI |
Ghi chú |
|||||
Phí |
Lệ phí |
Cùng cấp |
02 cấp |
Phi địa giới |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI |
||||||||||||
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU |
||||||||||||
1 |
1.014119 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VI |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
2 |
1.000665 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
Nộp trực tuyến tại website của Bộ Công Thương |
3 |
1.000695 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu E |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
4 |
1.000603 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá(C/O) ưu đãi Mẫu AK |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
5 |
1.000432 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AJ |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
6 |
2.000303 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AI |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
7 |
1.000694 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AANZ |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
8 |
1.000676 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu S |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
9 |
2.000260 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu X |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
10 |
1.000686 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VJ |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
11 |
1.000664 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VC |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
12 |
1.000431 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VK |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
13 |
1.000382 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu EAV |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
14 |
1.000490 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá(C/O) ưu đãi Mẫu A |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
15 |
1.000450 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi Mẫu B |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
16 |
1.000430 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) Mẫu DA59 (cho hàng hóa xuất khẩu đi Châu Phi) |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
17 |
1.000398 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) Mẫu ICO (cho hàng cà phê xuất khẩu) |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
18 |
1.003477 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) Mẫu Peru |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
19 |
1.003400 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá(C/O) Mẫu Thổ Nhĩ Kỳ |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
20 |
1.002960 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) Mẫu Venezuela |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
21 |
1.001298 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cho hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
22 |
1.001370 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế xuất, khu chế xuất, kho ngoại quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng khác có quan hệ xuất nhập khẩu với nội địa |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
23 |
1.001380 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cấp sau |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
24 |
1.001383 |
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
25 |
1.003522 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) giáp lưng |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
26 |
2.001372 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu CPTPP |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
27 |
1.007968 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AHK |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
28 |
1.008361 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VN-CU |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
29 |
1.008667 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) Mẫu EUR.l |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
30 |
1.010056 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu EUR.1 trong UKVFTA |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
31 |
1.010762 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu RCEP |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
32 |
1.001274 |
Cấp Giấy chứng nhận không thay đổi xuất xứ (CNM) |
0 |
0 |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
33 |
1.013642 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) Mẫu GSTP |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
34 |
1.013643 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) Mẫu BR9 |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
35 |
1.000366 |
Cấp Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN |
0 |
|
0 |
|
|
|
x |
|
|
|
36 |
1.008882 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN |
0 |
0 |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |