B2B sales manager
Bán hàng B2B
Trợ lý kinh doanh
Quản lý khách hàng
B2C sales
Nhân viên kinh doanh
Quản lý Bán hàng
Telesales
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng
Kinh doanh quốc tế
Nhân viên Kinh doanh quốc tế
Quản lý Kinh doanh Quốc tế
Giám đốc Kinh doanh Quốc tế
Chuyên viên Thị trường Quốc tế
Nhân viên Xử lý đơn hàng Quốc tế
Chuyên viên Giao dịch Quốc tế
Tư vấn Kinh doanh Quốc tế
Nhân viên Hải quan Quốc tế
Kinh doanh online
Quản lý Kinh doanh online
Nhân viên Bán hàng online
Chăm sóc khách hàng online
Chuyên viên Phân tích dữ liệu
Sales manager
Giám đốc Kinh doanh
Trưởng phòng Kinh doanh
Quản lý Kinh doanh khu vực
Giám đốc điều hành (COO)
Trưởng bộ phận Kinh doanh
Giám đốc phát triển kinh doanh
Giám sát bán hàng
Quản lý cửa hàng
Quản lý Kinh doanh
Phát triển kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Kinh doanh
Giám đốc Phát triển Kinh doanh
Trưởng phòng Phát triển Kinh doanh
Quản lý Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Thị trường
Phó giám đốc Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Tạo dựng Mối quan hệ Đối tác
Tư vấn Chiến lược Phát triển Kinh doanh
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Chuyên viên kinh doanh
Sales admin
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Nhân viên Sale Admin
Bảo hiểm
Tư vấn bảo hiểm
Chuyên viên Kinh doanh Bảo hiểm
Chuyên viên Định phí Bảo hiểm
Đại diện Dịch vụ Khách hàng
Tư vấn viên Bảo hiểm Nhân thọ
Tư vấn viên Bảo hiểm Phi nhân thọ
Giám đốc Kinh doanh Bảo hiểm
Tư vấn viên Bảo hiểm Qua điện thoại (Telesales)
Phát triển sản phẩm bảo hiểm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Quản lý Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Trưởng phòng Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Nghiên cứu và Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Thiết kế Sản phẩm Bảo hiểm
Phó Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Định giá rủi ro
Chuyên viên Phân tích Rủi ro
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Bancassurance
Chuyên viên Bancassurance
Quản lý Bancassurance
Giám đốc Bancassurance
Nhân viên Hỗ trợ Bancassurance
Bồi thường bảo hiểm
Chuyên viên Giám định Bồi thường
Quản lý Bồi thường Bảo hiểm
Giám đốc Bồi thường Bảo hiểm
Nhân viên Xử lý Bồi thường
Hợp đồng bảo hiểm
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Quản lý Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên viên Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Nhân viên Thẩm định Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên môn Bảo hiểm khác
Bất động sản
Môi giới bất động sản
Nhân viên Môi giới Bất động sản
Quản lý Môi giới Bất động sản
Tư vấn bất động sản
Chuyên viên tư vấn bất động sản
Chuyên viên chăm sóc khách hàng bất động sản
Chuyên viên Tài chính Bất động sản
Kinh doanh bất động sản
Nhân viên kinh doanh bất động sản
Trưởng nhóm kinh doanh bất động sản
Quản lý kinh doanh bất động sản
Giám đốc Kinh doanh Bất động sản
Quản lý dự án
Quản lý Dự án Bất động sản
Giám đốc Quản lý Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Quản lý Dự án
Quản lý tài sản
Chuyên viên Quản lý Tài sản
Giám đốc Quản lý Tài sản
Quản lý Tài sản cho thuê
Quản lý tài sản khu dân cư
Phát triển dự án
Chuyên viên Phát triển Dự án Bất động sản
Giám đốc Phát triển Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Phát triển Dự án
Quản lý Phát triển Dự án
Định giá
Chuyên viên Định giá Bất động sản
Giám đốc Định giá Bất động sản
Phân tích thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường Bất động sản
Giám đốc Phân tích Thị trường
Chuyên viên Dự báo Thị trường Bất động sản
Quản lý Thị trường Bất động sản
Công nghệ thông tin
Data Analytics
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Kỹ sư Dữ liệu
Data Scientist
Chuyên viên Phân tích Thống kê
Quản lý Dữ liệu
Machine Learning
Big Data
Business Intelligence
Software Engineer
Kỹ sư Phần mềm
Lập trình viên
Phát triển Phần mềm
Lập trình Back-end
Lập trình Front-end
Lập trình Full-stack
Mobile Developer
Kỹ sư Hệ thống
Lập trình Web
Java Developer
Tester
Chuyên viên Kiểm thử Phần mềm
Quality Assurance Engineer
Tester software
Tester Manager
Automated Tester
Test Performance
Business Analyst
Quản Trị Hệ Thống
Quản trị viên Hệ thống
System Administration
Kỹ sư Quản trị Hệ thống
Kỹ sư Mạng
Mạng máy tính
Kỹ sư Hạ tầng CNTT
Chuyên viên Hỗ trợ Kỹ thuật Hệ thống
An ninh mạng
Chuyên viên An ninh Mạng
Kỹ sư An ninh Mạng
Quản lý An ninh Mạng
Information Security Analyst
Security Engineer
Security Auditor
Chief Information Security Officer
Threat Hunter
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Data Analyst
Data Engineer
SQL Developer
Database Project Manager
Database Tester
Viễn Thông
Communication Specialist
Kỹ sư Viễn thông
Quản lý Dự án Viễn thông
Network Engineer
Network Architect
Điện Tử
Kỹ sư Điện tử
Chuyên viên Bán dẫn
Kỹ sư Vật liệu Bán dẫn
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Điện tử
Kỹ sư Thiết kế Điện tử
Kỹ sư Điện tử Dân dụng
Engineering & Maintenance
Kỹ sư Bảo trì
Kỹ sư Hệ thống Kỹ thuật
Chuyên viên Bảo trì Hệ thống
Kỹ sư Cải tiến Kỹ thuật
Nhân viên Bảo trì Thiết bị CNTT
Quản lý Bảo trì
IT manager
Quản lý Dự án
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Giám đốc công nghệ thông tin
Trí tuệ nhân tạo
AI Engineer
Machine Learning
Deep Learning
AI Developer
Robotics Engineer
