Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2025 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 582/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Hồng Thái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 582/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 21 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Thực hiện Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 06 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 582QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (Mã TTHC: 1.013321)
- Thời gian giải quyết:
+ Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: 25 ngày làm việc;
+ Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: 12 ngày làm việc.
1. 1. Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản:
Thời giai giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1+B12 |
- Tiếp nhận hồ sơ khi đủ thành phần theo quy định. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, bộ phận một cửa từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do trong phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định của Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân sau khi nhận đủ văn bản chứng minh việc hoàn thành thực hiện nghĩa vụ tài chính liên quan (trong trường hợp tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép khai thác) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
02 ngày làm việc |
B2 |
Phân công thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoáng sản |
0,25 ngày làm việc |
B2 |
- Kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung liên quan đến việc cấp giấy phép khai thác; - Phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra thực địa; - Lấy ý kiến các Cơ quan chuyên môn về xây dựng, văn hóa, lâm nghiệp, đê điều, thủy lợi, thủy điện, tôn giáo, giao thông, viễn thông, quốc phòng…cho ý kiến về khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản và các nội dung liên quan đến việc cấp giấy phép khai thác (trong trường hợp cần thiết); Ghi chú: Thời gian lấy ý kiến không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ (Tạm dừng) |
- Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường - Các Sở, ban ngành, UBND cấp huyện
|
14,75 ngày làm việc |
B3 |
- Thẩm định hồ sơ; - Xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; - Tham mưu Lãnh đạo Sở trình hồ sơ cấp giấy phép khai thác, phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. |
Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2,5 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B9 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển Phòng Quản lý Khoáng sản |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
B11 |
Tham mưu Lãnh đạo Sở phát hành văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định |
Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1,5 ngày làm việc |
1.2. Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản:
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1+B12 |
- Tiếp nhận hồ sơ khi đủ thành phần theo quy định. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, bộ phận một cửa từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do trong phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định của Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân sau khi nhận đủ văn bản chứng minh việc hoàn thành thực hiện nghĩa vụ tài chính liên quan (trong trường hợp tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép khai thác) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
B2 |
Phân công thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoáng sản |
0,25 ngày làm việc |
B3 |
- Kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung liên quan đến việc cấp giấy phép khai thác; - Phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra thực địa; - Lấy ý kiến các Cơ quan chuyên môn về xây dựng, văn hóa, lâm nghiệp, đê điều, thủy lợi, thủy điện, tôn giáo, giao thông, viễn thông, quốc phòng…cho ý kiến về khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản và các nội dung liên quan đến việc cấp giấy phép khai thác (trong trường hợp cần thiết); Ghi chú: Thời gian lấy ý kiến không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ (tạm dừng) |
- Phòng Quản lý Khoáng sản, Sở Nông nghiệp và Môi trường - Các Sở, ban ngành, UBND cấp huyện |
6,5 ngày làm việc |
B4 |
- Thẩm định hồ sơ; - Xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; - Tham mưu Lãnh đạo Sở trình hồ sơ cấp giấy phép khai thác, phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. |
Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
0,25 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B9 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển Phòng Quản lý Khoáng sản |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
B11 |
Tham mưu Lãnh đạo Sở phát hành văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định |
Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,75 ngày làm việc |
2. Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (Mã TTHC: 1.013322)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 582/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 21 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Thực hiện Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 06 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 582QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (Mã TTHC: 1.013321)
- Thời gian giải quyết:
+ Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: 25 ngày làm việc;
+ Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: 12 ngày làm việc.
