Quyết định 3350/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 3350/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/11/2020 |
Ngày có hiệu lực | 30/11/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3350/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 30 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 300/TTr-SNN&PTNT ngày 19/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục gồm 04 thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh đăng tải nội dung quyết định lên trang Văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ: http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông (kèm bản mềm đến địa chỉ email: thaonv@quangnam.gov.vn và binhtt@quangnam.gov.vn), Trung tâm Hành chính công tỉnh chậm nhất là 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo công khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương; đồng thời, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện tại Bộ phận một cửa và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký trừ các thủ tục hành chính được quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này.
2. Thủ tục hành chính số thứ tự 01, Phần I, mục A và số thứ tự 01, Phần I, Mục B của Phụ lục có hiệu lực thi hành kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ quyết định thời điểm thực hiện theo quy định khoản 2 Điều 28 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. Ngay sau khi có quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công khai thủ tục hành chính theo quy định.
3. Thủ tục hành chính số thứ tự 02, Phần I, mục A của Phụ lục có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/4/2022.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3350/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|||||
01 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
Không quá 03 ngày; trường hợp có thông tin vi phạm: 05 ngày |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 159B, Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) |
Không |
- Nghị định số 102/2020/NĐ- CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam |
02 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
a) Trường hợp không phải xác minh: 01 ngày làm việc. b) Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc; 13 ngày làm việc đối với trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh. |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 159B, Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) |
Không |
- Nghị định số 102/2020/NĐ- CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|||||
01 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
04 ngày; trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng |
Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 102/2020/NĐ- CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam |
02 |
Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục hải quan |
Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng |
Chi cục Hải quan |
20.000 đồng |
- Nghị định số 102/2020/NĐ- CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3350/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 30 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 300/TTr-SNN&PTNT ngày 19/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục gồm 04 thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh đăng tải nội dung quyết định lên trang Văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ: http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông (kèm bản mềm đến địa chỉ email: thaonv@quangnam.gov.vn và binhtt@quangnam.gov.vn), Trung tâm Hành chính công tỉnh chậm nhất là 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo công khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương; đồng thời, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện tại Bộ phận một cửa và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký trừ các thủ tục hành chính được quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này.
2. Thủ tục hành chính số thứ tự 01, Phần I, mục A và số thứ tự 01, Phần I, Mục B của Phụ lục có hiệu lực thi hành kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ quyết định thời điểm thực hiện theo quy định khoản 2 Điều 28 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. Ngay sau khi có quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công khai thủ tục hành chính theo quy định.
3. Thủ tục hành chính số thứ tự 02, Phần I, mục A của Phụ lục có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/4/2022.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3350/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|||||
01 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
Không quá 03 ngày; trường hợp có thông tin vi phạm: 05 ngày |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 159B, Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) |
Không |
- Nghị định số 102/2020/NĐ- CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam |
02 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
a) Trường hợp không phải xác minh: 01 ngày làm việc. b) Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc; 13 ngày làm việc đối với trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh. |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 159B, Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) |
Không |
- Nghị định số 102/2020/NĐ- CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|||||
01 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
04 ngày; trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng |
Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 102/2020/NĐ- CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam |
02 |
Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục hải quan |
Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng |
Chi cục Hải quan |
20.000 đồng |
- Nghị định số 102/2020/NĐ- CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. |