Natural Language Processing
Software Design
Thiết kế giao diện người dùng
Software Architecture
Software Architecture
UI/UX Design
Animation Design
Interaction Designer
Illustration
Công nghệ thông tin khác
Cài đặt phần mềm
Bảo trì máy tính
Y tế
Dược phẩm & Thiết bị y tế
Trình dược viên
Kỹ sư Thiết bị y tế
Dược sĩ
Nhân viên Kiểm nghiệm
Nhân viên Kinh doanh Thiết bị y tế
Dịch vụ y tế
Bác sĩ
Y tá
Quản lý Dịch vụ Y tế
Điều dưỡng
Chăm sóc Bệnh nhân
Tư vấn Dinh dưỡng
Tư vấn Sức khỏe
Y tế cộng đồng
Kỹ thuật viên Y tế
Bác sĩ ngoại khoa
Bác sĩ nội khoa
Bác sĩ da liễu
Bác sĩ Y học cổ truyền
Bác sĩ nhi khoa
Bác sĩ nhãn khoa
Bác sĩ tâm lý
Bác sĩ đa khoa
Bác sĩ tai mũi họng
Bác sĩ siêu âm
Bác sĩ gây mê hồi sức
Bác sĩ nha khoa
Kỹ thuật viên xét nghiệm
Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh
Kỹ thuật viên gây mê
Kỹ thuật viên khúc xạ
Quản lý y tế
Các vị trí bác sĩ khác
Nghiên cứu y - sinh
Nghiên cứu Dịch tễ học
Medical Researcher
Kỹ sư Y sinh
Bác sĩ Nghiên cứu
Y học lâm sàng
Chăm sóc sức khỏe
Chuyên viên Thẩm mỹ
Kỹ thuật viên Spa
Bác sĩ Thẩm mỹ
Chăm sóc Da
Phục hồi Chức năng
Tư vấn Dinh dưỡng
Chuyên viên tư vấn Thẩm mỹ
Chuyên viên Vật lý Trị liệu
Chăm sóc sức khỏe khác
Dịch vụ & Tiêu dùng
Nhà hàng Khách sạn Du lịch
Quản lý Nhà hàng
Giám đốc Khách sạn
Hướng dẫn viên du lịch
Quản lý Du lịch
Nhân viên Lễ tân
Nhân viên điều hành tour
Nhân viên Phục vụ Nhà hàng
Quản lý Khách sạn
Nhân viên buồng phòng
Bếp trưởng
Đầu bếp
Bartender
Phụ bếp
Quản lý Nhà hàng
Hàng tiêu dùng
Nhân viên Bán hàng
Quản lý Bán hàng
Quản lý Marketing
Chuyên viên Marketing
Giám đốc Bán hàng
Chuyên viên Nghiên cứu Thị trường
Nhân viên Tư vấn
Giáo dục
Giáo viên
Giảng viên Đại học
Giáo viên Tiểu học
Giáo viên Trung học
Giảng viên Cao đẳng
Giảng viên Kỹ thuật
Giáo viên Mầm non
Giáo viên Ngoại ngữ
Giáo viên Toán
Giáo viên Thể dục
Giáo viên Văn
Giảng viên Dạy nghề
Giáo viên Giáo dục chuyên biệt
Giảng viên Giảng dạy trực tuyến
Giảng viên Đại học
Giáo viên hóa học
Giáo viên bộ môn khác
Giảng viên thỉnh giảng
Giáo viên Tin học
Trợ giảng
Cố vấn học tập
Giáo viên Chủ nhiệm
Quản lý Giáo dục
Hiệu trưởng
Phó Hiệu trưởng
Quản lý Chất lượng Giáo dục
Giám đốc Học viện
Trưởng Bộ môn
Nhân viên Học vụ
Trưởng phòng Đào tạo
Trưởng phòng Công tác Sinh viên Học sinh
Trưởng phòng Tuyển sinh
Quản lý cơ sở vật chất
Cán bộ Quản lý Giáo dục
Nhân viên thư viện
Nhân viên thủ quỹ
Tư vấn Giáo dục
Tư vấn hướng nghiệp
Tư vấn tâm lý học đường
Cố vấn học tập
Tư vấn du học
Hành chính nhân sự
Nhân sự
Giám đốc Nhân sự
Trưởng phòng Nhân sự
Quản lý Nhân sự
Chuyên viên Tuyển dụng
Chuyên viên Đào tạo và Phát triển
Chuyên viên Quan hệ lao động
Thực tập sinh Hành chính nhân sự
Nhân viên Hành chính nhân sự
Nhân viên C&B
Nhân viên tuyển dụng và đào tạo
Chuyên viên Nhân sự
Nhân viên đào tạo
Chuyên viên Tuyển dụng
Trưởng nhóm Tuyển dụng
Quản lý Tuyển dụng
Chuyên viên Thu hút Nhân tài
Chuyên viên Headhunter
Quản lý Đào tạo
Chuyên viên Phát triển Nhân tài
Nhân viên Đào tạo Nội bộ
Chuyên viên Quản lý hiệu suất
Trưởng phòng Hành chính Nhân sự
Chuyên viên Nhân sự IT
Chuyên viên Nhân sự Nhà máy
Chuyên viên Nhân sự Ngân hàng
Chuyên môn Nhân sự khác
Hành chính Văn phòng
Giám đốc Hành chính
Trưởng phòng Hành chính
Nhân viên Hành chính
Nhân viên Văn thư
Quản lý văn phòng
Nhân viên văn phòng
Nhân viên Hành chính Văn phòng
Chuyên viên Văn thư Lưu trữ
Chuyên viên Soạn thảo Văn bản
Nhân viên Quản lý Hồ sơ
Chuyên viên Hỗ trợ Văn phòng
Nhân viên điều phối văn phòng
Thư ký
Thư ký Giám đốc
Trợ lý Giám đốc
Thư ký văn phòng
Trợ lý hành chính
Thư ký Pháp lý
Trợ lý Marketing
Trợ lý Nhân sự
Thư ký thi công
Thư ký dự án
Trợ lý Điều hành
Thư ký Hội đồng Quản trị
Thư ký Hành chính
Thư ký Tài chính
Thư ký Kinh doanh
Thư ký Xuất nhập khẩu
Thư ký Kỹ thuật
Thư ký Truyền thông
Thư ký nghiệp vụ
Thư ký đấu thầu
Thư ký đấu giá viên
Logistics & Chuỗi cung ứng
Xuất Nhập Khẩu
Quản lý Xuất nhập khẩu
Nhân viên Xuất nhập khẩu
Giám đốc Xuất nhập khẩu
Nhân viên khai báo hải quan
Nhân viên thủ tục hải quan
Nhân viên chứng từ xuất nhập khẩu
Nhân viên giao nhận quốc tế
Logistics
Chuyên viên Logistics
Quản lý Logistics
Giám đốc Logistics
Kỹ sư Logistics
Nhân viên Vận chuyển
Quản lý kho
Nhân viên Điều phối vận tải
Chuỗi cung ứng
Quản lý Chuỗi cung ứng
Giám đốc Chuỗi cung ứng
Trưởng phòng Chuỗi Cung Ứng
Chuyên viên quản trị chuỗi cung ứng
Thu mua
Chuyên viên Thu mua
Quản lý Thu mua
Thu mua nguyên liệu
Vận chuyển
Quản lý Kho
Nhân viên Kho
Quản lý Vận chuyển
Công nghiệp sản xuất
Bảo trì
Bảo trì/Bảo Dưỡng
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật ứng dụng
In Ấn
Kỹ Thuật Hóa Học
Dầu khí
Kỹ thuật môi trường
Kỹ sư Môi trường
Quản lý Môi trường
Xử lý chất thải
Đánh giá tác động Môi trường
Quản lý Dự án Môi trường
Kiểm tra Môi trường
Môi trường Công nghiệp
Chuyên viên Môi trường
Điện tử / Điện lạnh
Kỹ sư Điện tử
Kỹ thuật viên Điện tử
Kỹ sư Điện lạnh
Kỹ thuật viên Điện lạnh
Nhân viên Bảo trì Điện lạnh
Điện lạnh công nghiệp
Kỹ sư cơ điện
Kỹ sư thiết kế mạch điện tử
Kỹ sư tự động hóa
Lắp ráp linh kiện điện tử
Cơ khí
Kỹ sư Cơ khí
Kỹ sư Thiết kế Cơ khí
Kỹ thuật viên Cơ khí
Nhân viên R&D
Kỹ sư cơ khí ô tô
Kỹ sư cơ khí chế tạo máy
Kỹ sư cơ điện tử
Kỹ sư lập trình CNC
In Ấn
Quản lý In ấn
Image Editor
Thiết kế đồ họa
Kỹ Thuật Hóa Học
Kỹ sư Hóa học
Kỹ sư Công nghệ Sinh học
Khoa học vật liệu
Chuyên viên kiểm nghiệm
Sinh học ứng dụng
Dầu khí
Kỹ sư Dầu khí
Chuyên viên Khai thác Dầu khí
Kỹ sư Địa chất Dầu khí
Kỹ thuật viên Dầu khí
Quản lý Dự án Dầu khí
Chuyên viên Vận hành Dầu khí
Kỹ sư Khoan Dầu khí
Chuyên viên An toàn Dầu khí
Kỹ sư Xử lý khí
Kỹ thuật tuyển khoáng
Kỹ sư Tuyển khoáng
Chuyên viên Tuyển khoáng
Quản lý Tuyển khoáng
Kỹ sư Địa chất Tuyển khoáng
Kỹ thuật viên Tuyển khoáng
Chuyên viên Phân tích Khoáng sản
Quản lý Dự án Tuyển khoáng
Kỹ sư Khoáng sản
May mặc
Thiết kế Thời trang
Kiểm tra chất lượng
Công nhân dệt may
Stylist
Quản lý sản xuất
Thiết kế kỹ thuật
Pattern Maker
Xây dựng
Kiến trúc
Kiến trúc sư
Kiến trúc sư quy hoạch
Kiến trúc sư cảnh quan
Kiến trúc sư nội thất
Chuyên viên thiết kế nội thất
Kỹ sư giám sát
Họa viên kiến trúc
Kỹ sư định giá
Kiến trúc sư xây dựng
Thiết kế
Chuyên viên Thiết kế
Thiết kế nội thất
Thiết kế đồ họa
Thiết kế kết cấu
Thiết kế sản phẩm
Giám đốc Thiết kế
Nhân viên đấu thầu
Kỹ sư thiết kế cơ khí
Kỹ sư thiết kế ô tô
An toàn lao động
Chuyên viên An toàn lao động
Kỹ sư An toàn lao động
Giám sát An toàn lao động
Quản lý An toàn lao động
Kế toán/Kiểm toán
Kế Toán
Kế toán trưởng
Kế toán viên
Kế toán thuế
Kế toán tài chính
Kế toán quản trị
Kế toán tổng hợp
Chuyên viên Kế toán
Kế toán chi tiết
Kế toán công nợ
Kế toán ngân hàng
Kế toán kho
Kế toán thanh toán
Kế toán nội bộ
Kế toán ngân hàng
Kế toán dự án
Kế toán sản xuất
Kế toán thương mại
Kế toán xây dựng
Kế toán bán hàng
Kế toán bảo hiểm
Trưởng phòng Kế toán
Kế toán khác
Kiểm toán
Kiểm toán viên
Kiểm toán viên độc lập
Trưởng nhóm Kiểm toán
Kiểm toán tài chính
Kiểm toán thuế
Kiểm toán nội bộ
Chuyên viên Kiểm toán
Kiểm toán ngân hàng
Kiểm toán doanh nghiệp
Giám đốc kiểm soát nội bộ
Kiểm soát nội bộ
Kiểm toán hoạt động
Kiểm toán tuân thủ
Trưởng phòng Kiểm toán
Chuyên viên Tư vấn Kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Kiểm toán khác
Marketing
Digital Marketing
Digital Marketing
Chuyên viên SEO
Giám đốc Digital Marketing
Marketing qua Email
Social Media Marketing
Content Marketing
Phân tích dữ liệu
Nghiên cứu Thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường
Chuyên viên Nghiên cứu thị trường
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Quan hệ công chúng
Chuyên viên PR
PR Manager
Giám đốc Quan hệ công chúng
Chuyên viên Truyền thông PR
Chuyên viên Quan hệ báo chí
Chuyên viên Xử lý khủng hoảng PR
Chuyên viên PR nội bộ
Quản lý & Phát triển Sản phẩm
Product Manager
Giám đốc Phát triển Sản phẩm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Quản lý vòng đời sản phẩm
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển sản phẩm
Tổ chức Sự kiện
Quản lý Tổ chức Sự kiện
Chuyên viên Tổ chức Sự kiện
Event Manager
Event Planner
Nhân viên Hỗ trợ Sự kiện
Event Coordinator
Thương hiệu
Chuyên viên Thương hiệu
Quản lý Thương hiệu
Giám đốc Thương hiệu
Chuyên viên Phát triển Thương hiệu
Chuyên viên Xây dựng thương hiệu
Chuyên viên Chiến lược Thương hiệu
Quảng cáo
Media Planning
Quản lý Quảng cáo
Digital Advertising
Truyền thông đa phương tiện
Animator
Video Editor
Sound Editor
E-learning Designer
Vận hành Livestream
Tiếp thị
Chuyên viên Tiếp thị
Quản lý Tiếp thị
Giám đốc Tiếp thị
Báo chí Truyền hình Xuất bản
Biên tập viên
Phóng viên
Cameraman
Quản lý Nội dung
Broadcaster
Thiết kế bìa sách
Phóng viên truyền hình
Phát thanh viên
Nhân viên Video Editor
Đạo diễn Nghệ thuật Nhiếp ảnh
Đạo diễn
Nhiếp ảnh gia
Diễn viên
Giám đốc Sáng tạo
Tài chính Ngân hàng
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Chuyên viên dịch vụ khách hàng
Chuyên viên quan hệ khách hàng cá nhân
Chuyên viên quan hệ khách hàng doanh nghiệp
Chuyên viên chăm sóc khách hàng VIP
Chuyên viên tư vấn sản phẩm tài chính
Nhân viên xử lý khiếu nại khách hàng
Môi giới tài chính
Môi giới chứng khoán
Giao dịch viên ngân hàng
Môi giới bất động sản
Giao dịch ngoại hối
Giao dịch hàng hóa phái sinh
Quản lý và điều hành
Giám đốc tài chính
Giám đốc đầu tư
Quản lý chi nhánh ngân hàng
Trưởng phòng tín dụng
Trưởng phòng quản lý tài sản
Quản lý bộ phận phát triển sản phẩm tài chính
Thu hồi nợ
Chuyên viên thu hồi nợ cá nhân
Chuyên viên thu hồi nợ doanh nghiệp
Chuyên viên xử lý nợ tín dụng
Chuyên viên quản lý danh mục nợ xấu
Xử lý tài sản đảm bảo
Chuyên viên đàm phán
Chuyên viên Xử lý nợ pháp lý
Chuyên viên Xử lý nợ tố tụng
Nhân viên thu hồi nợ qua điện thoại
Chuyên viên Thu hồi nợ trực tiếp
Chuyên viên Giám sát Thu hồi Nợ
Chuyên viên thu hồi nợ hiện trường
Trưởng phòng Thu hồi Nợ
Tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích tài chính
Chuyên viên quản lý ngân sách
Chuyên viên lập kế hoạch tài chính
Chuyên viên tư vấn tái cấu trúc tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích hiệu quả đầu tư
Quản lý rủi ro
Chuyên viên quản lý rủi ro tín dụng
Chuyên viên quản lý rủi ro thị trường
Chuyên viên quản lý rủi ro vận hành
Chuyên viên phân tích rủi ro
Chuyên viên kiểm soát rủi ro nội bộ
Quản lý rủi ro cấp cao
Nông/Lâm/Ngư Nghiệp
Nông Nghiệp
Kỹ sư nông nghiệp
Kỹ sư bảo vệ thực vật
Kỹ sư thủy lợi và tưới tiêu
Quản lý trang trại
Sản xuất và chế biến nông sản
Tư vấn kỹ thuật nông nghiệp
Kiểm tra chất lượng nông sản
Nông nghiệp công nghệ cao
Lâm Nghiệp
Kỹ sư lâm nghiệp
Quản lý rừng
Bảo tồn đa dạng sinh học
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống cây lâm nghiệp
Chuyên viên tư vấn phát triển rừng bền vững
Kỹ thuật viên trồng rừng và chăm sóc rừng
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng gỗ và lâm sản
Chuyên viên quản lý dịch bệnh và sâu hại rừng
Chuyên viên giám sát và bảo vệ rừng
Chuyên viên phân tích và quản lý dữ liệu lâm nghiệp
Chuyên viên phát triển sản phẩm lâm sản ngoài gỗ
Chuyên viên lập kế hoạch trồng rừng và khai thác bền vững
Kỹ sư cây xanh
Ngư Nghiệp
Kỹ sư nuôi trồng thủy sản
Chuyên viên quản lý trang trại thủy sản
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng thủy sản
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống thủy sản
Chuyên viên tư vấn kỹ thuật nuôi trồng thủy sản
Kỹ sư thiết kế hệ thống nuôi trồng thủy sản công nghệ cao
Chuyên viên quản lý dịch bệnh trong thủy sản
Chế biến thủy sản
Chuyên viên phân tích và quản lý thị trường thủy sản
Luật/Pháp lý
Luật sư
Luật sư tư vấn pháp lý
Luật sư tranh tụng
Luật sư tranh tụng
Luật sư sở hữu trí tuệ
Luật sư thuế
Luật sư nhà đất
Luật sư lao động
Luật sư thương mại quốc tế
Luật sư hình sự
Luật sư tài chính và ngân hàng
Trợ lý Luật sư
Luật sư cộng sự
Luật sư tập sự
Luật sư cao cấp
Luật sư điều hành
Luật sư Doanh nghiệp
Luật sư Dân sự
Luật sư Kinh tế
Luật sư hôn nhân gia đình
Chuyên môn Luật sư khác
Pháp lý
Chuyên viên pháp lý
Chuyên viên tư vấn pháp luật
Chuyên viên hợp đồng pháp lý
Chuyên viên pháp lý bất động sản
Chuyên viên pháp lý sở hữu trí tuệ
Chuyên viên pháp lý tài chính
Chuyên viên pháp lý môi trường
Thực tập sinh Pháp lý
Giải quyết tranh chấp
Chuyên môn Pháp lý khác
Pháp chế
Chuyên viên pháp chế nội bộ
Chuyên viên pháp chế lao động
Chuyên viên pháp chế ngân hàng
Chuyên viên pháp chế bất động sản
Chuyên viên pháp chế thương mại quốc tế
Chuyên viên pháp chế ngành dược và y tế
Quản lý pháp chế
Chuyên viên Pháp chế
Pháp chế dự án
Hành chính Pháp chế
Pháp chế Hợp đồng
Pháp chế Xuất nhập khẩu
Pháp chế doanh nghiệp
Trưởng phòng Pháp chế
Giám đốc Pháp chế
Chuyên môn pháp chế khác
Tuân thủ
Chuyên viên tuân thủ pháp luật
Chuyên viên kiểm soát tuân thủ nội bộ
Chuyên viên tuân thủ tài chính
Chuyên viên tuân thủ lao động
Chuyên viên tuân thủ bảo hiểm
Chuyên viên quản lý rủi ro tuân thủ
Hành chính và Xử lý Pháp lý
Chuyên viên hành chính pháp lý
Nhân viên xử lý hồ sơ pháp lý
Chuyên viên lưu trữ và quản lý tài liệu pháp lý
Chuyên viên giải quyết tranh chấp pháp lý
Quản lý bộ phận hành chính pháp lý
Xử lý Khiếu nại
Xử lý Vi phạm Hợp đồng
Rủi ro Pháp lý
Dịch vụ pháp lý
Biên phiên dịch Pháp lý
Biên dịch viên pháp lý
Phiên dịch viên pháp lý
Biên dịch viên hợp đồng pháp lý
Phiên dịch viên tại phiên tòa
Chuyên viên biên dịch tài liệu pháp lý quốc tế
Thẩm định/Đấu giá
Chuyên viên thẩm định giá tài sản
Chuyên viên đấu giá tài sản
Chuyên viên thẩm định giá trị doanh nghiệp
Chuyên viên đấu giá bất động sản
Quản lý bộ phận thẩm định và đấu giá
Thẩm định giá Bất động sản
Trưởng phòng thẩm định giá
Trợ lý Đấu giá viên
Công chứng/ Thừa phát lại
Công chứng viên
Thừa phát lại
Chuyên viên lập vi bằng
Chuyên viên quản lý hồ sơ công chứng
Chuyên viên kiểm tra văn bản pháp lý
Năng lượng/Môi trường
Năng lượng/Địa chất
Năng lượng tái tạo
Kỹ sư điện mặt trời
Kỹ sư điện gió
Năng lượng tái tạo
Năng lượng bền vững
Kỹ sư địa chất công trình
Kỹ sư địa kỹ thuật
Quản lý rủi ro thiên tai
Địa chất thủy văn
Khảo sát địa chất
An toàn lao động/Môi trường
Kỹ sư an toàn lao động
Đánh giá rủi ro an toàn lao động
Kiểm định an toàn thiết bị
Tư vấn an toàn lao động
Kỹ sư môi trường
Đánh giá tác động môi trường
Quản lý chất thải
Tái chế và quản lý tài nguyên
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
Năng lượng/Môi trường/Nông nghiệp khác
Năng lượng sinh học
Quản lý tài nguyên đất và nước
Giám sát môi trường nông nghiệp
Năng lượng từ phụ phẩm nông nghiệp
Tái chế và quản lý phụ phẩm nông nghiệp
Hệ thống năng lượng tái tạo cho nông nghiệp
Tư vấn môi trường và năng lượng trong nông nghiệp
Mô hình nông nghiệp bền vững
Đánh giá rủi ro môi trường trong sản xuất nông nghiệp
Nhóm nghề khác
Chính sách
Chuyên viên phân tích chính sách
Chuyên viên hoạch định chính sách
Chuyên viên tư vấn chính sách công
Chuyên viên đánh giá tác động chính sách
Cán bộ quản lý và triển khai chính sách
Chuyên viên vận động chính sách
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển chính sách
Chuyên viên truyền thông chính sách
Chuyên viên đào tạo và phát triển chính sách
Quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch giao thông
Chuyên viên quy hoạch phát triển vùng
Chuyên viên đánh giá và quản lý quy hoạch
Chuyên viên quy hoạch sử dụng đất
Kỹ sư thiết kế quy hoạch
Chuyên viên tư vấn quy hoạch và phát triển đô thị
Chuyên viên nghiên cứu và soạn thảo quy định pháp lý
Chuyên viên kiểm tra và giám sát thực hiện quy hoạch
NGO Phi lợi nhuận
Cán bộ điều phối chương trình
Chuyên viên quản lý tài trợ
Chuyên viên truyền thông và gây quỹ
Chuyên viên đánh giá và giám sát dự án
Chuyên viên phát triển bền vững
Cán bộ quản lý tình nguyện viên
Chuyên viên giáo dục và nâng cao nhận thức cộng đồng
Biên phiên dịch
Phiên dịch viên
Biên dịch viên
Dịch thuật
Trợ lý phiên dịch
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4706/QĐ-UBND
Nghệ An, ngày 15
tháng 11 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6 /2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
2840/TTr-SYT ngày 09/10/2019 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc quyền giải
quyết của Sở Y tế Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nghệ An,
bao gồm các lĩnh vực:
1. Lĩnh vực Y tế dự phòng: 10 TTHC.
2. Lĩnh vực Khám chữa bệnh: 03 TTHC.
3. Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm: 06 TTHC
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký. Bãi bỏ các thủ tục hành chính số 05 và 08 lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh được công bố tại Quyết định số
4912/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành liên quan; UBND các
huyện, thành phố, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Y tế;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Bình).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Hoa
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NGHỆ AN (Ban hành kèm theo Quyết định số 4706/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Y tế dự phòng
01
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế phương tiện
vận tải
- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương
tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện đường bộ, đường hàng không;
02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương
tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế
không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng không; 02
giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường hợp quá thời
gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch
y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên
giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do
cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ.
- Thời gian cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ
sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá 30 phút sau khi
hoàn thành việc xử lý y tế.
- Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế:
+ Không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận
tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay;
+ Không quá 06 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc
một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện
phải xử lý y tế.
+ Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền trong
trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt
chuột.
+ Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn
chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo
việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai
báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải
đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả
đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.
Tại các cửa khẩu có tổ chức kiểm dịch Y tế hoạt
động: Cảng Hàng không Vinh; Cảng Cửa Lò - Bến Thủy; Cảng Vissai - Nghi Thiết,
Nghi Lộc; Cửa khẩu Nậm Cắn, Kỳ Sơn.
-
Kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá
cảnh
+
Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý
/xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)
130 USD/lần/tàu
+
Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy
chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)
65 USD/lần/tàu
Tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT
95 USD/lần/tàu
+
Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên
110 USD/lần/tàu
+
Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành
sông biển trọng tải dưới 5000 GRT
26 USD/lần/tàu
Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành
sông biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên
39 USD/lần/tàu
Tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi
18 USD/lần/tàu
Tàu thuyền chờ khách từ 150 chỗ ngồi trở lên
75 USD/lần/tàu
+
Tàu bay các loại
25 USD/tàu
+
Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một
toa)
50.000 đồng/toa
+
Phương tiện thủy các loại (gồm tàu thuyền chờ hàng
hóa, chờ người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới
35.000
đồng/lần/phương tiện
+
Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe
tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên
35.000
đồng/lần/xe
+
Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe
tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn
25.000
đồng/lần/xe
-
Diệt chuột
+
Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất
0,90 USD/m3
khoang tàu
-
Diệt côn trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)
+
Tàu bay chờ người dưới 300 chỗ ngồi
45 USD/tàu bay
Tàu bay chờ người từ 300 chỗ ngồi trở lên
65 USD/tàu bay
+
Tàu bay chở hàng hóa các loại
35 USD/tàu bay
+
Phương tiện đường bộ các loại tải trọng từ 5
tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)
65.000 đồng/phương
tiện
+
Phương tiện đường bộ các loại tải trọng dưới 5 tấn
(công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)
21.000 đồng/Phương
tiện
+
Tàu hỏa (Dầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)
130.000 đồng/toa
+
Tàu biển các loại
0,42 USD/m3
khoang tàu
+
Tàu thuyền các loại (gồm tàu chờ người, chở hàng,
ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy)
35.000
đồng/phương tiện
+
Kho hàng
0,14 USD/m3
kho hàng
+
Container 40 fit
28 USD/container
+
Container 20 fit
14 USD/container
-
Khử trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)
+
Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa
dưới 1000 tấn
40 USD/tàu
+
Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa
từ 1000 tấn trở lên
65 USD/tàu
+
Tàu thuyền các loại
0,5 USD/m2
diện tích khử trùng
+
Tàu bay các loại
0,5 USD/m2
diện tích khử trùng
+
Kho hàng, container các loại
0,4 USD/m2
diện tích khử trùng
+
Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng
một toa)
70.000 đồng/toa
+
Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới
tải trọng trên 30 tấn
55.000
đồng/phương tiện
+
Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới
tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe
khác)
40.000
đồng/phương tiện
+
Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới
tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác)
25.000
đồng/phương tiện
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12
ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý
hoạt động hàng hải;
- Thông tư 46/2014/TT-BYT ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế.
Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự
phòng tại cơ sở y tế công lập;
02
Cấp giấy chứng nhận 02 kiểm tra và xử
lý y tế hàng hóa
- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với hàng
hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với
lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4706/QĐ-UBND
Nghệ An, ngày 15
tháng 11 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6 /2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
2840/TTr-SYT ngày 09/10/2019 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc quyền giải
quyết của Sở Y tế Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nghệ An,
bao gồm các lĩnh vực:
1. Lĩnh vực Y tế dự phòng: 10 TTHC.
2. Lĩnh vực Khám chữa bệnh: 03 TTHC.
3. Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm: 06 TTHC
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký. Bãi bỏ các thủ tục hành chính số 05 và 08 lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh được công bố tại Quyết định số
4912/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành liên quan; UBND các
huyện, thành phố, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Y tế;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Bình).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Hoa
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NGHỆ AN (Ban hành kèm theo Quyết định số 4706/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Y tế dự phòng
01
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế phương tiện
vận tải
- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương
tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện đường bộ, đường hàng không;
02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương
tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế
không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng không; 02
giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường hợp quá thời
gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch
y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên
giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do
cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ.
- Thời gian cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ
sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá 30 phút sau khi
hoàn thành việc xử lý y tế.
- Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế:
+ Không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận
tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay;
+ Không quá 06 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc
một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện
phải xử lý y tế.
+ Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền trong
trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt
chuột.
+ Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn
chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo
việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai
báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải
đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả
đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.
Tại các cửa khẩu có tổ chức kiểm dịch Y tế hoạt
động: Cảng Hàng không Vinh; Cảng Cửa Lò - Bến Thủy; Cảng Vissai - Nghi Thiết,
Nghi Lộc; Cửa khẩu Nậm Cắn, Kỳ Sơn.
-
Kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá
cảnh
+
Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý
/xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)
130 USD/lần/tàu
+
Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy
chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)
65 USD/lần/tàu
Tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT
95 USD/lần/tàu
+
Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên
110 USD/lần/tàu
+
Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành
sông biển trọng tải dưới 5000 GRT
26 USD/lần/tàu
Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành
sông biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên
39 USD/lần/tàu
Tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi
18 USD/lần/tàu
Tàu thuyền chờ khách từ 150 chỗ ngồi trở lên
75 USD/lần/tàu
+
Tàu bay các loại
25 USD/tàu
+
Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một
toa)
50.000 đồng/toa
+
Phương tiện thủy các loại (gồm tàu thuyền chờ hàng
hóa, chờ người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới
35.000
đồng/lần/phương tiện
+
Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe
tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên
35.000
đồng/lần/xe
+
Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe
tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn
25.000
đồng/lần/xe
-
Diệt chuột
+
Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất
0,90 USD/m3
khoang tàu
-
Diệt côn trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)
+
Tàu bay chờ người dưới 300 chỗ ngồi
45 USD/tàu bay
Tàu bay chờ người từ 300 chỗ ngồi trở lên
65 USD/tàu bay
+
Tàu bay chở hàng hóa các loại
35 USD/tàu bay
+
Phương tiện đường bộ các loại tải trọng từ 5
tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)
65.000 đồng/phương
tiện
+
Phương tiện đường bộ các loại tải trọng dưới 5 tấn
(công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)
21.000 đồng/Phương
tiện
+
Tàu hỏa (Dầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)
130.000 đồng/toa
+
Tàu biển các loại
0,42 USD/m3
khoang tàu
+
Tàu thuyền các loại (gồm tàu chờ người, chở hàng,
ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy)
35.000
đồng/phương tiện
+
Kho hàng
0,14 USD/m3
kho hàng
+
Container 40 fit
28 USD/container
+
Container 20 fit
14 USD/container
-
Khử trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)
+
Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa
dưới 1000 tấn
40 USD/tàu
+
Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa
từ 1000 tấn trở lên
65 USD/tàu
+
Tàu thuyền các loại
0,5 USD/m2
diện tích khử trùng
+
Tàu bay các loại
0,5 USD/m2
diện tích khử trùng
+
Kho hàng, container các loại
0,4 USD/m2
diện tích khử trùng
+
Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng
một toa)
70.000 đồng/toa
+
Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới
tải trọng trên 30 tấn
55.000
đồng/phương tiện
+
Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới
tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe
khác)
40.000
đồng/phương tiện
+
Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới
tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác)
25.000
đồng/phương tiện
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12
ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý
hoạt động hàng hải;
- Thông tư 46/2014/TT-BYT ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế.
Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự
phòng tại cơ sở y tế công lập;
02
Cấp giấy chứng nhận 02 kiểm tra và xử
lý y tế hàng hóa
- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với hàng
hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với
lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một
lô hàng hóa không quá 20 phút.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế phải
không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô
hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
- Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế không
quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 06 giờ đối với lô hàng
hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa
hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo
việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế.
Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.
Tại Trung tâm Y tế dự phòng Nghệ An - số 140,
đường Lê Hồng Phòng, TP Vinh và các Cửa khẩu có tổ chức kiểm dịch Y tế hoạt
động: Cảng Hàng không Vinh; Cảng Cửa Lò- Bến Thủy; Cảng Vissai- Nghi thiết,
huyện Nghi Lộc; Cửa khẩu Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn.
-
Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh
qua cửa khẩu đường bộ
Theo kiện, xe,
hàng hóa rời, khuân, vác
+
Dưới 5 tấn
35.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Từ 5 tấn đến 10 tấn
50.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Từ trên 10 tấn đến 15 tấn
60.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Từ trên 15 tấn đến 30 tấn
75.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Từ trên 30 tấn đến 60 tấn
80.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Từ trên 60 tấn đến 100 tấn
110.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Từ trên 100 tấn
140.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Lô/kiện dưới 10kg
7.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Lô/kiện từ 10kg đến 100kg
15.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Lô/kiện trên 100kg
20.000 đồng/lần
kiểm tra
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số
03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý
hoạt động hàng hải;
- Thông tư 46/2014/TT-BYT ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế;
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng
tại cơ sở y tế công lập.
03
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp
dụng biện pháp dự phòng
Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng
đã tiêm vắc xin phòng bệnh.
Trung tâm Y tế dự phòng Nghệ An - số 140, đường
Lê Hồng Phòng, TP Vinh và tại các Cửa khẩu có hoạt động kiểm dịch Y tế.
- Tiêm chủng vắc xin sốt vàng và cấp giấy chứng
nhận tiêm chủng quốc tế
8 USD/lần
- Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường
tiêm) áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc
áp dụng biện pháp dự phòng
85000 đồng/lượt
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số
03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Thông tư 46/2014/TT-BYT ngày 05/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế;
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng
tại cơ sở y tế công lập.
04
Cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/Giấy
chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền
Nếu đầy đủ hồ sơ thì cơ quan kiểm dịch y tế biên giới
tiến hành cấp giấy chứng nhận.
Kiểm dịch y tế tại các Cửa khẩu Cảng đường thủy: Cảng
Cửa Lò - Bến thủy, cảng Visai Nghi thiết.
Thực hiện theo
Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá tối
đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số
03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Thông tư 46/2014/TT-BYT ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế;
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng
tại cơ sở y tế công lập.
05
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt,
tro cốt.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với
một thi thể hoặc một hài cốt không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy
tờ.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với
một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với
một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y
tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa
hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo
gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do cho người khai báo y
tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.
Tại Trung tâm Y tế dự phòng Nghệ An - số 140,
đường Lê Hồng Phòng, TP Vinh và các Cửa khẩu có tổ chức kiểm dịch Y tế hoạt
động: Cảng Hàng không Vinh; Cảng Cửa Lò- Bến Thủy; Cảng Vissai- Nghi thiết;
Cửa khẩu Nậm Căn - Kỳ Sơn.
-
Kiểm tra y tế đối với thi thể
20 USD/lần kiểm
tra
-
Kiểm tra y tế đối với hài cốt
7 USD/lần kiểm
tra
-
Kiểm tra y tế đối với tro cốt
5 USD/lần kiểm
tra
-
Xử lý vệ sinh thi thể
40 USD/lần xử lý
-
Xử lý vệ sinh hài cốt
14 USD/lần xử lý
-
Kiểm tra y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản
phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
6,5 USD/lần kiểm
tra /kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số
03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Thông tư 46/2014/TT-BYT ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế;
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự
phòng tại cơ sở y tế công lập.
06
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với mẫu vi
sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối
với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với
một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể
người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với
một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể
người không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử
lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử
lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời
gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời
gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn
Tại Trung tâm Y tế dự phòng Nghệ An - số 140,
đường Lê Hồng Phòng, TP Vinh và các Cửa khẩu có tổ chức kiểm dịch Y tế hoạt
động: Cảng Hàng không Vinh; Cảng Cửa Lò- Bến Thủy ; Cảng Vissai- Nghi thiết;
Cửa khẩu Nậm Căn - Kỳ Sơn.
6,5 USD/lần kiểm
tra /kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Thông tư 46/2014/TT- BYT ngày 05/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế;
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự
phòng tại cơ sở y tế công lập.
07
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
thông báo đủ điều kiện tiêm chủng, Sở Y tế phải đăng tải thông tin về tên,
địa chỉ, người đứng đầu cơ sở đã công bố đủ điều kiện tiêm chủng trên Trang thông
tin điện tử của Sở Y tế (thời điểm tính ngày phải công bố thông tin được xác
định theo dấu công văn đến của Sở Y tế).
Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh,
Nghệ An
Không
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định về hoạt động tiêm chủng.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế.
08
Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học
cấp I, cấp II
Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được bản tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học, Sở Y tế phải đăng tải danh
sách cơ sở đã tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học trên Trang thông tin
điện tử của Sở Y tế.
Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh,
Nghệ An
Không
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy
định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế.
09
Thủ tục công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ
diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế có trách nhiệm công khai trên trang thông tin
điện tử của Sở Y tế các thông tin: Tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của cơ
sở cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm.
Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh,
Nghệ An
Không
- Luật Thương mại;
- Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Luật Hóa chất;
- Luật Đầu tư;
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 về quản
lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng
và y tế.
10
Công bố cơ sở dù điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh,
Nghệ An
- 300.000đ/ hồ sơ
- Luật hóa chất;
- Luật đầu tư;
- Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Luật doanh nghiệp;
- Luật thương mại;
- Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về việc mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
II
Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh
1
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
10 ngày kể từ ngày nhận dược hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh,
Nghệ An
1.000.000 đồng/lần
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Luật Quảng cáo;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
- Thông tư 09/2015/TT- BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế quy
định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc
biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về việc mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực y tế.
2
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ
An;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh mức độ 4 (dichvucong.nghean.gov.vn)
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Luật Quảng cáo;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
- Thông tư 09/2015/TT- BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế quy
định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc
biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
3
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy dù, hợp lệ
theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ
An;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh mức độ 4 (dichvucong.nghean.gov.vn)
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Luật Quảng cáo;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
- Thông tư 09/2015/TT- BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế quy
định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc
biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
III
Lĩnh vực: Dược - Mỹ phẩm
1
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
sản xuất trong nước
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
công bố hợp lệ và lệ phí công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số
tiếp nhận);
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
công bố và lệ phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp
nhận)
- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ
An)
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh mức độ 3 (dichvucong.nghean.gov.vn)
- 500.000 đ/hồ sơ
- Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm, có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 01/7/2016;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư,
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của
Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm.
2
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong
trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT- BYT
05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị theo
dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ
An;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh mức độ 4 (dichvucong.nghean.gov.vn)
Không
- Luật Quảng cáo;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
3
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ
An;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh mức độ 4 (dichvucong.nghean.gov.vn)
Không
- Luật Quảng cáo;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
4
Cấp phép xuất khẩu thuốc kiểm soát đặc biệt thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ
An.
Không
- Luật Dược;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính
phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của
Bộ Trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
5
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân
của người nhập cảnh gửi theo vận tải đơn hoặc hàng hóa mang theo người của
người nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh,
Nghệ An;
Không
- Luật Dược;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
6
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ
An;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh mức độ 3 (dichvucong.nghean.gov.vn)
100.000đ/hồ sơ
- Luật Dược 2016
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính
phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
0
Toàn văn Quyết định 4706/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nghệ An
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4706/QĐ-UBND
Nghệ An, ngày 15
tháng 11 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6 /2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
2840/TTr-SYT ngày 09/10/2019 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc quyền giải
quyết của Sở Y tế Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nghệ An,
bao gồm các lĩnh vực:
1. Lĩnh vực Y tế dự phòng: 10 TTHC.
2. Lĩnh vực Khám chữa bệnh: 03 TTHC.
3. Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm: 06 TTHC
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký. Bãi bỏ các thủ tục hành chính số 05 và 08 lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh được công bố tại Quyết định số
4912/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành liên quan; UBND các
huyện, thành phố, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Y tế;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Bình).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Hoa
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NGHỆ AN (Ban hành kèm theo Quyết định số 4706/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Y tế dự phòng
01
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế phương tiện
vận tải
- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương
tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện đường bộ, đường hàng không;
02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương
tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế
không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng không; 02
giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường hợp quá thời
gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch
y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên
giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do
cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ.
- Thời gian cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ
sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá 30 phút sau khi
hoàn thành việc xử lý y tế.
- Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế:
+ Không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận
tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay;
+ Không quá 06 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc
một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện
phải xử lý y tế.
+ Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền trong
trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt
chuột.
+ Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn
chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo
việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai
báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải
đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả
đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.
Tại các cửa khẩu có tổ chức kiểm dịch Y tế hoạt
động: Cảng Hàng không Vinh; Cảng Cửa Lò - Bến Thủy; Cảng Vissai - Nghi Thiết,
Nghi Lộc; Cửa khẩu Nậm Cắn, Kỳ Sơn.
-
Kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá
cảnh
+
Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý
/xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)
130 USD/lần/tàu
+
Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy
chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)
65 USD/lần/tàu
Tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT
95 USD/lần/tàu
+
Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên
110 USD/lần/tàu
+
Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành
sông biển trọng tải dưới 5000 GRT
26 USD/lần/tàu
Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành
sông biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên
39 USD/lần/tàu
Tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi
18 USD/lần/tàu
Tàu thuyền chờ khách từ 150 chỗ ngồi trở lên
75 USD/lần/tàu
+
Tàu bay các loại
25 USD/tàu
+
Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một
toa)
50.000 đồng/toa
+
Phương tiện thủy các loại (gồm tàu thuyền chờ hàng
hóa, chờ người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới
35.000
đồng/lần/phương tiện
+
Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe
tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên
35.000
đồng/lần/xe
+
Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe
tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn
25.000
đồng/lần/xe
-
Diệt chuột
+
Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất
0,90 USD/m3
khoang tàu
-
Diệt côn trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)
+
Tàu bay chờ người dưới 300 chỗ ngồi
45 USD/tàu bay
Tàu bay chờ người từ 300 chỗ ngồi trở lên
65 USD/tàu bay
+
Tàu bay chở hàng hóa các loại
35 USD/tàu bay
+
Phương tiện đường bộ các loại tải trọng từ 5
tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)
65.000 đồng/phương
tiện
+
Phương tiện đường bộ các loại tải trọng dưới 5 tấn
(công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)
21.000 đồng/Phương
tiện
+
Tàu hỏa (Dầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)
130.000 đồng/toa
+
Tàu biển các loại
0,42 USD/m3
khoang tàu
+
Tàu thuyền các loại (gồm tàu chờ người, chở hàng,
ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy)
35.000
đồng/phương tiện
+
Kho hàng
0,14 USD/m3
kho hàng
+
Container 40 fit
28 USD/container
+
Container 20 fit
14 USD/container
-
Khử trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)
+
Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa
dưới 1000 tấn
40 USD/tàu
+
Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa
từ 1000 tấn trở lên
65 USD/tàu
+
Tàu thuyền các loại
0,5 USD/m2
diện tích khử trùng
+
Tàu bay các loại
0,5 USD/m2
diện tích khử trùng
+
Kho hàng, container các loại
0,4 USD/m2
diện tích khử trùng
+
Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng
một toa)
70.000 đồng/toa
+
Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới
tải trọng trên 30 tấn
55.000
đồng/phương tiện
+
Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới
tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe
khác)
40.000
đồng/phương tiện
+
Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới
tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác)
25.000
đồng/phương tiện
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12
ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý
hoạt động hàng hải;
- Thông tư 46/2014/TT-BYT ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế.
Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự
phòng tại cơ sở y tế công lập;
02
Cấp giấy chứng nhận 02 kiểm tra và xử
lý y tế hàng hóa
- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với hàng
hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với
lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một
lô hàng hóa không quá 20 phút.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế phải
không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô
hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
- Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế không
quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 06 giờ đối với lô hàng
hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa
hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo
việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế.
Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.