1. 1. Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản:
Thời giai giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1+B12 |
- Tiếp nhận hồ sơ khi đủ thành phần theo quy định. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, bộ phận một cửa từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do trong phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định của Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân sau khi nhận đủ văn bản chứng minh việc hoàn thành thực hiện nghĩa vụ tài chính liên quan (trong trường hợp tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép khai thác) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
02 ngày làm việc |
B2 |
Phân công thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoáng sản |
0,25 ngày làm việc |
B2 |
- Kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung liên quan đến việc cấp giấy phép khai thác; - Phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra thực địa; - Lấy ý kiến các Cơ quan chuyên môn về xây dựng, văn hóa, lâm nghiệp, đê điều, thủy lợi, thủy điện, tôn giáo, giao thông, viễn thông, quốc phòng…cho ý kiến về khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản và các nội dung liên quan đến việc cấp giấy phép khai thác (trong trường hợp cần thiết); Ghi chú: Thời gian lấy ý kiến không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ (Tạm dừng) |
- Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường - Các Sở, ban ngành, UBND cấp huyện
|
14,75 ngày làm việc |
B3 |
- Thẩm định hồ sơ; - Xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; - Tham mưu Lãnh đạo Sở trình hồ sơ cấp giấy phép khai thác, phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. |
Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2,5 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B9 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển Phòng Quản lý Khoáng sản |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
B11 |
Tham mưu Lãnh đạo Sở phát hành văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định |
Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1,5 ngày làm việc |
1.2. Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản:
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1+B12 |
- Tiếp nhận hồ sơ khi đủ thành phần theo quy định. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, bộ phận một cửa từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do trong phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định của Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân sau khi nhận đủ văn bản chứng minh việc hoàn thành thực hiện nghĩa vụ tài chính liên quan (trong trường hợp tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép khai thác) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
B2 |
Phân công thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoáng sản |
0,25 ngày làm việc |
B3 |
- Kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung liên quan đến việc cấp giấy phép khai thác; - Phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra thực địa; - Lấy ý kiến các Cơ quan chuyên môn về xây dựng, văn hóa, lâm nghiệp, đê điều, thủy lợi, thủy điện, tôn giáo, giao thông, viễn thông, quốc phòng…cho ý kiến về khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản và các nội dung liên quan đến việc cấp giấy phép khai thác (trong trường hợp cần thiết); Ghi chú: Thời gian lấy ý kiến không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ (tạm dừng) |
- Phòng Quản lý Khoáng sản, Sở Nông nghiệp và Môi trường - Các Sở, ban ngành, UBND cấp huyện |
6,5 ngày làm việc |
B4 |
- Thẩm định hồ sơ; - Xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; - Tham mưu Lãnh đạo Sở trình hồ sơ cấp giấy phép khai thác, phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. |
Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
0,25 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B9 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển Phòng Quản lý Khoáng sản |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
B11 |
Tham mưu Lãnh đạo Sở phát hành văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định |
Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,75 ngày làm việc |
2. Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (Mã TTHC: 1.013322)
- Thời gian giải quyết:
+ Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: 20 ngày làm việc;
+ Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: 10 ngày làm việc.
2.1. Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản:
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1+B12 |
- Tiếp nhận hồ sơ khi đủ thành phần theo quy định. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, bộ phận một cửa từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do trong phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định của Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân sau khi nhận đủ văn bản chứng minh việc hoàn thành thực hiện nghĩa vụ tài chính liên quan (trong trường hợp tổ chức, cá nhân được cấp gia hạn giấy phép khai thác) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
02 ngày làm việc |
B2 |
Phân công thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoáng sản |
0,25 ngày làm việc |
B3 |
- Kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung liên quan đến việc cấp giấy phép khai thác; - Phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra thực địa; - Lấy ý kiến các cơ quan chuyên môn về xây dựng các vấn đề liên quan (trong trường hợp cần thiết); Ghi chú: Thời gian lấy ý kiến không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ (tạm dừng) |
- Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường - Các Sở, ban ngành, UBND cấp huyện |
9,75 ngày làm việc |
B4 |
- Thẩm định hồ sơ; - Tham mưu Lãnh đạo Sở trình hồ sơ gia hạn giấy phép khai thác |
Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường |
03 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. |
01 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký quyết định việc gia hạn hoặc không gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B9 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển Phòng Quản lý Khoáng sản |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
B11 |
Tham mưu Lãnh đạo Sở phát hành văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định |
Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1,5 ngày làm việc |
2.2. Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản:
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1+B12 |
- Tiếp nhận hồ sơ khi đủ thành phần theo quy định. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, bộ phận một cửa từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do trong phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định của Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân sau khi nhận đủ văn bản chứng minh việc hoàn thành thực hiện nghĩa vụ tài chính liên quan (trong trường hợp tổ chức, cá nhân được cấp gia hạn giấy phép khai thác) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
B2 |
Phân công thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoáng sản |
0,25 ngày làm việc |
B3 |
- Kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung liên quan đến việc gia hạn giấy phép khai thác; - Phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra thực địa; - Lấy ý kiến cơ quan chuyên môn về xây dựng các vấn đề liên quan (trong trường hợp cần thiết); Ghi chú: Thời gian lấy ý kiến không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ (tạm dừng) |
- Phòng Quản lý khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường - Các Sở, ban ngành, UBND cấp huyện |
4,5 ngày làm việc |
B4 |
- Thẩm định hồ sơ; - Tham mưu Lãnh đạo Sở trình hồ sơ gia hạn giấy phép khai thác |
Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. |
01 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B9 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển Phòng Quản lý Khoáng sản |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
B11 |
Tham mưu Lãnh đạo Sở phát hành văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định |
Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,75 ngày làm việc |
3. Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (Mã TTHC: 1.013323)
- Thời gian giải quyết:
+ Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản:
Trường hợp thay đổi khối lượng (trữ lượng) khoáng sản quy định trong giấy phép; mở rộng diện tích, thay đổi chiều sâu khai thác khoáng sản; tăng công suất khai thác khoáng sản; giảm công suất khai thác khoáng sản đồng thời với kéo dài thời hạn khai thác so với thời hạn quy định trong giấy phép khai thác; tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép khai thác khoáng sản thay đổi tên gọi; thay đổi hoặc bổ sung dự án, công trình sử dụng khoáng sản: 20 ngày làm việc
Trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản: 20 ngày làm việc.
+ Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản:
Trường hợp thay đổi khối lượng (trữ lượng) khoáng sản quy định trong giấy phép; mở rộng diện tích, thay đổi chiều sâu khai thác khoáng sản; tăng công suất khai thác khoáng sản; giảm công suất khai thác khoáng sản đồng thời với kéo dài thời hạn khai thác so với thời hạn quy định trong giấy phép khai thác; tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép khai thác khoáng sản thay đổi tên gọi; thay đổi hoặc bổ sung dự án, công trình sử dụng khoáng sản: 10 ngày làm việc.
Trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản: 10 ngày làm việc.
3.1. Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản
a) Trường hợp thay đổi khối lượng (trữ lượng) khoáng sản quy định trong giấy phép; mở rộng diện tích, thay đổi chiều sâu khai thác khoáng sản; tăng công suất khai thác khoáng sản; giảm công suất khai thác khoáng sản đồng thời với kéo dài thời hạn khai thác so với thời hạn quy định trong giấy phép khai thác; tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép khai thác khoáng sản thay đổi tên gọi; thay đổi hoặc bổ sung dự án, công trình sử dụng khoáng sản: 20 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1+B12 |
- Tiếp nhận hồ sơ khi đủ thành phần theo quy định. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, bộ phận một cửa từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do trong phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định của Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân sau khi nhận đủ văn bản chứng minh việc hoàn thành thực hiện nghĩa vụ tài chính liên quan nếu có (trong trường hợp tổ chức, cá nhân được cấp điều chỉnh giấy phép khai thác) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
02 ngày làm việc |
B2 |
Phân công thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoáng sản |
0,25 ngày làm việc |
B3 |
- Kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung liên quan đến việc điều chỉnh giấy phép khai thác; - Phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra thực địa đối với trường hợp mở rộng diện tích, thay đổi chiều sâu khai thác khoáng sản; - Lấy ý kiến các cơ quan liên quan (trong trường hợp cần thiết): + Cơ quan chuyên môn về xây dựng, văn hóa, lâm nghiệp, đê điều, thủy lợi, thủy điện, tôn giáo, giao thông, viễn thông, quốc phòng, an ninh về khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản và các nội dung liên quan đến điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản đối với trường hợp mở rộng diện tích, thay đổi chiều sâu khai thác khoáng sản; + Cơ quan chuyên môn về xây dựng về nội dung điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản đối với trường hợp: Thay đổi khối lượng (trữ lượng) khoáng sản quy định trong giấy phép; Mở rộng diện tích, thay đổi chiều sâu khai thác khoáng sản; Tăng công suất khai thác khoáng sản; Giảm công suất khai thác khoáng sản đồng thời với kéo dài thời hạn khai thác so với thời hạn quy định trong giấy phép khai thác; - Thời gian lấy ý kiến không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ (tạm dừng). |
- Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường - Các Sở, ban ngành, UBND cấp huyện |
9,75 ngày làm việc |
B4 |
- Thẩm định hồ sơ và các nội dung liên quan đến việc điều chỉnh giấy phép khai thác. - Xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (nếu có). - Tham mưu Lãnh đạo Sở trình hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác, phê duyệt điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (nếu có). |
Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường |
03 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. |
01 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký quyết định việc cho hoặc không cho phép điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B9 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển Phòng Quản lý Khoáng sản |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
B11 |
Tham mưu Lãnh đạo Sở phát hành văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định (nếu có) |
Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1,5 ngày làm việc |
b) Trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản: 20 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1+B13 |
- Tiếp nhận hồ sơ khi đủ thành phần theo quy định. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, bộ phận một cửa từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do trong phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định của Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân sau khi nhận đủ văn bản chứng minh việc hoàn thành thực hiện nghĩa vụ tài chính liên quan nếu có (trong trường hợp tổ chức, cá nhân được cấp điều chỉnh giấy phép khai thác) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
02 ngày làm việc |
B2 |
Phân công thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoáng sản |
0,25 ngày làm việc |
B3 |
- Kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung liên quan đến việc điều chỉnh giấy phép khai thác; - Phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra thực địa. - Trình hội đồng đóng cửa mỏ thẩm định đề án đóng cửa mỏ theo quy định. |
- Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường; - Các Sở, ban ngành, UBND cấp huyện |
9,75 ngày làm việc |
B4 |
Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ thẩm định hồ sơ |
Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ |
Không tính thời gian |
B5 |
- Thẩm định hồ sơ và các nội dung liên quan đến việc điều chỉnh giấy phép khai thác. - Xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (nếu có). - Tham mưu Lãnh đạo Sở trình hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác (đồng thời với phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản); phê duyệt điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (nếu có). |
Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường |
03 ngày làm việc |
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. |
01 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B9 |
Xem xét hồ sơ và ký quyết định việc cho hoặc không cho phép điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B10 |
UBND tỉnh trả hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B11 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển Phòng Quản lý Khoáng sản |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
B12 |
Tham mưu Lãnh đạo Sở phát hành văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định (nếu có) |
Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1,5 ngày làm việc |
3.2. Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản
a) Trường hợp thay đổi khối lượng (trữ lượng) khoáng sản quy định trong giấy phép; ,mở rộng diện tích, thay đổi chiều sâu khai thác khoáng sản; tăng công suất khai thác khoáng sản; giảm công suất khai thác khoáng sản đồng thời với kéo dài thời hạn khai thác so với thời hạn quy định trong giấy phép khai thác; tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép khai thác khoáng sản thay đổi tên gọi: 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1+B12 |
- Tiếp nhận hồ sơ khi đủ thành phần theo quy định. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, bộ phận một cửa từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do trong phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định của Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân sau khi nhận đủ văn bản chứng minh việc hoàn thành thực hiện nghĩa vụ tài chính liên quan nếu có (trong trường hợp tổ chức, cá nhân được cấp điều chỉnh giấy phép khai thác) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
B2 |
Phân công thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoáng sản |
0,25 ngày làm việc |
B3 |
- Kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung liên quan đến việc điều chỉnh giấy phép khai thác; - Phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra thực địa đối với trường hợp mở rộng diện tích, thay đổi chiều sâu khai thác khoáng sản; - Lấy ý kiến các cơ quan liên quan (trong trường hợp cần thiết): + Cơ quan chuyên môn về xây dựng, văn hóa, lâm nghiệp, đê điều, thủy lợi, thủy điện, tôn giáo, giao thông, viễn thông, quốc phòng, an ninh về khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản và các nội dung liên quan đến điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản đối với trường hợp mở rộng diện tích, thay đổi chiều sâu khai thác khoáng sản; + Cơ quan chuyên môn về xây dựng về nội dung điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản đối với trường hợp: Thay đổi khối lượng (trữ lượng) khoáng sản quy định trong giấy phép; Mở rộng diện tích, thay đổi chiều sâu khai thác khoáng sản; Tăng công suất khai thác khoáng sản; Giảm công suất khai thác khoáng sản đồng thời với kéo dài thời hạn khai thác so với thời hạn quy định trong giấy phép khai thác - Ghi chú: Thời gian lấy ý kiến không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ (tạm dừng) |
- Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường - Các Sở, ban ngành, UBND cấp huyện |
4,5 ngày làm việc |
B4 |
- Thẩm định hồ sơ và các nội dung liên quan đến việc điều chỉnh giấy phép khai thác. - Xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (nếu có). - Tham mưu Lãnh đạo Sở trình hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác, phê duyệt điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (nếu có). |
Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
0,25 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. |
01 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký quyết định việc cho hoặc không cho phép điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B9 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển Phòng Quản lý Khoáng sản |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
B11 |
Tham mưu Lãnh đạo Sở phát hành văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định (nếu có) |
Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,75 ngày làm việc |
b) Trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản: 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1+B13 |
Tiếp nhận hồ sơ khi đủ thành phần theo quy định. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, bộ phận một cửa từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do trong phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định của Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân sau khi nhận đủ văn bản chứng minh việc hoàn thành thực hiện nghĩa vụ tài chính liên quan nếu có (trong trường hợp tổ chức, cá nhân được cấp điều chỉnh giấy phép khai thác) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
B2 |
Phân công thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoáng sản |
0,25 ngày làm việc |
B3 |
- Kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung liên quan đến việc điều chỉnh giấy phép khai thác; - Phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra thực địa. - Trình hội đồng đóng cửa mỏ thẩm định đề án đóng cửa mỏ theo quy định. |
- Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường; - Các Sở, ban ngành, UBND cấp huyện |
4,5 ngày làm việc |
B4 |
Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ thẩm định hồ sơ |
Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ |
Không tính thời gian |
B5 |
- Thẩm định hồ sơ và các nội dung liên quan đến việc điều chỉnh giấy phép khai thác. - Xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (nếu có). - Tham mưu Lãnh đạo Sở trình hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác (đồng thời với phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản); phê duyệt điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (nếu có). |
Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 ngày làm việc |
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
0,25 ngày làm việc |
B7 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B9 |
Xem xét hồ sơ và ký quyết định việc cho hoặc không cho phép điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B10 |
UBND tỉnh trả hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B11 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển Phòng Quản lý Khoáng sản |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
B12 |
Tham mưu Lãnh đạo Sở phát hành văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định (nếu có) |
Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,75 ngày làm việc |
4. Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản (Mã TTHC: 1.013324)
Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: 22 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1+B13 |
- Tiếp nhận hồ sơ khi đủ thành phần theo quy định; Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, bộ phận một cửa từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do trong phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định của Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân sau khi nhận đủ văn bản chứng minh việc hoàn thành thực hiện nghĩa vụ tài chính liên quan nếu có (trong trường hợp tổ chức, cá nhân được trả lại giấy phép khai thác) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
02 ngày làm việc |
B2 |
Phân công thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoáng sản |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
- Kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung liên quan đến việc trả lại giấy phép khai thác; - Phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra thực địa; - Lấy ý kiến cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh đối với các vấn đề liên quan. - Trình hội đồng đóng cửa mỏ thẩm định đề án đóng cửa mỏ theo quy định Ghi chú: Thời gian lấy ý kiến không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ (tạm dừng) |
- Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường; - Các Sở, ban ngành, UBND cấp huyện |
9,5 ngày làm việc |
B4 |
Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ thẩm định hồ sơ |
Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ |
Không tính thời gian |
B5 |
- Thẩm định hồ sơ và các nội dung liên quan đến việc trả lại giấy phép khai thác. - Tham mưu Lãnh đạo Sở trình hồ sơ trả lại giấy phép khai thác đồng thời với phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. |
Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường |
05 ngày làm việc |
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. |
01 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B9 |
Xem xét hồ sơ và ký quyết định việc cho hoặc không cho phép trả lại giấy phép khai thác khoáng sản. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B10 |
UBND tỉnh trả hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B11 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển Phòng Quản lý Khoáng sản |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
B12 |
Tham mưu Lãnh đạo Sở phát hành văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định (nếu có) |
Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1,5 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 06 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1+B6 |
- Tiếp nhận hồ sơ khi đủ thành phần theo quy định; Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, bộ phận một cửa từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do trong phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định của Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
B2 |
Phân công thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoáng sản |
0,25 ngày làm việc |
B3 |
- Kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung liên quan đến khu vực đề nghị khảo sát, đánh giá; - Phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra thực địa (nếu cần); - Lấy ý kiến các cơ quan liên quan về khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản (trong trường hợp cần thiết); Ghi chú: Thời gian lấy ý kiến không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ (tạm dừng) |
Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường |
4,25 ngày làm việc |
B4 |
Lãnh đạo Sở chấp thuận hoặc không chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV và thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
B5 |
Đóng dấu và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1+B7 |
- Tiếp nhận hồ sơ khi đủ thành phần theo quy định; Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, bộ phận một cửa từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do trong phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định của Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
B2 |
Phân công thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoáng sản |
0,25 ngày làm việc |
B3 |
- Kiểm tra, rà soát các tài liệu, thẩm định các nội dung của báo cáo kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV; - Lấy ý kiến các cơ quan liên quan, chuyên gia (trong trường hợp cần thiết); - Tham mưu Lãnh đạo Sở có văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nội dung báo cáo kết quả khảo sát /trả hồ sơ (nếu có). - Tham mưu lãnh đạo sở xác nhận hoặc không xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin Ghi chú: - Thời gian lấy ý kiến và thời gian chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Trường hợp sau khi bổ sung, hoàn thiện mà không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì dừng thẩm định và trả hồ sơ. |
Phòng Quản lý Khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường |
9,25 ngày làm việc |
B5 |
Xác nhận hoặc không xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV và thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |