Quyết định 3924/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hải Phòng ban hành
Số hiệu | 3924/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/10/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/10/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Hoàng Minh Cường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3924/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 01 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TÁI CẤU TRÚC QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 306/TTr-SNV ngày 14/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết 32 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các đơn vị liên quan điện tử hóa mẫu đơn, mẫu tờ khai, tích hợp, kết nối với các hệ thống, cơ sở dữ liệu chuyên ngành theo phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHƯƠNG ÁN
TÁI CẤU TRÚC QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 3924/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm
2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
1. Thủ tục thành lập Hội đồng thương lượng tập thể (Mã thủ tục: 1.009466)
2. Thủ tục thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. (Mã thủ tục: 1.009467)
3. Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (Mã thủ tục: 1.000479)
4. Thủ tục gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (Mã thủ tục: 1.000464)
5. Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (Mã thủ tục: 1.000448)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3924/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 01 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TÁI CẤU TRÚC QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 306/TTr-SNV ngày 14/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết 32 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các đơn vị liên quan điện tử hóa mẫu đơn, mẫu tờ khai, tích hợp, kết nối với các hệ thống, cơ sở dữ liệu chuyên ngành theo phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHƯƠNG ÁN
TÁI CẤU TRÚC QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 3924/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm
2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
1. Thủ tục thành lập Hội đồng thương lượng tập thể (Mã thủ tục: 1.009466)
2. Thủ tục thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. (Mã thủ tục: 1.009467)
3. Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (Mã thủ tục: 1.000479)
4. Thủ tục gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (Mã thủ tục: 1.000464)
5. Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (Mã thủ tục: 1.000448)
6. Thủ tục thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (Mã thủ tục: 1.000436)
7. Thủ tục rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động (Mã thủ tục: 1.000414)
8. Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp (Mã thủ tục: 2.001955)
9. Thủ tục đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc (Mã thủ tục: 1.012091)
10. Thủ tục cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã thủ tục: 1.014196)
11. Thủ tục cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã thủ tục: 1.014197)
12. Thủ tục gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã thủ tục: 1.014198)
13. Thủ tục cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã thủ tục: 1.014199)
Ghi chú: Theo Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố, đến hết năm 2026 thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam không mất phí nên áp dụng theo phương thức như sau (Mã thủ tục: 1.014199)
14. Thủ tục cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã thủ tục: 1.014200)
Ghi chú: Theo Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố, đến hết năm 2026 thủ tục Cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam không mất phí nên áp dụng theo phương thức (Mã thủ tục: 1.014200)
15. Thủ tục gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã thủ tục: 1.014201)
Ghi chú: Theo Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố, đến hết năm 2026 thủ tục Gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam không mất phí nên áp dụng theo phương thức sau (Mã thủ tục: 1.014201)
16. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (Mã thủ tục: 1.001865)
17. Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (Mã thủ tục: 1.001853)
18. Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (Mã thủ tục: 1.001823)
19. Thủ tục thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (Mã thủ tục: 1.009873)
20. Thủ tục rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (Mã thủ tục: 1.009874)
21. Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) (Mã thủ tục: 1.005449)
22. Thủ tục gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). (Mã thủ tục: 1.005450)
23. Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc
24. Thủ tục hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Mã thủ tục: 2.000111)
25. Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên (Mã thủ tục: 1.013727)
26. Thủ tục báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài (Mã thủ tục: 1.013728)
27. Thủ tục báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài (Mã thủ tục: 1.013729)
28. Thủ tục đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài (Mã thủ tục: 1.013731)
29. Thủ tục chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (Mã thủ tục: 1.013733)
30. Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày (Mã thủ tục: 1.013732)
31. Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (Mã thủ tục: 2.002105)
32. Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng đồng (Mã thủ tục: 1.005219)