Quyết định 3191/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 3191/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 17/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Lại Văn Hoàn |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3191/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 17 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ, HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 39/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết số 50/2016-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình; số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp; lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi chính phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; số 3151/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình; số 1535/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 về việc sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 56/TTr-SKHĐT ngày 10/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- Danh mục 15 (mười lăm) thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình (Phụ lục I kèm theo);
- Danh mục 16 (mười sáu) thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI NỘI DUNG ĐÃ CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
3589/QĐ-UBND NGÀY 28/11/2019 TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN
HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
TÊN TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã 1.005125.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp; 25.000 đồng khi đăng ký qua mạng điện tử |
- Quyết định số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục TTHC được chuẩn hóa lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp; lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi chính phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Quyết định số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019); - Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 29/5/2020); - Nghị quyết số 39/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết số 50/2016-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Nghị quyết số 39/2020/NQ-HĐND tỉnh); - Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND tỉnh) |
Sửa đổi về thời gian và Lệ phí thực hiện TTHC |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã 2.002013.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp; 25.000 đồng khi đăng ký qua mạng điện tử |
- Quyết định số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019; - Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 29/5/2020; - Nghị quyết số 39/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; - Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021. |
Sửa đổi về thời gian và Lệ phí thực hiện TTHC |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã 1.005003.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Sửa đổi về thời gian và Lệ phí thực hiện TTHC |
||
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã 1.005047.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Sửa đổi về thời gian và Lệ phí thực hiện TTHC |
||
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia 1.005122.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp; 25.000 đồng khi đăng ký qua mạng điện tử |
- Quyết định số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019; - Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 29/5/2020; - Nghị quyết số 39/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; - Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021. |
Sửa đổi về thời gian và Lệ phí thực hiện TTHC |
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách 2.001979.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Sửa đổi về thời gian và Lệ phí thực hiện TTHC |
||
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất 2.001957.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Sửa đổi về thời gian và Lệ phí thực hiện TTHC |
||
8 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập 1.005056.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Sửa đổi về thời gian và Lệ phí thực hiện TTHC |
||
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) 1.005072.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Sửa đổi về thời gian và Lệ phí thực hiện TTHC |
||
10 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã 2.001962.000.00.00.H54 |
03 ngày làm việc |
Miễn lệ phí |
- Quyết định số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019; - Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 29/5/2020; - Nghị quyết số 39/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; - Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021. |
Sửa đổi về thời gian giải quyết TTHC |
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã 1.005064.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Sửa đổi về thời gian giải quyết TTHC |
||
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã 1.005124.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Sửa đổi về thời gian giải quyết TTHC |
||
13 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã 1.005046.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Miễn lệ phí |
- Quyết định số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019; - Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 29/5/2020; - Nghị quyết số 39/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; - Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021. |
Sửa đổi về thời gian giải quyết TTHC |
14 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã 1.005283.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Sửa đổi về thời gian giải quyết TTHC |
||
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã 2.002125.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp; 25.000 đồng khi đăng ký qua mạng điện tử |
- Quyết định số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019; - Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 29/5/2020; - Nghị quyết số 39/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; - Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021. |
Sửa đổi về thời gian và Lệ phí thực hiện TTHC |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3191/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 17 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ, HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 39/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết số 50/2016-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình; số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp; lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi chính phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; số 3151/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình; số 1535/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 về việc sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 56/TTr-SKHĐT ngày 10/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- Danh mục 15 (mười lăm) thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình (Phụ lục I kèm theo);
- Danh mục 16 (mười sáu) thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI NỘI DUNG ĐÃ CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
3589/QĐ-UBND NGÀY 28/11/2019 TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN
HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
TÊN TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã 1.005125.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp; 25.000 đồng khi đăng ký qua mạng điện tử |
- Quyết định số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục TTHC được chuẩn hóa lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp; lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi chính phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Quyết định số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019); - Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 29/5/2020); - Nghị quyết số 39/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết số 50/2016-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Nghị quyết số 39/2020/NQ-HĐND tỉnh); - Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND tỉnh) |
Sửa đổi về thời gian và Lệ phí thực hiện TTHC |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã 2.002013.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp; 25.000 đồng khi đăng ký qua mạng điện tử |
- Quyết định số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019; - Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 29/5/2020; - Nghị quyết số 39/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; - Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021. |
Sửa đổi về thời gian và Lệ phí thực hiện TTHC |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã 1.005003.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Sửa đổi về thời gian và Lệ phí thực hiện TTHC |
||
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã 1.005047.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Sửa đổi về thời gian và Lệ phí thực hiện TTHC |
||
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia 1.005122.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp; 25.000 đồng khi đăng ký qua mạng điện tử |
- Quyết định số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019; - Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 29/5/2020; - Nghị quyết số 39/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; - Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021. |
Sửa đổi về thời gian và Lệ phí thực hiện TTHC |
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách 2.001979.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Sửa đổi về thời gian và Lệ phí thực hiện TTHC |
||
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất 2.001957.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Sửa đổi về thời gian và Lệ phí thực hiện TTHC |
||
8 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập 1.005056.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Sửa đổi về thời gian và Lệ phí thực hiện TTHC |
||
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) 1.005072.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Sửa đổi về thời gian và Lệ phí thực hiện TTHC |
||
10 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã 2.001962.000.00.00.H54 |
03 ngày làm việc |
Miễn lệ phí |
- Quyết định số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019; - Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 29/5/2020; - Nghị quyết số 39/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; - Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021. |
Sửa đổi về thời gian giải quyết TTHC |
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã 1.005064.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Sửa đổi về thời gian giải quyết TTHC |
||
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã 1.005124.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Sửa đổi về thời gian giải quyết TTHC |
||
13 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã 1.005046.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Miễn lệ phí |
- Quyết định số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019; - Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 29/5/2020; - Nghị quyết số 39/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; - Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021. |
Sửa đổi về thời gian giải quyết TTHC |
14 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã 1.005283.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Sửa đổi về thời gian giải quyết TTHC |
||
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã 2.002125.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp; 25.000 đồng khi đăng ký qua mạng điện tử |
- Quyết định số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019; - Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 29/5/2020; - Nghị quyết số 39/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; - Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021. |
Sửa đổi về thời gian và Lệ phí thực hiện TTHC |