Tại Trung tâm Y tế dự phòng Nghệ An - số 140,
đường Lê Hồng Phòng, TP Vinh và các Cửa khẩu có tổ chức kiểm dịch Y tế hoạt
động: Cảng Hàng không Vinh; Cảng Cửa Lò- Bến Thủy; Cảng Vissai- Nghi thiết,
huyện Nghi Lộc; Cửa khẩu Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn.
-
Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh
qua cửa khẩu đường bộ
Theo kiện, xe,
hàng hóa rời, khuân, vác
+
Dưới 5 tấn
35.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Từ 5 tấn đến 10 tấn
50.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Từ trên 10 tấn đến 15 tấn
60.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Từ trên 15 tấn đến 30 tấn
75.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Từ trên 30 tấn đến 60 tấn
80.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Từ trên 60 tấn đến 100 tấn
110.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Từ trên 100 tấn
140.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Lô/kiện dưới 10kg
7.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Lô/kiện từ 10kg đến 100kg
15.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Lô/kiện trên 100kg
20.000 đồng/lần
kiểm tra
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số
03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý
hoạt động hàng hải;
- Thông tư 46/2014/TT-BYT ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế;
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng
tại cơ sở y tế công lập.
03
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp
dụng biện pháp dự phòng
Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng
đã tiêm vắc xin phòng bệnh.
Trung tâm Y tế dự phòng Nghệ An - số 140, đường
Lê Hồng Phòng, TP Vinh và tại các Cửa khẩu có hoạt động kiểm dịch Y tế.
- Tiêm chủng vắc xin sốt vàng và cấp giấy chứng
nhận tiêm chủng quốc tế
8 USD/lần
- Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường
tiêm) áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc
áp dụng biện pháp dự phòng
85000 đồng/lượt
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số
03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Thông tư 46/2014/TT-BYT ngày 05/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế;
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng
tại cơ sở y tế công lập.
04
Cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/Giấy
chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền
Nếu đầy đủ hồ sơ thì cơ quan kiểm dịch y tế biên giới
tiến hành cấp giấy chứng nhận.
Kiểm dịch y tế tại các Cửa khẩu Cảng đường thủy: Cảng
Cửa Lò - Bến thủy, cảng Visai Nghi thiết.
Thực hiện theo
Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá tối
đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số
03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Thông tư 46/2014/TT-BYT ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế;
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng
tại cơ sở y tế công lập.
05
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt,
tro cốt.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với
một thi thể hoặc một hài cốt không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy
tờ.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với
một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với
một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y
tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa
hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo
gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do cho người khai báo y
tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.
Tại Trung tâm Y tế dự phòng Nghệ An - số 140,
đường Lê Hồng Phòng, TP Vinh và các Cửa khẩu có tổ chức kiểm dịch Y tế hoạt
động: Cảng Hàng không Vinh; Cảng Cửa Lò- Bến Thủy; Cảng Vissai- Nghi thiết;
Cửa khẩu Nậm Căn - Kỳ Sơn.
-
Kiểm tra y tế đối với thi thể
20 USD/lần kiểm
tra
-
Kiểm tra y tế đối với hài cốt
7 USD/lần kiểm
tra
-
Kiểm tra y tế đối với tro cốt
5 USD/lần kiểm
tra
-
Xử lý vệ sinh thi thể
40 USD/lần xử lý
-
Xử lý vệ sinh hài cốt
14 USD/lần xử lý
-
Kiểm tra y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản
phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
6,5 USD/lần kiểm
tra /kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số
03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Thông tư 46/2014/TT-BYT ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế;
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự
phòng tại cơ sở y tế công lập.
06
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với mẫu vi
sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối
với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với
một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể
người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với
một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể
người không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử
lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử
lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời
gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời
gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn
Tại Trung tâm Y tế dự phòng Nghệ An - số 140,
đường Lê Hồng Phòng, TP Vinh và các Cửa khẩu có tổ chức kiểm dịch Y tế hoạt
động: Cảng Hàng không Vinh; Cảng Cửa Lò- Bến Thủy ; Cảng Vissai- Nghi thiết;
Cửa khẩu Nậm Căn - Kỳ Sơn.
6,5 USD/lần kiểm
tra /kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Thông tư 46/2014/TT- BYT ngày 05/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế;
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự
phòng tại cơ sở y tế công lập.
07
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
thông báo đủ điều kiện tiêm chủng, Sở Y tế phải đăng tải thông tin về tên,
địa chỉ, người đứng đầu cơ sở đã công bố đủ điều kiện tiêm chủng trên Trang thông
tin điện tử của Sở Y tế (thời điểm tính ngày phải công bố thông tin được xác
định theo dấu công văn đến của Sở Y tế).
Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh,
Nghệ An
Không
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định về hoạt động tiêm chủng.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế.
08
Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học
cấp I, cấp II
Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được bản tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học, Sở Y tế phải đăng tải danh
sách cơ sở đã tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học trên Trang thông tin
điện tử của Sở Y tế.
Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh,
Nghệ An
Không
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy
định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế.
09
Thủ tục công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ
diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế có trách nhiệm công khai trên trang thông tin
điện tử của Sở Y tế các thông tin: Tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của cơ
sở cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm.
Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh,
Nghệ An
Không
- Luật Thương mại;
- Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Luật Hóa chất;
- Luật Đầu tư;
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 về quản
lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng
và y tế.
10
Công bố cơ sở dù điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh,
Nghệ An
- 300.000đ/ hồ sơ
- Luật hóa chất;
- Luật đầu tư;
- Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Luật doanh nghiệp;
- Luật thương mại;
- Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về việc mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
II
Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh
1
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
10 ngày kể từ ngày nhận dược hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh,
Nghệ An
1.000.000 đồng/lần
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Luật Quảng cáo;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
- Thông tư 09/2015/TT- BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế quy
định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc
biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về việc mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực y tế.
2
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ
An;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh mức độ 4 (dichvucong.nghean.gov.vn)
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Luật Quảng cáo;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
- Thông tư 09/2015/TT- BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế quy
định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc
biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
3
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy dù, hợp lệ
theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ
An;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh mức độ 4 (dichvucong.nghean.gov.vn)
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Luật Quảng cáo;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
- Thông tư 09/2015/TT- BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế quy
định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc
biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
III
Lĩnh vực: Dược - Mỹ phẩm
1
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
sản xuất trong nước
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
công bố hợp lệ và lệ phí công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số
tiếp nhận);
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
công bố và lệ phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp
nhận)
- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ
An)
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh mức độ 3 (dichvucong.nghean.gov.vn)
- 500.000 đ/hồ sơ
- Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm, có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 01/7/2016;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư,
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của
Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm.
2
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong
trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT- BYT
05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị theo
dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ
An;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh mức độ 4 (dichvucong.nghean.gov.vn)
Không
- Luật Quảng cáo;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
3
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ
An;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh mức độ 4 (dichvucong.nghean.gov.vn)
Không
- Luật Quảng cáo;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
4
Cấp phép xuất khẩu thuốc kiểm soát đặc biệt thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ
An.
Không
- Luật Dược;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính
phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của
Bộ Trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
5
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân
của người nhập cảnh gửi theo vận tải đơn hoặc hàng hóa mang theo người của
người nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh,
Nghệ An;
Không
- Luật Dược;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
6
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ
An;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh mức độ 3 (dichvucong.nghean.gov.vn)
100.000đ/hồ sơ
- Luật Dược 2016
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính
phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.