Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 331/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/02/2020 |
Ngày có hiệu lực | 20/02/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Vương Phương Nam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 331/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 20 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở các thủ tục hành chính được Bộ Nội vụ chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 09/TTr-BDTTG ngày 11 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 (tám) thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức Thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, Lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Lĩnh vực: Tôn giáo |
||||||||
01 |
1.001228.000.00.00 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trung tâm hành chính cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
|
02 |
2.000267.000.00.00 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trung tâm hành chính cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
|
03 |
1.000316.000.00.00 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trung tâm hành chính cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
|
04 |
1.001220.000.00.00 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trung tâm hành chính cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
|
05 |
1.001212.000.00.00 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Trong 25 ngày làm việc |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trung tâm hành chính cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
|
06 |
1.001204.000.00.00 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Trong 25 ngày làm việc |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trung tâm hành chính cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
|
07 |
1.001199.000.00.00 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Trong 25 ngày làm việc |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trung tâm hành chính cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
|
08 |
1.001180.000.00.00 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trung tâm hành chính cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: 08 thủ tục hành chính./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 331/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 20 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở các thủ tục hành chính được Bộ Nội vụ chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 09/TTr-BDTTG ngày 11 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 (tám) thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức Thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, Lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Lĩnh vực: Tôn giáo |
||||||||
01 |
1.001228.000.00.00 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trung tâm hành chính cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
|
02 |
2.000267.000.00.00 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trung tâm hành chính cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
|
03 |
1.000316.000.00.00 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trung tâm hành chính cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
|
04 |
1.001220.000.00.00 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trung tâm hành chính cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
|
05 |
1.001212.000.00.00 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Trong 25 ngày làm việc |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trung tâm hành chính cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
|
06 |
1.001204.000.00.00 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Trong 25 ngày làm việc |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trung tâm hành chính cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
|
07 |
1.001199.000.00.00 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Trong 25 ngày làm việc |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trung tâm hành chính cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
|
08 |
1.001180.000.00.00 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trung tâm hành chính cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: 08 thủ tục hành chính./.